Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang 1
BÀI 3
ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
1. Diện tích hình thang cong
a. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
y f x
, trục hoành và hai đường thẳng
x a
x b
Cho hàm s
y f x
liên tục trên
;
. Khi đó, din tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
y f x
, trục hoành
Ox
(
0
y
) và hai đường thẳng
x a
x b
được tính bởi công thức:
d
b
a
S f x x
Chú ý: Giả sử hàm s
y f x
liên tục trên
;
. Nếu
f x
không đổi dấu trên
;
t:
d d
b b
a a
f x x f x x
b. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm s
y f x
y g x
hai đường thẳng
x a
x b
Cho hai hàm s
y f x
y g x
liên tục trên
;
. Khi đó diện tích của hình phng giới hạn
bởi đồ thị hai hàm s
y f x
y g x
hai đường thẳng
x a
x b
được tính bởi ng
thức:
d
b
a
S f x g x x
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang 2
2. Thể tích hình khối
a. Thể tích của vật thể
Trong không gian, cho một vật thể nằm trong khoảng không gian giữa hai mặt phẳng
P
Q
cùng vuông góc với trục
Ox
tại các điểm
a
b
. Mặt phẳng vng góc với trục
Ox
tại điểm
( )
x a x b
cắt vật thể theo mặt cắt diện tích
( )
S x
. Khi đó, nếu
( )
S x
m s liên tục trên
;
t thể tích của vật thể được tính bởi công thức:
d
b
a
V S x x
b. Thể tích khối tròn xoay
Cho hàm s
y f x
liên tục, không âm trên
;
. Hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hàm s
y f x
, trục hoành
Ox
hai đường thẳng
x a
x b
quay quanh trục
Ox
tạo thành mt khối
tròn xoay có thể tích bằng:
2
b
a
V f x dx
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang 3
PHẦN A
TỰ LUẬN PHÂN DẠNG TOÁN
CHỦ ĐỀ 1
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG VÀ THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY
DẠNG 1
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Dạng 1: Tính diện tích nh phng giới hạn bởi một hàm s
y f x
, trục hoành (
0
y
) hai
đường thng
, .
x a x b
Phương pháp giải:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
0
y f x
y
x a
x b
d
b
a
S f x x
Để bỏ dấu giá tr tuyệt đối của
f x
ta làm như sau:
Bước 1: Giải
0
f x
tìm nghiệm
1 2
, ,..., ;
n
x x x a b
1 2
...
n
a x x x b
.
Bước 2: Tính
1 2 1 2
1 1
d d ... d d d ... d
n n
x x x x
b b
a x x a x x
S f x x f x x f x x f x x f x x f x x
Chú ý: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;
a b
Nếu
0
f x
trên đoạn
;
t din tích hình phẳng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trc
hoành
Ox
(
0
y
) và hai đường thng ,
x a x b
được tính bi:
d
b
a
S f x x
Nếu
0
f x
trên đoạn
;
t din tích hình phẳng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trc
hoành
Ox
(
0
y
) và hai đường thng ,
x a x b
được tính bi:
d
b
a
S f x x
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang
4
2. Dạng 2: Tính diện hình phng gii hn bởi đ th ca hai hàm s
,
y f x y g x
hai đưng
thng
, .
x a x b
Phương pháp giải:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
y f x
y g x
x a
x b
d
b
a
S f x g x x
Để bỏ dấu giá tr tuyệt đối ta làm như sau:
Bước 1: Giải phương trình
0
f x g x
tìm nghiệm
1 2
, ,..., ;
n
x x x a b
1 2
...
n
a x x x b
.
Bước 2: Tính
1 2
1
d d ... d
n
x x
b
a x x
S f x g x x f x g x x f x g x x
1 2
1
d d ... d
n
x x
b
a x x
f x g x x f x g x x f x g x x
Chú ý: Cho hai hàm s
y f x
y g x
liên tục trên
;
.
Nếu
f x g x
trên đoạn
;
t diện tích của hình phng giới hạn bởi đồ thị hai hàm s
y f x
,
y g x
hai đường thẳng
x a
,
x b
được tính bởi công thức:
d
b
a
S f x g x x
Nếu
f x g x
trên đoạn
;
t diện tích của hình phng giới hạn bởi đồ thị hai hàm s
y f x
,
y g x
và hai đường thẳng
x a
,
x b
được tính bởi công thức:
d
b
a
S g x f x x
3. Dạng 3: nh diện hình phng gii hn bởi đồ th ca hai hàm s
,
y f x y g x
.
Phương pháp giải:
Bước 1: Giải phương trình
0
f x g x
tìm nghiệm
1 2 1
, ,..., ,
n n
x x x x
1 2 1
...
n n
x x x x
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
y f x
y g x
1
d
n
x
x
S f x g x x
Bước 2: Để bỏ dấu giá tr tuyệt đối ta làm như sau:
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang 5
3
2
1 2 1
d d ... d
n
n
x xx
x x x
S f x g x x f x g x x f x g x x
32
1 2 1
d d ... d
n
n
x xx
x x x
f x g x x f x g x x f x g x x
Chú ý: Khi tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường mà không thuộc ba dạng trên ta tờng vẽ
đồ thị hàm scác đường trên htrục
Oxy
, ri dựa vào đồ thị ta tính được diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường đó.
