1/18
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
cho KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN NGUYÊN LÝ QUẢN TRỊ
Chương 1:
1. Chọn phát biểu ĐÚNG NHẤT: QUẢN LÝ ĐƯỢC MÔ TẢ LÀ 1 QUÁ TRÌNH
a) mà mỗi công việc được hoàn thành một cách hiệu quả.
b) mà các công việc được hoàn thành một cách hiệu quả và có hiệu suất cao với sự tham gia của nhiều
người/một nhóm người
c) sử dụng nguồn tài nguyên khan hiếm để đạt kết quả tối ưu.
d) tổ chức các hoạt động trong thời gian lâu dài.
2. MỤC ĐÍCH CƠ BẢN của quản lý là …
a) tạo ra môi trường làm việc tốt.
b) hoàn thành mục tiêu với chi phí, thời gian, tiền bạc vật chất và sự không thỏa mãn của cá nhân là ít nhất .
c) lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra.
d) sử dụng và phân bổ nguồn vốn có hiệu quả.
3. MỤC ĐÍCH CUỐI CÙNG của hoạt động quản trị là….:
a. Phối hợp con người lại với nhau b. Phân phối hợp lý nguồn lực có hạn của tổ chức
c. Giúp tổ chức chủ động trước biến đổi của môi trường quản trị d. Đạt được mục tiêu.
4. Mục đích đạt được HIỆU SUẤT (efficiency) của nhà quản lý đạt được…
a) Kết quả bằng hoặc vượt mức kế hoạch với chi phí thấp hơn hoạch định
b) Kết quả như đã định trong thời hạn cho phép
c) Doanh thu cao nhất trong thời hạn cho phép
d) Câu b và c đều đúng
5. Trong hoạt động kinh tế nhất trong nền kinh tế thị trường, nhà quản trị luôn tìm cách hạn chế chi
phí và gia tăng kết quả. Điều này thể hiện mục đích quản trị nhắm đến…:
a. Gia tăng năng suất hướng đến phát triển bền vững.
b. Không ngừng đáp ứng nhu cầu của khách ang và các bên quan tâm.
c. Gia tăng hiệu quả trước mọi biến động của các yếu tố môi trường.
d. Tạo dựng thương hiệu trong môi trường cạnh tranh gay gắt.
6. Câu nào sau đây diễn đạt rõ ràng nht ni dung ca khái nim hiu qu cao trong qun tr?
a) “Hợp đồng gia công sp hoàn tt, cn làm ngay kế hoch gim thiu công nhân”.
b) “Hi là mt trong nhng nhân viên gii nht ca mình. Ngày mai mình s khen thưởng anh ta”.
c) “Mình cn hỏi nhà kho để biết chc rằng chúng ta đủ hàng trước khi cho đăng mặt hàng đó trên báo Ch
Nhật”.
d) “Mình phi ch động và tranh th gii quyết các vấn đề đang vưng mc hin nay của công ty”.
7. Sứ mạng của nhà quản trị khi điều hành doanh nghiệp trong cơ chế kinh tế thị trường là…..:
a) giải quyết việc làm cho xã hội và thu lợi một cách cao nhất từ đồng vốn bỏ ra.
b) giải quyết việc làm cho xã hội và làm ra những sản phẩm đáp ứng đúng nhu cầu của xã hội/người tiêu dùng.
c) thu lợi một cách cao nhất từ đồng vốn bỏ ra và làm ra những sản phẩm đáp ứng đúng nhu cầu của xã hội/người
tiêu dùng.
d) Không có câu nào đúng.
8. NHÀ QUẢN LÝ là …:
a) Một thành viên của tổ chức, trực tiếp thực hiện công việc và không phải báo cáo công việc cho ai;
b) Người làm việc cùng với hoặc thông qua công việc của người khác để đạt được mục tiêu chung của tổ chức;
c) Những người đạt được thành tích cá nhân cao;
d) Những người hoạch định chiến lược cho tổ chức;
9. “Những lý thuyết hành động được đề xuất nhằm hoàn thành mục tiêu của tổ chức” là…
a. Kỹ thuật quản trị. b. Chức năng quản trị c. Quan niệm quản trị d. Kỹ năng quản trị
10. NHỮNG CHỨC NĂNG CƠ BẢN CỦA QUẢN TRỊ là…:
a) kiểm tra, nhân sự, lãnh đạo và hoạch định
b) quản lý, giám sát, điều khiển và hành chính
c) dự báo, hoạch định, tổ chức và nhân sự
d) hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, và kiểm tra
11. Hoạch định là một chức năng cơ bản của quản lý. CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN tiếp theo trong hệ
thống các chức năng của quản lý là:
a) Tổ chức, lãnh đạo, và kiểm soát
b) Kiểm tra, nhân sự và lãnh đạo
c) Giám sát, điều khiển và hành chính
d) Dự báo, tổ chức và nhân sự
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)
lOMoARcPSD|40342981
2/18
12. Sau đây là các PHÁT BIỂU VỀ CÁC CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ ngoại trừ:
a) Hoạch định là định ra mục tiêu và thiết lập chiến lược để thực hiện mục tiêu
b) Tổ chức là xác định những nhiệm vụ phải làm, ai làm, ai báo cáo cho ai và ai ra quyết định
c) Lãnh đạo là theo dõi, giám sát nhân viên dưới quyền
d) Kiểm tra gồm các công việc: theo dõi, so sánh và sửa sai
13. Nquản trị cần tập trung sự chú ý o mục tiêu, ứng phó với sự thay đổi, tạo khả năng c nghiệp
kinh tế, làm dễ dàng cho hoạt động kiểm tra là chức năng…
a. Tổ chức. b. Lãnh đạo. c. Lập kế hoạch. d. Tất cả đều đúng
14. Nội dung nào dưới đây không liên quan đến chức năng tổ chức:
a. Xây dựng mục tiêu cho từng bộ phận trong tổ chức.
b. Phân chia các bộ phận một cách hợp lý để các công việc được thực hiện tốt nhất
c. Thiết lập cơ chế phối hợp nhiệm vụ của các thành viên
d. Xây dựng cấu trúc tổ chức
15. Chức năng lãnh đạo được hiểu là …..
a. Tiến tnh tác động đến nn viên sao cho họ sẵn sàng p sc hoàn tnh mục tiêu chung.
b. Hướng dẫn, điều khiển, đi trước.
c. Hài hòa giữa mục tiêu cá nhân và mục tiêu chung của tổ chức.
d. Tất cả đều đúng.
16. Công ty A thiết lập mục tiêu ng lợi nhuận 8% trong năm 2019. Để đảm bảo có thể đạt được mục tiêu
đặt ra, Ban Giám Đốc (BGĐ) công ty kiểm tra việc thực hiện mục tiêu này hàng tháng. Đến hết tháng
4/2019, lợi nhuận của công ty chỉ tăng 0,95%; thế BGĐ sẽ những hoạt động để hiệu chỉnh. Như
vậy, họ đang thực hiện chức năng……..:
a) hoạch định.
b) tổ chức.
c) lãnh đạo.
d) kiểm soát.
17. Người ta chia cấp bậc quản trị như sau
a. Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành c. Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành, cấp thực hiện
b. Ba cấp: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở d. Ba cấp: cao cấp, trung cấp, cấp thấp
18. Ai là người thường nht giám sát, điều khin nhân viên thc hiện các đơn đặt hàng.
a. Nhà quản trị cấp cơ sở. b. Nhà quản trị cấp trung c. Nhà quản trị cấp cao d. Nhân viên
19. Nhà quản trị cấp trung có nhiệm vụ chủ yếu là ....:
a. Hướng dẫn và động viên các thuộc cấp trong công việc hàng ngày
b. Xây dựng chiến lược tổng quát và phát triển tổ chức
c. Xây dựng kế hoạch tác nghiệp
d. Thiết lập chiến thuật và kế hoạch của tổ chức.
20. CHỨC DANH NÀO sau đây phù hợp với vị trí của NHÀ QUẢN LÝ CẤP TRUNG:
a. nhân viên tiếp tân/ thư ký đánh máy.
b. chủ tịch hội đồng quản trị.
c. trưởng khoa trong trường Đại Học.
d. giám đốc tài chính.
21. Nhà quản trị cấp cao dành nhiều THỜI GIAN cho các chức năng….
a. Lp kế hoạch và lãnh đạo. c. Lp kế hoch và kim tra.
b. Lp kế hoch và t chc. d. Lp kế hoch và ra quyết định.
22. Nhà quản lý cấp cao dành phần lớn THỜI GIAN của mình cho hoạt động
a) Hoạch định
b) Tổ chức
c) Lãnh đạo
d) Kiểm soát
23. Nhà quản lý cấp cơ sở dành phần lớn THỜI GIAN của mình cho hoạt động…
a) hoạch định
b) tổ chức
c) Lãnh đạo
d) kiểm soát
24. Vai trò của nhà quản trị gồm ……
a. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra. c. Kinh doanh, kỹ thuật, tài chính, nhân sự.
b. Quan hệ với con người, thông tin, quyết định. d. Điều hành, chỉ huy, lãnh đạo.
25. Nhà quản trị có trách nhiệm thay mặt cho mọi thành viên trong tổ chức để điều hành tổng thể bên trong
lẫn bên ngoài. Đó là vai trò ……
a. Thương thuyết, đàm phán b. Người phát ngôn c. Liên lạc hoặc giao dịch d. Đại diện.
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)
lOMoARcPSD|40342981
3/18
26. Nhà quản trị cần phải theo dõi thông tin, phân tích môi trường để phát hiện ra những cơ hội hoặc các
rủi ro đối với hoạt động của tổ chức. Đây là vai trò ………….. của nhà quản trị.
a. Kỹ thuật chuyên môn.
b. Thu thập xử lý thông tin.
c. Cung cấp thông tin.
d. Phổ biến thông tin.
e. Tất cả đều sai.
27. Nhà quản trị có trách nhiệm đưa thông tin và giúp cho các đối c nắm vững tình hình của tổ chức. Qua
đó tranh thủ sự ủng hộ đối với tổ chức khác, đó là vai trò ……
a. Thương thuyết, đàm phán b. Người phát ngôn. c. Liên lạc hoặc giao dịch d. Đại diện
28. Nhà quản trị đối phó các tình huống bất ngờ nhằm đưa tổ chức sớm trở lại trạng thái ổn định. chẳng
hạn như nhanh chóng bổ nhiệm người thay thế tạm thời một khi một trưởng phòng đột ngột lâm trọng
bệnh. Đó là vai trò…
a. Thương thuyết, đàm phán. b. Xử lý những bất ổn. c. Liên lạc hoặc giao dịch. d. Đại diện.
29. Nhà quản trị thực hiện vai trò ……………… khi họ đàm phán với đối tác nhằm giành được lợi thế về
cho tổ chức của mình.
a. Nhà kinh doanh b. Người giải quyết các xáo trộn c. Nhà thương thuyết. d. Người phân phối tài nguyên
30. VAI TRÒ DOANH NHÂN của nhà quản trị thuộc ….
a) nhóm vai trò quan hệ với con người.
b) nhóm vai trò ra quyết định.
c) nhóm vai trò với thông tin.
d) Không thuộc nhóm nào ở trên hay thuộc cả 3 nhóm trên.
31. TỔ CHỨC là một tập hợp gồm nhiều người, có mục tiêu riêng biệt và …
a) có cấu trúc nhất định để mọi người có thể hoàn thành công việc của mình.
b) tiền để trả lương cho các thành viên. Tất cả mọi tổ chức đều cấu trúc nhất định để mọi người thể
hoàn thành công việc của mình.
c) các mục tiêu tùy thuộc vào sự quyết định của các thành viên.
d) được kết hợp chặt chẽ.
32. BA LOẠI KỸ NĂNG cần có của nhà quản lý là ….
a) chuyên môn, nhân sự, tư duy.
b) nhân sự, định lượng, dự báo.
c) kỹ thuật, tiếp thị, tư duy.
d) nhân sự, lãnh đạo, định lượng.
33. Kết quả của một khảo sát gần đây về nhu cầu đào tạo quản lý cho các nhà quản lý cấp cơ sở trong các
doanh nghiệp cho thấy: các kỹ năng được đề cập nhiều nhất theo thứ tự là kỹ năng hướng dẫn người
khác, kỹ năng làm việc nhóm, và kỹ năng động viên khuyến khích người khác. Các KNăng (KN)
này thuộc NHÓM KỸ NĂNG NÀO của nhà quản lý?
a) KN chuyên môn nghiệp vụ (technical skills).
b) KN tư duy, nhận thức (conceptual skills).
c) KN truyền đạt (communication skills).
d) KN nhân sự (human skills).
34. KHẢ NĂNG ĐÒI HỎI NHÀ QUẢN TRỊ PHẢI HIỂU RÕ VỀ MỨC ĐỘ PHỨC TẠP CỦA MÔI
TRƯỜNG VÀ BIẾT CÁCH GIẢM THIỂU SỰ PHỨC TẠP đó gọi là kỹ năng
a) dự báo. b) tư duy. c) lãnh đạo. d) nhân sự.
35. Trong bối cảnh biến động kinh tế toàn cầu hiện nay, các nhà quản trị cấp cao của các doanh nghiệp Việt
Nam cần trau dồi cho mình nhóm kỹ năng nào nhiều nhất?
a) Nhóm kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ.
b) Nhóm kỹ năng tư duy.
c) Nhóm kỹ năng nhân sự.
d) Nhóm kỹ năng giao tiếp đa văn hóa.
36. Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về kỹ năng của người quản trị:
a. Kỹ năng kỹ thuật những khả năng cần thiết đthực hiện một ng việc cụ thể, nói cách khác, trình độ
chuyên môn nghiệp vụ của nhà quản trị.
b. Kỹ năng nhân sự là khả năng cùng làm việc, động viên, điều khiển con người và tập thể trong tổ chức, dù đó
là thuộc cấp, đồng nghiệp ngang hàng, hay cấp trên.
c. Đã là người quản trị, ở bất cứ vị trí nào, loại hình tổ chức hay doanh nghiệp nào, thì tất yếu phải có cả ba kỹ
năng kỹ thuật, nhân sự và tư duy như nhau.
d. Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường và biết cách giảm thiểu sự phức tạp đó
xuống một mức độ có thể đối phó được.
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)
lOMoARcPSD|40342981
4/18
37. Khi kỹ là nhà quản cấp cao, thường YÊU CẦU VỀ KIẾN THỨC KỸ NĂNG VỀ QUẢN
SO VỚI KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG VỀ CHUYÊN MÔN
a) nhiều hơn. b) ít hơn. c) như nhau. d) không khẳng định được.
38. Theo bạn, NHÀ QUẢN LÝ CẤP CAO phải am hiểu hơn nhà quản lý cấp trung và cấp thấp về:
a) kỹ năng chuyên môn.
b) kỹ năng quan hệ con người.
c) kỹ năng tư duy/ nhận thức và giải quyết vấn đề.
d) Cả ba kỹ năng trên.
