Trắc nghiệm Vật lý 10 bài 29 Quá Trình Đẳng Nhiệt. Định Luật Bôi-Lơ-Ma-Ri-ôt (có đáp án và lời giải chi tiết)

Trắc nghiệm Vật lý 10 bài 29 Quá Trình Đẳng Nhiệt. Định Luật Bôi-Lơ-Ma-Ri-ôt có đáp án và lời giải chi tiết rất hay được soạn dưới dạng file  PDF gồm 5 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

1
l
h
1
1
p
V
BÀI TP TRC NGHIM
QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐNH LUT BÔI--MA-RI-ÔT
Câu 1.Biu thức nào sau đây là của định lut Bôilo-Mari t?
A.
1 2 2 1
pV p V=
B,
C.
12
12
pV
Vp
=
D.
1 1 2 2
..p V p V=
Câu 2. Khi nhiệt độ không đổi, khối lượng riêng ca cht khí ph thuc vào áp
sut khí theo h thức nào sau đây?
A.
=
1 2 2 1
p D p D
B.
=
1 1 2 2
p D p D
C.
1
D
P
D.
=pD const
Trong mt ng nh dài, một đầu kín, một đầu h, tiết diện đều,
ban đầu đặt ng thẳng đứng ming ống hướng lên, trong ng v
phía đáy cột không khí dài 40 cm được ngăn cách vi bên
ngoài bng ct thy ngân dài h = 14 cm. Áp sut khí quyn
76cmHg nhiệt độ không đổi. Tính chiu cao ca ct không
khí trong ng của các trường hp.
Dùng d kin hiair các câu 3; 4; 5; 6
Câu 3. ng thẳng đứng ming i
A.
( )
58,065 cm
B,
( )
68,072 cm
C.
( )
72 cm
D.
( )
54,065 cm
Câu 4. Ống đặt nghiêng góc
0
30
so với phương ngang, miệng trên
A.
( )
58,065 cm
B,
( )
43,373 cm
C.
( )
72 cm
D.
( )
54,065 cm
Câu 5. Ống đặt nghiêng góc
0
30
so với phương ngang, miệng dưới
A.
( )
58,065 cm
B,
( )
43,373 cm
C.
( )
52,174 cm
D.
( )
54,065 cm
Câu 6. Ống đặt nm ngang
A.
( )
58,065 cm
B.
( )
43,373 cm
C.
( )
52,174 cm
D.
( )
47,368 cm
Câu 7. H thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôilơ- Mariot?
A.
1 1 2 2
pV p V=
B.
pV
C.
1
v
p
D.
1
p
v
www.thuvienhoclieu.com
V
T
D
V
P
B
T
A
O
V
P
P
C
Câu 8. Qa bóng có dung tích 2l b xp . Dùng ống bơm mỗi lần đẩy được 40
3
cm
không khí áp sut 1 atm vào qu bóng. Sau 40 ln bơm , áp suất khí trong qu
bóng là?. Coi nhiệt độ không đổi trong quá trình bơm
A. 1,25atm B. 1,5at m
C. 2atm D. 2,5atm
Câu 9. Mt bình có th tích 5,6l cha 0,5 mol
0
0
C . Áp sut khí trong bình là?
A. 1 atm B. 2 atm
C. 3 atm D. 4 atm
Câu 10. Khí được nén đẳng nhit t th tích 10 lít đến 5 lít, áp suất khí tăng thêm
0,5atm. Áp suất ban đu ca khí là giá tr nào sau đây?
A. 1,5 atm B.0,5 atm
C. 1 atm D.0,75atm
Câu 11.Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhit?
Câu 12 .Mt
qu
bóng da dung
cha không khí áp sut
5
10 Pa
.
tích 2,5 lít
Người ta bơm không khí áp sut
5
10 Pa
vào bóng.Mi lần bơm đưc 125
3
cm
không khí. Hi áp sut ca không khí trong qu bóng sau 20 ln bơm? Biết trong
thời gian bơm nhiệt độ của không khí không đổi.
A.
5
2.10
Pa B.
5
10
Pa
C.
5
0,5.10
Pa D.
5
3.10
Pa
Câu 13. Cho một lương khí được giãn đng nhit t th tích t 4 lít đến 8 lít, ban
đầu áp sut khí là
5
8.10 Pa
.Thì áp sut của khí tăng hay giảm bao nhiêu ?
A. Tăng
5
6.10
Pa B. Tăng
6
10 Pa
C. Gim
5
6.10
Pa D. Gim
6
10 Pa
d
1
Câu 14. Khí trong quá trình biến đổi đẳng nhit , th tiichs ban đầu
3
2dm
, áp
sut biến đổi t 1,5atm đến 0,75atm. Thì độ biến thiên th tích ca cht khí.
A.Tăng 2
3
dm
B. Tăng 4
3
dm
C. Gim 2
3
dm
D. Gim 4
3
dm
*Cho 1 ng nghiệm 1 đầu kín được đặt nm
ngang; tiết diện đều, bên trong ct không khí
cao l=20cm ngăn cách với bên ngoài bng git
thy ngân dài d=4cm. Cho áp sut khí quyn
=
0
p 76cmHg
. Dùng thông tin này để tr li câu 15, 16.
Câu 15. Chiu dài ct khí trong ng bao nhiêu khi ống được dng thng ng
nghim trên?
A. 21cm B. 20cm
C. 19cm D. 18cm
Câu 16. Chiu dài ct khí là bao nhiêu khi ống đứng thng ming dưới?
A. 21,11cm B.19,69cm
C.22cm D.22,35cm
Câu 17.Trường hp 3 thông s nào sau đây xác định trng thái của 1 lượng khí
xác định?
A.Áp sut , th tích , không lượng
B.áp sut , nhiệt độ, khối lượng
C. Th tích, khối lưng, nhiệt độ
D. Áp sut , nhiệt độ, th tích
Câu 18.Qúa trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A.Không khí trong qu bóng bay b phơi nắng, nng lên, n ra làm căng
bóng
B.Đun nóng khí trong 1 xilanh , khí nở ra đầy pittong chuyển động
C.Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín
D.C 3 quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình
Đáp án và lời gii trc nghim
Câu 1. Đáp án D
Câu 2. Đáp án A.
Ta có
= = =
1 1 2 2 1 2 1 2 2 1
12
mm
p V p V p p p .D p D
DD
Câu 3. Đáp án A
ng thẳng đứng ming i
Ta có
=
1 1 2 2
p .V p .V
Vi
( )
= + = + =
==
10
11
p p h 76 14 90 cmHg
V l .S 40.S
( )
= = =
=
20
22
p p h 76 14 62 cmHg
;
V l .S
2
l
h
2
2
p
V
www.thuvienhoclieu.com
( )
= =
22
90.40.S 62.l .S l 58,065 cm
Câu 4. Đáp án B
Ống đặt nghiêng góc
0
30
so với phương ngang, miệng trên
Ct thủy ngân có đọ i là h nhưng khi đặt nghiêng ra thì đọ cao ca ct thy ngân
( )
= = =
/0
h
h h.sin 30 7 cm
2
Ta có
=
1 1 3 3
p .V p .V
Vi
( )
= + = + =
=
/
30
33
p p h 76 7 83 cmHg
;
V l .S
( )
= =
33
90.40.S 83.l .S l 43,373 cm
Câu 5. Đáp án C
Ống đặt nghiêng góc
0
30
so với phương ngang, miệng i
Ống đặt nghiêng góc
0
30
so với phương ngang, miệng trên
Ct thủy ngân có đọ i là h nhưng khi đặt nghiêng ra thì đọ cao ca ct thy ngân
( )
= = =
/0
h
h h.sin 30 7 cm
2
Ta có
=
1 1 4 4
p .V p .V
Vi
( )
= = =
=
/
40
44
p p h 76 7 69 cmHg
V l .S
( )
= =
44
90.40.S 69.l .S l 52,174 cm
Câu 6. Đáp án D
Ống đặt nm ngang
=
50
pp
Ta có
=
1 1 5 5
p .V p .V
( )
= =
55
90.40.S 76.l .S l 47,368 cm
Câu 7. Đáp án B
Câu 8. Đáp án B.
Ta có:
0
..pV p n V=
( )
= = =
0
n V 40.40
p p 0,8 atm
V 2000
Câu 9. Đáp án B.
0,5 mol khí
0
0
C có
1
11,2Vl=
áp sut
1
1p =
atm.
T đó :
( )
= = =
11
2
2
p .V
1.11,2
p 2 atm
V 5,6
Câu 10. Đáp án B.
( ) ( )
1 1 2 2 1 1 1
.10 0,5 .5 0,5pV p V p p p atm= = + =
Câu 11. Đáp ánD.
Áp suất không đổi không phải quá trình đẳng nhit
0
30
3
l
h
3
3
p
V
0
30
4
l
h
4
4
p
V
5
l
h
55
;pV
1
1
d
d
1
Câu 12. Đáp án A.
( )
55
1 1 2 2 2 2
10 0,125.20.2,5 .2,5 2.10pV p V p p Pa= = =
Câu 13. Đáp án C.
55
1 1 2 2 2 2
5 5 5
21
8.10 .2 .8 2.10
2.10 8.10 6.10
pV p V p p Pa
p p p Pa
= = =
= = =
Câu 14. Đáp án A.
3
1 1 2 2 2 2
3
21
1,5.2 0,75.V 4
4 2 2
pV p V V dm
V V V dm
= = =
= = =
Câu 15. Đáp án C.
Khi ng nm ngang:
0
;p p V lS==
Khi ng thẳng đứng ming trên:
1 0 1 1
;.p p d V l S= + =
Áp dụng định lut Bôi Marit:
( ) ( )
= + = = =
+
0
0 0 1 1
0
p
76
p lS p d l S l .l .20 19 cm
p d 80
Câu 16. Đáp án A.
Tương tự lúc này ta có:
( ) ( )
= = = =
0
0 0 2 2
0
p
76
p lS p d l S l .l .20 21,111 cm
p d 72
Câu 17. Đáp án D
Câu 18. Đáp án C
| 1/5

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ-MA-RI-ÔT
Câu 1.Biểu thức nào sau đây là của định luật Bôilo-Mari ốt? V V
A. p V = p V B, 1 2 = 1 2 2 1 p p 1 2 p V C. 1 2 =
D. p .V = p .V V p 1 1 2 2 1 2
Câu 2. Khi nhiệt độ không đổi, khối lượng riêng của chất khí phụ thuộc vào áp
suất khí theo hệ thức nào sau đây? A. p D = 1 2 p2 1 D B. p D = 1 1 p2D 2 1 C. D D. pD = const P
Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều,
ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về
phía đáy có cột không khí dài 40 cm và được ngăn cách với bên
ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 14 cm. Áp suất khí quyển
h
76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không p1
khí trong ống của các trường hợp. l V1 1
Dùng dữ kiện hiair các câu 3; 4; 5; 6
Câu 3
. Ống thẳng đứng miệng ở dưới A. 58, 065(cm) B, 68, 072(cm) C. 72(cm) D. 54, 065(cm)
Câu 4. Ống đặt nghiêng góc 0
30 so với phương ngang, miệng ở trên A. 58, 065(cm) B, 43,373(cm) C. 72(cm) D. 54, 065(cm)
Câu 5. Ống đặt nghiêng góc 0
30 so với phương ngang, miệng ở dưới A. 58, 065(cm) B, 43,373(cm) C. 52,174(cm) D. 54, 065(cm)
Câu 6. Ống đặt nằm ngang A. 58, 065(cm) B. 43,373(cm) C. 52,174(cm) D. 47,368(cm)
Câu 7. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôilơ- Mariot? A. p V = p V B. p V 1 1 2 2 1 1 C. v D. p p v www.thuvienhoclieu.com
Câu 8. Qủa bóng có dung tích 2l bị xẹp . Dùng ống bơm mỗi lần đẩy được 40 3 cm
không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 40 lần bơm , áp suất khí trong quả
bóng là?. Coi nhiệt độ không đổi trong quá trình bơm A. 1,25atm B. 1,5at m C. 2atm D. 2,5atm
Câu 9. Một bình có thể tích 5,6l chứa 0,5 mol ở 0
0 C . Áp suất khí trong bình là? A. 1 atm B. 2 atm C. 3 atm D. 4 atm
Câu 10. Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 5 lít, áp suất khí tăng thêm
0,5atm. Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây? A. 1,5 atm B.0,5 atm C. 1 atm D.0,75atm
Câu 11.Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt? P T O P V A B T P V V Câu 12 .Một quả C bóng da có D dung 5 tích 2,5 lít
chứa không khí ở áp suất 10 Pa .
Người ta bơm không khí ở 5 3
áp suất 10 Pa vào bóng.Mỗi lần bơm được 125 cm
không khí. Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm? Biết trong
thời gian bơm nhiệt độ của không khí không đổi. 5 5 A. 2.10 Pa B.10 Pa 5 C. 5 0,5.10 Pa D. 3.10 Pa
Câu 13. Cho một lương khí được giãn đẳng nhiệt từ thể tích từ 4 lít đến 8 lít, ban đầu áp suất khí là 5
8.10 Pa .Thì áp suất của khí tăng hay giảm bao nhiêu ? A. Tăng 5 6.10 Pa B. Tăng 6 10 Pa 5 6 C. Giảm 6.10 Pa D. Giảm 10 Pa Câu 14 3
. Khí trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt , thể tiichs ban đầu 2dm , áp
suất biến đổi từ 1,5atm đến 0,75atm. Thì độ biến thiên thể tích của chất khí. A.Tăng 2 3 dm B. Tăng 4 3 dm 3 3 C. Giảm 2 dm D. Giảm 4 dm
*Cho 1 ống nghiệm 1 đầu kín được đặt nằm
ngang; tiết diện đều, bên trong có cột không khí
cao l=20cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt
1 d
thủy ngân dài d=4cm. Cho áp suất khí quyển là = 0 p 76cmHg
. Dùng thông tin này để trả lời câu 15, 16.
Câu 15. Chiều dài cột khí trong ống là bao nhiêu khi ống được dựng thẳng ống nghiệm ở trên? A. 21cm B. 20cm C. 19cm D. 18cm
Câu 16. Chiều dài cột khí là bao nhiêu khi ống đứng thẳng miệng ở dưới? A. 21,11cm B.19,69cm C.22cm D.22,35cm
Câu 17.Trường hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của 1 lượng khí xác định?
A.Áp suất , thể tích , không lượng
B.áp suất , nhiệt độ, khối lượng
C. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ
D. Áp suất , nhiệt độ, thể tích
Câu 18.Qúa trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A.Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nắng lên, nở ra làm căng bóng
B.Đun nóng khí trong 1 xilanh , khí nở ra đầy pittong chuyển động
C.Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín
D.Cả 3 quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình
Đáp án và lời giải trắc nghiệm Câu 1. Đáp án D Câu 2. Đáp án A. m m Ta có p V = p V  p = p  p .D = 1 1 2 2 1 2 1 2 p2 1 D 1 D D2 Câu 3. Đáp án A
Ống thẳng đứng miệng ở dưới p l Ta có p .V = 2 2 1 1 p2. 2 V V2 p = p + h = 76 + 14 = 1 0 90(cmHg) Với  h V = l .S =  1 1 40.S p = p − h = 76 −14 = 2 0 62 (cmHg) ;  V =  2 l2.S www.thuvienhoclieu.com  90.40.S = 62.l .S  l = 2 2 58,065(cm) Câu 4. Đáp án B Ống đặt nghiêng góc 0
30 so với phương ngang, miệng ở trên
Cột thủy ngân có đọ dài là h nhưng khi đặt nghiêng ra thì đọ cao của cột thủy ngân h là / h = 0 h.sin 30 = = 7 (cm) 2 Ta có p .V = 1 1 p3. 3 V h p = p + / h = 76 + 7 = 3 0 83(cmHg) l Với ;  3 p 3 V =  0 V3 30 3 l3.S  90.40.S = 83.l .S  l = 3 3 43,373(cm) Câu 5. Đáp án C Ống đặt nghiêng góc 0
30 so với phương ngang, miệng ở dưới Ống đặt nghiêng góc 0
30 so với phương ngang, miệng ở trên
Cột thủy ngân có đọ dài là h nhưng khi đặt nghiêng ra thì đọ cao của cột thủy ngân h là / h = 0 h.sin 30 = = 7 (cm) 2 p Ta có p .V = 4 1 1 p4. 4 V h V4  l  p = p − / h = 76 − 7 = 4 4 0 69 (cmHg) Với  0 V =  30 4 l4.S  90.40.S = 69.l .S  l = 4 4 52,174(cm) Câu 6. Đáp án D l5 h Ống đặt nằm ngang p = 5 0 p p ;V 5 5 Ta có p .V = 1 1 p5. 5 V  90.40.S = 76.l .S  l = 5 5 47,368(cm) Câu 7. Đáp án B Câu 8. Đáp án B.  n V 40.40 Ta có: .
p V = p .n V   p = p = = 0 0,8 (atm) 0 V 2000 Câu 9. Đáp án B. 0,5 mol khí ở 0
0 C có V = 11, 2l áp suất p = 1 atm. 1 1 p .V 1.11,2 Từ đó : p = 1 1 = = 2 2(atm) 2 V 5,6 Câu 10. Đáp án B.
p V = p V p .10 = p + 0,5 .5  p = 0,5 atm 1 1 2 2 1 ( 1 ) 1 ( ) Câu 11. Đáp ánD.
Áp suất không đổi không phải quá trình đẳng nhiệt Câu 12. Đáp án A. 5
p V = p V  10 (0,125.20.2,5) 5
= p .2,5  p = 2.10 Pa 1 1 2 2 2 2 Câu 13. Đáp án C. 5 5
p V = p V  8.10 .2 = p .8  p = 2.10 Pa 1 1 2 2 2 2 5 5 5 p
 = p p = 2.10 − 8.10 = 6 − .10 Pa 2 1 Câu 14. Đáp án A. 3
p V = p V  1,5.2 = 0,75.V  V = 4dm 1 1 2 2 2 2 3  V
 = V V = 4 − 2 = 2dm 2 1 Câu 15. Đáp án C.
Khi ống nằm ngang: p = p ;V = lS 0 1 d
Khi ống thẳng đứng miệng ở trên:
p = p + d;V = l .S 1 0 1 1 d
Áp dụng định luật Bôi Mariốt: 1 1 p 76 p lS = 0 (p + 0 d)l S  l = 0 .l = .20 = 1 1 19(cm) p + 0 d 80 Câu 16. Đáp án A.
Tương tự lúc này ta có: p lS = p 76 0 (p − 0 d)l S  l = 0 .l = .20 = 2 2 21,111(cm) p − 0 d 72 Câu 17. Đáp án D Câu 18. Đáp án C