Bài 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
a) Đồ thị hàm s
2
y x
, trục hoành và hai đường thẳng
0
x
,
2
x
.
b) Đồ thị hàm s
3
1
y x
, trục hoành và hai đường thẳng
0
x
,
1
x
.
c) Đồ th hàm s
4 2
3 4
y x x
, trục hoành và hai đường thng
0
x
,
3
x
.
d) Đồ th hàm s
2
2 1
y x
, trục hoành và hai đường thng
1, 2
x x
.
Bài 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
a) Đồ thị m s
cos 2
y x
, trục hoành hai đường thng
0
x
x
.
b) Đồ thị hàm s
e
x
y
, trục hoành và hai đường thẳng
0
x
,
2
x
.
c) Đồ th hàm s
3
x
y
, trục hoành và hai đường thng
0
x
,
2
x
.
Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
a) Đồ th của hai hàm s
2
y x
,
2
y x
và hai đường thẳng
0, 1
x x
b) Đồ th của hai hàm s
2
, 2
y x y x
và hai đường thẳng
0, 2.
x x
c) Đồ th của hai hàm s
2
2 1
y x x
,
2
2 4 1
y x x
và hai đường thẳng
0, 2
x x
d) Đồ thị của các hàm s
3
, 2 1
y x y x
và hai đường thẳng
1, 2
x x
.
Bài 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
a) Đồ th hàm s
2
2
y x x
và trc hoành.
b) Đồ th hàm s
2
y x
2
2
y x
.
c) Đồ th hàm s
3
12
y x x
2
y x
.
d) Đồ th hàm s
3
y x x
2
y x x
.
e) Đồ th hàm s
2
1
y x
, trục hoành và đường thng
3
x
.
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 b sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang
6
Bài 5. Tính din tích hình phng phn gạch chéo trong hình vbên dưới :
Bài 6. Tính din tích hình phng phn gạch chéo trong hình vẽ bên dưới :
Bài 7. Tính din tích hình phng phn đậm trong hình vbên dưới :
Bài 8. Tính din tích phn hình phng tam giác cong
OAB
trong hình v bên (kết qu làm tn đến
hàng thp phân th hai).
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 b sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang
7
Bài 9. Cho
H
là hình phẳng được được tô đậm trong hình v được gii hn bởi các đưng
phương trình
2
10
3
y x x
,
khi 1
2 khi 1
x x
y
x x
. Din tích ca
H
bng bao nhiêu?
Bài 10. Cho hình phẳng nằm trong góc phần thứ nhất, giới hạn bởi các đường thẳng 8 ,
y x y x
đồ thị hàm s
3
y x
có diện tích là
a
S
b
, với ,a b
a
b
tối giản. Tính
I a b
.
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 b sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang 8
DẠNG 2
THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY
1. Thể tích của vật thể
Trong không gian, cho mt vật thể nằm trong khoảng không gian giữa hai mặt phẳng
P
Q
cùng vuông góc với trục
Ox
tại các điểm
a
b
. Mặt phẳng vng góc với trục
Ox
tại điểm
( )
x a x b
cắt vật thể theo mặt cắt diện tích
( )
S x
. Khi đó, nếu
( )
S x
m s liên tục trên
;
t thể tích của vật thể được tính bởing thức:
( )d
b
a
V S x x
2. Thể tích khối tròn xoay
Cho hàm s
y f x
liên tục, không âm trên
;
. Hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hàm s
y f x
, trục hoành
Ox
hai đường thẳng
x a
x b
quay quanh trục
Ox
tạo thành mt khối
tròn xoay có thể tích bằng:
2
( )
b
a
V f x dx
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 b sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang 9
Bài 1. Tính th tích
V
ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
1
x
3,
x
biết rng khi ct
vt th bi mt phng tùy ý vuông góc vi trc
Ox
tại đim có hoành độ
x
(1 3)
x
t được thiết din
là mt hình ch nht có hai cnh là
3
x
2
x
.
Bài 2. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành:
a) Khi quay hình phng
D
gii hn bi đồ thàm s
3 2
1
3
y x x
,
0
y
,
0
x
3
x
quanh trc
Ox
.
b) Khi quay hình phng
D
gii hn bởi đồ t hàm s
1
y x
, trục hoành hai đường thng
2
x
5
x
quanh trc
Ox
.
c) Khi quay hình phng
D
gii hn bởi đồ th hàm s
5 , 5
y x x
, trc tung, trc hoành quay quanh
trc hoành.
Bài 3. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành:
a) Khi quay hình phng
D
gii hn bi đồ th ca hàm s
x
y e
, trc
Ox
và hai đường thng
0; 1
x x
quanh trc
Ox
.
b) Khi quay hình phng
D
gii hn bi đồ th ca hàm s
2 cos
y x
, trục hoành và các đường thng
π
0,
2
x x
quanh trc hoành.
c) Khi quay hình phng
D
gii hn bi đồ th ca hàm s tanx, 0, 0,
4
y y x x
quay xung
quanh trc
Ox
.
