-
Thông tin
-
Quiz
Trắc nghiệm thực tập sinh lý - Môn sinh lý | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Sinh lý I 20 tài liệu
Đại học Y dược Cần Thơ 303 tài liệu
Trắc nghiệm thực tập sinh lý - Môn sinh lý | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Môn: Sinh lý I 20 tài liệu
Trường: Đại học Y dược Cần Thơ 303 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TNG HP CÂU HI TRC NGHIM
THC TP SINH L Câu 1: Cơ s c a x
t nghim Hct l mu gm a. 1:2
thnh phn huyt tương v hng cu c t trng b. 1:3 khc nhau? c. 1:4 a. Đng b. Sai d. 1:5 Câu 2: C
bao nhiêu phương php xc đnh th
Câu 9: Xt nghim tc đ mu lng c gi tr trong tch h ng c u lng đng?
chn đon v điu tr bnh? a. 2 b. 3 a. Đng b. Sai c. 4 d. 5
Câu 10: Gi tr ca VS thưng tăng trong mt s
Câu 3: Đ to vt thương ly mu mao mch trong bnh l , NGO I TR:
xt nghim th tch h ng c
u lng đng cn đâm a. Viêm khp kim sâu khong bao nhiêu? b. Lao a. 1mm c. Viêm ph i b. 2mm d. Tt c sai c. 3mm
Câu 11: TS (thi gian mu chy) c th b nh d. 4mm hưng b
i c c nhm thuc chng kt tp tiu cu.
Câu 4: Th tch hng cu lng đng đưc tnh a. Đng b. Sai bng? Câu 12: Ch ng ti t lư u cu gim c th lm TS a. Th tch huy t
t tương chia cho th ch huyt cu ko di: x 100% a. Đng b. Sai
b. Th tch huyt cu chia cho th tch huyt cu x
Câu 13: Nhm mu. CHN CÂU SAI: 100% a. Khng nguyên nh m m u nm trên mng h ng
c. Th tch huyt cu chia cho th tch mu ton cu . phn x 100% b. Khng th ca nh m m u nm trong huyt d. Th tch huy t
t tương chia cho th ch mu ton thanh. phn x 100% c. Nh m m u AB không c kh ng th, ch c Câu 5: Gi tr c a th
tch hng cu lng đng c
khong nguyên trên mng h ng c u.
ngha no sau đây? Chn câu SAI: d. Nh m m u O không c kh ng th nh m m u a. Ch n b n đo nh. trong huyt thanh.
b. Theo di din tin bnh.
Câu 14: Nhm mu, CHN CÂU SAI:
c. Theo di điu tr bnh. a. Nh m m u A c kh ng nguyên A nm trên
d. Không câu no đng c.
mng hng cu, khng th Anti A nm trong huyt Câu 6: Đ nht c a m
u ton phn so vi nưc l: thanh. a. 0,6 1,2/l – b. Nh m m u B c kh
ng nguyên B nm trên mng b. 1,8 1,9/l – h ng c
u, khng th Anti A nm trong huyt thanh. c. 2,4 2,7/l – c. Nh m m u AB không c kh ng th nh m m u. d. 3,8 4,5/l – d. Nh m m u O không c kh ng nguyên nhm Câu 7: Đ nht c a m u ph thu c v o yu t n o mu. sau đây?
Câu 15: TC (thi gian mu đông) l ch vi t tt
a. S lưng huyt cu c
a “Temp de Coagulation”. b. N HCO ng đ - a. Đng b. Sai 3 m u c. S kh c đ ng ca mao m c h Câu 16: VC = IC + ERV. d. Nhi t đ a. Đng b. Sai Câu 8: H n d
ch mu v cht chng đông trong
xt nghim tc đ mu lng thưng c t s l :
Câu 17: Trong th nghim nt Stanius, n t th t th
c. (1): Tăng biên đ – (2): Gim biên đ
nht đ không ngăn tâm tht t nh p đ p cho tâm
d. (1): Tăng đ rng – (2): Gim đ rng nh?
Câu 26: Sau khi tiêm Atropine, cc đưng ghi a. Đng b. Sai huyt p trên ch s thay đi như sau:
Câu 18: Chn câu tr li thch hp đin vo ch a. S ng α S tăng – ng β không nhn thy S – ng γ trng tăng rt mnh
Khi kch thch dây thn kinh X, s ng α gi m tn s b. S ng α S tăng – ng β tăng – S ng γ tăng v biên đ m ho
tương ng…..(1)…..gi t đng, c. S ng α tăng – S ng
β không thay đi – S ng γ
sng β không nhn thy tương tăng
ng……(2)…..không cn nh hưng lên huyt p, d. S ng α S tăng – ng β không nhn thy S – ng γ sng γ gi
m rt mnh tương ng tăng rt mnh
……(3)…….gim mnh. Câu 27: Hô hp k nên th c hi i l n trên ngư m a. (1) Tim (2) –
Trung tâm vn mch (3) Hô h – p
vic trong môi trưng ô nhim, h t thu c l , bo
b. (1) Trung tâm vn mch – (2) Hô hâp (3) – Tim ph,.. c. (1) Tim (2) Hô h –
p – (3) Trung tâm vn mc h a. Đng b. Sai
d. (1) Trung tâm vn mch – (2) Hô hp (3) – Tim
Câu 28: Trong giai đon ton pht sau khi tiêm Câu 19: FRC = ERV + RV. insulin th s
biu hin nhp tim v hô hp gim a. Đng b. Sai a. Đng b. Sai
Câu 20: Chn câu tr li thch hp đin vo ch
Câu 29: Cht lưng tiu cu gim c th lm TS trng ko di a. Đng b. Sai Hon th nh b ng kt qu
sau khi kh o st cc yu
Câu 30: Atropin lm tăng huyt p nh cơ ch
t nh hưng lên hot đng ca tim no?
a. Tc dng receptor Muscarinic trên tim lm tăng Yu t L c co Tn s ho ng c t đ a tim v
trên mch lm co mch. Ca++ (1) (2)
b. Tc dng lên receptor α2 trên tim lm tăng hot Na+ (3) (4)
đng tim v receptor β2 trên mch lm co mch
c. c ch receptor Muscarinic trên tim v mch
a. (1) Tăng – (2) Gim – (3) Gim – (4) Tăng gây c ch ho ng ph t đ giao c m. b. (1) Gim
– (2) Tăng – (3) Tăng – (4) Gim
d. c ch receptor Nicotinic trên tim v mch gây
c. (1) Tăng – (2) Không đi – (3) Gim – (4)
c ch hot đng ph giao c m. Không đi
Câu 31: Khi đo FVC ghi đưc 2 gin đ th tch d. (1) Gim
– (2) Không đi – (3) Gim (4) –
theo thi gian v lưu lưng theo th tch. Không đi a. Đng b. Sai Câu 21: IC = VC ER – V. Câu 32: Trong h ng k nh tâm đ trên tim ch sau, a. Đng b. Sai
giai đon xoang tnh mch thu l: Câu 23: Cơ s c a x
t nghim tc đ mu lng a. (ab) ny l mu g m hai th
nh phn: huyt tương v b. (bc) huyt cu c t tr ng kh c nhau? Đng hay sai? c. (cd) a. Đng b. Sai d. (de)
Câu 24: Chn câu tr li thch hp đin vo ch Câu 33: Biu hin c a th n b giai đo o đng trng: c a h
đưng huyt bao g m, ch n câu sai: H đưng cong Starling: a. Hu ăn + Khi l
c co tăng, đưng cong…….(1)……. b. Niêm mc nht nht + Khi l c co gi
m, đưng cong…….(2)……
c. Đnh hưng âm thanh tt
a. (1): Chuyn phi (2): Chuy – n tri d. Tai th vnh v m
b. (1): Chuyn tri (2): Chuy – n phi
Câu 34: Khi đo FVC ta ch ghi đưc gin đ lưu
Câu 41: Đn nay, thăm d c c năng đ h đưc thc lương theo th tch
hin trong 4 lnh vc: tim mch, hô hp, thn kinh a. Đng b. Sai v huyt hc .
