-
Thông tin
-
Quiz
Trắc nghiệm về giao dịch thương mại quốc tế có đáp án
Trắc nghiệm về giao dịch thương mại quốc tế có đáp án giúp bạn tham khảo và hoàn thành tốt bài tiểu luận của mình đạt kết quả cao.
Đại học Tài Chính - Marketing 679 tài liệu
Trắc nghiệm về giao dịch thương mại quốc tế có đáp án
Trắc nghiệm về giao dịch thương mại quốc tế có đáp án giúp bạn tham khảo và hoàn thành tốt bài tiểu luận của mình đạt kết quả cao.










Preview text:
lOMoARc PSD|17327243
1. Incoterms do Phòng thương mại quốc tế (ICC) phát hành. Việc dẫn chiếu áp dụng Incoterms
trong hợp ồng mua bán quốc tế nghĩa là khi có tranh chấp xảy ra sẽ giải quyết theo Quy tắc
Trọng tài quốc tế của ICC. (tuỳ thoã thuận trong hợp ồng) A. Đúng B. Sai
2. Hợp ồng mua bán mặt hàng phân bón. Số lượng là 10 000 MT+-10% at buyer's option. Tại
thời iểm giao hàng, giá thị trường của hàng hóa tăng so với giá hợp ồng. Hỏi người bán sẽ
giao số lượng bao nhiêu A. Tùy ng°ái mua quy ịnh B. 9 000 MT C. 11 000 MT
3. Hợp ồng mua bán quy ịnh iều kiện cơ sở giao hàng là CIP. Trên ường vận chuyển do tránh
bão, tàu phải i ường vòng mất nhiều ngày nên hàng bị giảm chất lượng. Người mua có
quyền từ chối nhận hàng. A. Đúng B. Sai
4. B gửi cho A chào hàng cố ịnh. Trong chào hàng quy ịnh thiết bị này ược chạy thử tại cơ sở
của A. A ã nhận chấp nhận chào hàng của B trong thời hạn hiệu lực, nhưng A có thay ổi iều
khoản giải quyết tranh chấp bằng trọng tài thành tòa án. Hỏi chấp nhận của A có ràng buộc
B không (Công ước Viên 1980) A. Có B. không
5. Điều kiện giao hàng nào sau ây, sẽ có thông báo của người mua cho người bán về thông
tin người chuyên chở. (NG¯àI MUA THUÊ TÀU) A. EXW, FCA, FAS, FOB B. CPT, FOB, CFR, DAT C. FCA, FAS, FOB, CPT D. CIP, CPT, DAT, DAP
6. Hợp ồng mua bán 120MT bông, ộ ẩm quy ịnh trong hợp ồng là 10%. Tại thời iểm giao
hàng, ộ ẩm hàng hóa thực tế là 15%. Hỏi người bán giao bao nhiêu tấn hàng ể hoàn thành
nghĩa vụ theo hợp ồng? A. 120 MT B. 114,78 MT C. 125,45 MT
7. Nhận ịnh nào sau ây là sai:
A. Incoterms chỉ áp dụng cho giao dịch hàng hóa hữu hình (không áp dụng cho hành hoá
B. Incoterms Á cập ¿n những nghĩa vụ chủ y¿u liên quan ¿n hàng hóa: vận tÁi, giao nhận,
bÁo hiểm… nên có thể thay th¿ hợp ồng mua bán
C. Incoterms là văn bÁn pháp lý mang tính chất tùy ý
D. Incoterms do ICC ban hành, phiên bÁn mßi nhất là Incoterms 2020 lOMoARc PSD|17327243
8. Người bán thuê tàu ể chuyên chở hàng hóa ến cảng Keelung. Rủi ro chuyển giao khi hàng
hóa ược xếp lên tàu tại cảng bốc hàng (Cảng Cát Lái). A. CPT Keelung Port, Incoterms 2020
B. CFR Keelung Port, Incoterms 2020
C. CFR Cat Lai Port, Incoterms 2020
D. FOB Cat Lai Port, Incoterms 2020
9. Hợp ồng mua bán quy ịnh 30 USD/set, CIP Cat Lai Incoterms 2020. Trên ường vận chuyển
từ cảng bốc hàng ến cảng dỡ hàng, Tàu bị mắc cạn làm hàng hóa thiệt hại 30%.
Theo quy ịnh của Incoterms, ai chịu rủi ro này: A. Ng°ái chuyên chở B. Ng°ái mua C. Ng°ái bán D. Công ty bÁo hiểm
10. Điều kiện DPU Incoterms 2020, Ai sẽ dỡ hàng tại nơi ến: A. Ng°ái bán
B. Không quy ịnh C. Ng°ái mua
11. Nếu nhà nhập khẩu nhận ược 2 chào hàng theo giá FOB, nhà nhập khẩu nên chọn chào hàng
có giá thấp hơn (chất lượng hàng hóa là như nhau) (Còn phụ thuộc CPVC) A. Đúng B. Sai
12. Khi giao hàng bằng ường hàng không, các bên trong hợp ồng mua bán hàng hóa có thể chọn
iều kiện nào trong Incoterms 2020: A. CPT, DAP, DDP
B. Bất kỳ iÁu kiện nào trong Incoterms 2020 mà 2 bên thỏa thuận C. FCA, FOB, CFR, CIF D. FOB, CPT, CIP
13. Trong các iều kiện của Incoterms 2020, iều kiện nào thể hiện ường mô tả chi phí người
bán chịu dài hơn ường mô tả rủi ro: A. DAP, DPU, DDP B. CFR, CPT, CIP C. CFR, DDP, CPT D. CFR, CPT, FOB
14. Khi hàng ược mua bán theo iều kiện EXW, Incoterms 2020. Theo quy ịnh của nước xuất
khẩu, hàng hóa phải ược kiểm tra trước khi gửi i. Hỏi chi phí này ai chịu A. Ng°ái mua B. Ng°ái bán lOMoARc PSD|17327243
15. Người bán làm thủ tục hải quan xuất khẩu. Địa iểm chuyển giao rủi ro là khi hàng ược
xếp lên tàu tại cảng Kobe. Cảng ến là cảng Cát Lái.
A. CFR Cat Lai Port, Incoterms 2020
B. FOB Cat Lai Port, Incoterms 2020
C. CIF Cat Lai Port, Incoterms 2020
D. FOB Kobe Port, Incoterms 2020
16.Người mua nhận hàng tại kho của người bán, thuê phương tiện vận tải ể chở hàng ến kho
của mình. Thủ tục hải quan ở nước nhập khẩu do người mua tự lo.
A. FCA buyer's warehouse, Incoterms 2020
B. EXW seller's warehouse, Incoterms 2020
C. FCA seller's warehouse, Incoterms 2020
D. CPT buyer's warehouse, Incoterms 2020
17. Nếu vận tải bằng ường biển thì chọn iều kiện: A. FOB B. DAP C. FCA D. CÁ 3 câu trên
18. Theo iều kiện FOB Incoterms 2020 thì:
A. Ng°ái bán làm thủ tục thông quan xuất khẩu, bốc hàng lên tàu t¿i cÁng i
B. Ng°ái bán làm thủ tục thông quan xuất khẩu, thuê tàu, mua bÁo hiểm
C. Ng°ái bán làm thủ tục thông quan xuất khẩu, dỡ hàng t¿i cÁng ¿n D. Ng°ái bán thuê PTVT,
bốc hàng lên tàu t¿i cÁng i
19. Trong hợp ồng quy ịnh, USD 780/MT FOB Stowed Cat Lai Port, Incoterms 2010. Quy ịnh
như vậy: (bi¿n thể incoterms)
A. Đúng B. Sai B ........................................................................................................................... 1
C ...................................................................................................................................................... 3
D22. Quy ịnh về thu hồi chào hàng trong CISG 1980 và Bộ luật dân sự 2015 là khác nhau A.
Sai (giống nhau) ...............................................................................Error! Bookmark not defined.
20. Doanh nghiệp Việt Nam và Hoa Kỳ ký hợp ồng mua bán mặt hàng cá basa. Hàng hóa ược
vận chuyển từ Việt Nam sang Singapore bằng con tàu X. Sau ó, hàng ược ưa lên con tàu Y
ể vận chuyển sang Hoa Kỳ. Đây là hình thức kinh doanh A. Chuyển khẩu lOMoARc PSD|17327243 B. T¿m nhập tái xuất C. T¿m xuất tái nhập D. Không câu nào úng
21. Có bao nhiêu iều kiện giao hàng Incoterms 2010, Rủi ro chuyển giao tại nơi ến A. 3 (DDP, DPU, DAT) B. Đúng
23. Điều kiện CFR và CIF Incoterms 2020 sẽ ảm bảo an toàn cho người mua A. Đúng
B. Sai (vì rủi ro trên chặng vận tÁi chính ng°ái mua chịu)
24. Công ty X làm thủ tục nhập khẩu mặt hàng A vào Việt Nam và chờ xuất cho ối tác ở Trung
Quốc. Theo quy ịnh, lô hàng này ược lưu tại Việt Nam tối a bao nhiêu ngày?
A. 120 ngày, kể từ ngày hoàn thành thủ tục hÁi quan t¿m nhập (nghị ịnh 69 2018)
B. 150 ngày, kể từ ngày hoàn thành thủ tục hÁi quan t¿m nhập
C. 60 ngày, kể từ ngày hoàn thành thủ tục hÁi quan t¿m nhập
D. 90 ngày, kể từ ngày hoàn thành thủ tục hÁi quan t¿m nhập
25.B gửi cho A chào hàng cố ịnh. Trong chào hàng quy ịnh thiết bị này ược chạy thử tại cơ sở
của A. A ã nhận chấp nhận chào hàng của B trong thời hạn hiệu lực, nhưng A có thay ổi iều
khoản giải quyết tranh chấp bằng trọng tài thành tòa án. Hỏi chấp nhận của A có ràng buộc B
không (Bộ Luật dân sự 2015) A. Không B. Có
26. Hợp ồng mua bán quy ịnh: Giá bao bì tính vào giá hàng. Tổng tiền thanh toán là:
A. Trọng l°ợng tịnh x ¡n giá
B. Trọng l°ợng cÁ bì x ¡n giá
27. Hợp ồng mua bán quy ịnh 350 USD/MT FCA Hai Phong Port Incoterms 2020. Số lượng là
20 MT+-10% at seller's option. Người bán ã giao 19 MT. Trong quá trình vận chuyển, hàng
hóa bị thiệt hại do tàu bị mất tích. Nhà nhập khẩu không nhận ược hàng.
Số tiền mà nhà nhập khẩu phải thanh toán cho người bán A. 6 650 USD B. 0 USD C. 7 000 USD
28. Các iều kiện giao hàng của Incoterms 2020 phù hợp với vận chuyển hàng hóa bằng container: A. CPT, FCA, CIF B. CPT, FCA, CIP lOMoARc PSD|17327243
C. CFR, CPT, FOB D. FOB, CIF, CFR
29. Trong kinh doanh tái xuất, người kinh doanh tái xuất có thể chế biến lại hàng hóa ể thêm
giá trị gia tăng cho hàng hóa. A. Đúng B. Sai
30. Một hợp ồng xuất khẩu cà phê iều khoản số lượng quy ịnh
or less 10%, at seller’s option=. Người bán giao 2850 mét tấn, như vậy:
A. Tr°ßc khi giao hàng, ng°ái bán phÁi hỏi ý ki¿n ng°ái mua vì ng°ái mua °ợc quyÁn chọn dung sai
B. Ng°ái bán phÁi giao bổ sung 150 mét tấn hàng n¿u ng°ái mua yêu cầu vì ng°ái mua là ng°ái °ợc quyÁn chọn dung sai
C. Ng°ái bán ã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng úng theo số l°ợng hợp ồng quy ịnh
D. Ng°ái bán ã vi ph¿m hợp ồng vì không giao úng số l°ợng hợp ồng quy ịnh
31. Nếu hợp ồng mua bán không ịnh gì thêm thì theo iều kiện CIF, Incoterms 2010, người
bán sẽ mua bảo hiểm:
A. Tối a 110% CIF, iÁu kiện A
B. Tối a 110% CIF, iÁu kiện C C. Tối thiểu 110% CIF, iÁu kiện C
D. Tối thiểu 110% CIF, iÁu kiện A
32. Nếu hợp ồng mua bán quốc tế quy ịnh: áp dụng Luật Việt Nam. Vậy người bán và người
mua sẽ không ược áp dụng Công ước Viên 1980 ể giải quyết tranh chấp A. Đúng
B. Sai (vì VN là thành viên của CISG 1980 nên có thể áp dụng luật CISG bình th°áng)
33.FOB Incoterms 2010 và 2020 là quy ịnh như nhau về nghĩa vụ, trách nhiệm của người bán và người mua. A. Sai B. Đúng
34. Theo quy ịnh của Incoterms 2020, nếu người bán giao hàng muộn hơn thời hạn quy ịnh ể
giao hàng thì người mua có quyền từ chối nhận hàng. A. Đúng
B. Sai (incoterms 2020 k quy ịnh)
35. Nếu người mua chấp nhận chào hàng của người bán thì hợp ồng ược hình thành A. Sai
B. Đúng (chào hàng cố ịnh)
36. Có thể sử dụng Incoterms 2010 và 2020 ể quy ịnh trong hợp ồng mua bán hàng hóa trong
nước (incoterms 2000 áp dụng cho h mua bán quốc t¿) lOMoARc PSD|17327243 A. Đúng B. Sai
37. Đặc trưng quan trọng nhất của hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế là:
A. Đồng tiÁn thanh toán là ngo¿i tệ
B. Chủ thể có trụ sở kinh doanh t¿i các n°ßc khác nhau hoặc các khu vực hÁi quan riêng theo quy ịnh
C. Hàng hóa di chuyển qua biên gißi quốc gia
38. Một bên giao dây chuyền sản xuất và cam kết với bên kia mua lại các sản phẩm do dây
chuyền ó sản xuất ra, ây là hình thức giao dịch: A. Counter purchase (mua ối l°u) B. Barter C. Buy - back D. Compensation
39. Hàng hóa ược vận chuyển từ nước A vào nước B, sau ó vận chuyển sang nước C. Hàng
hóa có làm thủ tục nhập khẩu vào và xuất khẩu ra khỏi nước B. Đây là hình thức giao dịch: A. T¿m nhập tái xuất B. T¿m xuất tái nhập C. Chuyển khẩu D. Gia công quốc t¿
40. Các iều kiện Incoterms 2020 phù hợp với gửi hàng bằng container là A. CPT, CIP, CFR B. FCA, FOB, CPT, CIP C.
FCA, FAS, CPT D. FCA, CPT, CIP
41. Người bán thuê phương tiện vận tải, trả cước, làm thủ tục hải quan cho hàng hóa. Người
mua chịu rủi ro từ khi hàng xếp lên tàu tại cảng i. Điều kiện Incoterms 2020 phù hợp là: A. CFR
B. CIF (NG¯àI BÁN PHÀI MUA BH) C. DAP D. FCA
42. Hàng hóa vận chuyển từ sân bay Narita ến sân bay Tân Sơn Nhất. Người bán làm thủ tục
hải quan xuất khẩu, giao hàng tại kho của người bán là hết nghĩa vụ. Điều kiện phù hợp là:
A. FCA seller's warehouse Incoterms 2020
B. EXW seller's warehouse Incoterms 2020
C. FCA Narita airport Incoterms 2020
D. FOB Narita airport Incoterms 2020 lOMoARc PSD|17327243
43. Ng°ái bán chịu chi phí và rủi ro °a hàng ¿n n¡i ¿n. Ng°ái mua chịu trách nhiệm vÁ hàng hóa
từ khi hàng °ợc °a vào CFS cÁng ¿n. ĐiÁu kiện Incoterms 2020 phù hợp là;( hàng ã dở khỏi tàu) A. DDP B. CPT C. DPU D. DAP
44. Đối vßi hàng hóa là cà phê thì th°áng sử dụng ph°¡ng pháp quy ịnh số l°ợng gì? A. Phỏng chừng B. Dứt khoát
C. Trọng l°ợng th°¡ng m¿i
D. Trọng l°ợng lý thuy¿t
45. Ng°ái bán thuê tàu trÁ c°ßc °a hàng hóa từ cÁng Cái Mép ¿n cÁng Longbeach và mua bÁo
hiểm cho hàng hóa. Rủi ro °ợc chuyển sang ng°ái mua sau khi hàng x¿p lên tàu. Hàng hóa là
02 container cà phê lo¿i 1. ĐiÁu kiện Incoterms 2020 phù hợp là: A. CIF Cai Mep
B. CIF Longbeach C. CIP Cai Mep D. CIP Longbeach
46. Đ¿i lý ho¿t ộng d°ßi danh nghĩa và chi phí của chính mình, thù lao °ợc trÁ là chênh lệch giữa
giá mua và giá bán. Đây là lo¿i ¿i lý gì? A. Đ¿i lý hoa hồng
B. Đ¿i lý kinh tiêu C. Đ¿i lý thụ ủy
47. Hàng hóa là máy tính xách tay, iÁu khoÁn số l°ợng quy ịnh "Quantity: 500 pcs". Quy ịnh nh°
vậy có hợp lý không? PCS là cái A. Có
B. Không (máy tính quy ịnh set, hộp)
48. Ng°ái bán óng hàng vào container, làm thủ tục hÁi quan xuất khẩu, giao hàng cho tàu do ng°ái
mua thuê là h¿t nghĩa vụ. Hàng i từ cÁng Mumbai ¿n cÁng Naples. ĐiÁu kiện Incoterms 2020 thích hợp là: A. FOB Mumbai B. CFR Naples C. FAS Mumbai D. FCA Mumbai
49. Công ty A làm thủ tục nhập khẩu lô hàng máy óng gói vào Việt Nam và chờ xuất cho ối tác
ở nước ngoài. Vậy lô hàng này theo quy ịnh ược lưu lại tại Việt Nam bao lâu? lOMoARc PSD|17327243
(t¿m nhập tái xuất)
A. Không quá 30 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục nhập khẩu
B. Không quá 60 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục nhập khẩu
C. Không quá 3 tháng kể từ ngày hoàn thành thủ tục nhập khẩu
D. Không quá 12 tháng kể từ ngày hoàn thành thủ tục nhập khẩu
50. Đối với hình thức chuyển khẩu mà hàng hóa ược vận chuyển i qua lãnh thổ Việt Nam thì
thời hạn tối a lưu ở kho ngoại quan là:
3 tháng kể từ ngày °a hàng vào kho
6 tháng kể từ ngày °a hàng vào kho 9
tháng kể từ ngày °a hàng vào kho
12 tháng kể từ ngày °a hàng vào kho
51. Theo iều kiện DAT Incoterms 2010 thì nghĩa vụ dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải tại nơi
ến thuộc về: (2020: DPU) A. Ng°ái bán B. Ng°ái mua
C. Ng°ái chuyên chở D. Không quy ịnh
52. Hợp ồng dẫn chiếu iều kiện CIF Incoterms 2020, trên ường vận chuyển hàng bị hư hỏng
do nước tràn vào hầm tàu rủi ro này ai chịu? A. Ng°ái bán B. Ng°ái mua C. Ng°ái bÁo hiểm D. Ng°ái chuyên chở
53. Theo iều kiện EXW Incoterms 2020, chi phí kiểm tra hàng hóa, óng gói bao bì thuộc về bên nào? A. Bên bán B. Bên mua C. Không quy ịnh
54. Hợp ồng xuất khẩu gạo quy ịnh "Quantity: 500 MTS +/- 10% at the Buyer's option". Lúc
thực hiện hợp ồng, giá thị trường của hàng hóa ang giảm so với giá hợp ồng. Người bán
giao bao nhiêu hàng ể ược lợi nhất? A. 500 MTS B. 450 MTS C. 550 MTS
D. Tùy ng°ái mua chỉ ịnh lOMoARc PSD|17327243
55. Tại sở giao dịch hàng hóa, ông A ký hợp ồng bán 100 MTS cà phê với giá 500USD/MT, giao
hàng và thanh toán vào 3 tháng sau. Đây là nghiệp vụ: A. Giao ngay B. Kỳ h¿n C. QuyÁn chọn D. Tự bÁo hiểm
56. Nghiệp vụ một bên dùng hàng hóa hoặc dịch vụ ể ổi lấy những ưu ãi hoặc ân huệ là nghiệp vụ gì? A. Hàng ổi hàng (Barter) B. Bù trừ (Compensation)
C. Mua ối l°u (Counter - purchase) D. Bồi hoàn (Offset)
57. Công ty A mua 1000 mô tơ quạt iện với ơn giá 215 USD/ bộ theo iều kiện CIF Cat
Lai port Incoterms 2020. Hàng hóa bị thiệt hại hoàn toàn trên ường vận chuyển. Hỏi số tiền
bồi thường của công ty bảo hiểm cho công ty A là bao nhiêu? (110%) A. 215 000 USD B. 236 500 USD C. 193 500 USD
D. Công ty A không °ợc bồi th°áng mà công ty bán mßi là bên °ợc bồi th°áng
58. Hợp ồng mua bán gỗ quy ịnh số lượng "Quantity: approximately 2000 MTS". Vậy khối
lượng gỗ giao nhận là: A. 2000 MTS B. 2000 MTS +/- 3% C. 2000 MTS +/- 5% D. 2000 MTS +/- 10%
59. Hàng hóa là gạo óng trong bao ay xếp vào hầm tàu. Người mua thuê tàu trả cước, mua
bảo hiểm cho hàng hóa. Rủi ro ược chuyển từ người bán sang người mua khi hàng xếp lên
tàu. Điều kiện Incoterms 2020 phù hợp là: CFR CIF FOB
FCA 60. Theo CISG 1980, chào hàng có thể thu hồi nếu:
A. Thông báo vÁ việc thu hồi chào hàng ó tßi n¡i ng°ái °ợc chào hàng tr°ßc khi ng°ái này gửi
chấp nhận chào hàng (ĐIÀU 16 KHOÀN 1 CISG 1980) lOMoARc PSD|17327243
B. Thông báo vÁ việc thu hồi chào hàng ó tßi n¡i ng°ái °ợc chào hàng tr°ßc khi nhận °ợc chào hàng
C. Thông báo vÁ việc thu hồi chào hàng ó tßi n¡i tr°ßc hoặc cùng lúc vßi chào hàng
D. Không thể thu hồi chào hàng
61. Lô hàng ược bán theo iều kiện CFR Incoterms 2020. Trên ường vận chuyển tàu bị mắc
cạn phải dỡ hàng khỏi tàu, Chủ tàu thu thêm phí xếp dỡ do mắc cạn là 1300 USD. Hỏi chi
phí này ai chịu? Vì sao?
A. Ng°ái bán chịu vì theo CFR trên chặng vận tÁi chính ng°ái bán trÁ chi phí còn ng°ái mua chịu rủi ro
B. Ng°ái mua chịu vì ây là chi phí phát sinh sau khi giao hàng
C. Ng°ái bán và ng°ái mua chia nhau mỗi bên chịu một nửa vì chặng vận tÁi chính ng°ái bán
chịu chi phí ng°ái mua chịu rủi ro
62. Hợp ồng mua bán lông cừu quy ịnh 100 MTS ộ ẩm 5%. Tại thời iểm giao hàng ộ ẩm
hàng hóa thực tế là 15%. Hỏi người bán giao bao nhiêu tấn hàng ể hoàn thành nghĩa vụ theo hợp ồng? A. 91,3 MTS B. 109,5 MTS C. 100 MTS D. 110 MTS
63. Theo CISG 1980, một chào hàng ược coi là ủ chính xác và ràng buộc người phát ra thì
nội dung phải bao gồm:
A. Tên hàng, số l°ợng, chất l°ợng, giá cÁ, thanh toán B.
Tên hàng, số l°ợng, giá cÁ, giao hàng, thanh toán
C. Tên hàng, số l°ợng, giá cÁ (ĐIÀU 14 CISG)
D. Tên hàng, chất l°ợng, giá cÁ, giao hàng