39. Nhà quản lýKHẢ NĂNG HIỂU VÀ ĐỘNG VIÊN NHÂN VIÊN được xem là có kỹ năng nào?
a) Kỹ năng tư duy.
b) Kỹ năng quan hệ con người.
c) Kỹ năng giải quyết vấn đề.
d) Kỹ năng chuyên môn.
Tình hung chung:
Ông Quang vn là mt công nhân k thuật lâu năm và đã từng được tuyên dương nhiu v các sáng kiến
ci tiến k thuật. Ông đưc qui hoch lên làm quản đốc phân xưởng mà ông đang làm việc. Vn đề bây
gi là cn phải đào tạo thêm cho ông.
40. Loi K NĂNG NÀO mà ông Quang cn được chú trọng đào tạo thêm trưc tiên?
a) Kỹ năng nhân sự.
b) Kỹ năng tư duy.
c) Kỹ năng kỹ thuật.
d) Kỹ năng giải quyết vấn đề.
41. Ở vị trí quản đốc, ông Quang sẽ phải thực hiện trong thực tế NHỮNG CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NÀO LÀ NẶNG NỀ NHẤT so với các chức năng còn lại?
a) Hoạch định và tác nghiệp.
b) Tổ chức và kiểm soát.
c) Lãnh đạo và kiểm soát.
d) Hoạch định và kiểm soát.
42. Kỹ năng kỹ thuật – chuyên môn chiếm 40% đối với quản trị viên cấp cơ sở vì liên quan đến
a. Tính chuyên môn được đào tạo và gắn liền chặt chẽ với tiến trình sản xuất.
b. Khả năng phối hợp với các đơn vị khác trong khi thực hiện kế hoạch định kỳ
c. Nắm bắt sự thay đổi lớn của môi trường kinh doanh và đề ra các ứng phó có hiệu quả
d. Xây dựng bầu không khí hợp tác giữa các nhân viên thuộc cấp
43. Kỹ năng tư duy chiếm 40% đối với quản trị viên cấp cao vì liên quan đến
a. Tính chuyên môn được đào tạo và gắn liền chặt chẽ với tiến trình sản xuất
b. Khả năng phối hợp với các đơn vị khác trong khi thực hiện kế hoạch định k
c. Nắm bắt sự thay đổi lớn của môi trường kinh doanh và đề ra các ứng phó có hiệu quả.
d. Xây dựng bầu không khí hợp tác giữa các nhân viên thuộc cấp
44. Kỹ năng nhân sự chiếm 40% và như nhau ở ba cấp quản trị
a. Con người là tài nguyên quan trọng nhất
b. Công việc giải quyết các xáo trộn luôn xảy ra bất kỳ lúc nào đối với một tổ chức
c. Tầm hạn quản trị của các cấp quản trị gần như nhau.
d. Tất cả đều đúng
Chương 2
1. Công trình vĩ đại Kim ttháp tại Ai Cập luôn được xếp vào kỳ quan của thế giới từ trước đến nay.
Đây là kết quả được tạo dựng từ ….
a. Khoa học quản trị phát triển tại Ai Cập ở trình độ cao vào thời kỳ xây dựng.
b. Sự vận dụng sáng tạo các nguyên tắc quản trị được linh hoạt áp dụng trong khi xây dựng Tại Ai Cập.
c. Kết tinh của một lý thuyết khoa học của các nhà quản trị Ai Cập vào thời điểm xây dựng.
d. Các hoạt động quản trị là sự nỗ lực có tổ chức dưới sự điều khiển của các nhà quản trị Ai Cập khi xây dựng..
2. Công trình Vạn lý trường thành tại Trung Quốc luôn được xếp vào kỳ quan của thế giới từ trước đến
nay. Đây là kết quả được tạo dựng từ …
a. Sự phát triển của khoa học quản trị tại Trung quốc ở trình độ cao vào thời kỳ xây dựng.
b. Sự vận dụng sáng tạo các nguyên tắc quản trị được linh hoạt áp dụng trong khi xây dựng tại Trung Quốc.
c. Kết tinh của lý thuyết khoa học của các nhà quản trị Trung Quốc vào thời điểm xây dựng.
d. Các hoạt động quản trị sự nỗ lực tổ chức dưới sự điều khiển của các nquản trị Trung Quốc khi xây
dựng.
3. TAYLOR TRƯỜNG PHÁI QUẢN TRỊ KHOA HỌC đề cao việc…
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)
lOMoARcPSD|40342981
5/18
a) nâng cao năng suất lao động của người lao động trực tiếp.
b) thỏa mãn tinh thần công nhân
c) phân quyền cho cấp dưới
d) nâng cao chất lượng sản phẩm
4. Nội dung chính của LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ KHOA HỌC (F.W.TAYLOR) là…:
a) tập trung nâng cao năng suất lao động và hiệu quả làm việc của công nhân.
b) tập trung vào việc duy trì và ổn định hoạt động của doanh nghiệp.
c) tập trung vào việc phát triển các nguyên tắc của tổ chức.
d) tập trung vào công việc của từng thành viên trong tổ chức.
5. Nội dung cơ bản của THUYẾT QUẢN TRỊ KHOA HỌC (F.W.TAYLOR) là:
a. Nghiên cứu các công việc đtìm ra sự phối hợp tốt nhất giữa quy trình thực hiện, kỹ thuật và công c để hoàn
thành công việc;
b. Sự thay đổi của năng suất lao động khi thay đổi điều kiện làm việc;
c. Nghiên cứu thị trường là điều kiện thành công tiên quyết;
d. Đa dạng hóa lực lượng công nhân.
6. Khi thực hiện việc CHUYÊN MÔN HÓA ĐỂ NÂNG CAO NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG CỦA CÔNG NHÂN
TRỰC TIẾP, nhà quản lý đang áp dụng nguyên tắc quản lý của:
a) Lý thuyết hệ thng.
b) Lý thuyết tình huống.
c) Lý thuyết quản trị theo khoa học.
d) Lý thuyết định lượng.
7. Tác phẩm “Những nguyên tắc quản trị một cách khoa học” của
a. Henry Fayol.
a. Max Weber.
b. Robert Owen.
c. Federick W. Taylor.
8. Trường phái quản trị khoa học nhấn mạnh đến:
a. Sự hợp lý hoá lao động. b. Dùng lợi ích kinh tế để khuyến khích công nhân.
c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai.
9. “Lý thuyết bị phê phán thiếu tính nhân văn, xem con người như một đinh ốc trong một cỗ máy” là
a. Lý thuyết quản trị cổ điển c. Lý thuyết tâm lý xã hội
b. thuyết quản trị hiện đại. d. Lý thuyết định lượng
10. Tác giả nào được xếp cùng một trường phái lý thuyết quản trị hành chính của Henry Fayol ?
a. Henry Gantt b. Lilian Gilbreth c. Max Weber. d. Mc Gregor
11. Nguyên tắc nào trong những nguyên tắc quản dưới đây do nhà thuyết quản trị tổng quát HENRY
FAYOL nêu lên:
a) Xây dựng khoa học về việc thực hiện các thao tác
b) Phân công nhiệm vụ rõ ràng giữa người quản lý và nhân viên
c) Chuỗi trật tự thứ bậc trong tổ chức
d) Nếu có A và có điều kiện Z thì sẽ có B
12. Trong các nguyên tắc của Henry Fayol, không nguyên tắc nào sau đây:
a. Thống nhất chỉ huy và thống nhất lãnh đạo c. Tương quan giữa thẩm quyền và trách nhiệm
b. Trật tự d. Tổ chức gắn với mục tiêu, đạt hiệu quả, giảm chi phí.
13. Nguồn gốc của quyền hành theo Max Weber là …
a. Sự ra lệnh áp đặt của nhà quản trị đối với nhân viên thuộc cấp
b. Sự hợp pháp, cấp dưới thừa nhận và tin tưởng
c. Sự hợp pháp, cấp trên thừa nhận và tin tưởng
d. Tất cả đều đúng
14. Điểm GIỐNG NHAU của lý thuyết quản trị kiểu thư lại/hành chánh (Max Weber) và lý thuyết quản trị
khoa học (F.W. Taylor) là:
a) đảm bảo những nguyên tắc, hệ thống thứ bậc, sự phân công lao động, những quy trình hoạt động ca doanh
nghiệp.
b) cho phép công nhân tự kiểm soát công việc và chọn giờ giải lao.
c) sự phân chia công việc của cá nhân thành những nhiệm vụ/thao tác đơn giản, cụ thể hơn.
d) Cả a và c.
15. Lý thuyết chú trọng đến yếu tố con người trong quản trị
a. Lý thuyết định lượng c. Lý thuyết quản trị cổ điển
b. thuyết tâm lý xã hội. d. Lý thuyết kiểm tra
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)
lOMoARcPSD|40342981
6/18
16. Phát hiện quan trọng nhất của các nghiên cứu tại Hawthorne là……..:
a) khi sự quan tâm đặc biệt từ cấp trên và sự thiết lập c mối liên kết nhóm trong tổ chức sẽ các yếu tố
quan trọng quyết định hành vi làm việc của cá nhân trong một tập thể.
b) điều kiện về độ sáng phù hợp trong môi trường làm việc và tiền lương hậu hĩnh là các yếu tố quyết định đến
năng suất.
c) tiền lương có thể giải quyết mọi vấn đề.
d) để thực hiện tốt một công việc chỉ cần có đủ độ sáng trong môi trường làm việc.
17. Quan niệm cho rằng: CHỈ KHI CON NGƯỜI ĐÃ ĐƯỢC ĂN NO, MẶC ẤM THÌ HỌ MỚI QUAN TÂM
ĐẾN VIỆC THỨC ĂN CÓ NGON HỢP VỆ SINH KHÔNG, QUẦN ÁO CÓ ĐẸP KHÔNG…; là dựa trên
a) lý thuyết quản trị khoa học.
b) lý thuyết tâm lý xã hội.
c) lý thuyết nhu cầu Maslow.
d) lý thuyết Mc Greor.
18. Nội dung chính của NHÓM HỌC THUYẾT TÂM LÝ VÀ XÃ HỘI về quản trị là
a) doanh nghiệp là một hệ thống xã hội
b) tác phong tập thể ảnh hưởng đến tác phong cá nhân
c) chính các yếu tố tâm lý xã hội có vai trò quyết định trong việc động viên con người làm việc tốt trong tổ
chức
d) Tất cả 3 câu trên đều đúng
19. thuyết quản trị cổ điểnthuyết tâm hội đều hướng về một nội dung bản để giải quyết
vấn đề hiệu quả trong quản trị một tổ chức? Nội dung đó là
a. Năng suất lao động. c. Phát triển bền vững
b. Hội nhập quốc tế d. Thích ứng với sự thay đổi
20. Sự phát triển của TRƯỜNG PHÁI ĐỊNH LƯỢNG không bị cản trở bởi sự phát triển của các
TRƯỜNG PHÁI HIỆN ĐẠI sau này mà vẫn có thể song hành hỗ trợ cho nhau trong việc thực hành
các công tác quản ly, thông qua….:
a) Ứng dụng xác suất thống kê và dự báo trong quản lý .
b) Tự động hóa tất cả các qui trình ra quyết định.
c) Ứng dụng hệ thống thông tin trong quản lý.
d) Câu a và c đúng.
e) Tất cả đều đúng.
21. Một đặc tính ứng dụng của LÝ THUYẾT ĐỊNH LƯỢNG về quản trị trong thực tế là:
a) dùng các mô hình toán để kiểm soát bài toán ra quyết định.
b) giải quyết các bất đồng cá nhân và tăng cường thảo luận tập thể để gia tăng chất lượng.
c) khảo sát nhu cầu khách hàng và tăng cường thảo luận tập thể để gia tăng chất lượng.
d) Tất cả đều sai.
22. Quản trị học hiện đại đã thừa hưởng những ưu điểm nào của các trường phái/học thuyết quản trị trước
đó?
a) Xem tổ chức là hệ thống “đóng”, không tương tác với môi trường bên ngoài.
b) Quyết định quản trị phải là tối ưu.
c) Các biện pháp tưởng thưởng bằng tiền bạc vật chất những biện pháp tốt nhất để động viên người lao
động.
d) Mô hình hóa cấu trúc tổ chức và thiết lập cơ chế phân quyền để quản lý.
23. Nhà quản trị theo quan điểm hiện đại phải hành động trong bối cảnh gắn liền với chuẩn mực đạo đức
quản trị, bởi vì…….:
a) một tổ chức khó có thể đứng vững về lâu dài trong một bối cảnh phi đạo đức.
b) điều này giúp giảm thiểu sự can thiệp quá sâu của các cơ quan thông tin, ban ngành báo chí.
c) các hoạt động kinh doanh hoặc phi kinh doanh của nhà quản trị đều được xem xét dưới nhãn quang của quần
chúng.
d) Tất cả các điều trên đều đúng cho quản trị hiện đại.
e) Tất cả các điều trên đều không cần thiết trong quản trị hiện đại.
24. Phát biu nào sau đây là SAI khi đề cp đến nhng ƯU ĐIỂM NÊN ĐƯỢC THỪA HƯỞNG tc
LÝ THUYT QUN TR C ĐIN vào QUN LÝ HIỆN ĐẠI ngày nay:
a) lý thuyết qun tr khoa hc ch trương chuyên môn hóa lao động.
b) lý thuyết qun tr hành chính (tng quát) mô hình hóa cu trúc t chc thành hình chóp vi h thng các th
tc, qui trình.
c) các nguyên tc qun tr c điển được ng dụng để làm n định t chc, không b ảnh hưởng bi các t chc
khác.
d) các nguyên tc qun tr c điển được ng dụng đ nâng cao năng suất lao động.
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)
lOMoARcPSD|40342981
7/18
25. Các LÝ THUYT QUN TR HIỆN ĐẠI đã THỪA HƯỞNG quan điểm nào t LÝ THUYT TÂM
LÝ XÃ HI?
a) con ngưi là phn t trong h thng khép kín ca t chc.
b) muốn động viên người lao động thì phải chú ý đến nhu cầu nào đó của h có mc quan tâm cao nht vào thi
đim c th để đáp ứng kp thi và phù hp.
c) muốn động viên người lao động thì phải chú ý đến yếu t xã hi ca h ch không phi là yếu t kinh tế.
d) Tt c đều đúng.
26. Điểm nổi bật trong các QUAN ĐIỂM QUẢN TRỊ HỌC HIỆN ĐẠI đã khắc phục được hạn chế nào
của các quan điểm trước đó:
a) Xem tổ chức là một hệ thống mở, có tương tác với môi trường.
b) Xem tổ chức là một hệ thống đóng, với các yếu tố đầu vào xác định, luôn có một giải pháp tối ưu cho các
bài toán ra quyết định.
c) Xem tổ chức là một hệ thống hình chóp/tháp, có cấu trúc và các qui trình thủ tục vận hành xác định.
d) Câu b và c đúng.