Bài 4. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành:
a) Khi quay hình phẳng
D
gii hạn bởi đồ thị của hàm s
2
3 2
y x x
và trục hoành quay quanh trục
hoành.
b) Khi quay hình phẳng
D
giới hạn bởi đồ thị của hàm s
2
y x x
2
y x
quay quanh trục hoành.
c) Khi quay hình phẳng
D
giới hạn bởi đồ thị của hàm s
2
4
y x x
0
y
quay quanh trục
hoành.
d) Khi quay hình phẳng
D
giới hạn bởi đồ thị của hàm s parapol
2
:
P y x
đường thẳng
: 2
d y x
quay quanh trục hoành.
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 b sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang 10
Bài 5. Cho
H
hình phng được đậm trong hình v và được gii hn bởi các đường
2
1, 0, 1, 0
y x x x y
. Tính th tích khi tròn xoay khi cho hình phng
H
quay quanh trc
Ox
.
Bài 6. Cho
H
hình phng được đậm trong hình v và được gii hn bởi các đường
3
1
2
y x x
,
0
y
,
0, 2
x x
. Tính th tích khi tròn xoay khi cho nh phng
H
quay quanh
trc
Ox
.
Bài 7. S dng tích phân, tính th tích khi cu có bán kính
R
.
Bài 8. Cho khi chóp cụt đều to bi khối chóp đỉnh
S
, diện tích hai đáy lần lượt là
,
B B
chiu
cao
h
. Chn trc
Ox
chứa đường cao ca khi chóp gc
O
trùng với đỉnh
S
. Hai mt phẳng đáy của
khi chóp cụt đều lần lượt ct
Ox
ti
I
I
. Đặt
,
OI b OI a a b
. Mt mt phng
P
vuông
góc vi trc
Ox
ti
x a x b
, ct khi chóp cụt đều theo hình phng có din tích
S x
.
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 b sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang 11
a) Chng minh rng
2
2
x
S x B
b
.
b) Da vào tích phân tính th tích khi chóp cụt đều đó.
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 b sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang 12
DẠNG 3
BÀI TOÁN DIỆN TÍCH , THỂ TÍCH LIÊN QUAN HÀM S
f x
Bài 1. Cho hai hàm s
2 2
2
b cf x a xx x
2
2
xg x dx e
(
a
,
b
,
c
,
d
,
e
). Biết
rằng đồ th ca m s
y f x
y g x
ct nhau ti ba điểm hoành độ lần lượt
2
;
1
;
1
(tham kho hình v).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng bao nhiêu?
Bài 2. Cho hàm s
4 2
y ax bx c
đồ th
C
, biết rng
C
đi qua điểm
1;0
A
, tiếp tuyến
d
ti
A
ca
C
ct
C
tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
0
2
và din tích hình phng gii hn bi
d
, đồ th
C
và hai đường thng
0; 2
x x
; có din tích bng
28
5
(phn tô màu trong hình v).
Din tích hình phng gii hn bi
C
và hai đưng thng
1; 0
x x
có din tích bng bao nhiêu?
Bài 3. Cho hàm s
4 3 2
3 , , ,f x x ax bx cx d a b c d
ba điểm cc tr
2
,
1
,
1
. Gi
y g x
là m s bậc hai đồ thị đi qua ba đim cc tr của đồ th hàm s
y f x
. Din tích hình
phng gii hn bởi hai đường
y f x
y g x
bng bao nhiêu?
Bài 4. Cho hàm sbậc ba
y f x
đồ thị là đường cong trong hình n. Biết hàm s
f x
đạt
cực tr tại điểm
1 2
,
x x
thỏa mãn
2 1
2
x x
1 2
0.
f x f x
Gi
1
S
2
S
là diện tích của hai hình
phẳng được gạch trong hình bên. Tính t số
1
2
S
S
.
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 b sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang 13
Bài 5. Biết
F x
G x
là hai nguyên hàm của hàm s
f x
trên
3
0
3 0
f x dx F G a
0
a
. Gi
S
din tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
, , 0
y F x y G x x
3
x
. Khi
15
S
thì
a
bằng bao nhiêu ?
Bài 6. Cho hàm s
ax b
y
cx d
đồ thị
C
. Gi giao điểm của hai đường tiệm cận là
I
. Đim
0 0 0
;
M x y
di động trên
C
, tiếp tuyến ti đó cắt hai tiệm cận lần lượt tại
,
A B
2
IAB
S
. Tìm giá
tr
2
0
IM
sao cho
1 2
1
IAB
S S
S
(với
1 2
,
S S
là 2 hình phẳng minh họa bên dưới)
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 b sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang 14
DẠNG 4
BÀI TOÁN DIỆN TÍCH , THỂ TÍCH LIÊN QUAN HÀM S
'
f x
Bài 1. Cho hàm s
3 2
2 ,y f x x ax bx a b
. Biết hàm s
y f x
có đồ thị như hình v
Diện tích của hình phẳng giới hn bởi đồ thị
y f x
y f x
bằng
*
,
m
m n
n
m
n
là
phân s tối gin. Tính
m n
Bài 2. Cho hàm s bậc hai
y f x
đồ thị
P
và đường thẳng
d
cắt tại hai điểm như trong hình
bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi
P
d
din tích
125
6
S
. Khi đó hãy tính tích phân
7
2
2 3 d
x f x x
.
Bài 3. Cho hàm s
y f x
. Đồ th hàm s
y f x
là đường cong trong hình dưi. Biết rng din
tích ca các phn hình phng
A
B
ln lượt là
4
A
S
10
B
S
. Tính giá tr ca
3
f
, biết giá tr
ca
0 2
f
.
