Trắc nghiệm Sinh học 12 Tiến hóa - Phần 6

Trắc nghiệm Sinh học 12 Tiến hóa - Phần 6 được biên soạn với các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 bám sát nội dung kiến thức trọng tâm phần Tiến hóa Sinh học 12 nhằm hỗ trợ học sinh ôn luyện nâng cao kết quả học tập lớp 12.

Trc nghim Sinh hc 12 Tiến hóa - Phn 6
u 1. Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại đa cht, trong c phát biu sau
có bao nhiêu phát biu đúng?
(1) Thc vt có ht phát sinh k Cacbon của đại Trung Sinh.
(2) Chim và thú phát sinh k Tam Điệp của Đại tân sinh
(3) Các nhóm linh trưởng phát sinh k Đệ tam (th 3) ca Đi Tân Sinh.
(4) Bò sát c ng tr K Jura của đại Trung sinh.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
u 2. m 2004, các nhà khoa học đã phát hiện ra hóa thch ca loài người lùn nh
H.floresiensis tn tại cách đây khoảng 1800 m tn n đo của Indonesia. Loài người
này ch cao khong 1m và được cho là phát sinh t loài?
A. Homo habilis
B. Homo neanderthalensis
C. Homo sapiens
D. Homo erectus
u 3. Nếu s dng thuc kháng sinh có liu lượng ng cao thì nhanh cng hình thành
các chng vi khun kháng thuc, nguyên nhân là vì
A. thuốc kháng sinh là tác nhân gây ra các đột biến kháng thuc.
B. thuc kháng sinh là nhân t kích thích các vi khun chng li chính nó.
C. thuc kháng sinh là nhân t gây ra s chn lc các dòng vi khun kháng thuc.
D. khi nng độ thuc càng cao thì vi khun d dàng quen thuc.
u 4. chế hình tnh loài nào th to ra li mi hàm lượng DNA trong nhân
tế bào cao hơn nhiều so với m lượng DNA ca loài gc?
A. Hình thành loài bng con đường đa lí
B. Hình thành loài bng con đường cách li tp tính
C. Hình tnh loài bng con đường sinh thái
D. Hình thành loài bng con đường lai xa kèm đa bội hóa
u 5. Điu đúng với yếu t ngu nhiên và chn lc t nhiên
(1) Chúng đều là các nhân t tiến hóa
(2) Chúng đều là các quá trình hoàn toàn ngu nhiên
(3) Chúng đều dn đến s thích nghi
(4) Chúng đều làm giảm đa dạng di truyn ca qun thu tr lời đúng là:
A. (1), (3)
B. (2), (3)
C. (1), (4)
D. (1), (2)
u 6. Trong s hình thành các cht hữu cơ đầu tiên trên trái đất KHÔNG s tham gia
ca nhng nguồn năng lượng nào sau đây?
A. Hoạt động ca núi la, s phân rã nguyên t phóng x
B. S phóng điện trong khí quyn, bc x mt tri
C. Tia t ngoi, bc x nhit ca mt tri
D. Tia t ngoi, năng lượng sinh hc
u 7. V quá trình phát sinh s sng trên trái đất, nhn định nào dưới đây KHÔNG chính
xác?
A. S xut hin s sng gn lin vi s xut hin phc hợp đại phân t prôtêin axit
nuclêic có kh năng tự nhân đôi và dch mã.
B. Nhiu bng chng thc nghiệm thu được đã ng h quan điểm cho rng các cht hu
cơ đầu tiên trên Trái đất được hình thành bằng con đường tng hp hoá hc.
C. Mt s bng chng khoa hc cho rng vt cht di truyền đầu tiên l ARN mà
không phi là ADN
D. Chn lc t nhiên ch tác đng giai đoạn tiến hóa tin sinh hc to nên các tế bào
khai v sau đó hình thành tế bào sng đầu tiên.
u 8. Loài người ct sng hình ch S dáng đng thng trong khi t tiên ca loài
người li có ct sng hình ch C và dáng đi khom. S khác bit này ch yếu là do
A. loài người có quá trình lao động và tp th dc.
B. s phát trin ca não b và ý thc.
C. tác động ca chn lc t nhiên da tn những đột biến sn có.