27. Xem xét DOANH NGHIỆP LÀ NƠI THỰC HIỆN QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI NHỮNG ĐẦU VÀO
THÀNH SẢN PHẨM ĐẦU RA là ứng dụng của
a) Lý thuyết quản trị theo khoa học. b) Lý thuyết hệ thống
c) Lý thuyết tình huống d) Lý thuyết định lượng
28. thuyết o sau đây GIÚP NHÀ QUẢN LÝ CÓ CÁI NHÌN TOÀN DIỆN VỚI TỔ CHỨC HỌ
ĐANG LÃNH ĐẠO, trong mối liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau:
a) lý thuyết quản trị hệ thống. b) lý thuyết quản trị khảo hướng ngẫu nhiên.
c) lý thuyết quản trị kiểu hành chính. d) lý thuyết quản trị khoa học.
29. LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ THEO TÌNH HUỐNG cho rằng:
a) tất cả mọi tổ chức đều có thể sử dụng một phương thức quản lý giống nhau.
b) nhà quản lý chỉ cần xem xét các yếu tố bên trong doanh nghiệp.
c) áp dụng lý thuyết quản trị kiểu thư lại là cần thiết cho mọi tổ chức.
d) mỗi tổ chức đều khác nhau, có những vấn đề khác nhau và cần được điều hành theo những cách khác nhau.
30. Sự phát triển của tư tưởng quản trị theo trình tự nào sau đây?
a) Quản trị có khoa học Quản trị bằng tâm hội Quản trị bằng phương pháp định lượng trong ra quyết
định – Quản trị bằng tiếp cận theo tình huống.
b) Quản trị có khoa học Quản trị bằng phương pháp định lượng trong ra quyết định Quản trị bằng tâm lý xã
hội – Quản trị bằng tiếp cận theo tình huống.
c) Quản trị bằng phương pháp định lượng trong ra quyết định Quản trị bằng tâm hội Quản trị bằng
tiếp cận theo tình huống – Quản trị có khoa học.
d) Quản trị theo mục tiêu Quản trị có khoa học – Quản trị bằng tiếp cận theo tình huống Quản trị bằng tâm
lý xã hội.
31. Theo sự phát triển bởi dòng tư tưởng của các lý thuyết về quản trị, anh/chị có suy nghĩ gì về SỰ HÌNH
THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC HỌC THUYẾT NÀY?
a) các học thuyết sau thừa kế các ưu điểm của các học thuyết trước
b) các học thuyết sau tránh né hoặc cố gắng khắc phục các nhược điểm của các học thuyết trước
c) các học thuyết quản trị được ra đời do yêu cầu của xã hội
d) Cả a,b, và c
e) Cả a,b
32. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nghiên cứu các lý thuyết quản trị
a. Lý thuyết cổ điển về quản trị không phù hợp với công việc quản trị hiện đại
b. Vận dụng tất cả các nhóm lý thuyết quản trị trên vào những tình huống quản trị cụ thể là cách quản trị hiệu
quả
c. Lý thuyết định lượng là công cụ vạn năng mà nhà quản trị giải quyết mọi tình huống quản trị
d. thuyết tâm lý xã hội cho rằng yếu tố vật chất là tối quan trọng để cải thiện năng suất lao động
Hãy liên hệ những ứng dụng quản trị mà chúng ta đang sử dụng hiện nay với những trường phái lý thuyết
quản trị tương ứng bằng cách ráp các câu a, b, c, d, dưới đây với 4 câu tiếp theo (33,34,35,36):
a) Hình thức “khoán sản phẩm” và hệ thống chỉ tiêu công việc để kích thích tăng năng suất lao động.
b) Phương pháp qui hoạch tuyến tính giúp giải quyết các bài toán đa mục tiêu trong sản xuất và vận chuyển.
c) Hệ thống tiêu chuẩn quốc tế về kiểm soát chất lượng ISO9000: qui trình hoá và văn bản hoá các công việc.
d) Giữ người tài bằng môi trường làm việc và văn hoá tổ chức.
33. Quản trị có khoa học
34. Quản trị theo trường phái tâm lý xã hội và hành vi
35. Quản trị theo trường phái định lượng
36. Quản trị hành chính tổng quát
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)
lOMoARcPSD|40342981
8/18
Chương 3
A: VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
1. VĂN HÓA CỦA MỘT TỔ CHỨC được xem là ….
a) một hệ thống các tư duy, quy phạm, hành động của tập thể các thành viên trong một doanh nghiệp.
b) một yếu tố quan trọng nhất của môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến hoạt động của tổ chức/doanh nghiệp.
c) kết quả từ quyết định của ban lãnh đạo tổ chức/doanh nghiệp.
d) tốt nhất khi tất cả việc ra quyết định được tập trung về các nhà quản trị cấp cao.
2. Theo anh/chị, phát biểu nào sau đây mô tả về “CHUẨN MỰC GIÁ TRỊcủa khái niệm văn hóa
doanh nghiệp (DN):
a) hệ thống các quy định, điều lệ trên cơ sở đặc điểm riêng về loại hình và ngành nghề của từng DN.
b) hệ thống các quan điểm phát triển DN về lâu dài đã thấm sâu vào thực tiễn DN.
c) hệ thống các ký hiệu, biểu tượng của DN tạo nên những phong thái riêng rất dễ nhận ra bởi các thành viên
của DN trong xã hội.
d) Cả a,b và c.
e) Cả a và b.
3. Văn hóa công ty biểu trưng cho ……:
a) cá tính của các thành viên trong Ban Giám Đốc.
b) phong cách lãnh đạo của các cấp quản trị.
c) định hướng phát triển của công ty.
d) niềm tin, giá trị, thái độ, hành vi ứng xử được chia sẻ bởi các thành viên trong công ty.
4. Mt s ĐẶC TÍNH (KHÍA CNH) TH HIỆN VĂN HÓA CA MT DOANH NGHIP là…
a) mức độ tự quản của nhân viên, sự tập trung quyền hạn
b) sự cân đối giữa trách nhiệm và quyền hạn của các cấp quản trị
c) mức độ đổi mới và chấp nhận rủi ro, mức độ cạnh tranh trong tập thể
d) mức độ chấp nhận rủi ro, sự tự nguyện ràng buộc với công việc của các thành viên.
5. Một TỔ CHỨC KHUYẾN KHÍCH NHÂN VIÊN MÌNH CỐ GẮNG, TRUNG THÀNH, TUÂN THỦ QUI
ĐỊNH VÀ TRÁNH NHỮNG SAI LẦM là một tổ chức có văn hóa với…
a) cơ chế thấp, chấp nhận rủi ro cao
b) chi tiết hóa cao, chấp nhận rủi ro thấp
c) cơ chế cao, đồng hóa thấp
d) đồng hóa cao, cơ chế thấp
6. Một tổ chức tuyên bố tưởng thưởng cho tất cả những ý tưởng mới, bất kmức độ khả thi, đưa “sáng
kiến” thành một tiêu chí để đánh giá thành tích làm việc của nhân viên. Đây một tchức n hóa…….
a) thể hiện tính cơ chế cao, mức độ chấp nhận rủi ro thấp.
b) thể hiện tính cơ chế thấp, mức độ chấp nhận xung đột thấp.
c) thể hiện mức độ chấp nhận rủi ro cao, phần thưởng thực hiện kích thích sáng tạo.
d) thể hiện tính đồng nhất hóa cao, mức độ tự quản thấp.
e) Tất cả đều sai.
7. Khá nhiều nhân viên của công ty A tỏ ra lúng túng, không biết trả lời thế nào khi được hỏi về ý nghĩa của
logo công ty trên đồng phục của họ. Đây là dấu hiệu cho thấy đặc điểm gì của văn hóa công ty A?
a) Văn hóa tổ chức chưa thật sự mạnh.
b) Văn hóa tổ chức không phục vụ cho sự phát triển của công ty.
c) Chưa nói lên được điều gì về văn hóa tổ chức công ty A.
d) Văn hóa tổ chức không tồn tại.
8. Một trong các yếu tố hình thành văn hóa doanh nghiệp ……:
a) quan niệm của người sáng lập công ty.
b) quan niệm của các cổ đông.
c) quan niệm của đa số nhân viên làm việc trong công ty.
d) Tất cả các yếu tố trên đều sai.
9. Một doanh nghiệp có VĂN HÓA MẠNH là nơi có
a) cán bộ quản lý, công nhân viên có trình độ cao, công nghệ và thiết bị hiện đại
b) qui tắc, hành động được mọi người trong tổ chức đó chấp nhận
c) những quan niệm chung về giá trị được đề cao
d) Cả b và c
10. Một tổ chức có nền “VĂN HÓA MẠNH” khi:
a) Các yếu tố giá trị mang tính quyết định có ảnh hưởng mạnh mẽ đến toàn thể nhân viên;
b) Ban Giám Đốc là những người có cá tính mạnh;
c) Đội ngũ nhân viên có cá tính mạnh;
d) Tất cả các câu trên đều sai
11. Tổ chức có nền VĂN HÓA VỮNG CHẮC sẽ…
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)
lOMoARcPSD|40342981
9/18
a) Tạo áp lực cho nhân viên phấn đấu đạt năng suất cao
b) Buộc nhân viên cũ phải đổi mới theo nhân viên mới
c) Tạo động lực khiến nhân viên trở nên hoà đồng với tập thể và môi trường làm việc
d) Làm thay đổi nhân viên về mọi mặt
12. Trong những việc sau đây, việc nào là CẦN THIẾT NHẤT ĐỂ XÂY DỰNG VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
a) đẩy mạnh việc đào tạo, nâng cao trình độ văn hóa, ngoại ngữ, tin học cho cán bộ công nhân viên
b) xây dựng những qui định của doanh nghiệp truyền bá cho nhân viên về những giá trị/ việc làm sẽ được
khen thưởng và ngược lại
c) đổi mới công nghệ thiết bị hiện đại
d) tổ chức những đoàn đi tham quan, dự hội chợ triển lãm ở nước ngoài
13. Khi có một giám đốc người nước ngoài đến kế nhiệm giám đốc cũ người Việt của công ty anh/chị
đang làm, và giám đốc mới đã có những quyết định đụng chạm đến những qui tắc và thói quen bất
thành văn của mọi người trong công ty nên đã gặp nhiều phản ứng mạnh từ phía nhân viên. Là một
NGƯỜI CÓ THÂM NIÊN trong công ty, anh/chị sẽ làm gì?
a) Ủng hộ giám đốc mới để thay đổi bộ mặt của công ty tới cùng
b) Giải thích cho vị giám đốc mới hiểu hơn về văn hóa của công ty này, kêu gọi sự kiên nhẫn và có cân nhắc
khi quyết định từ giám đốc vì cần có thời gian
c) Tập hợp các ý kiến, khiếu nại của nhân viên để buộc giám đốc phải suy nghĩ lại
d) Nếu chính giám đốc không thay đổi cho phù hợp với văn hóa công ty lâu nay thì nên ra đi
B: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
14. Các điều kiện (yếu tố) của MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI VĨ MÔ ảnh hưởng đến hoạt động của một
doanh nghiệp là ….
a) khách hàng, nền kinh tế, nhà cung cấp, luật pháp, xã hội.
b) Chính trị- pháp luật, nền kinh tế, văn hóa xã hội, công nghệ, điều kiện tự nhiên, nhân khẩu ….
c) chính quyền địa phương, nhân sự, tài chánh doanh nghiệp, luật pháp, nền kinh tế.
d) xã hội, luật pháp, công nghệ, nền kinh tế, đối thủ cạnh tranh.
15. HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT MỸ tạo hội cho các doanh nghiệp ngành dệt may thêm thị
trường mới. Đó là tác động của yếu tố:
a) kinh tế
b) môi trường tác nghiệp
c) công nghệ kỹ thuật
d) chính trị
16. Nhà nước quy định, mỗi người chỉ được quyền đứng tên một giấy chủ quyền xe gắn máy. Các công ty
sản xuất và kinh doanh xe gắn máy xem đây là:
a) áp lực của môi trường chính trị pháp luật.
b) áp lực của môi trường xã hội.
c) áp lực của cơ quan chính quyền.
d) áp lực của môi trường công nghệ.
17. Các điều kiện (yếu tố) của MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI VI ảnh hưởng đến hoạt động của một doanh
nghiệp là
a) sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, nhà cung cấp.
b) nền kinh tế, đối thủ cạnh tranh, khả năng nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới, nhà cung cấp.
c) văn hóa doanh nghiệp, nhân sự, nền kinh tế, xã hội.
d) chính quyền địa phương, nhà cung cấp, khách hàng, tài chánh doanh nghiệp.
18. Vụ kiện một số doanh nghiệp thủy hải sản Việt Nam về việc “bán phá giá” tôm xuất khẩu tại Mỹ
nhằm bảo hộ cho ngành thủy sản nội địa của Mỹ đã được các doanh nghiệp thủy hải sản Việt Nam
phân tích như là yếu tố:
a) áp lực của khách hành Mỹ
b) áp lực của đối thủ cạnh tranh tại Mỹ
c) tác động từ môi trường chính trị pháp luật nước sở tại
d) tác động từ môi trường kinh tế của nước sở tại
19. Khi cần phát hiện hoặc dự báo và chủ động NẮM BẮT CÁC CƠ HỘI KINH DOANH thể đến trong
tương lai, các nhà quản lý doanh nghiệp cần phân tích môi trường nào?
a) Môi trường chính trị.
b) Môi trường bên ngoài công ty.
c) Môi trường bên trong công ty.
d) Môi trường văn hóa xã hội.
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)
lOMoARcPSD|40342981
10/18
20. Việt Nam đang trong quá trình hội nhập Tổ chức thương mại thế giới (WTO). Đối với các doanh nghiệp
Việt Nam, đây là:
a) thách thức/đe dọa.
b) điểm yếu.
c) cơ hội.
d) a, b, c đều đúng.
e) a và c đúng, b sai.
21. Việc sản xuất vaccine hiện nay tại TPHCM đang gặp nhiều khó khăn. Một trong số các nguyên nhân
là các đơn vị sản xuất gặp nhiều lúng túng trong lĩnh vực chuyển giao công nghệ do phía đối tác không
muốn chuyển giao. Đây là sự ảnh hưởng của:
a) khách hàng thuộc yếu tố môi trường vi mô.
b) nhà cung cấp thuộc yếu tố môi trường vi mô.
c) nhà cung cấp thuộc yếu tố môi trường vĩ mô.
d) Tất cả đều sai.
