lO MoARcPSD| 45467232
lO MoARcPSD| 45467232
TRẮC NGHIỆM KIỂM SOÁT NI BỘ
1. Đánh gchuyên biệt đúng vai trò quan trng trong svn hành hệ thng
KSNB. Trưng hp sau đây không phù hp vi thc hiện đánh g chuyên
biệt h thng KSNB:
A. Được thc hin khi có thay đi lớn v HĐKD, ban quản lý của tổ chức
B. Được thực hiện khi đánh giá thường xuyên cho thy h thng KSNB có nhiu
vn đnảy sinh.
C. Được thc hin khi các mục tiêu của tổ chức thay đi trong quá trình hành đng
D.
2. S chịu trách nhiệm đi vi KSNB mt vấn đề rt quan trng mà tổ chc
cn thúc đẩy nhm bảo đm cho h thng KSNB đưc vn hành hu hiệu.
Yếu t nào trong trong các yếu tố sau không có nh hưởng đến s chịu trách
nhim ca các thành viên trong mt tổ chc đi vi KSNB ?
A. Cơ cấu tổ chức của doanh nghip
B. Chính sách khen thưởng ca tổ chức
C. Chuẩn mực đạo đức
D.
3. c lựa chn phân công nhiệm v nào sau đây có th giao cho mt cá nhân
đm trách?
A. Viết séc, thực hin đi chiếu s liu ngân hàng và gitin mt
Hằng ngày, cần phải thc hin để đm bo h thng KSNB luôn vn hành...
slựa chọn phù hợp
lO MoARcPSD| 45467232
B. P chun đơn đặt hàng gửi cho người bán và lập báo cáo nhn ng
C. Ghi schi tiết công nphi thu, phi tr và p chun việc vic ghi nhn khon
phi thu D.
4. Cấu trúc quản tr tổ chc phi nhấn mnh hai khía cạnh:
A. Qun tr rủi ro kim soát nội b
B.
C. Mc tiêu chiến lược
D. Các quy đnh và s tuân th
5. Điều nào không liên quan trực tiếp đến mi quan h giữa cơ cu tổ chức và
kiểm soát ni b
A. Mi b phận cần thiết lp q tnh thu thp xử lý và cung cp các thông tin
phc v cho việc thực hin các th tục kiểm soát ở chính b phn của mình và các
b phận khác,
B.
ni b đều cn phi được thiết lập và vận hành mt cách đầy đ, phù hợp với mi
mc tiêu.
C. Cam kết đi với các giá tr đo đức cần được thiết lập trong tổ chức thông
qua việc ban hành và áp dng các quy tắt đạo đức trong tất c các b phn thuộc cơ
cu tổ chức của đơn v.
D. Trong mi b phận, q tnh nhn din và đánh giá rủi ro cần được tiến
nh đđm bảo nhận diện và pn tích đầy đ các rùi ro gn lin với hoạt đng
ca mình, làm cơ scho việc thiết lập các biện pháp đi pri ro.
Ghi s tổng hợp và lp báo cáo i chính
Hiu quả hot đng trách nhiệm gii trình
Để thực hiện mt mc tiêu nht đnh cnăm thành phn của h thng kim soát
lO MoARcPSD| 45467232
6. Ban qun thc hiện mt kháo sát thưng niên trong toàn b tổ chc đ
thu thp các thông tin v các hành vi ca nhân viên trong tổ chức. Kết quả
kho sát có th được sử dụng như :
A. Mt phn thông tin đ thiết lp, phát trin, thc hin duy trì các hoạt đng
kim soát ca t chức.
B. Là mt phần thông tin đ phục vụ cho đánh giá rủi ro trong tổ chức.
C. Là mt phn thông tin đ phc vụ cho thành phn môi trường kim soát trong tổ
chức. D.
7. Trong quan h với khách hàng mt đơn vị cung cp
các sđt, các đ tiếp nhn thông tin phn ánh ca KH v cht lượng sn phm
dvụ. Các thông tin đưc thu thpghi nhn vào mt CSDL của đơn vị.
Thông qua đó, nhà qun của đơn vị đánh gxem các yếu tố kiểm soát có
liên quan đến quá trình tiêu th sp dvụ có đang đc vn hành hưu hiệu hay
không. Nhng vn đ này liên quan đến thành phn nào của h thng KSNB:
A. Thông tin và trao đi thông tin.
B. Đánh giá ri ro và hoạt đng giám sát.
C. Thông tin trao đi thông tin và hoạt đng giám sát.
D.