Câu 35: Mô t cc biu hin c a c c b hy tiu a. Đng b. Sai no m t bên, ch n câu SAI: Câu 42: Hô hp k nên th c hi n thưng quy
a. Đu nghiêng v bên b hy trong khm s c kh e t ng qu t
b. Thân nghiêng v bên b h y a. Đng b. Sai c. T chi du i th ng Câu 43: H th ng l
m tăng đưng huyt g m c c
d. Mt thăng bng đi lon chong v bên b h y hormon sau, NGOI TR:
Câu 36: Chn câu tr li thch hp đin vo ch a. GH trng b. T – 3 T4 Hon th nh b ng kt qu
sau khi kh o st cc yu c. Adrenalin
t nh hưng lên hot đng ca tim d. Thn kinh X Yu t L c co Tn s
Câu 44: TS (thi gian mu chy) l ch vit tt N ng (1) (2)
ca “Temp de Sanguinement”. Lnh (3) (4) a. Đng b. Sai
Câu 45: Chng ch đnh hô hp k trên ngưi trên
a. (1) Tăng – (2) Gim – (3) Gim – (4) Tăng 60 tu i b. (1) Gim
– (2) Tăng – (3) Tăng – (4) Gim a. Đng b. Sai
c. (1) Tăng – (2) Không đi – (3) Gim – (4)
Câu 46: Gii thch triu ch ng tai th c p v lnh Không đi n to giai đo n pht l do t ng c c đ a h thn d. (1) Gim
– (2) Không đi – (3) Gim (4) – kinh. Không đi a. Đng b. Sai
Câu 37: Chng ch đnh tuyt đi đo hô hp k
Câu 47: Con đưng ni sinh khi pht do tn trên bnh nhân m ch , tr nh hơn 5 tui thương mô. a. Đng b. Sai a. Đng b. Sai Câu 38: Nguyên tc c a b
i thc nghim Kho st
Câu 48: Sau khi tiêm adrenalin ln 2 huyt p thay tc d ng c a insulin l
: Tiêm insulin vo cơ th ca
đi như th no so vi ln 1, chn câu SAI:
th, insulin s gây h đưng huyt lm th xu t
a. Thi gian bt đu tc d ng k o di hin cc triu ch ng c a h đưng huyt. b. Huyt p tăng cao hơn a. Đng b. Sai
c. Thi gian tr v bnh thưng chm hơn
Câu 39: Kt qu xt nghim TS ca mt ngưi l
d. Tc dng adrenalin ln 2 mnh hơn adrenalin ln
07 pht, vy kt lun ngưi đ c b t thưng v 1 tiu cu.
Câu 49: Chng ch đnh đo hô hp k trên b nh a. Đng b. Sai nhân c b nh l tim m ch không n đnh
Câu 40: Chn câu tr li thch hp đin vo ch a. Đng b. Sai trng : Câu 50: Th th c nghi
m 1 vi trng lưng 2kg
Sau khi tiêm adrenalin ln 1 cho ch , s ng
v mc đưng khi đu l 148mg% s xut hin
……(1)…… tăng biên đ v tn s chng t
triu chng h đưng huyt mun hơn th 2 nng
…….(2)……. Tăng hot đng.
1,5kg v đưng huyt 85mg%. a. (1): S ng α (2): T – im a. Đng b. Sai b. (1): S ng α (2): Hô h – p
Câu 51: Thi đim kim tra TS l tưng nht c. (1): S ng γ (2): Hô H – p a. Sng sm d. (1): S ng δ – (2): Tim
b. Sng sm trưc khi ăn
c. Sau nhn ăn t nht 8 gi
d. Sau nhn ăn t nht 10 gi
Câu 53: Khi đt ng microhematocrite vo my ly
a. Cưng thn kinh giao cm.
tâm đu c cht do hưng vo trong? Đng hay
b. Cưng thn kinh ph giao cm. sai?
c. c ch thn kinh ph giao c c m theo cơ ch nh a. Đng b. Sai tranh. Câu 54: Khi th c hi
n xt nghim TC, nên nn
d. c ch thn kinh giao cm theo cơ ch cnh
mu cho đ vi quy đnh ca đưng knh git mu. tranh. a. Đng b. Sai
Câu 63: Đn nay, thăm d c c năng đ h đưc thc
Câu 55: Sau khi tiêm adrenalin ln 1 cho ch ,
hin trong 5 lnh vc: tim mch, hô hp, thn kinh, huyt
p tăng nh cơ ch no
huyt hc v tit niu. a. Adrenalin t ng lên receptor c đ α1 tim lm a. Đng b. Sai
tăng hot đng ca tim v receptor β1 mch mu
Câu 65: Đin cc V4 mc giao đim liên sưn V lm dn mch mu. v ng hay sai? đưng trung đn? Đ b. Adrenalin t ng lên receptor c đ α1 tim lm a. Đng b. Sai
tăng hot đng ca tim v receptor β1 mch mu Câu 66: Ngưi c nh m m u A, Rh(-) nhn mu lm co mch mu. A, Rh(+) l c n o c ng g p nguy him.
c. Adrenalin tc đng lên receptor β1 tim lm a. Đng b. Sai
tăng hot đng ca tim v receptor α1 mch mu
Câu 67: Khi đo FVC, thi gian th ra ti thiu lm dn mch mu. phi đt 3 giây. d. Adrenalin t ng lên receptor c đ β1 tim lm a. Đng b. Sai
tăng hot đng ca tim v receptor α1 mch mu
Câu 68: Th nghiêm “tâm đng k trên tim ch” lm co mch mu.
(hc qua băng hnh) KHÔNG chng minh tnh Câu 56: Hô hp k nên đưc th c hi n tm sot sinh l sau c a cơ tim:
trên bnh nhân bo ph. a. Tnh hưng phn. a. Đng b. Sai b. Tnh trơ c chu k .
Câu 57: Đn nay, thăm d c c năng đ h đưc thc c. Tnh nhp điu.
hin trong 3 lnh vc: tim mch, hô hp, thn kinh. d. Tnh dn truyn. a. Đng b. Sai
Câu 69: Mc tiêu quan st th trưc khi tiêm Câu 58: Hô hp k nên đưc th c hi n tm sot Insulin, ch n câu SAI:
trên ngưi ln hơn 60 tui. a. Kho st xem th c h
đưng huyt hay không. a. Đng b. Sai
b. Kho st xem triu ch ng th ng huy khi đư t
Câu 59: Đc đim s dng đưng huyt no ca mc bnh thưng.
mô no lm cho mô no b tn thương sm nht
c. Sinh viên lm quen vi cch ly cc ch tiêu
khi cơ th b h đưng huyt: th.
a. Hp thu đưng không cn insulin.
d. Quan st v đnh hnh phương php th c h nh. b. Hu như ch s d t ng đưng đ ng o năng lư
Câu 70: Mt ô vuông nh trên giy đin tâm đ: m không s d ng c
c dng sinh năng khc.
chiu xao l 1nm, b r ng l 0,04s.
c. Ch chuyn ha đưng theo con đưng hiu kh. a. Đng b. Sai d. Tiêu th
50% lưng đưng c trong m u v mi
Câu 71: Khong QT cng di th tn s tim c ng
ngy phi cung cp cho mô no 100g glucose. tăng? Đng hay sai?