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 b sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang 15
Bài 4. Cho hàm s
f x
đạo hàm
f x
. Đồ thị hàm s
y f x
được cho như hình vẽ bên.
Biết rằng
0 3 2 5
f f f f . Giá tr nhỏ nhất, giá tr lớn nhất của
f x
trên đoạn
0;5
lần
lượt là
0;5 0;5
min ,max
f x f a f x f b
với ,a b
. Khi đó
a b
bằng bao nhiêu ?
Bài 5. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
f x
liên tục trên
và đồ thị của hàm s
f x
trên đoạn
2;6
như hình vbên.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
2;6
2;6
max
x
f x f a
với
a
. Tính giá trị của
a
.
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 b sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang 16
Bài 6. Cho hàm s
( )
y f x
là hàm sđa thức bậc bốn và có đ thị như hình v.
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm s
( ); '( )
y f x y f x
có diện tích bằng bao nhiêu?
Bài 7. Cho hàm s
3 2
, , , , , 0
y f x ax bx cx d a b c d a
đ thị
C
. Biết rằng đồ thị
C
tiếp xúc với đường thẳng
4
y
tại điểm hoành độ âm đồ thị của hàm s
'
y f x
cho bởi
hình với đây. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ
th
C
và trục hoành khi quay xung quanh trục
Ox
.
Bài 8. Cho hàm s
3 2
( )
f x x ax bx c
với
, ,
a b c
các s thực. Biết hàm s
( ) ( ) ( ) ( )
g x f x f x f x

hai gtrị cực trlà
3
6 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường
( )
( ) 6
f x
y
g x
1
y
.
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 b sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang
17
PHẦN B
TRẮC NGHIỆM VÀ TLUẬN TỔNG HỢP GỒM BỐN PHẦN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi tsinh chỉ chọn một pơng
án.
Câu 1. Cho hai m s
( )
f x
( )
g x
liên tc trên
;
a b
. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th ca
các hàm s
( )
y f x
,
( )
y g x
và các đường thng ,
x a x b
bng
A.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
. B.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
. C.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
. D.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
.
Câu 2. Gi
S
là din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
3
x
y
,
0
y
,
0
x
,
2
x
. Mệnh đề
o dưới đây đúng?
A.
2
0
3
x
S dx
. B.
2
2
0
3
x
S dx
. C.
2
0
3
x
S dx
. D.
2
2
0
3
x
S dx
.
Câu 3. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th m s
2
2 1
y x
, trục hoành và hai đường thng
1, 2
x x
bng
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
1
3
. D.
7
3
.
Câu 4. Tính din tích
S
hình phng gii hn bởi các đường
2
1, 1, 2
y x x x
và trc hoành.
A.
6
S
. B.
16
S
. C.
13
6
S
. D.
13
S
.
Câu 5. Tính din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
5, 6
y x y x
,
0
x
,
1
x
.
A.
4
3
B.
7
3
C.
8
3
D.
5
3
Câu 6. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
2
4 , 2
y x x y x
hai đưng thng
1,
x x e
bng
A.
4
. B.
20
3
. C.
4
3
. D.
16
3
Câu 7. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bởi các đường
2
2 , 0, 10, 10
y x x y x x
.
A.
2000
3
S . B.
2008
S
. C.
2000
S
. D.
2008
3
S .
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hn bởi đồ thị các hàm s
ln , 1
y x y
và hai đường thẳng
1,
x x e
bằng
A.
2
e
. B.
2
e
. C.
2
e
. D.
2
e
.
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 b sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang 18
Câu 9. Din tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm s
3 2
11 6, 6
y x x y x
và hai đường
thẳng
0, 2
x x
là
A.
2
. B.
2
5
. C.
5
. D.
5
2
.
Câu 10. Din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
2
x
y
,
0
y
,
0
x
,
2
x
A.
1
ln2
B.
3
ln2
C.
ln2
D.
3
ln2
Câu 11. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
e
x
y
,
0
y
,
0
x
,
2
x
là:
A.
2
1
e
B.
2
e
C.
2
1
e
D.
2
1
e
Câu 12. Gi
H
nh phng gii hn bởi các đường sin , , 0,y x Ox x x
. Din tích ca hình
phng
H
bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
.
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
2
2
y x x
và trục hoành bằng
A.
4
3
.
B.
3
4
.
C.
3
4
.
D.
4
3
.
Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
6
y x x
0
y
bằng
A.
95
6
. B.
95
6
. C.
125
6
. D.
125
6
.
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
4 3; 0
y x x x
0
y
bằng
A.
5
3
. B.
16
9
. C.
4
3
. D.
8
3
.
Câu 16. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
2
y x
và đường thng
6
y
bng
A.
32
3
. B.
40
3
. C.
16
3
. D.
8
3
.
Câu 17. Din tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y x
4 3
y x
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
2
.
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm s
2
y x
2
8
y x
là
A.
14
. B.
28
. C.
64
3
. D.
64
5
.
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
đường
2
1
y x
1
y x
bằng:
A.
1
6
. B.
13
6
. C.
13
6
. D.
6
.
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
3
6
y x x
2
y x
bằng
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 b sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang 19
A.