8. Hot đng kiểm soát đóng vai trò quan trng trong đi phó với các ri ro
trong các hot đng ca mt đơn vị. Hot đng nào trong những hot đng
sau mt hoạt đng kim soát :
A. Đào tạo nâng cao tay ngh cho công nhân
B. Thiết lp quy trình sản xuất khoa hc
C.
D. Báo cáo v q tnh sn xut sản phm thường xuyên
Tt c vn đề trên.
Môi trường kiểm soát và thông tin.
Kim tra cht lượng hàng hóa mua vào
lO MoARcPSD| 45467232
9. Hành đng sau : Ban qun xem xét li các dliệu và thông tin các trường
hp vi phm chuẩn mc đo đc thu thp đưc thông qua các kênh thông tin
chung. Ch yếu th hiện mi quan h gia :
A. Thành phn thông tin và hoạt đng kiểm soát
B.
C. Thành phn thông tin trao đi thông tin
D. Thành phn đánh giá rủi ro và hot đng kiểm soát
10. Trong mt công ty c phn, mt yếu tố quan trng để bo đm hi đồng
quản tr hoạt đng khách quan
A. Cơ cấu ban quản lý
B. Cơ cấu kiểm soát C.
cu tổ chức của công ty
D.
11. Những ngưi gian lận trong mt tổ chức thường có ý định gian ln khi có
cơ hi. Vn đ nào trong các vn đ sau phn ánh cơ hi thc hiện gian lận :
A. cá nn cho rằng b đánh giá thành ch không công bằng n thc hin gian lận
với suy ng lấy lại nhng thuộc v mình
B. nhân thực hin đu i cnh tht bi do vậy cần thc hin gian ln đ bù
đp khon l
C. nn được giao mt ch tiêu phù hợp với năng lc ca mình.
D.
cu hi đng quản trị
nhân được tạm ứng tin ca đơn vị đmua hàng cho đơn v.
lO MoARcPSD| 45467232
12. Tổ chức thiết lập tầm nhìn s mnh lựa chọn chiến lưc và thiết lập các
gtrị mà tổ chc theo đui. Đây là các khái niệm định hình nên cơ cu của tổ
chc hoạt đng ca t chức liên quan đến KSNB. Khái niệm nào có quan
h gn gũi vi môi trường kiểm soát hơn c
A. Chiến lược của tổ chức
B.
C. tầm nhìn và smệnh
D. Quy mô ca tổ chức
13. Điều gì không đúng v kiểm toán đc lập?
A. của h thng qun tr tổ chức.
B. Kim toán đc lập có các mục tiêu phm vi công vic
C. Kiểm toán đc lp có mi liên h chặt chẽ với đánh giá hệ thngcủa tổ chức
cũng như kim toán ni b.
D. Kim toán đc lập có chc ng c minh và đưa ra ý kiến về nh trung thực
hợp lý ca BCTC ca tổ chc.
14. Theo Donald R. Cressey vn đ dn đến hành vi gian lận phát sinh là:
A. Người gian ln thc hin hành vi gian ln chỉ khi chu mt áp lực lớn.
B. Người gian ln cn phi có cơ hi.
C.
D. Nhng người gian ln là những nời có nh xu từ nh.
15. Thái đ nhà qun lý đi vi rủi ro nh hưởng đến vic thiết lập KSNB
trong tổ chc: A.
Các giá tr ct li ca t chức
Kim toán đc lp là mt chủ th bên ngoài tổ chức nên không phi là mt phn
Nời gian ln m thấy mt lý do để biện h cho hành vi ca mình.
Nếu nhà qun lí rất thn trng đi với rủi ro thìng cường thiết lập KSNB.
lO MoARcPSD| 45467232
B. Nếu nhà quản lí luôn sẵn sàng chp nhn rủi ro thì càng cn thiết lập KSNB đy
đ.
C. Nếu nhà qun lí rt thn trng đi với rủi ro thì ch thiết lập KSNB mức tối
thiểu.
D. Nếu nhà quản lí luôn sn sàng chấp nhận rủi ro thì không cn thiết lập KSNB.
16. Trong mt công ty c phn HĐQT thc hin chc năng:
A. Hot đng qun tr điều hành c nghip.
B.