Câu 60: Mc đưng huyt no đưc xem l h a. Đng b. Sai đưng huyt:
Câu 72: Đây l sơ đ truyn mu a. <75mg/dL b. <70mg/dL a. Đng b. Sai c. <45mg/dL d. <40mg/dL Câu 73: Trong h ng k nh tâm đ trên tim ch sau,
Câu 62: Bn cht ca thu c Atropin l:
giai đon xoang tnh mch trương l: a. (bc) b. (bd)
Câu 83: Chng ch đnh hô hp k trên b nh nhân c. (be)
đang trong tnh trng cp cu. d. (bf) ng b. Sai a. Đ Câu 74: Tiu cu kt t c l
p đư nh yu t :
Câu 84: Thn kinh giao cm lm tăng đưng huyt a. Yu t von Willebrand. – ng b. Sai a. Đ b. GPIb/IX. Câu 85: Khi th c hi
n xt nghim TC, không đưc c. GPIIb/IIIa.
nn mu v lm thi gian mu đông ko di, km d. Fibrinogen. chnh xc.
Câu 75: Thiu vitamin K s lm thi gian đông ng b. Sai a. Đ mu rt ngn li.
Câu 86: Khi kch thch dây thn kinh X, cht dn a. Đng b. Sai truyn thn kinh no c b sau đây đư i tit.
Câu 76: Th tch kh d tr h
t vo l th tch kh a. Epinephrine.
ht vo ht sc sau khi ht vo bnh thưng, k hi u b. Adrenalin. IRC. c. Achetylcholin. a. Đng b. Sai d. Noradrenalin.
Câu 77: Cơ tim c tnh cht sinh l l “tnh t
Câu 88: Khi đo FVC, thi gian th ra ti thiu đng”. phi đt 3 pht. a. Đng b. Sai ng b. Sai a. Đ
Câu 78: Trong hnh tâm đng k trên tim ch sau,
Câu 89: Thn kinh giao cm lm h đưng huyt.
giai đon tâm nh trương l: a. Đng b. Sai a. (cd)
Câu 90: Khi đo FVC, thi gian th ra ti thiu b. (ce) phi đt 6 pht. c. (cf) a. Đng b. Sai d. (cg) Câu 91: H th ng t
o nhp v dn truyn trên tim
Câu 79: Thi gian mu chy phn nh chc năng
ch bao gm: nt xoang, nt nh th t, b his, mng cm mu ca : Purkinje. a. Mao mch. a. Đng b. Sai b. Tiu cu. Câu 92: Cch mc chuy o DI l n đ : c. Yu t u. đông m a. C c (+) c tay ph i, cc (-) c châ n (T).
d. Mao mch v tiu cu. b. C c (+) c tay ph i, cc (-) c tay (T).
Câu 80: Th tch kh d tr h
t vo l th tch kh c. C c (+) c tay tr i, cc (-) c c hân (T).
ht vo ht sc sau khi ht vo bnh thưng, k hi u d. C c (+) c tay ph i, cc (-) c chân (P). IRV. Câu 93: Ngưi m c nh m m u Rhesus (-), ln a. Đng b. Sai
đu mang thai con c mang nhm mu Rhesus (+), Câu 81: Ch n câu tr
li đng nht: Nguyên nhân ln 2 mang thai con c
nhm mu Rhesus (-) gây
adrenalin ln 2 lm huyt p tăng mnh hơn ln
yu t nguy cơ không tt cho b th 2. adrenalin ln 1. a. Đng b. Sai a. Ch
đ đưc tiêm atropine l ng th m cư n kinh
Câu 94: Khi đo FVC, thi gian th ra ti thiu ph giao c m. phi đt 6 giây. b. Ch
đ đưc tiêm atropine l ng th m cư n kinh a. Đng b. Sai giao cm.
Câu 95: Bn cht ca achetylcholin l: c. Ch
đ đưc tiêm atropine lm c ch thn kinh a. Cưng giao cm. giao cm. b. Cưng ph giao cm. d. Ch
đ đưc tiêm atropine lm c ch thn kinh c. c ch giao cm. ph giao c m. d. c ch ph giao c m.
Câu 96: Trong bi thc nghim v huyt p trc a. Đng b. Sai
tip trên ch đ hc, loi h a ch t no sau đây Câu 105: Trong cp c u h
đưng huyt do tiêm đưc s dng. qu liu insulin c t
n lưu nh trng ti h đưng a. Adrenalin huyt. b. Achetylcholin. a. Đng b. Sai c. Noradrenalin.
Câu 106: Tn thương tiu no ngưi không c
d. Tt c đu đng..
biu hin g khc tn thương tiu no cc .
Câu 97: Gi tr Hct tăng trong cc trưng hp đa a. Đng b. Sai hng cu, mt nưc, b ng,… Câu 107: Cc yu t n
o sau đây lm gim tn s a. Đng b. Sai tim, ngoi tr :
Câu 98: Bnh thưng trên tim ch , tâm nh p đt a. Lnh.
nhp cho xaong tnh mch v tâm tht. b. Na+. a. Đng b. Sai c. Achetylcholin.
Câu 99: Dung dch đưc s dng đ thay th d. Tt c cc yu
trên đu lm gim nhp tim.
lưng mu v tim trong th nghim 3 “ Đnh lut
Câu 108: Trong bi th c nghi m tâm đng k , Starling” l: phn x gi p tr p tim đ
li khi ngng đp l: a. NaCl 9%o.
a. Phn x n nhn cu. b. Ringer.
b. Phn x xoa xoang cnh. c. Glucose 5%. c. Phn x tim – tim. d. Glucose 30. d. Tt c đu đng. Câu 100: Đin vo ch
trng (1) v (2) l “Khi
Câu 109: Bn cht ca HCG:
kch thch dây thn kinh X, gây bi tit….(1)…. a. Steroid. Gn vo th
th……(2)….. trên tim” b. Acid amin. a. Adrenalin – α 1 c. Peptid. b. Adrenalin – β1 d. Glycoprotein. c. Achetylcholin Muscarinic –
Câu 110: Sau thi k tâm thu, tâm nh s gin ra d. Achetylcholin Nicotinic –
trong khong thi gian 0,7s. Câu 101: Thông s
đnh gi lưng kh ng huy đ a. Đng b. Sai đưc khi h t v o h t s c v th ra h t s c l :
Câu 111: Khng nguyên trên mng h ng c u bnh a. Vt nhân nh m m u O l: b. IC a. Khng nguyên A. c. FRC b. Khng nguyên A, B. d. VC c. Khng nguyên B. Câu 102: Khi h y ti u no m t bên, con v t c d. Không c kh ng nguyên. biu hin: Câu 112: T l pha h ng c u trong bi th c t p tp
a. Tăng trương lc cơ t chi. đm hng cu l:
b. Gim trương lc cơ t chi. a. 1/10 b. 1/20 c.
c. Đu v thân nghiêng v bên tiu no b hy. 1/100 d. 1/200
d. Dng đi nghiêng v bên đi din tiu no b h y .