125
12
. B.
16
3
. C.
63
4
. D.
253
12
.
Câu 21. Din tích nh phng gii hn bởi đồ th ca các hàm s
ln , 1
y x y
được tính bi công
thc:
A.
1
ln 1 d
e
S x x
B.
1
1 ln d
e
e
S x x
C.
1
1 ln d
e
S x x
D.
1
ln 1 d
e
e
S x x
Câu 22. Gi
S
din tích hình phng gii hn bi đồ th m s
y f x
, trục hoành, đường thng
,
x a x b
(như hình v bên). Hi cách tính
S
nào dưới đây đúng?
A.
b
a
S f x dx
. B.
c b
a c
S f x dx f x dx
.
C.
c b
a c
S f x dx f x dx
. D.
c b
a c
S f x dx f x dx
.
Câu 23. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đon
;
. Gi
D
là din tích hình phng gii hn bởi đồ
th
:
C y f x
, trục hoành, hai đưng thng ,
x a x b
(như hình vi đây).
Gi s
D
S
là din tích hình phng
D
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
0
d d
b
D
a
S f x x f x x
. B.
0
0
d d
b
D
a
S f x x f x x
.
C.
0
0
d d
b
D
a
S f x x f x x
. D.
0
0
d d
b
D
a
S f x x f x x
.
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 b sách
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc V 0978 333 093
Trang 20
Câu 24. Din tích ca hình phng được gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trục hoành hai đưng
thng ,
x a x b
a b
(phần tô đậm trong hình v) tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
d d
c b
a c
S f x x f x x
. B.
d
b
a
S f x x
.
C.
d d
c b
a c
S f x x f x x
. D.
d
b
a
S f x x
.
Câu 25. Din tích phn hình phng gch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
1
2 2
x dx
B.
2
1
2 2
x dx
C.
2
2
1
2 2 4
x x dx
D.
2
2
1
2 2 4
x x dx
Câu 26. Cho hàm s
y f x
liên tục trên
.
Gi
S
là diện tích hình phẳng giới hn bởi các đường
, 0, 1
y f x y x
5
x
(như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1 5
1 1
( )d ( )d
S f x x f x x
. B.
1 5
1 1
( )d ( )d
S f x x f x x
.
C.
1 5
1 1
( )d ( )d
S f x x f x x
. D.
1 5
1 1
( )d ( )d
S f x x f x x
.

Preview text:

Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách BÀI 3
ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
1. Diện tích hình thang cong
a. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x, trục hoành và hai đường thẳng x a x b
Cho hàm số y f x liên tục trên a;b . Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành Ox ( y  0 ) và hai đường thẳng x a x b được tính bởi công thức: b S
f x dxa
Chú ý: Giả sử hàm số y f x liên tục trên a;b . Nếu f x không đổi dấu trên a;b thì: b b
f x dx
f x dx   a a
b. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f x và y g xvà hai đường thẳng x a x b
Cho hai hàm số y f x và y g x liên tục trên a;b . Khi đó diện tích của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hai hàm số y f x và y g x và hai đường thẳng x a x b được tính bởi công thức: b S
f x  g x dxa
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
1 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách
2. Thể tích hình khối
a. Thể tích của vật thể
Trong không gian, cho một vật thể nằm trong khoảng không gian giữa hai mặt phẳng  P và Q
cùng vuông góc với trục Ox tại các điểm a b . Mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm
x (a x b) cắt vật thể theo mặt cắt có diện tích S (x) . Khi đó, nếu S (x) là hàm số liên tục trên a;b
thì thể tích của vật thể được tính bởi công thức: b
V S xdxa
b. Thể tích khối tròn xoay
Cho hàm số y f x liên tục, không âm trên a;b . Hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành Ox và hai đường thẳng x a x b quay quanh trục Ox tạo thành một khối
tròn xoay có thể tích bằng: b
V f x 2  dx    a
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
2 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách PHẦN A
TỰ LUẬN PHÂN DẠNG TOÁN CHỦ ĐỀ 1
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG VÀ THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY DẠNG 1
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Dạng 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi một hàm số y f x , trục hoành ( y  0 ) và hai
đường thẳng x  , a x  . b Phương pháp giải:
y f x  by  0
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi:  là S
f x dxx aax b
Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối của f x ta làm như sau:
Bước 1: Giải f x  0 tìm nghiệm x , x ,..., x  ;
a b a x x  ...  x b . 1 2 n  1 2 n   x x b x x 1 2 1 2 b
Bước 2: Tính S
f x dx
f x dx  ... 
f x dx
f x dx
f x dx  ... 
f x dx       a 1 x n x a 1 x n x
Chú ý: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b
 Nếu f x  0 trên đoạn a;b thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục b
hoành Ox ( y  0 ) và hai đường thẳng x a, x b được tính bởi: S
f xdxa
 Nếu f x  0 trên đoạn a;b thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục b
hoành Ox ( y  0 ) và hai đường thẳng x a, x b được tính bởi: S   f x dxa
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
3 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách
2. Dạng 2: Tính diện hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y f x , y g x và hai đường thẳng x  , a x  . b Phương pháp giải:
y f x  b
y g x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi:  là S
f x  g x dxx aax b
Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta làm như sau:
Bước 1: Giải phương trình f x  g x  0 tìm nghiệm x , x ,..., x  ;
a b a x x  ...  x b . 1 2 n  1 2 n   1 x 2 x b
Bước 2: Tính S
f x  g x dx
f x  g x dx  ... 
f x  g x dx    a x x 1 n x x 1 2 b
  f x  g xdx    f x  g xdx  ...    f x  g xdx a 1 x n x
Chú ý: Cho hai hàm số y f x và y g x liên tục trên a;b .