C. C hai hoạt động trên.
D. Không bao gm hai hot đng trên.
17. Điều nào không đúng về đánh grủi ro:
A. Đánh giá rủi ro là cơ scho vic thiết lập các hot đng kim soát.
B. Đánh giá ri ro bao gm vic nhận diện phânch đánh giá v mức đ
nghiêm trọng ca ri ro.
C. Đánh giá rủi ro là hoạt đng cn phi thực hin thường xun.
D.
18. Điều nào sau đây không đúng về hot đng kiểm soát:
A. Hot đng kim soát trực tiếp đi phó với các ri ro trong khi các thành phần
khác trong h thng KSNB thì không như vy.
B.
C. Đánh giá rủi ro là tiền đđ thiết lp hot đng kim soát.
D. Các th tục kiểm soát thuộc hot đng kim soát.
Hoạt đng quản trị chiến lược.
Đánh giá ri ro không liên quan đến môi trường kiểm soát.
Hoạt đng kim soát không được thiết lập trong h thng thông tin ca tổ chc.
lO MoARcPSD| 45467232
19. i trưng kiểm soát ảnh hưng đếnnh hưu hiu của kiểm soát ni b.
Không phi thông qua snh hưởng đến:
A.
B. yếu t con người
C. Cu trúc qun lý ca tổ chc
D. sthiết lập và vậnnh ca tổ chức
20. Đ đi phó vi rủi ro, mt đơn v phi xác định các rủi ro cth mà hệ
thng kiểm soát ni b đi phó. Xác định rủi ro mà h thng KSNB của mt
đơn v phi đi phó vi các vn đ sau đây:
A. Kế toán trưởng ca đơn v có tnh đ yếu kém.
B. Đơn v áp dng mt chính sách nn skhông phù hợp.
C.
D. Giá c th trường ca nguyên liu đàu vào biến đng không n đnh.
21. Thủ tục kim soát nào sau đây gp hn chế hiu quả hơn so vói các th
tc còn lại đối vi ri ro sau:
S tiền phi thanh toán theo hóa đơn lớn hơn gtrị hàng thực nhp kho.
A. Đi chiếu giữa hóa đơn mua hàng với đơn đặt hàng.
B.
C. Giao việc mua hàng cho th kho kiểm nhận hàng giữa thkho và kế toán.
D. Kế toán kiêm nhim thủ kho đ nắm lượng ng thc nhập và cần thanh toán.
22. KSNB không bao gi hoàn ho. Vì:
A.
ri ro mà KSNB đi phó
Nn viên mua ng có thể đem hàng kém chất lượng về nhp kho.
Kim nhn hàng bởi mt b phn có năng lực đc lp với b phn mua hàng.
T chức có ngun lực b giới hn
lO MoARcPSD| 45467232
B. T chc có HĐQT đa dạng
C. T chức có quy mô lớn
D. T chức có nhiều hot đng chính.
23. Điền từ thích hợp: KSNB không phi là …. ca tổ chc
A. Hoạt đng bt buc phi có ca tổ chức
B. Hot đng mang nh hỗ trợ tổ chức.
C.
D. Hot đng quan trng ca tổ chức
24. Tổ chức la chn, phát triển và thực hin các hot đng đánh g thường
xuyên và đánh gchuyên bit KSNB. Người thực hiện đánh g phi rất am
hiểu về các yếu tố kiểm st đơn vị. Khi thực hin đánh gtính hữu hiệu mt
th tục kiểm soát c th cn phi xem xét:
A. Shin hu, sthiết kế, s hữu hiu của th tục kim soát tại thời điểm xem
xét.
B. Sự thiết kế shin hữu ca th tục kim soát nội b
C. Sự hữu hiệu khi thực hiện th tục kim soát ni b
D.
25. Mức rủi ro có th chấp nhn đưc xác đinh phụ thuc vào:
A. Kh năng pt sinh rủi ro
B.
C. Bin pháp đi phó với rủi ro.
D. Tm quan trng ca mục tiêu.
Hoạt đng cnh
S thiết kế và sự vậnnh hu hiu liên tc ca th tục kim soát.