Câu 113: Giai đon ton pht khi h đưng huyt
Câu 103: Cc dung dch sau đưc pha long mu
trên th sau khi tiêm insulin, th c bi u hin,
đm hng cu, NGOI TR: NGOI TR: a. Dung dch Lazarus. a. Tri gic lơ mơ
b. Dung dch nưc mu i sinh l . b. Trương lc cơ gim c. Dung dch Hayem. c. Nhp tim nhanh d. Dung dch Marcano. d. Đng t c o Câu 104: RV = TLC VC. – Câu 114: ngha c a kho ng PR l: a. Thi gian kh c c nh. a. >20mm b.
b. Thi gian dn truyn xung đng t nh xu ng >25mm c. tht. >30mm d. >35mm
c. Thi gian dn truyn t n i tâm m c ra ngoi
Câu 123: Chc năng ca nhân tin đnh: tâm mc . a. Kch th ng ch nơron vn đ α .
d. Thi gian tâm thu đin hc .
b. c ch nơron vn đng α . Câu 115: Ch ng ch
đnh tuyt đi th c hi n hô c. Gi p duy tr
phn x thăng bng. hp k : d. Tt c đu sai.
a. Bnh nhân trên 60 tui. Câu 124: S ng
T l sng đi din cho s t i cc
b. Đang lên cơn hen ph qun cp. c a tâm th
t, bnh thưng sng T đu t i x , đ ng. c. Tr nh dưi 5 tui. a. Đng b. Sai d. HA >140/80mmHg.
Câu 125: Trên tim tc d ng c a adrenalin m nh
Câu 116: Catecholamin gây hưng phn tinh thn: hơn noradrenalin: a. Đng b. Sai a. Đng b. Sai
Câu 117: Khi đm bch cu s đm trong 5 ô
Câu 126: Chn câu đng: vuông trung bnh: a. FRC = ERV + VT. a. Đng b. Sai b. FRV = FEV1 + RV. Câu 118: D ng Adrenalin liu cao gây: c. FRV = IRV + RV.
a. Dn tiu đng mch thn, gây tăng lc ti cu d. FRV = ERV + RV. thn.
Câu 127: Khi huyt p <75mmHg, p sut l c c u
b. Co tiu đng mch thn, gây gim l c c u thn. thn:
c. Co tiu đng mch thn, gây tăng lc cu thn. a. 10mmHg.
d. Dn tiu đng mch thn, gây gim l c t i cu b. <10mmHg. thn. c. >10mmHg.
Câu 119: Bch cu ht ưu acid tăng cao trong d. Tt c đu sai. trưng hp: Câu 128: Xt nghi nh gi m TC đ : a. Nhi c kim lo m đ i nng.
a. Giai đon cm mu ban đu. b. Dng thuc ACTH.
b. Giai đon dông mu huyt tương. c. Bnh k sinh tr ng.
c. Chc năng thnh mch. d. Tt c đu đng. d. Chc năng tiu cu. Câu 120: Ch s b
nh thưng trong xt nghim TC Câu 129: Ngưi m c nh m m u A, Rh (-); cn l: truyn mu, nh m m u no ch ng ch đnh truyn a. 2-5 ph t cho m: b. 3-6 ph t a. A, Rh (-) c. 5-7 ph t b. O, Rh (-) d. 5-10 ph t c. O, Rh (+) Câu 121: Ch s
đnh gi lưng kh th ra ln nht d. Tt c đu c th truyn đưc .
ghi nhn đưc trên hô hp k l: Câu 130: M t b nh nhân c : HA = 70mmHg, p a. FVC
sut keo mch mu: 32 mmHg, p sut keo bao b. FEV1
Bowman = 28mmHg, p sut th y t nh bao c. PEF
Bowman = 0. Tnh p sut l c c u thn: d. FEF 25 75 – a. 5mmHg.
Câu 122: Ch s Solokovlyon R V5 + SV1 bt b. 10mmHg. thưng: c. 15mmHg. d. 20mmHg.
Câu 131: Đin cc V5 trên ECG đưc mc v tr. a. Trung đim V4 – V6. d. Đng t c o
b. Giai đim liên sưn 5 v b tri xương c. Câu 142: Thông s
đnh gi lưng kh c n l i
c. Giao đim liên sưn 5 v đưng trung đn Tri. trong ph i sau khi th ra gng sc :
d. Giao đim liên sưn 5 v đưng n c ch trư Tri. a. VT Câu 132: Cơ honh ho ng ch t đ y u s lm thay b. FEV1
đi th tch lng ngưc theo: c. FVC a. Chiu trên dưi. d. RV b. Chiu ngang. Câu 143:
Đ đnh gi thi gian nhnh ni đin c. Chiu trưc sau.
tâm tht phi ngưi ta da vo: d. Tt c đu đng. a. VAT chuy o V1 n đ V2. –
Câu 133: Bn cht trương lc l m t ph n x ca : b. VAT chuy o V3 n đ V4. – a. T y s ng. c. VAT chuy o V5 n đ V6. – b. Hnh cu no.
d. VAT cc chuyn đo ngoi biên. c. Trung no. Câu 144: Th
th c a adrenalin trên m ch l: d. Tiu no. a. α b. 1 β1 c. α v
Câu 134: Khi kch thch dây thn kinh X, β d. Muscarinic
Noradrenalin s đưc bi tit. Câu 145: Đc đim c a Anti D trong nh m m u a. Đng b. Sai
h Rhesus l, NGOI TR:
Câu 135: Trong th nghim n t Stanius, n t th t
a. L khng th min dch.
th nht đ ngăn tâm tht p đt nhp cho tâm nh? b. Gây bt đng nh m m u m con. a. Đng b. Sai
c. Truyn qua đưc nhau thai.
Câu 136: Giai đon no ca ho n h t đng đi c d. T n t i vnh vin.
ca t bo loi đp n nhi ng nhanh liên quan đ u Câu 146: S ng
β trong đưng ghi huyt p trc đn th
i k tâm trương ton b ca chu k tim?
tip trên cho, phn nh nh hưng c a y u t n o
a. Giai đon kh cc nhanh. lên huyt p.
b. Giai đon ti cc sm. a. Ho ng tim t đ
c. Giai đon bnh nguyên. b. Hô hp.
d. Giai đon ti cc nhanh. c. Trung tâm vn mch. Câu 137: Triu ch ng h
đưng huyt không ph d. Tt c đu đng. thuc tu i, gi
i, nguyên nhân, cơ đa . Câu 147:Ch s
đưng huyt gây biu hin h a. Đng b. Sai
đưng huyt trên lâm sng l: Câu 139: HCG c kh
năng gây phng non v
a. <45mg/dL b. <70mg/dL c. duy tr đi s ng ho ng th. <80mg/dL d. <120mg/dL a. Đng b. Sai Câu 148: Yêu cu k thu
t ca phương php đo hô
Câu 140: Giai đon ton pht th sau khi tiêm hp k , NGO I TR: insulin, th c bi
u hin, NGOI TR:
a. Cc đu sng trơn lng, đu t, không răng cưa. a. Tri gic lơ mơ
b. Thi gian th ra gng s c k o di > 16 giây. b. Trương lc cơ gim c. C pha b
nh nguyên th gng s c > 1 giây c. Tai vnh, lnh đu sng h t v o v th ra. d. Gim vn đng d. Th c hi
n 03 ln đo m i thông s .
