Trắc nghiệm Sử 6 Bài 15: Nước Âu Lạc -tiếp theo (có đáp án)
Trắc nghiệm Sử 6 Bài 15: Nước Âu Lạc -tiếp theo có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp 11 câu hỏi giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Preview text:
TRẮC NGHIỆM BÀI 15 MÔN LỊCH SỬ 6:
NƯỚC ÂU LẠC (Tiếp theo)
Câu 1: Ngôi sao nhiều cánh giữa mặt trống đồng của cư dân Văn Lang tượng trưng cho: A. Thần sông B. Thần Mặt Trời C. Thần Mặt Trăng D. Thần đất
Câu 2: Cư dân thuộc văn hoá Đông Sơn là người? A. Lạc Việt B. Khơ me C. Phù Nam D. Chăm Pa
Câu 3: Nước Văn Lang ra đời thời gian nào? A. Thế kỉ IV TCN B. Thế kỉ VII TCN C. Thế kỉ V TCN D. Thế kỉ VI TCN
Câu 4: Người nguyên thuỷ thích vẽ trên hang động máu đá thể hiện điều gì?
A. Thể hiện sự sở hữu hang động B. Thích vẽ
C. Tính tình vui vẻ
D. Cuộc sống tinh thần phong phú, quan hệ con người gắn bó hơn
Câu 5: Năm 179 TCN, Âu Lạc chia thành mấy quận?
A. Ba quận: Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam
B. Hai quận: Giao Chỉ, Nhật Nam
C. Hai quận: Giao chỉ, Cửu Chân
D. Hai quận: Cửu Chân, Nhật Nam
Câu 6: Thành Cổ Loa được xây dựng ở đâu?
A. Phong Khê (Đông Anh -Hà Nội)
B. Mê Linh (Hà Nội)
C. Phong Châu (Phú Thọ)
D. Bach Hạc (Việt Trì)
Câu 7: Người tối cổ sử dụng công cụ gì?
A. Công cụ bằng xương
B. Công cụ bằng đá mài đẽo 1 mặt cho sắc
C. Công cụ đá mài đẽo đơn sơ D. Công cụ sắt
Câu 8: Ở Việt Nam, người tối cổ sống cách đây? A. 30-4 vạn năm B. 1000 năm C. 4000 năm D. 40-30 năm
Câu 9: Nhà nước Âu Lạc rơi vào ách đô hộ của nhà Triệu vào thời gian nào? A. Năm 179 TCN B. Năm 207 TCN C. Năm 111 TCN D. Năm 279 TCN
Câu 10: Thời Văn Lang - Âu Lạc không để lại cho chúng ta điều gì?
A. Thuật đúc súng thần cơ
B. Bài học đầu tiên trong công cuộc giữ nước
C. Tổ quốc, phong tục tập quán
D. Thuật luyện kim, nông nghiệp trồng lúa nước
Câu 11: Người tối cổ chuyển thành người tinh khôn vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng 3-2 vạn năm
B. 1 triệu năm trước đây
C. 2-3 vạn năm trước
D. 2 nghìn năm trước đây
-----------------------------------------------ĐÁP ÁN 1 B 3 B 5 C 7 C 9 A 11 A 2 A 4 D 6 A 8 D 10 A Trang 1