Mức đ tác đng ca rủi ro
lO MoARcPSD| 45467232
1) Yếu tố con người trong môi trường kiểm soát không bao gm các khía cạnh:
A. Phẩm cht con người
B. Ri ro gây ra bởi con người
C. Kiểm soát nhận thức
D. ng lực con người
2) i trường kiểm soát ảnh hưởng đến hiệu quả ca kim soát nội bộ Không thông
qua nh ởng đến:
A. Việc thành lp và vn hành KSNB
B. cu t chức của tổ chức
C. Nhân t con nời
D. Những rủi ro KSNB đi p
3) Người quản thái độ đi với việc xlý thông tin và c chức năng kế toán nh
hưởng đến KSNB, bởi vì:
A. Nếu người qun nghĩ rng các chức ng xlý thông tin và kế toán không phi
chức năng ct lõi, thì có thể dành nhiu ngun lực hơn đ đầu tư vào hot đng
kinh doanh
B. Xlý thông tin và phát hiện ra chức năng ảnh hưởng đến việc bảo v tài sản ca t
chức
C. Nếu nời quản lý không b qua các chức năng xvà tích lũy thông tin, thì chức
năng x và xử lý thông tin s được thiết lập đầy đ
D. Xử lý thông tin và tài khon functiom nh ởng đến snh ởng ca chức năng
quản của nời qun lý
4) Thái đ của các nhà qun lý đi với rủi ro ảnh hưởng đến việc thiết lập IC:
A. Người qun lý càng sn sàng chp nhn rủi ro, càng nhiều IC được xuất bn đy
đủ
B. Nếu nời qun lý rất thận trọng vri ro, thì IC ch được thiết lập mức tối thiểu
lO MoARcPSD| 45467232
C. Nếu người qun lý rất thn trng vrủi ro, thì IC s được thiết lập một cách
tuyt vời
D. Nếu ngườii qủan ly sn sàng chấp nhận rủi ro thì không cần IC.
5) Hành đng sau: "Ban qun lý xem xét dữ liu và thông tin về các trường hợp vi
phm chun mực đo đức được thông qua các kênh đường y nóng, sau đó x
các vi phạm" ch yếu minh họa mối quan h giữa:
A. Thành phần thông tin & hoạt đng kiểm soát
B. Thành phần môi trường kim soát & trao đổi thông tin
C. Thành phn thông tin & trao đổi thông tin
D. Thành phn đánh giá ri ro & hot đng kiểm soát
6) Trong một công ty c phần, những gì không đúng v ban quản lý
A. Ban qun lý có thể ủy quyn, thiết lập nghĩa v và trách nhiệm ca các thành vn
trong hội đồng quản trị. cũng như mối quan hệ làm vic giữa các thành vn trong
HĐQT
B. Ban qun chịu trách nhim t chức và qun các hoạt đng hàng ngày ca công
ty
C. Hội đng quản tr thc hin các quyết định ca hội đồng quản trvà đi hi đng
c đông
D. Ban quản lý có quyn quyết định mọi vn đ trong quy trình quản của
công ty
7) BQL thực hiện một cuộc khảo sát thường niên trong toàn b tổ chức để thu thp
các thông tin. Kết qu ca cuộc khảo sát được sử dng như là:
A. Một phần thông tin đ thiết lập i trường kim soát trong tổ chức
B. Một phần thông tin đ đánh giá ri ro trong t chức
C. Một phần thông tin đ pt trin thực hin và duy t các hot đng trong t chức
D. Tt cả những điu trên
8) Tổ chức chọn phát triển và thực hiện các đánh giá KSNB liên tc đánh g
rng biệt. Người đánh g phi rất am hiu v các điu khiển trong tổ chức Khi
lO MoARcPSD| 45467232
đánh giá hiu qu của các thủ tục kim soát c thể, cn phi xem xét tt c
những điu sau đây
A. Thiết kế, hiệu qu hot đng, tính ln tục ca th tục kiểm soát ti thời điểm xem
xét
B. Thiết kế và tn ti ca các thủ tc kim soát
C. Hiệu qu khi thực hin các th tục kiểm soát
D. Stồn ti thiết kế và hiệu qu ca các thtc kiểm soát
9) Điều nào sau đây không ln quan trực tiếp đến mối quan h giữa cấu trúc cơ
quan kiểm soát ni b