Câu 141: Cc biu hin c a th trong giai đon
Câu 149: Bch cu không c kh c b năng th o:
ton pht bưc 2 ca h đưng huyt, NGOI a. Bch cu trung tnh. TR: b. Bch c u ưu acid. a. Tri gic lơ mơ c. Bch cu ưa base b. Trương lc cơ tăng d. Bach cu lympho. c. Không ăn g Câu 150: Đin vo ch
trng, “Đi t V1 – V6, b. Cu ng n o – c ch ng nơron vn đ α
sng R….(1)… v sng S…..(2)…..” c. Hnh no k – ch th ng ch nơron vn đ α
a. Tăng dn – gim dn d. Cu ng n o k – ch th ng ch nơron vn đ α
b. Không đi – không đi
Câu 161: HA>160mmHg s gây hin tưng: c. Gim dn – tăng dn a. Thiu niu d. Tt c đu sai b. Vô niu
Câu 151: FRV l dung dch cn chc năng: c. Đa niu a. Đng b. Sai
d. Không nh hưng đn s b
i tit nưc tiu Câu 152: Cơ th tiêu th đưng vi m ch c đ Câu 162: Biu hin c a ch trong th nghim tiêm chnh l to hnh: atropine s gi ng v
i th nghim no sau đây: a. Đng b. Sai
a. Tiêm adrenalin ln th 1.
Câu 153: Trong đưng ghi huyt p tr c ti p, s ng b. Ct dây thn kinh s X .
α th hin hot đng ca sc co bp cơ tim lên
c. Kch thch dây thn kinh s X . huyt p
d. Kp đng mch cnh. a. Đng b. Sai Câu 163: Đc đim n y không ph o sau đâ i ca Câu 154: Đ th c hi
n th nghim vi HCG cn tiu no?
nuôi cch ly tuyt đi th c i vi th c trong th đ i a. Chi phi đi bên. gian: b. Kim sot v u ch đi
nh cc vn đng không a. 1 2 ng – y thc. b. 10 ngy c. Kim sot v u ch đi nh vn đng thc . c. 15 ngy d. Kim sot v u ch đi
nh phn x thc vt. d. 30 ngy Câu 164: T tr ng c a m u ton phn l: Câu 155: Cc ho c nh t đng cơ h n thy trên a. 1,050 1,060 –
đon rut cô lp, NGOI TR: b. 1,040 1,060 – a. Nhu đng rut. c. 1,050 1,080 – b. Phn nhu đng. d. 1,060 1,100 – c. Co tht. Câu 165: Furosemide: d. Qu lc .
a. Gây li niu do lm dn tiu đng mch vo. Câu 156: Ti sao gi t m u tiên trong x u đ t
b. Gây li niu do lm co tiu đng mch ra. nghim TS nh hơn git mu th 2:
c. c ch ti hp thu Na ti phn dy nhnh lên ca a. Kim đâm nông. quai Henle. b. C s co mch. d. Tt c đu sai.
c. Do s thnh lp fibrinogen.
Câu 166: Theo công thc Poiseuille Hagen, b – n
d. Do s kch hot ngay lp tc 12 yu t đông
knh mch mu lm huyt p tăng? mu. a. Đng b. Sai
Câu 157: Sau d ng adrenalin li u cao, huyt p
Câu 167: HCG tương đng vơi LH v trnh t
tăng cao gây đa niu trên ch.
amino acid, nhưng c th th khc nhau. a. Đng b. Sai a. Đng b. Sai Câu 158: Sau thi k tâm nh
thu, tâm nh s gin Câu 168: Nh m thông s
đnh gi v kh năng
ra trong khong thi gian:
chưa đng ca phi bao gm: a. 0,25s a. VC, FVE, FEV1 b. 0,05s b. VC, SVC, FEV1 c. 0,4s c. FEV1, PEF, SVC d. 0,7s d. VC, SVC, FVC
Câu 160: V tr chc năng ca nhân tin đnh:
Câu 169: Trong th nghim d ng HCG gây r ng
a. Hnh no – c ch nơron vn đng α
trng th cn ch thi gian sau tiêm l: a. <24 gi d. Tt c đu sai b. 24 48 gi –
Câu 176: Thn không c kh năng t điu ha lưu c. 48 72 gi –
lưng mu trong thn khi huyt p: d. >72 gi a. > 160mmHg Câu 170: Triu ch ng h
đưng huyt xut hin b. 70 140 mmHg – khi h đưng huyt. c. 70 160 mmHg – a. Đng b. Sai d. Tt c ng. đ
Câu 171: Phn x tư th – chnh th c a ti u no
Câu 177: Bnh nhân tc nghn đưng dn kh nh
trc tip lm tăng trương lc cơ cng bên.
không nht thit phi c h i ch ng tc nghn: a. Đng b. Sai a. Đng b. Sai
Câu 173: Bn cht ca Adrenalin l:
Câu 178: Insulin l hormon lm tăng tng hp v
a. Cưng thn kinh giao cm. d tr c
c cht sinh năng lưng:
b. Cưng thn kinh ph giao cm. a. Đng b. Sai
c. c ch thn kinh ph giao c m theo cơ ch cnh
Câu 179: Du ny sau đây trên đin tâm đ th tranh. hin điu g?
d. c ch thn kinh giao cm theo cơ ch cnh tranh. Câu 174: Hô hp k
không đnh gi đưc ch s :
a. Th tch kh lưu thông (Vt)
b. Dung tch ton ph i (TLC)
c. Lưu lưng đnh (PEF)
d. Dung tch ht vo (IC)
Câu 175: Cc bt thung v thông s đnh gi lưu lưng kh c a ph i trên hô h p k , g i bnh l: a. Test đang ghi N. a. Hi ch ng t c nghn phi b. Test đang ghi N/2. b. Hi ch ng h n ch ph i
c. Test đang ghi vi vn tc 25mm/s.
c. Gim th tch kh cn
d. Test đang ghi vi vn tc 50mm/s.
Câu 180: Thi gian khong PQ th 5 trong m u đin tâm đ c thi gian l: a. 0,22s b. 0,24s c. 0,28s d. 0,3s Câu 181: G i tên ph c b QRS c a ECG sau:
1. Độ nhớt của máu toàn phần so với nước
3. Hỗn hợp máu và chất chống đông trong là
xét nghiệm tốc độ máu lắng thường có tỉ số a. 0,6 1,2/l – là: b. 1,8 1.9/l – a.1:2 b. 1:3 c. 2,4 2,7/l – c. 1:4 d. 1:5 d. 3,8 4,5/l –
4. Xét nghiệm tốc độ máu lắng có giá trị
2. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào yếu tố
trong chuẩn đoán và điều trị bệnh? nào sau đây? a. Đng b. Sai
a. S lưng huyt cu
5. Gía trị của VS thường tăng trong một số b. Nng đ HCO - 3
bệnh lý, NGOẠI TRỪ:
c. Sc đ khng ca mau mch a. Viêm khp d. Nhit đ b. Lao c. Viêm phi d. Tt c đu sai TRẠM X 1. FRC= FRV + RV Yếu tố Lực cơ Tần số a. Đng b. Sai Ca2+ (1) (2)
2. Độ nhớt của máu toàn phần so với nước là Na+ (3) (4) a. 0,6 1,2/l – b. 1,8 1.9/l –
a.(1): Tăng – (2): Gim – (3): Gim – (4): c. 2,4 2,7/l – Tăng d. 3,8 4,5/l –
b.(1): Gim – (2): Tăng – Tăng – (3): (4):
3. Trong thí ngiệm nút buộc Stanius, nút Gim