D. quá trình tn luyn ca cá th.
u 9. Hình thành li khác khu vực đa d xy ra hơn so với hình thành loài cùng khu
vực đia lí. Giải thích nào sau đây hợp lí nht?
A. Hình thành loài bng con đường đa lí có th xảy ra trên đất lin và các qun đảo.
B. Cách li đa làm gim đáng kể ng gen gia các qun thể. Trong khi đó ng gen dễ
xảy ra đối vi các qun th trong cùng mt khu vực đa lí.
C. Trong t nhiên s chia li đa gia các qun th d xy ra do xut hin các tr ngi
địa hoc do sinh vật phát tán, di cư.
D. Hình thành loài bằng con đường địa thường tri qua các dng trung gian, t mt dng
trung gian có th hình thành nên các loài mi.
u 10. Trong qtrình phát trin ca thế gii sinh vật qua các đại địa cht, sinh vt
Cacbon của đại c sinh có đặc điểm:
A. Cây có mạch và động vật di cư lên cạn.
B. Cây ht trn ng tr. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.
C. Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng cư, côn trùng.
D. Dương xỉ phát trin mnh. Thc vt ht xut hiện. ng cư ngự tr. Phát sinh
sát.
u 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chn lc t nhiên đã tạo ra các kiểu gen qui đnh kiu hình thích nghi.
B. S hình thành loài mi luôn gn lin vi s hình thành qun th sinh vt thích nghi.
C. Chn lc t nhiên tác đng trc tiếp lên kiu gen ca sinh vật thông qua đó chọn lc
kiu hình thích nghi.
D. Cách li đa lí trc tiếp gây ra s biến đổi trên cơ thể sinh vt.
u 12. t các d sau:
(1) Cu th giao phi vi dê to thành hp t nhưng hợp t b chết mà không phát trin
thành phôi
(2) La giao phi vi nga sinh ra con la, con la không có kh ng sinh sản
(3) Các cây khác loài mùa ra hoa khác nhau nên ht phn ca loài cây này không th
phn cho hoa ca li cây khác
(4) Các loài ếch nhái sinh sn cùng một mùa nhưng có tập tính giao phi khác nhau n
giữa chúng thường không có s sinh sn
Có bao nhiêu ví d v cách li sau hp t
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
u 13. Khi i v vai trò của cách li đa lí, trong các phát biu sau đây, có bao nhiêu phát
biu đúng?
(1) ch li đa duy trì s khác bit v tn s alen thành phn kiu gen gia các qun
th cách li.
(2) Cách li địa lí kéo dài là điều kin cn thiết để dn đến cách li sinh sn.
(3) Cách li địa lí có vai trò thúc đy quá trình tiến hóa nh din ra nhanh hơn.
(4) Cách li địa lí ngăn cản các th ca qun th cùng loài gp g và giao phi vi nhau.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
u 14. Để gii thích trong t nhiên các th song nh bội thường tr thành loài mi,
điu nào sau đây là hợp lí nht?
A. Th song nh bi b nhim sc th khác vi b NST ca hai loài b m nên khi giao
phi tr li các dng b m thì cho con lai bt th
B. Th song nh bi là các th b NST bao gm hai b NST đơn bội ca hai li
khác nhau
C. Lai xa và đa bi hóa là con đường hình thành loài khá ph biến thc vt
D. Th song nh bi th nhân lên theo con đưng sinh sn tính, vy th hình
thành loài mi
u 15. Trong lch s phát sinh phát trin ca sinh vt, hóa thch ca sinh vt nhân thc
c nhất được phát hin
A. đại nguyên sinh
B. đại trung sinh
C. đại thái c
D. đại c sinh
Đáp án trắc nghim Sinh hc 12
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
14
15
Đáp án
C
D
C
D
C
D
D
C
C
D
B
A
A
A
| 1/4