A. Trong mỗi b phn, quy tnh c đnh và đánh gánh gri ro) phi được thực
hiện đ đảm bảo nhận dạng và phân ch đầy đcác rủi ro liên quan đến hoạt đng
ca nó, làm cơ sở cho việc thiết lập các phản ứng ri ro hiu qu
B. Đ đt được một mục tiêu nht định, tt cả năm thành phn của h thống kiểm soát
ni b cn được thiết lập và vn hành theo cách phù hợp với từng mục tu
C. Cam kết vcác g tr đo đức (môi trường tương phn) nên được thiết lp trong
việc phân b thông qua việc áp dng và áp dng các quy tc đo đức trong tt c
các đơn v (các phòng ban) ca cơ cấu t chức của tổ chức
D. Mỗi b phn cn thiết lập quy trình thu thp x và cung cp thông tin (thông tin
và truyn thông) cho các quy trình kiểm soát thực thi (hot đng kiểm soát) tại bộ
phận của h và các b phận khác
10) Đ đi phó với rủi ro, một công ty phi xác định các rủi ro c th hthống
ca KSNB phải đi mặt. c đnh ri ro h thng KSNB của công ty phi
giải quyết trong các vn đ
A. Công ty áp dụng chính sách nhân skhông phù hợp
B. Kế toán trưởng ca công ty trình đ kém
C. Nhân viên mua hàng thmua sản phm kém chất lượng
D. Giá th trường nguyên liu dao đng không n đnh
lO MoARcPSD| 45467232
11) Trong 1 công ty cphần, 1 yếu t quan trng đ bảo đm HĐQT hot động
khách quan
A. Cơ cấu ban qun lý
B. Cơ cấu ban kiểm soát
C. Cơ cấu tổ chức của ng ty
D. cu HĐQT
12) i trường kim soát nh ởng đến hiu qu của kim soát ni b không
thông qua:
A. Việc thành lp và hot đng của IC
B. Những rủi ro IC y ra
C. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
D. Yếu t con nời
13) Trong một công ty; Boand of Director làm sáng tỏ sự hư cu
A. Một hot đng quản chiến thut (tác nghip)
B. C hai hoạt đng trên
C. Hot đng qun lý chiến lược
D. Cả hai hot đng trên
14) Sự chịu trách nhiệm đi với KSNB là mt vn đ rất quan trng mà tổ chức cn
thúc đy, nhằm bảo đm cho KSNB được vn hành hữu hiệu. Yếu t nào trong
các yếu t sau không có ảnh ởng đến schịu TN ca c thành vn trong 1
tổ chức đi với KSNB
A. Cơ cấu tổ chức của DN
B. Chính sách khen thưởng ca t chức
C. Các chun mực đo đức
D. Không có lựa chn phù hợp
15) Trong quan h với khách hàng, một đơn v cung cp đin thoi và email đ nhn
phn hồi của khách hàng v cht lượng sn phm và dịch v. Dữ liu được thu
thập không được ghi li trong sở dữ liu ca công ty thông qua việc xem xét
lO MoARcPSD| 45467232
dliệu công ty qun ca công ty phát triển khi các Kim soát liên quan
đến quá trình bán sản phẩm hoặc dịch vcó được vn hành hiu qu hay không.
Những vấn đ này liên quan đếnc thành phn sau ca h thống KSNB.
A. Thông tin & trao đi thông tin
B. Đánh gri ro & hot đng giám sát
C. Thông tin, trao đổi thông tin & hot đng giám sát
D. i trường kim soát & thông tin
16) Điều nào sau đây sai khi đánh giá rủi ro
A. Đánh giá rủi ro không liên quan đến môi trường kiểm soát ca tổ chức
B. Đánh gri romột hot đng cn được thực hin triệt đ và bao gồm
C. Đánh gri rocơ sở để thiết lập các hoạt động kim soát
D. Đánh gri ro liên quan đến việc c đnh và phân ch tầm quan trng của rủi ro
17) Tổ chức thiết lập sứ mnh tầm nhìn, lựa chn chiến lược và tập hợp các vahies
mà tổ chức theo đuổi. Đâu khái niệm định hình cu trúc tổ chức và hoạt động
ca tổ chức liên quan đến khái nim nào gần với i trường kim soát hơn các
khái niệm khác?
A. Một chiến lược ca t chức
B. Giá tr cốti ca t chức
C. Quy ca t chức
D. Tm nhìn và smệnh
18) Đánh g chuyên bit đóng một vai trò quan trng trong hot đng sự vn hanhf
ca hệ thng IC. Trong trường hợp nào sau đây không phù hợp với các hot
đng đánh g chuyên biệt của h thng KSNB?
A. Được thực hin khi có những thay đi lớn trong kinh doanh hoc quản lý ca t
chức
B. Được thực hin khi các mục tiêu của tổ chức thay đi trong quá trình hot đng
C. Được thực hin khi các đánh giá liên tục cho thy hệ thống IC có nhiu bản sao D.
Được thực hin hàng ny để đm bảo hệ thống IC luôn được vn hành
lO MoARcPSD| 45467232
hiệu qu 19) Kiểm soát ni bkhông bao giờ hoàn ho. Một trong những lý do
: A. Tchức có quy lớn hot đng đa dạng.
B. T chức có hot đng đa dạng
C. T chức có nhiu hoạt động chính
D. T chức có ngun lực hn chế.
20) doanh nghiệp N & M mua và bán thiết bị văn png. Trong các rủi ro sau đây,
một rủi ro lớn hơn các rủi ro khác vtm quan trng ca rủi ro đối với công ty
A. Kho ri ro b đốt cy
B. Ri ro gian lận vchất lượng hàng hóa mua
C. Li ri ro trong o cáo tài sản
D. Nguy cơ hàng tn kho tham ô
21) Điều nào không đúng v kim toán đc lp
A. Kiểm toán đc lập có chc năng xác minh nh trung thực và công bằng của báo cáo
tài chính ca tổ chức.
B. Kiểm toán đc lập có liên quan chặt ch đến đánh giá kiểm soát nội b ca tổ chức
cũng như kiểm toán ni b
C. Kiểm toán đc lập mt cơ quan bên ngoài và không nên một phần
ca cấu trúc qun tr t chức ca một tổ chức
D. Kiểm toán viên đc lập mục tiêu và phm vi ng việc hp hơn so với kiểm toán
ni b
22) Thái đ ca các nhà qun lý đối với rủi ro nh ởng đến sự kiểm soát nội b
trong một t chức
A. Nếu nời qun lý rt thn trng v rủi ro thì KSNB được thiết lập đầy
đ.
B. Người qun càng sẵn ng chp nhận rủi ro, KSNB càng được thiết lập đy đ
C. Nếu nời qun lý sn sàng chp nhn ri ro thì không cần kim soát ni b.
D. Nếu nời qun lý thận trọng v việc chthiết lập mức ti thiểu
lO MoARcPSD| 45467232
23) Xác định rủi ro và mahsis là một quá trình lp đi lặp lại được thực hiện đng
cường khả năng của tổ chức đ đt được mc tiêu ca mình. Tiêu chí nào sau
đây không đ cập đến tầm quan trọng của ri ro?
A. Thời gian tác đng ca rủi ro sau khi rủi ro pt sinh
B. Tài nguyên được sử dụng đ đi phó với ri ro.
C. Kh năng xảy ra (kha nang phat sinh) và cường đ (dön) ca tác đng ca ri ro
D. Vn tc (toc do) của rủi ro sau khi xy ra
24) Vic kiểm soát nào sau đây có hiệu qu n các thủ tc khác đi với các rủi ro
sau: S tin phải tr trên hóa đơn lớn n g tr hàng hóa thực tế nhập kho
A. Hóa đơn mua hàng đi chiếu với đơn đt hàng
B. ng hóa mua được kiểm tra (kiem nhan) bởi một đơn v kim tra đ
điều kiện đc lập với đơn vmua ng.