thắt thứ nhất đã ngăn tâm thất áp đặt nhịp
c.(1): Tăng – (2):Không đi – (3): Gim – (4): cho tâm nhĩ Không đi a. Đng b. Sai
d.(1): Gim – (2): Không đi – (3): Tăng – (4):
4. Chọn câu trả lời thích hợp điền vào chỗ Không đi trống
Hon thnh bng kt qu sau khi kho st cc ( thiếu 1 câu)
yu t nh hưng lên hot đng ca tim
1. TS có thể bị ảnh hưởng bởi các nhóm
b. Sng α tăng – Sng β tăng - Sng γ tăng
thuốc kết tập tiểu cầu:
c. Sng α tăng – Sng β không nhn thy – a. Đng b. Sai Sng γ tăng
2. Sau khi tiêm atropine, các đường ghi
d. Sóng α tăng – Sng β không nhn thy –
huyết áp trực tiếp trên chó thay đổi như sau Sng δ tăng rt mnh
a. Sng α tăng – Sng β không nhn thy –
3. Nhóm máu, CHỌN CÂU SAI: Sng γ tăng rt mnh
a. Khng nguyên nhm mu nm trên mng hng cu
b. Khng th ca nhm mu nm trong huyt
6. Chất lượng tiểu cầu giảm có thể làm TS thanh kéo dài
c. Nhm mu O không c khng th, ch c a. Đng b. Sai@
khng nguyên trên mng hông cu @
7. Atropin làm tăng huyết áp nhờ cơ chế
d. Nhm mu AB không c khng th nhm nào? mu trong huyt thanh
a. Tc đng lên receptor Muscarinic trên tim
4. Hô hấp ký nên thực hiện trên người làm
lm tăng hot đng ca tim v trên mch lm
việc trong môi trường ô nhiễm, hút thuốc lá, co mch béo phì,…
b. Tc đng lên receptor α2 trên tim lm tăng a. Đng@ b. Sai
hot đng ca tim v receptor β2 trên mch
5. Trong giai đoạn toàn phát sau khi tiêm lm co mch
insulin thô sẽ biểu hiện nhịp tim và hô hấp
c. c ch receptor Muscarinic trên tim v giảm
mch gây c ch hot đngph giao cm a. Đng b. Sai@
d. c ch receptor Nicotinic trên tim v mch
gây c ch hot đngph giao cm TRẠM X:
1. Các biểu hiện của th ỏ trong giai đoạn a. VAT chuy o V1 n đ – V 2
toàn phát bước 2 của hạ đường huyết. b. VAT chuy o V3 n đ – V 4 NGOẠI TRỪ: c. VAT chuy o V5 n đ – V 6 a. Tri gic lơ mơ d. VAT chuy o ngo n đ i biên b. Đng t c o
4. Thụ thể của Adrenalin trên m ch là ạ c. Trương lc cơ tăng a. α1 b.β1 d. Không ăn g c. α v β d. Muscarinic 2. Thông s
ố đánh giá lượng khí còn l i trong ạ
5. Đặc điểm của Anti D trong nhóm máu hệ
phổi sau khi t ở
h ra gắng sức:
Rhesus là, NGOẠI TRỪ: a. Vt b. FEV1
a. Là kháng th min dch c. FVC d. RV
b. Gây bt đng nhóm máu m con
3. Để đánh giá lượng thời gian nhánh nội
c. Truyn qua đưc nhau thai
điện ở tâm thất phải người ta dựa vào: d. T n t i vnh vin TRẠM X:
1. Các bất thường về thông s ố đánh giá lưu 2. Th n không có kh ậ
ả năng tự điều hòa lưu lượng củ ổ
a ph i trên hô hấp ký, gợi ý bệnh
lượng máu trong thận (autoregulation) khi lý: huyết áp a. Hi ch ng h n ch ph i a. >160mmHg b. Hi ch ng t c nghn phi b. 70-140 mmHg c. Gim th tích cn c. 70-160 mmHg d. Tt c đu sai d. Tt c đng 3. Bản ch t c
ấ ủa Adrenaline là
4. Hô hấp ký không đánh giá được chỉ s ố a. Cưng giao cm
a. Th tch kh lưu thông (Vt) b. Cưng phó giao cm b.Dung tích toàn ph i (TLC)
c. c ch giao cm theo cơ ch cnh tranh
c. Lưu lưng đnh (PEF)
d. c ch phó giao cm theo cơ ch cnh tranh d. Dung tích hít vào (IC)
5. Thời gian kho ng PQ th ả
ứ 5 trong mẫu điện tâm đồ sau có thời gian là: a. 0,22s b. 0,24s c. 0,28s d. 0,3s TRẠM X: 1. T i sao gi ạ u tiên trong xét ọt máu đầ c. Đa niu nghiệm TS nh ỏ t máu th hơn giọ ứ 2:
d. Không nh hưng đn s bài ti t nưc tiu a. Kim đâm nông
4. Biểu hiện của chó trong thí nghiệm tiêm b. Có s co mc h
atropine sẽ gi ng thí nghi ố ệm nào sau đây:
c. Do s thành lp fibrinogen
a. Tiên adrenaline ln th I
d. Do kích hot ngay lp tc 12 yu t đông b. Ct dây thn kinh s X máu
c. Kích thích dây thn kinh s X 2. Vị trí và ch a nhân ti ức năng củ ền đình
d. Kp đng mch cnh a. Hành não - c ch nơron vn đng α
5. Đặc điểm nào sau đây không phải của b. Cu ng não - c ch nơron vn đng α tiểu não: c. Hành não –
kch thch nơron vn đng α a. Chi phi đi bên d. Cu ng não -
kch thch nơron vn đng α
b. Kim sot v điu chnh các vn đng
3. HA > 160 mmHg, sẽ gây hiện tượng không ý th c a. Thiu niu
c. Kim sot v điu chnh vn đng ý th c b. Vô niu
d. Kim sot v điu chnh phn x th c v t TRẠM X: 1. Nhóm thông s
ố đánh giá về kh ả năng d. VC, SVC và FVC
chứa đựng của phổi bao gồm:
2. Trong thí nghiệm dùng HCG gây rụng a. VS, FVC và FEV1
trứng ở thỏ cần chờ thời gian sau tiêm là: b. VS, SVC và FEV1 a. <24 gi c. FEV1, PEF và SVC b. 24-48 g c. 47- 72 gi 4. Ph n x ả
ạ tư thế- chỉnh thể của tiểu não d. >72 gi
trực tiếp làm tăng trương lực cơ cùng bên
3. Triệu chứng h
ạ đường huyết xu t hi ấ ện a. Đng b. Sai ngay khi h
ạ đường huyết
5. TS có thể bị ảnh hưởng bởi các nhóm a. Đng b. Sai thu c ch ố t t ống ngưng kế p ti ậ ểu c u ầ a. Đng b. Sai TRẠM X:
1. Xét nghiệm TC đánh giá d. Trương lc cơ gi
a. Giai đon cm mu ban đu 4. M t b ộ
ệnh nhân có: HA= 70 mmHg, áp
b. Giai đon đông mu huyt tương
suất keo mạch máu: 32 mmHg, áp suất keo c. Chc năng thnh mc h
bao Bowman= 28 mmHg, áp su t th ấ ủy tỉnh d. Chc năng tiu cu
bao Bowman bằng 0. Tính áp su t l ấ c càu ọ
2. Người mẹ nhóm máu A, Rh (-); cần