22. Để chuẩn bị cho mùa tiêu dùng Tết 2021 trong hoàn cảnh hiện nay, Vissan đã tiến hành ký kết hợp đồng
với các trang trại chăn nuôi đã được kiểm định. Đây được xem là việc:
a) Giảm bớt bất trắc bằng quản lý môi trường
b) Tăng nguồn cung cấp
c) Giữ chân nhà cung cấp trong thời gian dài
d) Cung cấp sản phẩm trước thời hạn
23. Các công ty cung cấp dịch vụ INTERNET GIẢM GIÁ TRUY CẬP VÀO NGÀY LỄ. Đó là quản lý môi
trường bằng phương pháp
a) dùng chính sách ưu tiên
b) san bằng
c) dự báo, dự phòng
d) hợp đồng
24. DỊCH CÚM GIA CẦM ở nước ta đã gây thiệt hại lớn cho các hộ dân và doanh nghiệp nuôi gia cầm.
Các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thức ăn chăn nuôi có lẽ phải cân nhắc đến vấn đề này trong
quá trình:
a) Hoạch định
b) Tổ chức
c) Điều khiển/lãnh đạo
d) Kiểm soát
25. Nạn dịch COVID 19 hiện nay đang làm liệt các hoạt động triễn lãm, hội nghị, lễ hội, du lịch v.v…
nhiều nước trong đó Việt Nam. Sự kiện này sẽ thể được nhà quản trị xem xét khi thực hiện chức
năng nào của mình?
a) Hoạch định
b) Tổ chức
c) Điều khiển/lãnh đạo
d) Kiểm soát
26. Theo anh/chị, MỐI QUAN TÂM CỦA NHÀ QUẢN KHI NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG của tổ
chức là:
a. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh của tổ chức
b. Đối thủ cạnh tranh và trình độ công nghệ thế giới
c. Nhà cung cấp và những quy định của Chính Phủ và Pháp Luật
d. Những áp lực hiện tại và những ảnh hưởng (tốt hoặc xấu) có thể xảy ra trong tương lai đối với tổ chức
27. Các nhóm áp lực hội như cộng đồng xung quanh, luận hội, tchức công đoàn, hiệp hội, báo
chí, …. là yếu tố thuộc môi trường
a. Môi trường vĩ mô
b. i trường tổng quát
c. Môi trường tác nghiệp
d. i trường bên trong.
28. Sự biến động phức tạp của yếu tố …………… thường đưa đến những rủi ro, bất trắc nhanh chóng
nhất đối với c tổ chức. Các nhà quản trị phải nhạy cảm với những thay đổi này dự báo kịp thời
những diễn biến trong tương lai”. Đây là nội dung của yếu tố
a. Kinh tế
a. Xã hội
b. Khoa học – công nghệ
c. Chính trị
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)
lOMoARcPSD|40342981
11/18
29. “Môi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố ít thay đổi” là
a. Môi trường đơn giản – phức tạp
b. i trường đơn giản năng động
c. Môi trường phức tạp - ổn định
d. i trường phức tạp năng động
30. Trong cái NGUY cái . Câu nói này của người Trung Hoa ý nghĩa gì trong sản phẩm (SWOT)
của việc phân tích môi trường bởi nhà quản trị?
a) “Nguy hiểm” và “cơ hội” có thể đi liền với nhau từ một sự kiện.
b) “Nguy cơ” là sự mất cảnh giác của công ty trong kinh doanh, tạo cơ hội cho đối thủ cạnh tranh thắng thế.
c) Trong môi trường kinh doanh đầy năng động như hiện nay, hơn thua nhau chỗ phát hiện ra hội từ
chính những sự việc tưởng chừng như là mối đe dọa đối với công ty mình.
d) Câu a) và c) đúng.
e) Cả a), b) và c) đều đúng.
31. Khi thực hiện việc dự báo và chủ động nắm bắt các cơ hội kinh doanh có thể đến trong tương lai, các nhà
quản lý doanh nghiệp đã phải phân tích môi trường nào?
a) Môi trường chính trị.
b) Môi trường bên ngoài công ty.
c) Môi trường bên trong công ty.
d) Môi trường văn hóa xã hội.
32. Chọn phát biểu sai?
a) Phân tích môi trường vĩ mô và môi trường tác nghiệp là bắt buộc trong phân tích môi trường ngành phục vụ cho
công tác hoạch định.
b) Nhân khẩu, kinh tế, các thay đổi về chính trị/pháp luật, các thay đổi trong văn hóa hội, công nghệ và những
biến đổi toàn cầu là 6 yếu tố trong phân tích môi trường ngành.
c) Chính sách của chính phủ có thể là một trong những rào cản đối với sự gia nhập ngành của một tổ chức.
d) Phân tích môi trường quá trình kiểm tra, đánh giá phổ biến thông tin môi trường bên trong bên ngoài
cho những người chủ chốt của công ty.
33. c yếu tố nào sau đây thuộc môi trường vi mô ảnh hưởng đến hoạt động của một doanh nghiệp?
a) Nền kinh tế, đối thủ cạnh tranh, khả năng nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới, nhà cung cấp.
b) Văn hóa doanh nghiệp, nhân sự, nền kinh tế, xã hội.
c) Chính quyền địa phương, nhà cung cấp, khách hàng, tài chính doanh nghiệp.
d) Sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, nhà cung cấp.
34. Nhu cầu du lịch kết hợp công việc đòi hỏi c khách sạn phải cung cấp cho các thương gia các dịch vụ
như: fax, email, internet, dịch vụ văn phòng… Đây là sự thay đổi của loại môi trường nào đối với một công ty
du lịch?
a) Kinh tế.
b) Văn hóa xã hội.
c) Kỹ thuật công nghệ.
d) Cơ sở hạ tầng.
Sau đây là trích dẫn trong báo cáo phân tích môi trưng ca mt công ty thc phm TP HCM:
a) Giá xăng du vừa tăng có nguy cơ tạo nên cơn sốt giá c trên th trường. Liệu chúng ta có nên tăng giá theo
không?
b) Đim mnh ca chúng ta lâu nay hoạt động R&D (nghiên cu và phát trin sn phm mi) luôn nhanh
nhạy hơn các đối th cnh tranh.
c) Đối th cnh tranh mnh nht ca chúng ta va mi m mt công ty con min Bc và xúc tiến niêm yết c
phiếu lên th trường chng khoán c TP HCM ln Hà Ni.
d) Xu hướng quan niệm ăn chay theo lịch định k để ổn đnh sc khe giảm béo phì đang tăng nhanh thành
ph. Chúng ta có cơ hội để phát trin phân khúc thc phẩm chay đóng gói.
Để tr li cho các câu 31,32,33,34, anh/ch hãy nhn dng những phân tích trên là đặc điểm ca môi trường nào
ca doanh nghip này?
35. môi trường kinh tế
36. môi trường vi mô (còn gi là tác nghip, hoc đặc thù)
37. môi trường văn hóa – xã hi
38. môi trường ni b doanh nghip
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)
lOMoARcPSD|40342981
12/18
REFERENCES ONLY for MIDTERM EXAM (WITHIN ANSWERS )
MULTIPLE CHOICE Chap. 1 -> Chap. 3 Course “Principles of Management”
1. One of the important ideas in the text's definition of management is
a.
the management functions of planning, organizing, leading, and controlling.
b.
the attainment of societal goals.
c.
effectiveness is more important than efficiency.
d.
management is unique to for-profit organizations.
e.
efficiency is more important than effectiveness.
2. Which of these can best describe organizing?
a.
Assigning responsibility for task
accomplishment.
b.
Using influence to motivate
employees.
c.
Monitoring activities and
making corrections.
d.
Selecting goals and ways to
attain them.
e.
None of these.
3. Basket Makers uses phone surveys of customers to gather information about
service and quality. This is an example of the management function of
a.
planning.
b.
technical skills.
c.
organizing.
d.
controlling.
e.
conceptual skills.
4. ________ refers to the amount of resources used to achieve an organization’s
goal.
a.
Effectiveness
b.
Synergy
c.
Performance
d.
Efficiency
e.
Management
5. Which of the following skills are most important at the top management level?
a.
Conceptual skills
b.
Human skills
c.
Technical skills
d.
Project skills
e.
All of these
6. Which of these is the understanding of and proficiency in the performance of specific
tasks?
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)
lOMoARcPSD|40342981
13/18
a.
Human skill
b.
Conceptual skill
c.
Interpersonal skill
d.
Technical skill
e.
Leadership skill
7. Consider the following three managers from Outrageous Outfitters, Inc. Tiffany
Blanchard is the president, Timothy Thompson is the director of marketing, and
Karen Baxter is a maintenance supervisor. Which of the following statements is
true?
a.
Karen Baxter does more planning
than Tiffany Blanchard.
b.
Timothy Thompson does more
leading than Karen Baxter.
c.
Tiffany Blanchard does more
controlling than Timothy
Thompson.
d.
Tiffany Blanchard does more
planning than Karen Baxter.
e.
None of these.
8. Which of the following best describes Stacey's position as a functional manager?
She is responsible for several
departments that perform
different functions.
She organizes people across
departments to perform a specific task.
She is responsible for a self-
contained division and all the
departments within it.
She supervises employees with
similar training and skills.
None of these.
9. Gail Griffith, manager of the finance division, distributes relevant information
everyday to all her employees enabling them to make quality decisions. Gail is
performing which of the following roles?
a.
Monitor role
b.
Disseminator role
c.
Spokesperson role
d.
Disturbance handler role
e.
Figurehead role
10. When Amanda attends a subordinate's wedding, according to Mintzberg, she is
performing which of these roles?
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)
lOMoARcPSD|40342981
14/18
a.
Monitoring
b.
Figurehead
c.
Spokesperson
d.
Leader
e.
Liaison
11. If Bradley Hak is responsible for maintaining information links both inside and
outside organizations by using mail, phone calls, and conducting meetings as daily
activities, he would be considered a
a.
figurehead.
b.
liaison.
c.
negotiator.
d.
monitor.
e.
spokesperson.
12. The __________ role involves resolving conflicts among subordinates between
the managers department and other departments.
a.
resource allocator
b.
entrepreneur
c.
negotiator
d.
liaison
e.
disturbance handler
13. The three subfields of the classical perspective include
a.
quantitative management, behavioral science, and administrative
management.
b.
bureaucratic organization, quantitative management, and the human
relations movement.
c.
administrative management, bureaucratic organization, and scientific
management.
d.
scientific management, quantitative management, and administrative
management.
e.
none of these.
14. Who is considered as the "father of scientific management?"
a.
Frank B. Gilbreth
b.
Elton Mayo
c.
Henry Gantt
d.
Douglas McGregor
e.
Frederick W. Taylor
15. Standardization of work and wage incentives are characteristics of
a.
bureaucratic organizations.
b.
scientific management.
c.
quantitative management.
d.
administrative management.
e.
behavioral science.
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)
lOMoARcPSD|40342981
15/18
16. The principle that similar activities in an organization should be grouped together
under one manager is the essence of the classical perspective known as
a.
unity of command.
b.
division of work.
c.
unity of direction.
d.
scalar chain.
e.
quality management.
17. Which of these refers to a chain of authority extending from top to the bottom of
the organization and including every employee?
a.
Unity of command
b.
Division of labor
c.
Unity of direction
d.
Scalar chain
e.
None of these
18. Most early interpretations of the Hawthorne studies argued that the factor that
best explained increased output was
a.
money.
b.
days off.
c.
human relations.
d.
lighting.
e.
free food.
19. Maslow's hierarchy of needs started with which of these needs?
a.
Esteem
b.
Love
c.
Safety
d.
Physiological
e.
Belongingness
20. Tommy believes his employees are responsible, creative, and able to work with
minimal direction. He is a
a.
Theory X manager.
b.
Theory Y manager.
c.
Theory Z manager.
d.
Theory A manager.
e.
contingency theory manager.
21. The management science perspective applies all of the following to managerial
problems EXCEPT
a.
statistics.
b.
qualitative techniques.
c.
mathematics.
d.
quantitative techniques.
e.
all of these are correct.
22. For IBM, according to the systems theory, which of these would not be an input?
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)
lOMoARcPSD|40342981
16/18
a.
Raw material
b.
Information
c.
Financial resources
d.
Human resources
e.
Employee satisfaction
23. Which of these must interact with the environment to survive?
a.
Closed system
b.
Entropy
c.
Synergy
d.
Universal view
e.
Open system
24. In order to determine how to deal with a problem employee, Sharon evaluated the
employee, the problem, and the context in which the problem occurred. She is
applying which of the following perspectives?
a.
Participative view
b.
Universalist view
c.
Autonomy view
d.
Contingency view
e.
Humanist view
25. The __________ environment represents the outer layer of the environment and
affects organizations __________.
a.
task; indirectly
b.
general; directly
c.
internal; directly
d.
internal; indirectly
e.
general; indirectly
26. Which of these is NOT a part of an organization's general environment?
a.
Technological
b.
Economic
c.
Competitors
d.
Legal-political
e.
Sociocultural
27. The dimension of the general environment representing the demographic
characteristics, norms, customs, and values of the population within which the
organization operates is referred to as a(n)
a.
legal-political dimension.
b.
economic dimension.
c.
technological dimension.
d.
corporate culture dimension.
e.
sociocultural dimension.
28. The general environment dimension that includes consumer purchasing power,
the unemployment rate, and interest rates is called the
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)
lOMoARcPSD|40342981
17/18
a.
legal-political dimension.
b.
sociocultural dimension.
c.
technological dimension.
d.
economic dimension.
e.
task dimension.
29. A government inspection has required your company to upgrade the safety
equipment in the manufacturing process of ice creamery. What dimension of the
external environment has influenced these upgrades?
a.
Technological
b.
Legal-political
c.
Task
d.
Sociocultural
e.
Economic
30. The level of corporate culture which cannot be seen but can be discerned from
how people explain and justify what they do is
a.
Invisible artifacts
b.
Expressed values and beliefs
c.
Underlying assumptions and deep beliefs
d.
Dress and office layout
e.
Slogans and ceremonies
31. An object, act, or event that conveys meaning to others is referred to as a
a.
symbol.
b.
slogan.
c.
story.
d.
hero.
e.
culture.
32. Which statement below is correct?
a.
When environment is dynamic, uncertainty is low.
b.
When the environment is unstable, uncertainty is low.
c.
A dynamic environment has more uncertainty than a stable environment.
d.
The stability of the environment does not determine the structure of the firm.
e.
None of these.
33. Which of these defines culture?
a.
The set of key values, beliefs, understandings, and norms shared by
members of an organization
b.
The ability to speak different languages
c.
An object, act, or event that conveys meaning to others
d.
A narrative based on true events that is repeated frequently and shared by
organizational employees
e.
None of these
34. Symbols, stories, and heroes are important because they
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)
lOMoARcPSD|40342981
18/18
a.
entertain executive level management.
b.
address the concerns of government.
c.
acquaint customers to the organization.
d.
communicate the significant values of an organization.
e.
give employees something to talk about.
35. Heroes are important to an organization due to the fact that they
a.
exemplify key values of the
organization.
b.
exemplify a strong corporate
culture.
c.
serve as examples to other
employees.
d.
all of these.
e.
none of these.
36. Which of these is a narrative based on true event that is repeated frequently and
shared by organizational employees?
a.
Symbol
b.
Slogan
c.
Story
d.
Hero
e.
Culture
37. If a company emphasizes that "no purchase is complete until the customer is
satisfied," then it's
a.
utilizing a symbol.
b.
communicating its values to
customers.
c.
using a slogan to present their
values to customers and
employees.
d.
utilizing a hero for the purpose
of conveying values.
e.
using customers to harass the
employees.
38. Culture tends to differ between __________, but appears similar within
__________.
a.
organizations, industries
b.
people, organizations
c.
groups, industries
d.
organizations, groups
e.
industries, geographical regions
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)
lOMoARcPSD|40342981

Preview text:

lOMoARcPSD|40342981
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
cho KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN NGUYÊN LÝ QUẢN TRỊ Chương 1:
1. Chọn phát biểu ĐÚNG NHẤT: QUẢN LÝ ĐƯỢC MÔ TẢ LÀ 1 QUÁ TRÌNH…
a) mà mỗi công việc được hoàn thành một cách hiệu quả.
b) mà các công việc được hoàn thành một cách hiệu quả và có hiệu suất cao với sự tham gia của nhiều người/một nhóm người
c) sử dụng nguồn tài nguyên khan hiếm để đạt kết quả tối ưu.
d) tổ chức các hoạt động trong thời gian lâu dài.
2. MỤC ĐÍCH CƠ BẢN của quản lý là …
a) tạo ra môi trường làm việc tốt.
b) hoàn thành mục tiêu với chi phí, thời gian, tiền bạc vật chất và sự không thỏa mãn của cá nhân là ít nhất .
c) lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra.
d) sử dụng và phân bổ nguồn vốn có hiệu quả.
3. MỤC ĐÍCH CUỐI CÙNG của hoạt động quản trị là….:
a. Phối hợp con người lại với nhau
b. Phân phối hợp lý nguồn lực có hạn của tổ chức
c. Giúp tổ chức chủ động trước biến đổi của môi trường quản trị
d. Đạt được mục tiêu.
4. Mục đích đạt được HIỆU SUẤT (efficiency) của nhà quản lý là đạt được…
a) Kết quả bằng hoặc vượt mức kế hoạch với chi phí thấp hơn hoạch định
b) Kết quả như đã định trong thời hạn cho phép
c) Doanh thu cao nhất trong thời hạn cho phép d) Câu b và c đều đúng
5. Trong hoạt động kinh tế nhất là trong nền kinh tế thị trường, nhà quản trị luôn tìm cách hạn chế chi
phí và gia tăng kết quả. Điều này thể hiện mục đích quản trị nhắm đến…:
a. Gia tăng năng suất hướng đến phát triển bền vững.
b. Không ngừng đáp ứng nhu cầu của khách ang và các bên quan tâm.
c. Gia tăng hiệu quả trước mọi biến động của các yếu tố môi trường.
d. Tạo dựng thương hiệu trong môi trường cạnh tranh gay gắt.
6. Câu nào sau đây diễn đạt rõ ràng nhất nội dung của khái niệm hiệu quả cao trong quản trị?
a) “Hợp đồng gia công sắp hoàn tất, cần làm ngay kế hoạch giảm thiểu công nhân”.
b) “Hải là một trong những nhân viên giỏi nhất của mình. Ngày mai mình sẽ khen thưởng anh ta”.
c) “Mình cần hỏi nhà kho để biết chắc rằng chúng ta có đủ hàng trước khi cho đăng mặt hàng đó trên báo Chủ Nhật”.
d) “Mình phải chủ động và tranh thủ giải quyết các vấn đề đang vướng mắc hiện nay của công ty”.
7. Sứ mạng của nhà quản trị khi điều hành doanh nghiệp trong cơ chế kinh tế thị trường là…..:
a) giải quyết việc làm cho xã hội và thu lợi một cách cao nhất từ đồng vốn bỏ ra.
b) giải quyết việc làm cho xã hội và làm ra những sản phẩm đáp ứng đúng nhu cầu của xã hội/người tiêu dùng.
c) thu lợi một cách cao nhất từ đồng vốn bỏ ra và làm ra những sản phẩm đáp ứng đúng nhu cầu của xã hội/người tiêu dùng.
d) Không có câu nào đúng.
8. NHÀ QUẢN LÝ là …:
a) Một thành viên của tổ chức, trực tiếp thực hiện công việc và không phải báo cáo công việc cho ai;
b) Người làm việc cùng với hoặc thông qua công việc của người khác để đạt được mục tiêu chung của tổ chức;
c) Những người đạt được thành tích cá nhân cao;
d) Những người hoạch định chiến lược cho tổ chức;
9. “Những lý thuyết hành động được đề xuất nhằm hoàn thành mục tiêu của tổ chức” là…
a. Kỹ thuật quản trị. b. Chức năng quản trị c. Quan niệm quản trị d. Kỹ năng quản trị
10. NHỮNG CHỨC NĂNG CƠ BẢN CỦA QUẢN TRỊ là…:
a) kiểm tra, nhân sự, lãnh đạo và hoạch định
b) quản lý, giám sát, điều khiển và hành chính
c) dự báo, hoạch định, tổ chức và nhân sự
d) hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, và kiểm tra
11. Hoạch định là một chức năng cơ bản của quản lý. CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN tiếp theo trong hệ
thống các chức năng của quản lý là:
a) Tổ chức, lãnh đạo, và kiểm soát
b) Kiểm tra, nhân sự và lãnh đạo
c) Giám sát, điều khiển và hành chính
d) Dự báo, tổ chức và nhân sự 1/18
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981
12. Sau đây là các PHÁT BIỂU VỀ CÁC CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ ngoại trừ:
a) Hoạch định là định ra mục tiêu và thiết lập chiến lược để thực hiện mục tiêu
b) Tổ chức là xác định những nhiệm vụ phải làm, ai làm, ai báo cáo cho ai và ai ra quyết định
c) Lãnh đạo là theo dõi, giám sát nhân viên dưới quyền
d) Kiểm tra gồm các công việc: theo dõi, so sánh và sửa sai
13. Nhà quản trị cần tập trung sự chú ý vào mục tiêu, ứng phó với sự thay đổi, tạo khả năng tác nghiệp
kinh tế, làm dễ dàng cho hoạt động kiểm tra là chức năng… a. Tổ chức. b. Lãnh đạo. c. Lập kế hoạch. d. Tất cả đều đúng
14. Nội dung nào dưới đây không liên quan đến chức năng tổ chức:
a. Xây dựng mục tiêu cho từng bộ phận trong tổ chức.
b. Phân chia các bộ phận một cách hợp lý để các công việc được thực hiện tốt nhất
c. Thiết lập cơ chế phối hợp nhiệm vụ của các thành viên
d. Xây dựng cấu trúc tổ chức
15. Chức năng lãnh đạo được hiểu là …..
a. Tiến trình tác động đến nhân viên sao cho họ sẵn sàng góp sức hoàn thành mục tiêu chung.
b. Hướng dẫn, điều khiển, đi trước.
c. Hài hòa giữa mục tiêu cá nhân và mục tiêu chung của tổ chức. d. Tất cả đều đúng.
16. Công ty A thiết lập mục tiêu tăng lợi nhuận 8% trong năm 2019. Để đảm bảo có thể đạt được mục tiêu
đặt ra, Ban Giám Đốc (BGĐ) công ty kiểm tra việc thực hiện mục tiêu này hàng tháng. Đến hết tháng
4/2019, lợi nhuận của công ty chỉ tăng 0,95%; vì thế BGĐ sẽ có những hoạt động để hiệu chỉnh. Như
vậy, họ đang thực hiện chức năng
……..: a) hoạch định. b) tổ chức. c) lãnh đạo. d) kiểm soát.
17. Người ta chia cấp bậc quản trị như sau
a. Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành
c. Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành, cấp thực hiện
b. Ba cấp: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
d. Ba cấp: cao cấp, trung cấp, cấp thấp
18. Ai là người thường nhật giám sát, điều khiển nhân viên thực hiện các đơn đặt hàng.
a. Nhà quản trị cấp cơ sở.
b. Nhà quản trị cấp trung c. Nhà quản trị cấp cao d. Nhân viên
19. Nhà quản trị cấp trung có nhiệm vụ chủ yếu là ....:
a. Hướng dẫn và động viên các thuộc cấp trong công việc hàng ngày
b. Xây dựng chiến lược tổng quát và phát triển tổ chức
c. Xây dựng kế hoạch tác nghiệp
d. Thiết lập chiến thuật và kế hoạch của tổ chức.
20. CHỨC DANH NÀO sau đây phù hợp với vị trí của NHÀ QUẢN LÝ CẤP TRUNG:
a. nhân viên tiếp tân/ thư ký đánh máy.
b. chủ tịch hội đồng quản trị.
c. trưởng khoa trong trường Đại Học. d. giám đốc tài chính.
21. Nhà quản trị cấp cao dành nhiều THỜI GIAN cho các chức năng….
a. Lập kế hoạch và lãnh đạo.
c. Lập kế hoạch và kiểm tra.
b. Lập kế hoạch và tổ chức.
d. Lập kế hoạch và ra quyết định.
22. Nhà quản lý cấp cao dành phần lớn THỜI GIAN của mình cho hoạt động… a) Hoạch định b) Tổ chức c) Lãnh đạo d) Kiểm soát
23. Nhà quản lý cấp cơ sở dành phần lớn THỜI GIAN của mình cho hoạt động… a) hoạch định b) tổ chức c) Lãnh đạo d) kiểm soát
24. Vai trò của nhà quản trị gồm ……
a. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra.
c. Kinh doanh, kỹ thuật, tài chính, nhân sự.
b. Quan hệ với con người, thông tin, quyết định.
d. Điều hành, chỉ huy, lãnh đạo.
25. Nhà quản trị có trách nhiệm thay mặt cho mọi thành viên trong tổ chức để điều hành tổng thể bên trong
lẫn bên ngoài. Đó là vai trò ……
a. Thương thuyết, đàm phán b. Người phát ngôn
c. Liên lạc hoặc giao dịch d. Đại diện. 2/18
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981
26. Nhà quản trị cần phải theo dõi thông tin, phân tích môi trường để phát hiện ra những cơ hội hoặc các
rủi ro đối với hoạt động của tổ chức. Đây là vai trò ………….. của nhà quản trị. a. Kỹ thuật chuyên môn.
b. Thu thập xử lý thông tin. c. Cung cấp thông tin. d. Phổ biến thông tin. e. Tất cả đều sai.
27. Nhà quản trị có trách nhiệm đưa thông tin và giúp cho các đối tác nắm vững tình hình của tổ chức. Qua
đó tranh thủ sự ủng hộ đối với tổ chức khác, đó là vai trò ……
a. Thương thuyết, đàm phán b. Người phát ngôn.
c. Liên lạc hoặc giao dịch d. Đại diện
28. Nhà quản trị đối phó các tình huống bất ngờ nhằm đưa tổ chức sớm trở lại trạng thái ổn định. chẳng
hạn như nhanh chóng bổ nhiệm người thay thế tạm thời một khi một trưởng phòng đột ngột lâm trọng
bệnh. Đó là vai trò…

a. Thương thuyết, đàm phán.
b. Xử lý những bất ổn.
c. Liên lạc hoặc giao dịch. d. Đại diện.
29. Nhà quản trị thực hiện vai trò ……………… khi họ đàm phán với đối tác nhằm giành được lợi thế về
cho tổ chức của mình.
a. Nhà kinh doanh b. Người giải quyết các xáo trộn c. Nhà thương thuyết. d. Người phân phối tài nguyên
30. VAI TRÒ DOANH NHÂN của nhà quản trị thuộc ….
a) nhóm vai trò quan hệ với con người.
b) nhóm vai trò ra quyết định.
c) nhóm vai trò với thông tin.
d) Không thuộc nhóm nào ở trên hay thuộc cả 3 nhóm trên.
31. TỔ CHỨC là một tập hợp gồm nhiều người, có mục tiêu riêng biệt và …
a) có cấu trúc nhất định để mọi người có thể hoàn thành công việc của mình.
b) có tiền để trả lương cho các thành viên. Tất cả mọi tổ chức đều có cấu trúc nhất định để mọi người có thể
hoàn thành công việc của mình.
c) các mục tiêu tùy thuộc vào sự quyết định của các thành viên.
d) được kết hợp chặt chẽ.
32. BA LOẠI KỸ NĂNG cần có của nhà quản lý là ….
a) chuyên môn, nhân sự, tư duy.
b) nhân sự, định lượng, dự báo.
c) kỹ thuật, tiếp thị, tư duy.
d) nhân sự, lãnh đạo, định lượng.
33. Kết quả của một khảo sát gần đây về nhu cầu đào tạo quản lý cho các nhà quản lý cấp cơ sở trong các
doanh nghiệp cho thấy: các kỹ năng được đề cập nhiều nhất theo thứ tự là kỹ năng hướng dẫn người
khác, kỹ năng làm việc nhóm, và kỹ năng động viên khuyến khích người khác. Các Kỹ Năng (KN)
này thuộc NHÓM KỸ NĂNG NÀO của nhà quản lý?

a) KN chuyên môn nghiệp vụ (technical skills).
b) KN tư duy, nhận thức (conceptual skills).
c) KN truyền đạt (communication skills).
d) KN nhân sự (human skills).
34. KHẢ NĂNG ĐÒI HỎI NHÀ QUẢN TRỊ PHẢI HIỂU RÕ VỀ MỨC ĐỘ PHỨC TẠP CỦA MÔI
TRƯỜNG VÀ BIẾT CÁCH GIẢM THIỂU SỰ PHỨC TẠP đó gọi là kỹ năng a) dự báo. b) tư duy. c) lãnh đạo. d) nhân sự.
35. Trong bối cảnh biến động kinh tế toàn cầu hiện nay, các nhà quản trị cấp cao của các doanh nghiệp Việt
Nam cần trau dồi cho mình nhóm kỹ năng nào nhiều nhất?
a) Nhóm kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ. b) Nhóm kỹ năng tư duy.
c) Nhóm kỹ năng nhân sự.
d) Nhóm kỹ năng giao tiếp đa văn hóa.
36. Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về kỹ năng của người quản trị:
a. Kỹ năng kỹ thuật là những khả năng cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể, nói cách khác, là trình độ
chuyên môn nghiệp vụ của nhà quản trị.
b. Kỹ năng nhân sự là khả năng cùng làm việc, động viên, điều khiển con người và tập thể trong tổ chức, dù đó
là thuộc cấp, đồng nghiệp ngang hàng, hay cấp trên.
c. Đã là người quản trị, ở bất cứ vị trí nào, loại hình tổ chức hay doanh nghiệp nào, thì tất yếu phải có cả ba kỹ
năng kỹ thuật, nhân sự và tư duy như nhau.
d. Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường và biết cách giảm thiểu sự phức tạp đó
xuống một mức độ có thể đối phó được. 3/18
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981
37. Khi kỹ sư là nhà quản lý cấp cao, thường YÊU CẦU VỀ KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG VỀ QUẢN LÝ
SO VỚI KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG VỀ CHUYÊN MÔN là a) nhiều hơn. b) ít hơn. c) như nhau.
d) không khẳng định được.