C. Kế toán giữ vtrí thủ kho đ biết rõ v s lượng hàng thực snhận được phi tr.
D. Phân công mua ng cho th kho và kiểm tra ng hóa giữa người giữ li và kế
toán
25) Theo Donald R. Cresser, một trong những người trưởng thành có thể thúc đy
gian lận là do:
A. Người gian lận tìm do đ bo vnh đng ca h
B. Người gian ln chỉ gian lận khi chịu áp lực rất lớn
C. Người thực hin gian lận phi có cơ hi
D. Người gian ln là những người xấu từ nh
26) Hot đng kiểm soát đóng vai trò quan trọng đối phó với các rủi ro trong hot
đng của công ty. Những hot đng tiếp theo nào một sđiều khiển
A. Kiểm tra cht lượng mua
B. Báo cáo v quy trình sản xut sản phm thường xuyên
C. Thiết lp quy trình sn xut hiệu quả
D. Đào tạo ng cao knăng cho người lao đng
lO MoARcPSD| 45467232
27) Nhp từ thích hợp vào chỗ trng trong câu sau: u kim soát nội b kng phải
… tổ chức ca tổ chức
A. Một hot đng bt buc của tổ chức
B. hot đng h trợ của t chức
C. hot đng chính.
D. hot đng quan trng của t chức
28) Điều nào sau đây thuc v hành vi kim soát
A. đánh gtác đng của ri ro đ gim thiểu tổn tht
B. pn chia nhiệm v trong thực hiện giao dịch
C. tiêu chun đo đức áp dụng cho các hành vi chỉ đạo
D. ước nh kh năng rủi ro đ đi phó với hiệu qu
29) Qun trị doanh nghiệp sẽ nhn mạnh hai khía cnh sau đây
A. mục tiêu và chiến lược trách nhiệm
B. hiu sut và trách nhim
C. quy tc và tuân th
D. quản rủi ro và kiểm soát ni b
30) Một người thực hin một thương hiệu trong một t chức đã có ý đnh làm điều
đó khi cơ hi. Những điu nào sau đây phn ánh các hội ca hành vi lừa
đo (hành vi gian lận)
A. Các cá nhân được chđịnh một mục tiêu duoc giao chi chi) phù hợp với ng lực
ca h (nang luc)
B. Những cá nn có thành tích b đánh gkhông công bng có th phm tội lừa đo
với suy nghĩ ly li nhng ng hóa mua cho công ty đ bù lỗ thuc v bản thân
i.
C. nn nhn tin ứng trước từ công ty đ mua ng cho công ty
D. c cá nhân thực hiện đu tư tài chính tht bại vì vy các hot động nhiệt nh có
thể được sử dng đ bù l
31) Nhim vụ nào sau đây anh ta có th giao cho một nhân
lO MoARcPSD| 45467232
A. Một công ty con giữ sổ cái (so chi tiet) các khon phải thu. phi tr và phê duyt đ
ghi lại các khon phi thu
B. phê duyt đơn đặt ng gửi đến nhà cung cp và chun b o cáo nhận ng (bao
cao nhan hang)
C. viết séc, thực hin tái cu trúc nn ng. và giữ tiền mặt.
D. gi s tổng hợp và m báo cáo tài chính
32) điu nào sau đây sai v c hoạt động kiểm soát
A. Một hoạt động Kiểm soát không được thiết lập trong hệ thng thông tin
ca tổ chức.
B. Đánh gri rođiều kin tiên quyết đ thiết lập các hot đng kiểm soát
C. Th tc kiểm soát thuc v hot đng kiểm soát
D. Hoạt đng kiểm soát trực tiếp giải quyết các rủi ro trong khi các thành phn khác
trong hệ thống lC thì không
33) Kiểm soát ni b có th mang lại…đ thực hiện các mc tiêu ca tổ chức
A. Một mi quan hệ nhất định
B. đng lực nhất định
C. sđm bảo nht định
D. tăng cường nht định
34) Điều nào sau đây là ví dụ tt nhất v mục tiêu kim soát trong chu k doanh thu
mà tất cả các giao dịch được ghi lại chính xác?
A. Doanh số được ghi nhận theo giá hóa đơn đã được phê duyt.
B. Đơn đt hàng có số tht
C. Các giao dch bán hàng được ghi lại được chứng minh bng các hóa đơn và chứng
từ vận chuyển hợp l
D. Tín dng vào tài khoản của khách hàng được phân loi n
35) Tài liu nào sau đây là tài liu chính thức chuyn giao trách nhiệm vn chuyển
hàng a cho người giao hàng?
A. hóa đơn bán hàng
B. nhận o cáo
lO MoARcPSD| 45467232
C. vn đơn
D. đơn đt hàng
36) chính sách phê duyt n dụng được thực hiện bởi các tổ chức ch yếu đ thực
hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Để c định chính sách ghi nhn doanh thu.