thận ( k học)
truyền máu, nhóm máu nào ch ng ch ố ỉ định a. 5mmHg b. 10mmHg
truyền máu cho mẹ c. 15 mmHg d. 20mmHg a. A, Rh(-) b. O, Rh(-)
5. Điện cực V5 trên ECG được mắc ở vị trí
c. O, Rh(+) d. Tt c đu có th truyn a. Trung đim V4 – V 6 đưc
b. Giao đim liên sưn 5 và b tri xương c
3. Giai đoạn toàn phát ở thỏ sau khi tiêm
c. Giao đim liên sưn 5 v đưng trung đon insulin, th có các bi ỏ
ểu hiện, NGOẠI TRỪ: Trái a. Tri gic lơ mơ
d. Giao đim liên sưn 5 v đưng trung đon b. Tai vnh, lnh Phi c. Gim vn đng TRẠM X :
1.Trong bài thực nghiệm tâm đ ng ký, ộ phản
3. Sau thời kì tâm nhĩ thu, tâm nhĩ sẽ giãn
xạ giúp tim đập trở lại khi ngưng đập là ra trong kho ng th ả ời gian 0,7s
a. Phn x n nhãn cu a. Đng b. Sai
b. Phn x xoa xong cnh
4. Người mẹ có nhóm máu Phesus (-), lần
đầu mang thai con có mang nhóm máu c. Phn x tim – tim
Phesus (+), l n 2 mang thai con có nhóm ầ d. tt c đu đng
máu Rhesus (-) gây yếu t không t ố t cho bé ố thứ 2. 2. Bản ch t c ấ ủa HCG a. Đng b. Sai a. Steroid b. Acid amin
5. Hô hấp ký nên được thực hiện t m soát ầ c. Peptid d. Glycoprotein
trên bệnh nhân béo phì a. Đng b. Sai TRẠM X :
1. Bạch cầu hạt ưa acid tăng cao trong a. FVC b. FEVI trường hợp c. PEF d. FEF 25-75 a. Nhi c kim lo m đ i nng
4. Chỉ số Solokovlyon RV5 + SV1 bất b. Dùng thuc ACTH thường: c. Bnh ký sinh trùng a. > 20 mm b. > 25 mm d. Tt c đu đng c. >30 mm d. > 35 mm
2. Chỉ số binh thưởng trong xét nghiệm TC
5. Chức năng của nhân ti ền đình là
a. Kch thch nơron vn đng a. 2 - 5 phút b. 3 - 6 phút
b. c ch nơron vn đng a
c. 5 – 7 phút d. 5-10 phút
c. Giúp duy trì phn x thăng bng
3. Chỉ số đánh giá lưu lượng khí thở ra lớn d. Tt c đu sai nhất ghi nh c trên hô h ận đượ ấp ký TRẠM X :
1. Kháng nguyên trên màng h ng c ồ u b ầ ệnh d. Đng t c o nhân nhóm máu O là
4. nghĩa khoảng PR là
a. Kháng nguyên A c. Kháng nguyên B a. Thi gian kh c c nh
b. Kháng nguyên A, B d. Không có kháng nguyên
b. Thi gian dn truyn xung đng t nh xu ng th t 2. T l
ỷ ệ pha loãng h ng c ồ u trong bài th ầ ực
c. Thi gian dn truyn t ni tâm mc ra tập đếm h ng c ồ u là ầ ngoi tâm mc a. 1/10 b. 1/20
d. Thi gian tâm thu đin hc c. 1/100 d. 1/200 5. Ch ng ch ố ỉ định tuy i th ệt đố ực hiện hô
3. Giai đoạn toàn phát khi hạ đường huyết hấp ký trên th sau tiêm insulin, th ỏ có bi ỏ ểu hiện, a. Bnh nhân trên 60 tu i ngoại t ừ r
b. Đang lên cơn hen ph qun cp a. Tr gic lơ mơ c. Tr nh dưi 5 tu i b. Trương lc cơ gim d. HA> 140/80mmHg c. Nhp tim nhanh TRẠM X : 1. IC=VC- ERV. a. Đng b. Sai a. Đng b. Sai 4. Ch n câu tr ọ l
ả ời thích hợp điền vào ch ỗ trống
2. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? H đưng cong Starling:
a. S lưng huyt cu
+ Khi lc co tăng, đưng cong ….(1)…. b. N HCO ng đ - 3 máu + Khi l c có gi
m, đưng cong ...(2).... c. S kháng c c đ a mao m c h
a. (1): Chuyn phi - (2): Chuyn trái d. Nhi t đ
b. (l): Chuyn trái (2): Chuy — n phi
3. Cơ sở của xét nghiệm tốc độ máu lắng c. (1) Tăng biên đ (2): Gi – m biên đ
này là máu g m hai thành ph ồ n: huy ầ ết
d. (1): Tăng đ rng – (2): Gim đ rng
tượng và huyết cầu có tỷ trọng khác nhau? Đúng hay sai? TRẠM X :
1.Khi do FVC ghi được 2 giãn đổ thể tích
d. Dãn tiu đng mch thn, gây gim l c c u
theo thời gian và lưu lượng theo thể tích. thn. a. Đng… b. Sai
5. Dấu này sau đây trên điện tâm đồ có ý nghĩa gi?
2. Catecholamin gây hưng phấn tinh thần a. Đng… b. Sai
3. Khi đếm bạch cầu sẽ đếm trong 5 ô vuông trung bình a. Đng b. Sai…
4.Dùng adrenalin liều cao gây:
a. Dãn tiu đng mch thn, gây tăng lc ti cu thn.
b. Co tiu đng mc thn, gây gim l c c u a. Test đang ghi l N… thn…. b. Test đang ghi l N/2
c. Co tiu đng mch thn, gây tăng lc cu
c. Test đang ghi vi vn tc 25mm/s thn.
d. Test đang ghi vi vn tc 50mm/s Trạm X: 1. T
ỷ trọng của máu toàn ph n là ầ
3.Theo công thức Poiscuille - Hagen, bán
kính mạch máu làm huyết áp tăng? a. 1,050 1,060 b. 1,0401,060 c. 1,050 1,080 d. 1,060 1,100 a. Đng b. Sai 4. FRC = ERV + RV. 2.Furosemide: a. Đng b. Sai
a. Gây li niu do làm dãn tiu đng mch vào
5. HCG tương đồng với LH về trình tự
b. Gây li niu do làm co tiu đng mch ra
amino acid, nhưng có thụ thể khác nhau
c. c ch tái hp thu Natri ti phn dày nhánh a. Đng b. Sai lên c a quai Henle. d. Tt c đu sai. Trạm X:
1. Giai đoạn nào củ ạt động điệ a ho n học của 3. Giá trị ng h
Hct tăng trong các trườ ợp đa
tế bào loại đáp ứng nhanh liên quan đến hồng c u, m ầ ất nước, b ng... ỏ
nhiều đến thời kỳ tâm trương toàn bộ của a. Đng b. Sai chu k tim? ỳ
4.Triệu chứng h
ạ đường huyết không phụ
a. Giai đon kh cc nhanh thu c tu ộ i, gi ổ
ới, nguyên nhân, cơ địa.
b. Giai đon ti cc sm a. Đng b. Sai c. Giai đon binh nguyên 5. HCG có kh
ả năng gây phóng noãn và duy
d. Giai đon ti cc nhanh
trì đời sống hoàng thế. a. Đng b. Sai
2. Trong hình tâm động kỳ trên tìm ếch sau, giai đoạn xoang tĩnh mạch trường là:
a. (be) b. (bd) c. (be) d. (bf) TRẠM X 1. VC = IC + ERV.