38. Theo bạn, NHÀ QUẢN LÝ CẤP CAO phải am hiểu hơn nhà quản lý cấp trung và cấp thấp về:
a) kỹ năng chuyên môn.
b) kỹ năng quan hệ con người.
c) kỹ năng tư duy/ nhận thức và giải quyết vấn đề. d) Cả ba kỹ năng trên.
39. Nhà quản lý có KHẢ NĂNG HIỂU VÀ ĐỘNG VIÊN NHÂN VIÊN được xem là có kỹ năng nào? a) Kỹ năng tư duy.
b) Kỹ năng quan hệ con người.
c) Kỹ năng giải quyết vấn đề. d) Kỹ năng chuyên môn. Tình huống chung:
Ông Quang vốn là một công nhân kỹ thuật lâu năm và đã từng được tuyên dương nhiều về các sáng kiến
cải tiến kỹ thuật. Ông được qui hoạch lên làm quản đốc phân xưởng mà ông đang làm việc. Vấn đề bây
giờ là cần phải đào tạo thêm cho ông.

40. Loại KỸ NĂNG NÀO mà ông Quang cần được chú trọng đào tạo thêm trước tiên? a) Kỹ năng nhân sự. b) Kỹ năng tư duy. c) Kỹ năng kỹ thuật.
d) Kỹ năng giải quyết vấn đề.
41. Ở vị trí quản đốc, ông Quang sẽ phải thực hiện trong thực tế NHỮNG CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NÀO LÀ NẶNG NỀ NHẤT so với các chức năng còn lại?
a) Hoạch định và tác nghiệp.
b) Tổ chức và kiểm soát.
c) Lãnh đạo và kiểm soát.
d) Hoạch định và kiểm soát.
42. Kỹ năng kỹ thuật – chuyên môn chiếm 40% đối với quản trị viên cấp cơ sở vì liên quan đến
a. Tính chuyên môn được đào tạo và gắn liền chặt chẽ với tiến trình sản xuất.
b. Khả năng phối hợp với các đơn vị khác trong khi thực hiện kế hoạch định kỳ
c. Nắm bắt sự thay đổi lớn của môi trường kinh doanh và đề ra các ứng phó có hiệu quả
d. Xây dựng bầu không khí hợp tác giữa các nhân viên thuộc cấp
43. Kỹ năng tư duy chiếm 40% đối với quản trị viên cấp cao vì liên quan đến
a. Tính chuyên môn được đào tạo và gắn liền chặt chẽ với tiến trình sản xuất
b. Khả năng phối hợp với các đơn vị khác trong khi thực hiện kế hoạch định kỳ
c. Nắm bắt sự thay đổi lớn của môi trường kinh doanh và đề ra các ứng phó có hiệu quả.
d. Xây dựng bầu không khí hợp tác giữa các nhân viên thuộc cấp
44. Kỹ năng nhân sự chiếm 40% và như nhau ở ba cấp quản trị vì
a. Con người là tài nguyên quan trọng nhất
b. Công việc giải quyết các xáo trộn luôn xảy ra bất kỳ lúc nào đối với một tổ chức
c. Tầm hạn quản trị của các cấp quản trị gần như nhau. d. Tất cả đều đúng Chương 2
1. Công trình vĩ đại Kim tự tháp tại Ai Cập luôn được xếp vào kỳ quan của thế giới từ trước đến nay.

Đây là kết quả được tạo dựng từ ….
a. Khoa học quản trị phát triển tại Ai Cập ở trình độ cao vào thời kỳ xây dựng.
b. Sự vận dụng sáng tạo các nguyên tắc quản trị được linh hoạt áp dụng trong khi xây dựng Tại Ai Cập.
c. Kết tinh của một lý thuyết khoa học của các nhà quản trị Ai Cập vào thời điểm xây dựng.
d. Các hoạt động quản trị là sự nỗ lực có tổ chức dưới sự điều khiển của các nhà quản trị Ai Cập khi xây dựng..
2. Công trình Vạn lý trường thành tại Trung Quốc luôn được xếp vào kỳ quan của thế giới từ trước đến
nay. Đây là kết quả được tạo dựng từ …
a. Sự phát triển của khoa học quản trị tại Trung quốc ở trình độ cao vào thời kỳ xây dựng.
b. Sự vận dụng sáng tạo các nguyên tắc quản trị được linh hoạt áp dụng trong khi xây dựng tại Trung Quốc.
c. Kết tinh của lý thuyết khoa học của các nhà quản trị Trung Quốc vào thời điểm xây dựng.
d. Các hoạt động quản trị là sự nỗ lực có tổ chức dưới sự điều khiển của các nhà quản trị Trung Quốc khi xây dựng.
3. TAYLOR và TRƯỜNG PHÁI QUẢN TRỊ KHOA HỌC đề cao việc… 4/18
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981
a) nâng cao năng suất lao động của người lao động trực tiếp.
b) thỏa mãn tinh thần công nhân
c) phân quyền cho cấp dưới
d) nâng cao chất lượng sản phẩm
4. Nội dung chính của LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ KHOA HỌC (F.W.TAYLOR) là…:
a) tập trung nâng cao năng suất lao động và hiệu quả làm việc của công nhân.
b) tập trung vào việc duy trì và ổn định hoạt động của doanh nghiệp.
c) tập trung vào việc phát triển các nguyên tắc của tổ chức.
d) tập trung vào công việc của từng thành viên trong tổ chức.
5. Nội dung cơ bản của LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ KHOA HỌC (F.W.TAYLOR) là:
a. Nghiên cứu các công việc để tìm ra sự phối hợp tốt nhất giữa quy trình thực hiện, kỹ thuật và công cụ để hoàn thành công việc;
b. Sự thay đổi của năng suất lao động khi thay đổi điều kiện làm việc;
c. Nghiên cứu thị trường là điều kiện thành công tiên quyết;
d. Đa dạng hóa lực lượng công nhân.
6. Khi thực hiện việc CHUYÊN MÔN HÓA ĐỂ NÂNG CAO NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG CỦA CÔNG NHÂN
TRỰC TIẾP, nhà quản lý đang áp dụng nguyên tắc quản lý của: a) Lý thuyết hệ thống.
b) Lý thuyết tình huống.
c) Lý thuyết quản trị theo khoa học.
d) Lý thuyết định lượng.
7. Tác phẩm “Những nguyên tắc quản trị một cách khoa học” của a. Henry Fayol. a. Max Weber. b. Robert Owen. c. Federick W. Taylor.
8. Trường phái quản trị khoa học nhấn mạnh đến:
a. Sự hợp lý hoá lao động.
b. Dùng lợi ích kinh tế để khuyến khích công nhân.
c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai.
9. “Lý thuyết bị phê phán thiếu tính nhân văn, xem con người như một đinh ốc trong một cỗ máy” là
a. Lý thuyết quản trị cổ điển
c. Lý thuyết tâm lý xã hội
b. Lý thuyết quản trị hiện đại.
d. Lý thuyết định lượng
10. Tác giả nào được xếp cùng một trường phái lý thuyết quản trị hành chính của Henry Fayol ? a. Henry Gantt b. Lilian Gilbreth c. Max Weber. d. Mc Gregor
11. Nguyên tắc nào trong những nguyên tắc quản lý dưới đây là do nhà lý thuyết quản trị tổng quát HENRY FAYOL nêu lên:
a) Xây dựng khoa học về việc thực hiện các thao tác
b) Phân công nhiệm vụ rõ ràng giữa người quản lý và nhân viên
c) Chuỗi trật tự thứ bậc trong tổ chức
d) Nếu có A và có điều kiện Z thì sẽ có B
12. Trong các nguyên tắc của Henry Fayol, không có nguyên tắc nào sau đây:
a. Thống nhất chỉ huy và thống nhất lãnh đạo
c. Tương quan giữa thẩm quyền và trách nhiệm b. Trật tự
d. Tổ chức gắn với mục tiêu, đạt hiệu quả, giảm chi phí.
13. Nguồn gốc của quyền hành theo Max Weber là …
a. Sự ra lệnh áp đặt của nhà quản trị đối với nhân viên thuộc cấp
b. Sự hợp pháp, cấp dưới thừa nhận và tin tưởng
c. Sự hợp pháp, cấp trên thừa nhận và tin tưởng d. Tất cả đều đúng
14. Điểm GIỐNG NHAU của lý thuyết quản trị kiểu thư lại
/hành chánh (Max Weber) và lý thuyết quản trị
khoa học (F.W. Taylor) là:
a) đảm bảo những nguyên tắc, hệ thống thứ bậc, sự phân công lao động, và những quy trình hoạt động của doanh nghiệp.
b) cho phép công nhân tự kiểm soát công việc và chọn giờ giải lao.
c) sự phân chia công việc của cá nhân thành những nhiệm vụ/thao tác đơn giản, cụ thể hơn. d) Cả a và c.
15. Lý thuyết chú trọng đến yếu tố con người trong quản trị là
a. Lý thuyết định lượng
c. Lý thuyết quản trị cổ điển
b. Lý thuyết tâm lý xã hội. d. Lý thuyết kiểm tra 5/18
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981
16. Phát hiện quan trọng nhất của các nghiên cứu tại Hawthorne là……..:
a) khi có sự quan tâm đặc biệt từ cấp trên và sự thiết lập các mối liên kết nhóm trong tổ chức sẽ là các yếu tố
quan trọng quyết định hành vi làm việc của cá nhân trong một tập thể.
b) điều kiện về độ sáng phù hợp trong môi trường làm việc và tiền lương hậu hĩnh là các yếu tố quyết định đến năng suất.
c) tiền lương có thể giải quyết mọi vấn đề.
d) để thực hiện tốt một công việc chỉ cần có đủ độ sáng trong môi trường làm việc.
17. Quan niệm cho rằng: CHỈ KHI CON NGƯỜI ĐÃ ĐƯỢC ĂN NO, MẶC ẤM THÌ HỌ MỚI QUAN TÂM
ĐẾN VIỆC THỨC ĂN CÓ NGON HỢP VỆ SINH KHÔNG, QUẦN ÁO CÓ ĐẸP KHÔNG…; là dựa trên
a) lý thuyết quản trị khoa học.
b) lý thuyết tâm lý xã hội.
c) lý thuyết nhu cầu Maslow. d) lý thuyết Mc Greor.
18. Nội dung chính của NHÓM HỌC THUYẾT TÂM LÝ VÀ XÃ HỘI về quản trị là …
a) doanh nghiệp là một hệ thống xã hội
b) tác phong tập thể ảnh hưởng đến tác phong cá nhân
c) chính các yếu tố tâm lý xã hội có vai trò quyết định trong việc động viên con người làm việc tốt trong tổ chức
d) Tất cả 3 câu trên đều đúng
19. Lý thuyết quản trị cổ điển và lý thuyết tâm lý xã hội đều hướng về một nội dung cơ bản để giải quyết
vấn đề hiệu quả trong quản trị một tổ chức? Nội dung đó là a. Năng suất lao động. c. Phát triển bền vững b. Hội nhập quốc tế
d. Thích ứng với sự thay đổi
20. Sự phát triển của TRƯỜNG PHÁI ĐỊNH LƯỢNG không bị cản trở bởi sự phát triển của các
TRƯỜNG PHÁI HIỆN ĐẠI sau này mà vẫn có thể song hành hỗ trợ cho nhau trong việc thực hành
các công tác quản ly, thông qua….:

a) Ứng dụng xác suất thống kê và dự báo trong quản lý .
b) Tự động hóa tất cả các qui trình ra quyết định.
c) Ứng dụng hệ thống thông tin trong quản lý. d) Câu a và c đúng. e) Tất cả đều đúng.
21. Một đặc tính ứng dụng của LÝ THUYẾT ĐỊNH LƯỢNG về quản trị trong thực tế là:
a) dùng các mô hình toán để kiểm soát bài toán ra quyết định.
b) giải quyết các bất đồng cá nhân và tăng cường thảo luận tập thể để gia tăng chất lượng.
c) khảo sát nhu cầu khách hàng và tăng cường thảo luận tập thể để gia tăng chất lượng. d) Tất cả đều sai.
22. Quản trị học hiện đại đã thừa hưởng những ưu điểm nào của các trường phái/học thuyết quản trị trước đó?
a) Xem tổ chức là hệ thống “đóng”, không tương tác với môi trường bên ngoài.
b) Quyết định quản trị phải là tối ưu.
c) Các biện pháp tưởng thưởng bằng tiền bạc và vật chất là những biện pháp tốt nhất để động viên người lao động.
d) Mô hình hóa cấu trúc tổ chức và thiết lập cơ chế phân quyền để quản lý.
23. Nhà quản trị theo quan điểm hiện đại phải hành động trong bối cảnh gắn liền với chuẩn mực đạo đức
quản trị, bởi vì…….:
a) một tổ chức khó có thể đứng vững về lâu dài trong một bối cảnh phi đạo đức.
b) điều này giúp giảm thiểu sự can thiệp quá sâu của các cơ quan thông tin, ban ngành báo chí.
c) các hoạt động kinh doanh hoặc phi kinh doanh của nhà quản trị đều được xem xét dưới nhãn quang của quần chúng.
d) Tất cả các điều trên đều đúng cho quản trị hiện đại.
e) Tất cả các điều trên đều không cần thiết trong quản trị hiện đại.
24. Phát biểu nào sau đây là SAI khi đề cập đến những ƯU ĐIỂM NÊN ĐƯỢC THỪA HƯỞNG từ các
LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ CỔ ĐIỂN vào QUẢN LÝ HIỆN ĐẠI ngày nay:
a) lý thuyết quản trị khoa học chủ trương chuyên môn hóa lao động.
b) lý thuyết quản trị hành chính (tổng quát) mô hình hóa cấu trúc tổ chức thành hình chóp với hệ thống các thủ tục, qui trình.
c) các nguyên tắc quản trị cổ điển được ứng dụng để làm ổn định tổ chức, không bị ảnh hưởng bởi các tổ chức khác.
d) các nguyên tắc quản trị cổ điển được ứng dụng để nâng cao năng suất lao động. 6/18
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981
25. Các LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ HIỆN ĐẠI đã THỪA HƯỞNG quan điểm nào từ LÝ THUYẾT TÂM LÝ XÃ HỘI?
a) con người là phần tử trong hệ thống khép kín của tổ chức.
b) muốn động viên người lao động thì phải chú ý đến nhu cầu nào đó của họ có mức quan tâm cao nhất vào thời
điểm cụ thể để đáp ứng kịp thời và phù hợp.
c) muốn động viên người lao động thì phải chú ý đến yếu tố xã hội của họ chứ không phải là yếu tố kinh tế. d) Tất cả đều đúng.
26. Điểm nổi bật trong các QUAN ĐIỂM QUẢN TRỊ HỌC HIỆN ĐẠI đã khắc phục được hạn chế nào
của các quan điểm trước đó:
a) Xem tổ chức là một hệ thống mở, có tương tác với môi trường.
b) Xem tổ chức là một hệ thống đóng, với các yếu tố đầu vào xác định, luôn có một giải pháp tối ưu cho các
bài toán ra quyết định.
c) Xem tổ chức là một hệ thống hình chóp/tháp, có cấu trúc và các qui trình thủ tục vận hành xác định. d) Câu b và c đúng.
27. Xem xét DOANH NGHIỆP LÀ NƠI THỰC HIỆN QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI NHỮNG ĐẦU VÀO
THÀNH SẢN PHẨM ĐẦU RA là ứng dụng của
a) Lý thuyết quản trị theo khoa học. b) Lý thuyết hệ thống c) Lý thuyết tình huống
d) Lý thuyết định lượng
28. Lý thuyết nào sau đây GIÚP NHÀ QUẢN LÝ CÓ CÁI NHÌN TOÀN DIỆN VỚI TỔ CHỨC MÀ HỌ
ĐANG LÃNH ĐẠO, trong mối liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau:
a) lý thuyết quản trị hệ thống.
b) lý thuyết quản trị khảo hướng ngẫu nhiên.
c) lý thuyết quản trị kiểu hành chính.
d) lý thuyết quản trị khoa học.
29. LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ THEO TÌNH HUỐNG cho rằng:
a) tất cả mọi tổ chức đều có thể sử dụng một phương thức quản lý giống nhau.
b) nhà quản lý chỉ cần xem xét các yếu tố bên trong doanh nghiệp.
c) áp dụng lý thuyết quản trị kiểu thư lại là cần thiết cho mọi tổ chức.
d) mỗi tổ chức đều khác nhau, có những vấn đề khác nhau và cần được điều hành theo những cách khác nhau.
30. Sự phát triển của tư tưởng quản trị theo trình tự nào sau đây?
a) Quản trị có khoa học – Quản trị bằng tâm lý xã hội – Quản trị bằng phương pháp định lượng trong ra quyết
định – Quản trị bằng tiếp cận theo tình huống.
b) Quản trị có khoa học – Quản trị bằng phương pháp định lượng trong ra quyết định – Quản trị bằng tâm lý xã
hội – Quản trị bằng tiếp cận theo tình huống.
c) Quản trị bằng phương pháp định lượng trong ra quyết định – Quản trị bằng tâm lý xã hội – Quản trị bằng
tiếp cận theo tình huống – Quản trị có khoa học.
d) Quản trị theo mục tiêu – Quản trị có khoa học – Quản trị bằng tiếp cận theo tình huống – Quản trị bằng tâm lý xã hội.
31. Theo sự phát triển bởi dòng tư tưởng của các lý thuyết về quản trị, anh/chị có suy nghĩ gì về SỰ HÌNH
THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC HỌC THUYẾT NÀY?
a) các học thuyết sau thừa kế các ưu điểm của các học thuyết trước
b) các học thuyết sau tránh né hoặc cố gắng khắc phục các nhược điểm của các học thuyết trước
c) các học thuyết quản trị được ra đời do yêu cầu của xã hội d) Cả a,b, và c e) Cả a,b
32. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nghiên cứu các lý thuyết quản trị
a. Lý thuyết cổ điển về quản trị không phù hợp với công việc quản trị hiện đại
b. Vận dụng tất cả các nhóm lý thuyết quản trị trên vào những tình huống quản trị cụ thể là cách quản trị có hiệu quả
c. Lý thuyết định lượng là công cụ vạn năng mà nhà quản trị giải quyết mọi tình huống quản trị
d. Lý thuyết tâm lý xã hội cho rằng yếu tố vật chất là tối quan trọng để cải thiện năng suất lao động
Hãy liên hệ những ứng dụng quản trị mà chúng ta đang sử dụng hiện nay với những trường phái lý thuyết
quản trị
tương ứng bằng cách ráp các câu a, b, c, d, dưới đây với 4 câu tiếp theo (33,34,35,36):
a) Hình thức “khoán sản phẩm” và hệ thống chỉ tiêu công việc để kích thích tăng năng suất lao động.
b) Phương pháp qui hoạch tuyến tính giúp giải quyết các bài toán đa mục tiêu trong sản xuất và vận chuyển.
c) Hệ thống tiêu chuẩn quốc tế về kiểm soát chất lượng ISO9000: qui trình hoá và văn bản hoá các công việc.
d) Giữ người tài bằng môi trường làm việc và văn hoá tổ chức.
33. Quản trị có khoa học
34. Quản trị theo trường phái tâm lý xã hội và hành vi
35. Quản trị theo trường phái định lượng
36. Quản trị hành chính tổng quát
7/18
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981 Chương 3
A: VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
1. VĂN HÓA CỦA MỘT TỔ CHỨC được xem là ….
a) một hệ thống các tư duy, quy phạm, hành động của tập thể các thành viên trong một doanh nghiệp.
b) một yếu tố quan trọng nhất của môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến hoạt động của tổ chức/doanh nghiệp.
c) kết quả từ quyết định của ban lãnh đạo tổ chức/doanh nghiệp.
d) tốt nhất khi tất cả việc ra quyết định được tập trung về các nhà quản trị cấp cao.
2. Theo anh/chị, phát biểu nào sau đây mô tả về “CHUẨN MỰC VÀ GIÁ TRỊcủa khái niệm văn hóa doanh nghiệp (DN):
a) hệ thống các quy định, điều lệ trên cơ sở đặc điểm riêng về loại hình và ngành nghề của từng DN.
b) hệ thống các quan điểm phát triển DN về lâu dài đã thấm sâu vào thực tiễn DN.
c) hệ thống các ký hiệu, biểu tượng của DN tạo nên những phong thái riêng rất dễ nhận ra bởi các thành viên của DN trong xã hội. d) Cả a,b và c. e) Cả a và b.
3. Văn hóa công ty biểu trưng cho ……:
a) cá tính của các thành viên trong Ban Giám Đốc.
b) phong cách lãnh đạo của các cấp quản trị.
c) định hướng phát triển của công ty.
d) niềm tin, giá trị, thái độ, hành vi ứng xử được chia sẻ bởi các thành viên trong công ty.
4. Một số ĐẶC TÍNH (KHÍA CẠNH) THỂ HIỆN VĂN HÓA CỦA MỘT DOANH NGHIỆP là…
a) mức độ tự quản của nhân viên, sự tập trung quyền hạn
b) sự cân đối giữa trách nhiệm và quyền hạn của các cấp quản trị
c) mức độ đổi mới và chấp nhận rủi ro, mức độ cạnh tranh trong tập thể
d) mức độ chấp nhận rủi ro, sự tự nguyện ràng buộc với công việc của các thành viên.
5. Một TỔ CHỨC KHUYẾN KHÍCH NHÂN VIÊN MÌNH CỐ GẮNG, TRUNG THÀNH, TUÂN THỦ QUI
ĐỊNH VÀ TRÁNH NHỮNG SAI LẦM là một tổ chức có văn hóa với…
a) cơ chế thấp, chấp nhận rủi ro cao
b) chi tiết hóa cao, chấp nhận rủi ro thấp
c) cơ chế cao, đồng hóa thấp
d) đồng hóa cao, cơ chế thấp
6. Một tổ chức tuyên bố tưởng thưởng cho tất cả những ý tưởng mới, bất kể mức độ khả thi, và đưa “sáng
kiến” thành một tiêu chí để đánh giá thành tích làm việc của nhân viên. Đây là một tổ chức có văn hóa…….
a) thể hiện tính cơ chế cao, mức độ chấp nhận rủi ro thấp.
b) thể hiện tính cơ chế thấp, mức độ chấp nhận xung đột thấp.
c) thể hiện mức độ chấp nhận rủi ro cao, phần thưởng thực hiện kích thích sáng tạo.
d) thể hiện tính đồng nhất hóa cao, mức độ tự quản thấp. e) Tất cả đều sai.
7. Khá nhiều nhân viên của công ty A tỏ ra lúng túng, không biết trả lời thế nào khi được hỏi về ý nghĩa của
logo công ty trên đồng phục của họ. Đây là dấu hiệu cho thấy đặc điểm gì của văn hóa công ty A?
a) Văn hóa tổ chức chưa thật sự mạnh.
b) Văn hóa tổ chức không phục vụ cho sự phát triển của công ty.
c) Chưa nói lên được điều gì về văn hóa tổ chức công ty A.
d) Văn hóa tổ chức không tồn tại.
8. Một trong các yếu tố hình thành văn hóa doanh nghiệp là……:
a) quan niệm của người sáng lập công ty.
b) quan niệm của các cổ đông.
c) quan niệm của đa số nhân viên làm việc trong công ty.
d) Tất cả các yếu tố trên đều sai.
9. Một doanh nghiệp có VĂN HÓA MẠNH là nơi có
a) cán bộ quản lý, công nhân viên có trình độ cao, công nghệ và thiết bị hiện đại
b) qui tắc, hành động được mọi người trong tổ chức đó chấp nhận
c) những quan niệm chung về giá trị được đề cao d) Cả b và c
10. Một tổ chức có nền “VĂN HÓA MẠNH” khi:
a) Các yếu tố giá trị mang tính quyết định có ảnh hưởng mạnh mẽ đến toàn thể nhân viên;
b) Ban Giám Đốc là những người có cá tính mạnh;
c) Đội ngũ nhân viên có cá tính mạnh;
d) Tất cả các câu trên đều sai
11. Tổ chức có nền VĂN HÓA VỮNG CHẮC sẽ… 8/18
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981
a) Tạo áp lực cho nhân viên phấn đấu đạt năng suất cao
b) Buộc nhân viên cũ phải đổi mới theo nhân viên mới
c) Tạo động lực khiến nhân viên trở nên hoà đồng với tập thể và môi trường làm việc
d) Làm thay đổi nhân viên về mọi mặt
12. Trong những việc sau đây, việc nào là CẦN THIẾT NHẤT ĐỂ XÂY DỰNG VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
a) đẩy mạnh việc đào tạo, nâng cao trình độ văn hóa, ngoại ngữ, tin học cho cán bộ công nhân viên
b) xây dựng những qui định của doanh nghiệp và truyền bá cho nhân viên về những giá trị/ việc làm sẽ được
khen thưởng và ngược lại
c) đổi mới công nghệ thiết bị hiện đại
d) tổ chức những đoàn đi tham quan, dự hội chợ triển lãm ở nước ngoài
13. Khi có một giám đốc người nước ngoài đến kế nhiệm giám đốc cũ người Việt của công ty anh/chị
đang làm, và giám đốc mới đã có những quyết định đụng chạm đến những qui tắc và thói quen bất
thành văn của mọi người trong công ty nên đã gặp nhiều phản ứng mạnh từ phía nhân viên. Là một
NGƯỜI CÓ THÂM NIÊN trong công ty, anh/chị sẽ làm gì?

a) Ủng hộ giám đốc mới để thay đổi bộ mặt của công ty tới cùng
b) Giải thích cho vị giám đốc mới hiểu hơn về văn hóa của công ty này, kêu gọi sự kiên nhẫn và có cân nhắc
khi quyết định từ giám đốc vì cần có thời gian
c) Tập hợp các ý kiến, khiếu nại của nhân viên để buộc giám đốc phải suy nghĩ lại
d) Nếu chính giám đốc không thay đổi cho phù hợp với văn hóa công ty lâu nay thì nên ra đi
B: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
14. Các điều kiện (yếu tố) của MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI VĨ MÔ ảnh hưởng đến hoạt động của một
doanh nghiệp là ….
a) khách hàng, nền kinh tế, nhà cung cấp, luật pháp, xã hội.
b) Chính trị- pháp luật, nền kinh tế, văn hóa xã hội, công nghệ, điều kiện tự nhiên, nhân khẩu ….
c) chính quyền địa phương, nhân sự, tài chánh doanh nghiệp, luật pháp, nền kinh tế.
d) xã hội, luật pháp, công nghệ, nền kinh tế, đối thủ cạnh tranh.
15. HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT MỸ tạo cơ hội cho các doanh nghiệp ngành dệt may có thêm thị
trường mới. Đó là tác động của yếu tố: a) kinh tế
b) môi trường tác nghiệp c) công nghệ kỹ thuật d) chính trị
16. Nhà nước quy định, mỗi người chỉ được quyền đứng tên một giấy chủ quyền xe gắn máy. Các công ty
sản xuất và kinh doanh xe gắn máy xem đây là:
a) áp lực của môi trường chính trị – pháp luật.
b) áp lực của môi trường xã hội.
c) áp lực của cơ quan chính quyền.
d) áp lực của môi trường công nghệ.
17. Các điều kiện (yếu tố) của MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI VI MÔ ảnh hưởng đến hoạt động của một doanh nghiệp là
a) sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, nhà cung cấp.
b) nền kinh tế, đối thủ cạnh tranh, khả năng nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới, nhà cung cấp.
c) văn hóa doanh nghiệp, nhân sự, nền kinh tế, xã hội.
d) chính quyền địa phương, nhà cung cấp, khách hàng, tài chánh doanh nghiệp.
18. Vụ kiện một số doanh nghiệp thủy hải sản Việt Nam về việc “bán phá giá” tôm xuất khẩu tại Mỹ
nhằm bảo hộ cho ngành thủy sản nội địa của Mỹ đã được các doanh nghiệp thủy hải sản Việt Nam
phân tích như là yếu tố:

a) áp lực của khách hành Mỹ
b) áp lực của đối thủ cạnh tranh tại Mỹ
c) tác động từ môi trường chính trị – pháp luật nước sở tại
d) tác động từ môi trường kinh tế của nước sở tại
19. Khi cần phát hiện hoặc dự báo và chủ động NẮM BẮT CÁC CƠ HỘI KINH DOANH có thể đến trong
tương lai, các nhà quản lý doanh nghiệp cần phân tích môi trường nào?
a) Môi trường chính trị.
b) Môi trường bên ngoài công ty.
c) Môi trường bên trong công ty.
d) Môi trường văn hóa xã hội. 9/18
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981
20. Việt Nam đang trong quá trình hội nhập Tổ chức thương mại thế giới (WTO). Đối với các doanh nghiệp Việt Nam, đây là: a) thách thức/đe dọa. b) điểm yếu. c) cơ hội. d) a, b, c đều đúng. e) a và c đúng, b sai.
21. Việc sản xuất vaccine hiện nay tại TPHCM đang gặp nhiều khó khăn. Một trong số các nguyên nhân
là các đơn vị sản xuất gặp nhiều lúng túng trong lĩnh vực chuyển giao công nghệ do phía đối tác không
muốn chuyển giao. Đây là sự ảnh hưởng của:

a) khách hàng thuộc yếu tố môi trường vi mô.
b) nhà cung cấp thuộc yếu tố môi trường vi mô.
c) nhà cung cấp thuộc yếu tố môi trường vĩ mô. d) Tất cả đều sai.
22. Để chuẩn bị cho mùa tiêu dùng Tết 2021 trong hoàn cảnh hiện nay, Vissan đã tiến hành ký kết hợp đồng
với các trang trại chăn nuôi đã được kiểm định. Đây được xem là việc:
a) Giảm bớt bất trắc bằng quản lý môi trường b) Tăng nguồn cung cấp
c) Giữ chân nhà cung cấp trong thời gian dài
d) Cung cấp sản phẩm trước thời hạn
23. Các công ty cung cấp dịch vụ INTERNET GIẢM GIÁ TRUY CẬP VÀO NGÀY LỄ. Đó là quản lý môi
trường bằng phương pháp
a) dùng chính sách ưu tiên b) san bằng c) dự báo, dự phòng d) hợp đồng
24. DỊCH CÚM GIA CẦM ở nước ta đã gây thiệt hại lớn cho các hộ dân và doanh nghiệp nuôi gia cầm.
Các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thức ăn chăn nuôi có lẽ phải cân nhắc đến vấn đề này trong quá trình: a) Hoạch định b) Tổ chức
c) Điều khiển/lãnh đạo d) Kiểm soát
25. Nạn dịch COVID 19 hiện nay đang làm tê liệt các hoạt động triễn lãm, hội nghị, lễ hội, du lịch v.v… ở
nhiều nước trong đó có Việt Nam. Sự kiện này sẽ có thể được nhà quản trị xem xét khi thực hiện chức năng nào của mình? a) Hoạch định b) Tổ chức
c) Điều khiển/lãnh đạo d) Kiểm soát
26. Theo anh/chị, MỐI QUAN TÂM CỦA NHÀ QUẢN LÝ KHI NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG của tổ chức là:
a. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh của tổ chức
b. Đối thủ cạnh tranh và trình độ công nghệ thế giới
c. Nhà cung cấp và những quy định của Chính Phủ và Pháp Luật
d. Những áp lực hiện tại và những ảnh hưởng (tốt hoặc xấu) có thể xảy ra trong tương lai đối với tổ chức
27. Các nhóm áp lực xã hội như cộng đồng xung quanh, dư luận xã hội, tổ chức công đoàn, hiệp hội, báo
chí, …. là yếu tố thuộc môi trường a. Môi trường vĩ mô
b. Môi trường tổng quát
c. Môi trường tác nghiệp d. Môi trường bên trong.
28. “Sự biến động phức tạp của yếu tố …………… thường đưa đến những rủi ro, bất trắc nhanh chóng
nhất đối với các tổ chức. Các nhà quản trị phải nhạy cảm với những thay đổi này và dự báo kịp thời
những diễn biến trong tương lai”. Đây là nội dung của yếu tố
a. Kinh tế a. Xã hội
b. Khoa học – công nghệ c. Chính trị 10/18
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981
29. “Môi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố ít thay đổi” là
a. Môi trường đơn giản – phức tạp
b. Môi trường đơn giản – năng động
c. Môi trường phức tạp - ổn định
d. Môi trường phức tạp – năng động
30. “Trong cái NGUY có cái CƠ”. Câu nói này của người Trung Hoa có ý nghĩa gì trong sản phẩm (SWOT)
của việc phân tích môi trường bởi nhà quản trị?
a) “Nguy hiểm” và “cơ hội” có thể đi liền với nhau từ một sự kiện.
b) “Nguy cơ” là sự mất cảnh giác của công ty trong kinh doanh, tạo cơ hội cho đối thủ cạnh tranh thắng thế.
c) Trong môi trường kinh doanh đầy năng động như hiện nay, hơn thua nhau là ở chỗ phát hiện ra cơ hội từ
chính những sự việc tưởng chừng như là mối đe dọa đối với công ty mình. d) Câu a) và c) đúng.
e) Cả a), b) và c) đều đúng.
31. Khi thực hiện việc dự báo và chủ động nắm bắt các cơ hội kinh doanh có thể đến trong tương lai, các nhà
quản lý doanh nghiệp đã phải phân tích môi trường nào?
a) Môi trường chính trị.
b) Môi trường bên ngoài công ty.
c) Môi trường bên trong công ty.
d) Môi trường văn hóa xã hội.
32. Chọn phát biểu sai?
a) Phân tích môi trường vĩ mô và môi trường tác nghiệp là bắt buộc trong phân tích môi trường ngành phục vụ cho công tác hoạch định.
b) Nhân khẩu, kinh tế, các thay đổi về chính trị/pháp luật, các thay đổi trong văn hóa xã hội, công nghệ và những
biến đổi toàn cầu là 6 yếu tố trong phân tích môi trường ngành.
c) Chính sách của chính phủ có thể là một trong những rào cản đối với sự gia nhập ngành của một tổ chức.
d) Phân tích môi trường là quá trình kiểm tra, đánh giá và phổ biến thông tin môi trường bên trong và bên ngoài
cho những người chủ chốt của công ty.
33. Các yếu tố nào sau đây thuộc môi trường vi mô ảnh hưởng đến hoạt động của một doanh nghiệp?
a) Nền kinh tế, đối thủ cạnh tranh, khả năng nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới, nhà cung cấp.
b) Văn hóa doanh nghiệp, nhân sự, nền kinh tế, xã hội.
c) Chính quyền địa phương, nhà cung cấp, khách hàng, tài chính doanh nghiệp.
d) Sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, nhà cung cấp.
34. Nhu cầu du lịch kết hợp công việc đòi hỏi các khách sạn phải cung cấp cho các thương gia các dịch vụ
như: fax, email, internet, dịch vụ văn phòng… Đây là sự thay đổi của loại môi trường nào
đối với một công ty du lịch? a) Kinh tế. b) Văn hóa xã hội. c) Kỹ thuật công nghệ. d) Cơ sở hạ tầng.
Sau đây là trích dẫn trong báo cáo phân tích môi trường của một công ty thực phẩm ở TP HCM:
a) Giá xăng dầu vừa tăng có nguy cơ tạo nên cơn sốt giá cả trên thị trường. Liệu chúng ta có nên tăng giá theo không?
b) Điểm mạnh của chúng ta lâu nay là hoạt động R&D (nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới) luôn nhanh
nhạy hơn các đối thủ cạnh tranh.
c) Đối thủ cạnh tranh mạnh nhất của chúng ta vừa mới mở một công ty con ở miền Bắc và xúc tiến niêm yết cổ
phiếu lên thị trường chứng khoán cả ở TP HCM lẫn ở Hà Nội.
d) Xu hướng quan niệm ăn chay theo lịch định kỳ để ổn định sức khỏe và giảm béo phì đang tăng nhanh ở thành
phố. Chúng ta có cơ hội để phát triển phân khúc thực phẩm chay đóng gói.
Để trả lời cho các câu 31,32,33,34, anh/chị hãy nhận dạng những phân tích trên là đặc điểm của môi trường nào của doanh nghiệp này?
35. môi trường kinh tế
36. môi trường vi mô (còn gọi là tác nghiệp, hoặc đặc thù)
37. môi trường văn hóa – xã hội
38. môi trường nội bộ doanh nghiệp 11/18
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981
REFERENCES ONLY for MIDTERM EXAM (WITHIN ANSWERS )
MULTIPLE CHOICE – Chap. 1 -> Chap. 3 – Course “Principles of Management”
1. One of the important ideas in the text's definition of management is
a. the management functions of planning, organizing, leading, and controlling.
b. the attainment of societal goals.
c. effectiveness is more important than efficiency.
d. management is unique to for-profit organizations.
e. efficiency is more important than effectiveness.
2. Which of these can best describe organizing?
a. Assigning responsibility for task accomplishment.
b. Using influence to motivate employees. c. Monitoring activities and making corrections.
d. Selecting goals and ways to attain them. e. None of these.
3. Basket Makers uses phone surveys of customers to gather information about
service and quality. This is an example of the management function of a. planning. b. technical skills. c. organizing. d. controlling. e. conceptual skills.
4. ________ refers to the amount of resources used to achieve an organization’s goal. a. Effectiveness b. Synergy c. Performance d. Efficiency e. Management
5. Which of the following skills are most important at the top management level? a. Conceptual skills b. Human skills c. Technical skills d. Project skills e. All of these
6. Which of these is the understanding of and proficiency in the performance of specific tasks? 12/18
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981 a. Human skill b. Conceptual skill c. Interpersonal skill d. Technical skill e. Leadership skill
7. Consider the following three managers from Outrageous Outfitters, Inc. Tiffany
Blanchard is the president, Timothy Thompson is the director of marketing, and
Karen Baxter is a maintenance supervisor. Which of the following statements is true?
a. Karen Baxter does more planning than Tiffany Blanchard. b. Timothy Thompson does more leading than Karen Baxter.
c. Tiffany Blanchard does more controlling than Timothy Thompson.
d. Tiffany Blanchard does more planning than Karen Baxter. e. None of these.
8. Which of the following best describes Stacey's position as a functional manager?
a. She is responsible for several departments that perform different functions.
b. She organizes people across
departments to perform a specific task.
c. She is responsible for a self-
contained division and all the departments within it.
d. She supervises employees with similar training and skills. e. None of these.
9. Gail Griffith, manager of the finance division, distributes relevant information
everyday to all her employees enabling them to make quality decisions. Gail is
performing which of the following roles? a. Monitor role b. Disseminator role c. Spokesperson role d. Disturbance handler role e. Figurehead role
10. When Amanda attends a subordinate's wedding, according to Mintzberg, she is
performing which of these roles? 13/18
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981 a. Monitoring b. Figurehead c. Spokesperson d. Leader e. Liaison
11. If Bradley Hak is responsible for maintaining information links both inside and
outside organizations by using mail, phone calls, and conducting meetings as daily
activities, he would be considered a a. figurehead. b. liaison. c. negotiator. d. monitor. e. spokesperson.
12. The __________ role involves resolving conflicts among subordinates between
the managers department and other departments. a. resource allocator b. entrepreneur c. negotiator d. liaison e. disturbance handler
13. The three subfields of the classical perspective include
a. quantitative management, behavioral science, and administrative management.
b. bureaucratic organization, quantitative management, and the human relations movement.
c. administrative management, bureaucratic organization, and scientific management.
d. scientific management, quantitative management, and administrative management. e. none of these.
14. Who is considered as the "father of scientific management?" a. Frank B. Gilbreth b. Elton Mayo c. Henry Gantt d. Douglas McGregor e. Frederick W. Taylor
15. Standardization of work and wage incentives are characteristics of
a. bureaucratic organizations. b. scientific management. c. quantitative management. d. administrative management. e. behavioral science. 14/18
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981
16. The principle that similar activities in an organization should be grouped together
under one manager is the essence of the classical perspective known as a. unity of command. b. division of work. c. unity of direction. d. scalar chain. e. quality management.
17. Which of these refers to a chain of authority extending from top to the bottom of
the organization and including every employee? a. Unity of command b. Division of labor c. Unity of direction d. Scalar chain e. None of these
18. Most early interpretations of the Hawthorne studies argued that the factor that
best explained increased output was a. money. b. days off. c. human relations. d. lighting. e. free food.
19. Maslow's hierarchy of needs started with which of these needs? a. Esteem b. Love c. Safety d. Physiological e. Belongingness
20. Tommy believes his employees are responsible, creative, and able to work with minimal direction. He is a a. Theory X manager. b. Theory Y manager. c. Theory Z manager. d. Theory A manager.
e. contingency theory manager.
21. The management science perspective applies all of the following to managerial problems EXCEPT a. statistics. b. qualitative techniques. c. mathematics. d. quantitative techniques. e. all of these are correct.
22. For IBM, according to the systems theory, which of these would not be an input? 15/18
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981 a. Raw material b. Information c. Financial resources d. Human resources e. Employee satisfaction
23. Which of these must interact with the environment to survive? a. Closed system b. Entropy c. Synergy d. Universal view e. Open system
24. In order to determine how to deal with a problem employee, Sharon evaluated the
employee, the problem, and the context in which the problem occurred. She is
applying which of the following perspectives? a. Participative view b. Universalist view c. Autonomy view d. Contingency view e. Humanist view
25. The __________ environment represents the outer layer of the environment and
affects organizations __________. a. task; indirectly b. general; directly c. internal; directly d. internal; indirectly e. general; indirectly
26. Which of these is NOT a part of an organization's general environment? a. Technological b. Economic c. Competitors d. Legal-political e. Sociocultural
27. The dimension of the general environment representing the demographic
characteristics, norms, customs, and values of the population within which the
organization operates is referred to as a(n) a. legal-political dimension. b. economic dimension. c. technological dimension.
d. corporate culture dimension. e. sociocultural dimension.
28. The general environment dimension that includes consumer purchasing power,
the unemployment rate, and interest rates is called the 16/18
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981 a. legal-political dimension. b. sociocultural dimension. c. technological dimension. d. economic dimension. e. task dimension.
29. A government inspection has required your company to upgrade the safety
equipment in the manufacturing process of ice creamery. What dimension of the
external environment has influenced these upgrades? a. Technological b. Legal-political c. Task d. Sociocultural e. Economic
30. The level of corporate culture which cannot be seen but can be discerned from
how people explain and justify what they do is a. Invisible artifacts
b. Expressed values and beliefs
c. Underlying assumptions and deep beliefs d. Dress and office layout e. Slogans and ceremonies
31. An object, act, or event that conveys meaning to others is referred to as a a. symbol. b. slogan. c. story. d. hero. e. culture.
32. Which statement below is correct?
a. When environment is dynamic, uncertainty is low.
b. When the environment is unstable, uncertainty is low.
c. A dynamic environment has more uncertainty than a stable environment.
d. The stability of the environment does not determine the structure of the firm. e. None of these.
33. Which of these defines culture?
a. The set of key values, beliefs, understandings, and norms shared by members of an organization
b. The ability to speak different languages
c. An object, act, or event that conveys meaning to others
d. A narrative based on true events that is repeated frequently and shared by organizational employees e. None of these
34. Symbols, stories, and heroes are important because they 17/18
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981
a. entertain executive level management.
b. address the concerns of government.
c. acquaint customers to the organization.
d. communicate the significant values of an organization.
e. give employees something to talk about.
35. Heroes are important to an organization due to the fact that they
a. exemplify key values of the organization.
b. exemplify a strong corporate culture. c. serve as examples to other employees. d. all of these. e. none of these.
36. Which of these is a narrative based on true event that is repeated frequently and
shared by organizational employees? a. Symbol b. Slogan c. Story d. Hero e. Culture
37. If a company emphasizes that "no purchase is complete until the customer is satisfied," then it's a. utilizing a symbol.
b. communicating its values to customers.
c. using a slogan to present their values to customers and employees.
d. utilizing a hero for the purpose of conveying values.
e. using customers to harass the employees.
38. Culture tends to differ between __________, but appears similar within __________. a. organizations, industries b. people, organizations c. groups, industries d. organizations, groups
e. industries, geographical regions 18/18
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)