 Nếu f x  g x trên đoạn a;b thì diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số b
y f x , y g x và hai đường thẳng x a , x b được tính bởi công thức: S   f x  g x dx    a
 Nếu f x  g x trên đoạn a;b thì diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số b
y f x , y g x và hai đường thẳng x a , x b được tính bởi công thức: S  g x  f x dx    a
3. Dạng 3: Tính diện hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y f x , y g x . Phương pháp giải:
Bước 1: Giải phương trình f x  g x  0 tìm nghiệm x , x ,..., x , x x x  ...  xx . 1 2 n 1  n  1 2 n 1  ny f   xn x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi:  là S
f x  g x dxy g   x  x1
Bước 2: Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta làm như sau:
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
4 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách x x x 2 3 n S
f x  g x dx
f x  g x dx  ... 
f x  g x dx    x x x 1 2 n 1  x x x 2 3 n
   f x  g xdx    f x  g xdx ...   f x  g xdx 1 x 2 x xn 1 
Chú ý: Khi tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường mà không thuộc ba dạng trên ta thường vẽ
đồ thị hàm số các đường trên hệ trục Oxy , rồi dựa vào đồ thị ta tính được diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường đó. Bài 1.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: a) Đồ thị hàm số 2
y x , trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  2 . b) Đồ thị hàm số 3
y x  1, trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  1 . c) Đồ thị hàm số 4 2
y x  3x  4 , trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  3 .
d) Đồ thị hàm số y   x  2 2
1, trục hoành và hai đường thẳng x  1, x  2 . Bài 2.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
a) Đồ thị hàm số y  cos x  2 , trục hoành và hai đường thẳng x  0 và x . b) Đồ thị hàm số ex y
, trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  2 . c) Đồ thị hàm số 3x y
, trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  2 . Bài 3.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
a) Đồ thị của hai hàm số 2
y x , y  2x và hai đường thẳng x  0, x  1
b) Đồ thị của hai hàm số 2
y x , y  2  x và hai đường thẳng x  0, x  2.
c) Đồ thị của hai hàm số 2
y   x  2x  1, 2
y  2x  4x  1 và hai đường thẳng x  0, x  2
d) Đồ thị của các hàm số 3
y x , y  2x 1 và hai đường thẳng x  1, x  2 . Bài 4.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: a) Đồ thị hàm số 2
y x x  2 và trục hoành. b) Đồ thị hàm số 2 y x và 2 y  2  x . c) Đồ thị hàm số 3
y   x  12x và 2 y  x . d) Đồ thị hàm số 3
y x x và 2
y x x . e) Đồ thị hàm số 2
y x 1, trục hoành và đường thẳng x  3 .
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
5 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách Bài 5.
Tính diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ bên dưới : Bài 6.
Tính diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ bên dưới : Bài 7.
Tính diện tích hình phẳng phần tô đậm trong hình vẽ bên dưới : Bài 8.
Tính diện tích phần hình phẳng là tam giác cong OAB trong hình vẽ bên (kết quả làm tròn đến
hàng thập phân thứ hai).
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
6 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách Bài 9.
Cho  H  là hình phẳng được được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có 10 x khi x  1 phương trình 2 y
x x , y  
. Diện tích của  H  bằng bao nhiêu? 3
x  2 khi x  1 
Bài 10. Cho hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi các đường thẳng y  8x, y x a a đồ thị hàm số 3
y x có diện tích là S
, với a, b   và
tối giản. Tính I a b . b b
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
7 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách DẠNG 2
THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY
1. Thể tích của vật thể
Trong không gian, cho một vật thể nằm trong khoảng không gian giữa hai mặt phẳng  P và Q
cùng vuông góc với trục Ox tại các điểm a b . Mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm
x (a x b) cắt vật thể theo mặt cắt có diện tích S (x) . Khi đó, nếu S (x) là hàm số liên tục trên a;bb
thì thể tích của vật thể được tính bởi công thức: V S (x)dxa
2. Thể tích khối tròn xoay
Cho hàm số y f x liên tục, không âm trên a;b . Hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành Ox và hai đường thẳng x a x b quay quanh trục Ox tạo thành một khối b
tròn xoay có thể tích bằng: V f x 2 ( ) dxa
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
8 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách Bài 1.
Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  3, biết rằng khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1  x  3) thì được thiết diện
là một hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và 2 x . Bài 2.
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành: 1
a) Khi quay hình phẳng D giới hạn bởi đồ thì hàm số 3 2 y
x x , y  0 , x  0 và x  3 quanh trục 3 Ox .
b) Khi quay hình phẳng D giới hạn bởi đồ thì hàm số y
x  1 , trục hoành và hai đường thẳng x  2
x  5 quanh trục Ox .
c) Khi quay hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y  5  x , x  5 , trục tung, trục hoành quay quanh trục hoành. Bài 3.
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành:
a) Khi quay hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hàm số x
y e , trục Ox và hai đường thẳng x  0; x  1 quanh trục Ox .
b) Khi quay hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hàm số y
2  cos x , trục hoành và các đường thẳng π x  0, x  quanh trục hoành. 2
c) Khi quay hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hàm số y
tan x , y  0, x  0, x  quay xung 4 quanh trục Ox . Bài 4.
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành:
a) Khi quay hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y x  3x  2 và trục hoành quay quanh trục hoành.
b) Khi quay hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y x x y  2x quay quanh trục hoành.
c) Khi quay hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2 y
4x x y  0 quay quanh trục hoành.
d) Khi quay hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hàm số parapol  P 2
: y x và đường thẳng
d : y  2x quay quanh trục hoành.
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
9 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách Bài 5.
Cho  H  là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường 2
y x  1, x  0, x  1, y  0 . Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng  H  quay quanh trục Ox . Bài 6.
Cho  H  là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường 1 3 y x
x , y  0 , x  0, x
2 . Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng  H  quay quanh 2 trục Ox . Bài 7.
Sử dụng tích phân, tính thể tích khối cầu có bán kính R . Bài 8.
Cho khối chóp cụt đều tạo bởi khối chóp đỉnh S , diện tích hai đáy lần lượt là B, B và chiều
cao h . Chọn trục Ox chứa đường cao của khối chóp và gốc O trùng với đỉnh S . Hai mặt phẳng đáy của
khối chóp cụt đều lần lượt cắt Ox tại I I  . Đặt OI  ,
b OI   a a b . Một mặt phẳng  P  vuông
góc với trục Ox tại x a x b , cắt khối chóp cụt đều theo hình phẳng có diện tích S x .
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
10 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách 2 x
a) Chứng minh rằng S x  B . 2 b
b) Dựa vào tích phân tính thể tích khối chóp cụt đều đó.
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
11 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách DẠNG 3
BÀI TOÁN DIỆN TÍCH , THỂ TÍCH LIÊN QUAN HÀM SỐ f x Bài 1.
Cho hai hàm số f x 2 2
ax bx cx  2 và g x 2  dx x
e  2 ( a , b , c , d , e   ). Biết
rằng đồ thị của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2  ; 1  ; 1 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng bao nhiêu? Bài 2. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị C  , biết rằng C  đi qua điểm A1; 0 , tiếp tuyến d
tại A của C  cắt C  tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi 28
d , đồ thị C  và hai đường thẳng x  0; x  2 ; có diện tích bằng
(phần tô màu trong hình vẽ). 5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  và hai đường thẳng x  1; x  0 có diện tích bằng bao nhiêu? Bài 3.
Cho hàm số f x 4 3 2
 3x ax bx cx d a,b,c, d   có ba điểm cực trị là 2 , 1,1. Gọi
y g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng bao nhiêu? Bài 4.
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số f x đạt
cực trị tại điểm x , x thỏa mãn x x  2 và f x f x  0. Gọi S S là diện tích của hai hình 1   2  1 2 2 1 1 2 S
phẳng được gạch trong hình bên. Tính tỉ số 1 . S2
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
12 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách Bài 5. Biết
F x và G x là hai nguyên hàm của hàm số
f x trên  và 3
f xdx F 3  G 0  a
a  0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 0
y F x , y G x , x  0 và x  3. Khi S  15 thì a bằng bao nhiêu ? ax b Bài 6.
Cho hàm số y
có đồ thị C  . Gọi giao điểm của hai đường tiệm cận là I . Điểm cx d M
, tiếp tuyến tại đó cắt hai tiệm cận lần lượt tại S  . Tìm giá 0  0 x ; y di động trên 0  C A, B và 2 IAB S S trị 2 IM sao cho 1 2
(với S , S là 2 hình phẳng minh họa bên dưới) 0  1 1 2 SIAB
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
13 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách DẠNG 4
BÀI TOÁN DIỆN TÍCH , THỂ TÍCH LIÊN QUAN HÀM SỐ f ' x Bài 1.
Cho hàm số y f x 3 2
 2x ax bx a,b   . Biết hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ m m
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y f x và y f  x bằng  *
m  ,n    và là n n
phân số tối giản. Tính m n Bài 2.
Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị  P  và đường thẳng d cắt tại hai điểm như trong hình 125
bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi  P  và d có diện tích S
. Khi đó hãy tính tích phân 6 7
2x  3 f  xdx  . 2 Bài 3.
Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f  x là đường cong trong hình dưới. Biết rằng diện
tích của các phần hình phẳng A B lần lượt là S  4 và S  10 . Tính giá trị của f 3 , biết giá trị A B
của f 0  2 .
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
14 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách Bài 4.
Cho hàm số f x có đạo hàm f  x . Đồ thị hàm số y f  x được cho như hình vẽ bên.
Biết rằng f 0  f 3  f 2  f 5 . Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của f x trên đoạn 0;5 lần
lượt là min f x  f a, max f x  f b với ,
a b   . Khi đó a b bằng bao nhiêu ? 0;  5 0;  5 Bài 5.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x liên tục trên  và đồ thị của hàm số f  x trên đoạn
2;6 như hình vẽ bên.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 2;6 là max f x  f a với a   . Tính giá trị của a . x   2;6
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
15 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách Bài 6.
Cho hàm số y f (x) là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f (x); y f '(x) có diện tích bằng bao nhiêu? Bài 7.
Cho hàm số y f x  3 2
ax bx cx d , a,b, c, d  , a  0 có đồ thị C  . Biết rằng đồ thị
C  tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y f ' x cho bởi
hình vẽ dưới đây. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ
thị C  và trục hoành khi quay xung quanh trục Ox . Bài 8. Cho hàm số 3 2
f (x)  x ax bx c với , a ,
b c là các số thực. Biết hàm số g(x) f (x) f (x) f     
(x) có hai giá trị cực trị là 3
 và 6 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các f (x) đường y  và y  1. g(x)  6
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
16 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách PHẦN B
TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN TỔNG HỢP GỒM BỐN PHẦN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai hàm số f (x) và g(x) liên tục trên a ;b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
các hàm số y f (x) , y g(x) và các đường thẳng x  ,
a x b bằng b b b b
A.f (x)  g(x)dx  . B.
f (x)  g(x) dx  . C.
f (x)  g(x) dx  .
D.f (x)  g(x)dx  . a a a a
Câu 2. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3x y
, y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A.  3x S dx  . B. 2  3 x S dx  . C.3x S dx  . D. 2  3 x S dx  . 0 0 0 0
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2 2
1, trục hoành và hai đường thẳng
x  1, x  2 bằng 2 3 1 7 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 4. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  1, x  1
 , x  2 và trục hoành. 13 A. S  6 . B. S  16 . C. S  . D. S  13 . 6
Câu 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  5, y  6x , x  0 , x  1 . 4 7 8 5 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y  4x x , y  2x và hai đường thẳng
x  1, x e bằng 20 4 16 A. 4 . B. . C. . D. 3 3 3
Câu 7. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x, y  0, x  10  , x  10 . 2000 2008 A. S  . B. S  2008 . C. S  2000 . D. S  . 3 3
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  ln ,
x y  1 và hai đường thẳng
x  1, x e bằng A. 2 e . B. e  2 . C. 2e . D. e  2 .
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
17 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 3 2
y x  11x  6, y  6x và hai đường
thẳng x  0, x  2 là 2 5 A. 2 . B. . C. 5 . D. . 5 2
Câu 10. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x y
, y  0 , x  0 , x  2 là 1 3 3 A. B. C. D. ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ex y
, y  0 , x  0 , x  2 là: A. 2 e 1 B. 2 e C. 2 e 1 D.  2 e   1
Câu 12. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  sin x,Ox, x  0, x . Diện tích của hình
phẳng  H  bằng A. 1.
B. 2. C. 2 . D. .
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x  2x và trục hoành bằng 4 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 3
Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y   x x  6 và y  0 bằng 95 95 125 125 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  4x  3; x  0 và y  0 bằng 5 16 4 8 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 3
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x  2 và đường thẳng y  6 bằng 32 40 16 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x y  4x  3 là 3 2 4 A. . B. . C. . D. 2 . 4 3 3
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2 y x và 2
y  8  x là 64 64 A. 14 . B. 28 . C. . D. . 3 5
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường 2
y x  1 và y x 1 bằng: 1 13 13 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong 3
y x  6x và 2 y x bằng
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
18 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách 125 16 63 253 A. . B. . C. . D. . 12 3 4 12
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y  ln x , y  1 được tính bởi công thức: e e A. S   ln x    1 dx
B. S  1 ln x dx 1 1 e e e
C. S   1 ln x  dx
D. S   ln x    1 dx 1 1 e
Câu 22. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành, đường thẳng x  ,
a x b (như hình vẽ bên). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng? b c b A. S
f xdx  . B. S
f xdx f xdx   . a a c c b c b
C. S   f xdx f xdx   . D. S
f xdx f xdx   . a c a c
Câu 23. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị C  : y f x , trục hoành, hai đường thẳng x  ,
a x b (như hình vẽ dưới đây).
Giả sử S là diện tích hình phẳng D , mệnh đề nào sau đây đúng? D 0 b 0 b A. S f x x f x x
S   f x dx f x dx D  d  d   . B. D       . a 0 a 0 0 b 0 b C. S f x x f x x
S   f x dx f x dx D  d  d   . D. D       . a 0 a 0
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
19 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm. Tích phân - Trắc nghiệm và tự luận 4 phần có lời giải Dùng chung 3 bộ sách
Câu 24. Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x  ,
a x b a b (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào dưới đây ? c b b A. S
f x dx f x dx   . B. S
f x dx  . a c a c b b
C. S   f xdx f x dx   . D. S
f x dx  . a c a
Câu 25. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 2 2 A.  2
x  2 dx
B. 2x  2 dx C.   2
2x  2x  4 dx D.   2
2x  2x  4dx 1 1 1 1
Câu 26. Cho hàm số y f x liên tục trên .
 Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , y  0, x  1 và x  5 (như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 5 1 5 A. S  
f (x)dx f (x)dx   . B. S
f (x)dx f (x)dx   . 1 1 1 1 1 5 1 5 C. S
f (x)dx f (x)dx   . D. S  
f (x)dx f (x)dx   . 1 1 1 1
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
20 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093