Khi kích thích dây thn kinh X, sng α gim
biên đ và tn s tương ng …(1)... gim hot a. Đng b. Sai
đng, sng β không nhn thy tương ng
2. Hỗn dịch máu và ch t ch ấ ng trong ống độ ...(2)... không còn ng lên huy nh hư áp, sóng xét nghiệm t
ốc độ máu lãng thường có tỉ s ố
γ gim rt mnh tương ng ...(3).. Gim mnh là:
a. (1) Tim - (2) Trung tâm vn mch − (3) Hô a. 1.2 b. 1:3 hp c. 1:4 d. 1:5
b. (1) Trung tâm vn mch - H h p -(3): Tim
3. Trong thí nghiệm nút buộc Stanius, nút
c. (1) Tim - (2): Hô hp – (3) Trung tâm vn
thắt thứ nhất đã không ngăn tâm thất áp mch
đặt nhịp cho tâm nhĩ.
d. (1): Trung tâm vn mch - (2) Hô hp -(3): a. Đng b. Sai Tim 4. Ch n câu tr ọ l
ả ời thích hợp điền vào ch ỗ trống TRM X:
1. Điền vào chỗ trống (1) và (2) là "Khi kích
b. Gim trương lc cơ t chi
thích dây th n kinh X, gây bài ầ
c. Đu và thân nghiêng v bên tiu não b
tiết…(1)…Gắn vào thụ thể…(2)… trên tim” h y… a. Adrenalin – α1
d. Dng đi nghiêng v bên đi din tiu não b b. Adreanlin - βl hy
c. Achetylcholin-Muscarinic… 5. Các dung d c pha loãng máu ịch sau đượ m h ng c u, NGO I TR d. Achetylcholin - Nicotinic đế ồ ầ Ạ Ừ a. Dung dch Lazarus… 2. Thông s
đnh gi lưng kh huy đng đưc
khi hít vào ht sc và th ra ht sc là
b. Dung dch nưc mu i sinh lý a. Vt b. IC c. FRC d.VC… c. Dung dch Hayem
3. Khi hủy tiểu não một, con v t có bi ậ ểu d. Dung dch Marcano hiện.
a. Tăng trương lc cơ t ch
4.Gọi tên phức b QRS ộ ở m u ECG sau ẫ a. qRs b. RS c. Rs d. rS TRẠM X:
1. TS (thời gian máu chảy) có thể bị ảnh
d. Nhóm máu O không có kháng th nhóm
hưởng bởi các nhóm thuốc chống kết tập máu trong huyt thanh. tiểu cầu.
4. Nhóm máu, CHỌN CÂU SAI: a. Đng b. Sai
a. Nhm mu A c khng nguyên A năm trên
2. Chất lượng tiểu cầu gi m có th ả ể làm TS mng h ng c
u, kháng th Anti A nm trong kéo dài. huyt thanh. a. Đng b. Sai
b. Nhóm máu B có kháng nguyên B nm trên
màng hng cu, kháng th Anti A nm trong
3. Nhóm máu, CHỌN CÂU SAI: huyt thanh.
a. Kháng nguyên nhóm máu nm trên mng
c. Nhóm máu AB không có kháng th nhóm hng cu. máu.
b. Kháng th ca nhóm máu nm trong huyt
d. Nhóm máu O không có kháng nguyên nhóm thanh. máu.
c. Nhóm máu AB không có kháng th, ch có
5. TC (thời gian máu đông) là từ viết t t c ắ ủa
kháng nguyên trên màng h ng c u. "Temp de Coagulation". a. Đng b. Sai Trạm X: 1. RV = TLC-VC . 2.Trong c p c ấ ứu h
ạ đường huyết do tiêm
quá liều insulin cần lưu ý tình trạng tái h ạ a. Đng b. Sai
đường huyết a. Đng b. Sai
3. Tổn thương tiểu não ở người không có
c. Nhóm máu AB không có kháng th kháng
biểu hiện gì khác tổn thương tiểu não ở
A, kháng th kháng B trên màng h ng c u. a. Đng b. Sai
d. Nhóm máu O không có kháng nguyên nhóm máu.
4. Nhóm máu, CHỌN CÂU SAI: 5.Các yếu t ố m t
nào sau đây làm giả n s ầ ố
a. Nhóm máu A có kh ng nguyên A nm trên tim, ngo i tr ạ ừ: mng hng cu, kh ng th Anti B nm trong huyt thanh.
a. Lnh b. Na+ c. Achetylcholin
b. Nhóm máu B có kháng nguyên B nm trên d. Tt c các yu t
trên đu làm giám nhp tim
mng hng cu, kháng th Anti A nm trong huyt thanh. Trạm X:
Câu l: Cơ sở của xét nghiệm Hct là máu a. Th tích huy tích huy t tương chia cho th t
gồm hai thành ph n huy ầ
ết tương và hồng cu 100%
cầu có tỷ tr ng khác nhau? ọ
b. Th tích huyt cu chia cho th tích huyt a. Đng b. Sai tương x 100%
Câu 2: Có bao nhiêu phương pháp xác định
c. Th tích huyt cu chia cho th tích máu
thể tích hồng cầu lắng đọng? toàn phn x 100% a.2 b.3 c.4 d. 5 d. Th tích huy tích máu t tương chia cho th toàn phn x 100%
Câu 3: Để tạo vết thương lấy máu mao
mạch trong xét nghiệm thể tích h ng c ồ ầu
Câu 5: Giá trị của thể tích h ng c ồ ầu l ng ằ
lắng đọng cần đâm kim sâu khoảng bao
động có ý nghĩa nào sau đây? Chọn câu SAI nhiêu?
a. Chn đon bnh b. Theo dõi din tin
a. 1 mm b. 2 mm c. 3 mm d. 4 mm bnh
Câu 4: Thể tích h ng c ồ
ầu lắng đọng được
c. Theo dõi điu tr bnh d. Không câu nào tính b ng ằ đng. Trạm X:
1. Sóng T là sóng đại diện cho sự tái cực của
2. Trên tìm tác dụng của adrenalin mạnh
tâm thất, bình thường sóng T đầu tù, đối hơn noradrenalin xứng. a. Đng b. Sai a. Đng b.Sai
3. TS (thời gian máu ch y) là ch ả
ữ viết tắt
của “Time of Sanguinement". a. Đng b. Sai
5. Khi huyết áp <75mmHg, áp su t l ấ c c ọ ầu
thận: ( k học) 4. Chọn câu đúng: a. 10mmHg b. <10mmHg a. FRC = ERV + VT b. FRC = FEV1 + RV
c. >10mmHg d. Tt c đu sai. c. FRC = IRV + RV d. FRC = ERV + RV TRẠM X:
1. Cơ hoành hoạt động thủ yếu sẽ làm thay
3. Khi kích thích dây th n kinh X, ầ
đổi thể tích lồng ngực theo
noradrenalin sẽ được bài tiết a. Chi i b. Chi u trên dư u ngang a. Đng b. Sai
c. Chiu trưc sau d. Tt c đu đng
4. Khi đặt ống microhematocrite vào máy ly
tâm đầu có chất dẻo hướng vào trong?
2. Bản chất trương lực cơ là một ph n x ả ạ Đúng hay sai? của: a. Đng b. Sai a. Tùy s ng
5. Trong thí nghiệm nút bu c Stanius, nút ộ b. Hành cu não
thất thứ nhất đã ngăn tâm thất áp đặt nhịp c. Trung não cho tâm nhĩ. d. Tiu não a. Đng b. Sai
CÁC CÂU HI T LUN ( Một câu tương ứng với một trạm) Câu 1
+ ngha sng P và khong PQ
+ Phân tích khong PQ trong mu ECG sau
Câu 2: Gii thích các biu hin ca th giai đon bo đng ca h đưng huyt
Câu 3:Trình bày 4 kt lun ca thí nghim tht nút buc Stanius ( nêu 4 kt lun sau
khi thc hin nút buc Stanius)
Câu 4: Mô t và gii thích thí nghim khi cho Pilocarpin vo đon rut b cô lp
Câu 5: Mô t ngha v đc đim sóng T ngưi bnh thưng trên ECG
Câu 6: Xc đnh và bin lun kt qu nhóm máu trong mu sau
Câu 7: T bào bch cu gì; - Kính 1; - Kính 2: - Kính 3: