

Preview text:
TRẮC NGHIỆM BÀI 3: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
PHẦN 1: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP Câu 1:
Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng? A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 . Câu 2:
Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 . Câu 3:
Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 16 . B.12 . C. 48 . D. 8 . Câu 4:
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V Bh . B.V Bh .
C. V Bh . D. V Bh . 3 6 2 Câu 5:
Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao 4a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 16 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 4a . D. 3 16a . 3 3 Câu 6:
Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng A. 3 8a . B. 3 2a . C. 3 a . D. 3 6a . Câu 7:
Tính thể tích V của khối lập phươngA BCD.AB C D
, biết AC a 3 . 3 3 6a 1 A. 3 V a B.V C. 3 V 3 3a D. 3 V a 4 3 Câu 8:
Cho hình chóp tứ giác S .A BCD có đáyA BCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S .A BCD 3 2a 3 2a 3 2a A. V B.V C. 3 V 2a D. V 6 4 3 Câu 9:
Cho hình chóp S .A BC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. 3a 3a 3a A. h B.h C. h D. h 3a 6 2 3
Câu 10: Cho tứ diện A B CD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD . Tính thể tích
V của khối chóp A.GBC A. V 3 B.V 4 C. V 6 D. V 5
Câu 11: Cho khối chóp tam giác đều S .A BC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V
của khối chóp S .A BC 3 13a 3 11a 3 11a 3 11a A. V . B.V . C. V . D. V . 12 12 6 4
Câu 12: Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích cả khối chóp đã cho bằng 2 4 A. 3 4a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 3 3
Câu 13: Cho hình chóp S .A BCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với
mặt phẳng SAB một góc bằng 30. Tính thể tích V của khối chóp S.A BCD . 3 6a 3 3 3 6a 3a A. V
B.V 3a C. V D. V 18 3 3 Trang 1
Câu 14: Cho khối chóp S .A BCD có đáy A B CD là hình chữ nhật, A B a , A D a 3 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp
S .A B CD . 3 3a 3 a A. 3
V 3a B.V C. 3 V a D. V 3 3
Câu 15: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 4 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 1
Câu 16: Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần, chiều cao 3 1 giảm
thì thể tích khối chóp lúc đó bằng bao nhiêu? 2 V V V V A. . B. . C. . D. . 18 6 3 27
Câu 17: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối lập phương lên gấp ba lần thì thể tích khối lập phương tương ứng sẽ: A. tăng 27 lần B. tăng 6 lần
C. tăng 18 lần D. tăng 3 lần
Câu 18: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB ,
a AD a 3 , SA vuông góc với đáy và
mp(SBC) tạo với đáy một góc 0
60 .Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 3 3 A. 3 V 3a B. a V C. a V D. 3 V a 3 3
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 . Hai mặt phẳng(SAC) và
(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD 3 3a 3 3a 3 2 3a A. 3 2 3a B. C. D. 3 12 3
Câu 20: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ABCD . Tính thể tích của khối
chóp biết góc giữa SC và mp (ABCD) bằng 0 45 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 3 a 2 3 4 6
Câu 21: Cho khối lập phương có đường chéo bằng 3a 3 . Khi đó thể tích của khối lập phương đó bằng: A. 3 9a B. 3 3a C. 3 a D. 3 27a
Câu 22: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mp(SAB) một góc 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 2 3 2 3 6 A. a V B. a V C. 3 V 2a D. a V 3 3 3
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA ABCD và SA a 3 .
Thể tích của khối chóp S.ABCD là a3 a3 3 a3 3 A. B. C. a3 3 D. 4 3 12
Câu 24: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA (ABCD) và mặt bên
(SCD) hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp SABCD là 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. B. C. 3 a 3 D. 3 3 6 Trang 2