Preview text:

Trắc nghiệm Sinh học 12 Tiến hóa - Phần 6
Câu 1. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, trong các phát biểu sau
có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Thực vật có hạt phát sinh ở kỉ Cacbon của đại Trung Sinh.
(2) Chim và thú phát sinh ở kỉ Tam Điệp của Đại tân sinh
(3) Các nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ Đệ tam (thứ 3) của Đại Tân Sinh.
(4) Bò sát cổ ngự trị ở Kỉ Jura của đại Trung sinh. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 2. Năm 2004, các nhà khoa học đã phát hiện ra hóa thạch của loài người lùn nhỏ bé
H.floresiensis tồn tại cách đây khoảng 1800 năm trên hòn đảo của Indonesia. Loài người
này chỉ cao khoảng 1m và được cho là phát sinh từ loài? A. Homo habilis B. Homo neanderthalensis C. Homo sapiens D. Homo erectus
Câu 3. Nếu sử dụng thuốc kháng sinh có liều lượng càng cao thì nhanh chóng hình thành
các chủng vi khuẩn kháng thuốc, nguyên nhân là vì
A. thuốc kháng sinh là tác nhân gây ra các đột biến kháng thuốc.
B. thuốc kháng sinh là nhân tố kích thích các vi khuẩn chống lại chính nó.
C. thuốc kháng sinh là nhân tố gây ra sự chọn lọc các dòng vi khuẩn kháng thuốc.
D. khi nồng độ thuốc càng cao thì vi khuẩn dễ dàng quen thuốc.
Câu 4. Cơ chế hình thành loài nào có thể tạo ra loài mới có hàm lượng DNA ở trong nhân
tế bào cao hơn nhiều so với hàm lượng DNA của loài gốc?
A. Hình thành loài bằng con đường địa lí
B. Hình thành loài bằng con đường cách li tập tính
C. Hình thành loài bằng con đường sinh thái
D. Hình thành loài bằng con đường lai xa kèm đa bội hóa
Câu 5. Điều gì đúng với yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên
(1) Chúng đều là các nhân tố tiến hóa
(2) Chúng đều là các quá trình hoàn toàn ngẫu nhiên
(3) Chúng đều dẫn đến sự thích nghi
(4) Chúng đều làm giảm đa dạng di truyền của quần thểCâu trả lời đúng là: A. (1), (3) B. (2), (3) C. (1), (4) D. (1), (2)
Câu 6. Trong sự hình thành các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất KHÔNG có sự tham gia
của những nguồn năng lượng nào sau đây?
A. Hoạt động của núi lửa, sự phân rã nguyên tố phóng xạ
B. Sự phóng điện trong khí quyển, bức xạ mặt trời
C. Tia tử ngoại, bức xạ nhiệt của mặt trời
D. Tia tử ngoại, năng lượng sinh học
Câu 7. Về quá trình phát sinh sự sống trên trái đất, nhận định nào dưới đây KHÔNG chính xác?
A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử prôtêin và axit
nuclêic có khả năng tự nhân đôi và dịch mã.
B. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu
cơ đầu tiên trên Trái đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hoá học.
C. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN
D. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ
khai vả sau đó hình thành tế bào sống đầu tiên.
Câu 8. Loài người có cột sống hình chữ S và dáng đứng thẳng trong khi tổ tiên của loài
người lại có cột sống hình chữ C và dáng đi khom. Sự khác biệt này chủ yếu là do
A. loài người có quá trình lao động và tập thể dục.
B. sự phát triển của não bộ và ý thức.
C. tác động của chọn lọc tự nhiên dựa trên những đột biến sẵn có.
D. quá trình tự rèn luyện của cá thể.
Câu 9. Hình thành loài khác khu vực địa lí dễ xảy ra hơn so với hình thành loài cùng khu
vực đia lí. Giải thích nào sau đây hợp lí nhất?
A. Hình thành loài bằng con đường địa lí có thể xảy ra trên đất liền và các quần đảo.
B. Cách li địa lí làm giảm đáng kể dòng gen giữa các quần thể. Trong khi đó dòng gen dễ
xảy ra đối với các quần thể trong cùng một khu vực địa lí.
C. Trong tự nhiên sự có chia li địa lí giữa các quần thể dễ xảy ra do xuất hiện các trở ngại
địa lí hoặc do sinh vật phát tán, di cư.
D. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường trải qua các dạng trung gian, từ một dạng
trung gian có thể hình thành nên các loài mới.
Câu 10. Trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật qua các đại địa chất, sinh vật ở kì
Cacbon của đại cổ sinh có đặc điểm:
A. Cây có mạch và động vật di cư lên cạn.
B. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.
C. Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng cư, côn trùng.
D. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên đã tạo ra các kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi.
B. Sự hình thành loài mới luôn gắn liền với sự hình thành quần thể sinh vật thích nghi.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen của sinh vật thông qua đó chọn lọc kiểu hình thích nghi.
D. Cách li địa lí trực tiếp gây ra sự biến đổi trên cơ thể sinh vật.
Câu 12. Xét các ví dụ sau:
(1) Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi
(2) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la, con la không có khả năng sinh sản
(3) Các cây khác loài có mùa ra hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này không thụ
phấn cho hoa của loài cây khác
(4) Các loài ếch nhái sinh sản cùng một mùa nhưng có tập tính giao phối khác nhau nên
giữa chúng thường không có sự sinh sản
Có bao nhiêu ví dụ về cách li sau hợp tử A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 13. Khi nói về vai trò của cách li địa lí, trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể cách li.
(2) Cách li địa lí kéo dài là điều kiện cần thiết để dẫn đến cách li sinh sản.
(3) Cách li địa lí có vai trò thúc đẩy quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra nhanh hơn.
(4) Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 14. Để giải thích trong tự nhiên các cá thể song nhị bội thường trở thành loài mới,
điều nào sau đây là hợp lí nhất?
A. Thể song nhị bội có bộ nhiễm sắc thể khác với bộ NST của hai loài bố mẹ nên khi giao
phối trở lại các dạng bố mẹ thì cho con lai bất thụ
B. Thể song nhị bội là các cá thể có bộ NST bao gồm hai bộ NST đơn bội của hai loài khác nhau
C. Lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài khá phổ biến ở thực vật
D. Thể song nhị bội có thể nhân lên theo con đường sinh sản vô tính, vì vậy có thể hình thành loài mới
Câu 15. Trong lịch sử phát sinh phát triển của sinh vật, hóa thạch của sinh vật nhân thực
cổ nhất được phát hiện ở A. đại nguyên sinh B. đại trung sinh C. đại thái cổ D. đại cổ sinh
Đáp án trắc nghiệm Sinh học 12 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D C D C D D C C D B A A A A
Document Outline

  • Trắc nghiệm Sinh học 12 Tiến hóa - Phần 6
  • Đáp án trắc nghiệm Sinh học 12