B. Đ đảm bảo sự i ng của khách ng
C. Đ nn chặn lapping bởi b phn i khon phi thu
D. Để đm bo thực hiện c khon phi thu
37) Giao dchn hàng nên được ghi lại khi bt đu đ thực hiện các mc tiêu sau
đây?
A. Để cung cp cho kch ng một bn sao giao dịch
B. Cung cấp bng chứng y quyn và ghi âm
C. Cung cp tín dng cho khách hàng
D. Để tạo lại các đơn đặt ng
38) Ý nghĩa ca vn đơn cung cp điều nào sau đây?
A. Nhân viên kho với sn phm phi được chuyn đến khách hàng
B. Hóa đơn cho khách ng đ thu thp thích hợp.
C. Đơn xin tín dng đ khách ng chp thun.
D. Bng chứng vviệc chuyn tiêu hàng hóa cho khách hàng.
39) Điều nào sau đây kim soát thích hợp đ phát hin các giao dịchn hàng
bt thường được ghi trong s cái? A. Ủy quyền đin ttrước khi đăng.
B. Sdng các tài liệu bán ng được đánh s liên tc
C. Báo cáo ngẫu nhiên cho khách hàng
D. Xem xét các giao dch ca qun cấp trên hoc hi đồng qun tr
40) Mt kiểm soátthể được thực hiện đ đảm bảo tt cả doanh sbán hàng xy
ra được ghi lại trong scái chung bao gm điu nào sau đây?
A. Sdng c i liu vn chuyn, hóa đơn và bán hàng được đánh số
trước
B. Sdng báo cáo số lượng lớn, danh sách hàng tồn kho và bản ghi nhtín dụng.
lO MoARcPSD| 45467232
C. Đối chiếu hóa đơn với báo cáo của khách hàng
D. Sdng bng giá được ủy quyền trước

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232
TRẮC NGHIỆM KIỂM SOÁT NỘI BỘ
1. Đánh giá chuyên biệt đúng vai trò quan trọng trong sự vận hành hệ thống
KSNB. Trường hợp sau đây không phù hợp với thực hiện đánh giá chuyên biệt hệ thống KSNB:
A. Được thực hiện khi có thay đổi lớn về HĐKD, ban quản lý của tổ chức
B. Được thực hiện khi đánh giá thường xuyên cho thấy hệ thống KSNB có nhiều vấn đề nảy sinh.
C. Được thực hiện khi các mục tiêu của tổ chức thay đổi trong quá trình hành động
Hằng ngày, cần phải thực hiện để đảm bảo hệ thống KSNB luôn vận hành... D.
2. Sự chịu trách nhiệm đối với KSNB là một vấn đề rất quan trọng mà tổ chức
cần thúc đẩy nhằm bảo đảm cho hệ thống KSNB được vận hành hữu hiệu.
Yếu tố nào trong trong các yếu tố sau không có ảnh hưởng đến sự chịu trách
nhiệm của các thành viên trong một tổ chức đối với KSNB ?

A. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
B. Chính sách khen thưởng của tổ chức
C. Chuẩn mực đạo đức
Có sự lựa chọn phù hợp D.
3. Các lựa chọn phân công nhiệm vụ nào sau đây có thể giao cho một cá nhân đảm trách?
A. Viết séc, thực hiện đối chiếu số liệu ngân hàng và giữ tiền mặt lO M oARcPSD| 45467232
B. Phê chuẩn đơn đặt hàng gửi cho người bán và lập báo cáo nhận hàng
C. Ghi sổ chi tiết công nợ phải thu, phải trả và phê chuẩn việc việc ghi nhận khoản phải thu D.
Ghi sổ tổng hợp và lập báo cáo tài chính
4. Cấu trúc quản trị tổ chức phải nhấn mạnh hai khía cạnh:
A. Quản trị rủi ro và kiểm soát nội bộ
Hiệu quả hoạt động và trách nhiệm giải trình B.
C. Mục tiêu và chiến lược
D. Các quy định và sự tuân thủ
5. Điều nào không liên quan trực tiếp đến mối quan hệ giữa cơ cấu tổ chức và
kiểm soát nội bộ
A. Mỗi bộ phận cần thiết lập quá trình thu thập xử lý và cung cấp các thông tin
phục vụ cho việc thực hiện các thủ tục kiểm soát ở chính bộ phận của mình và các bộ phận khác,
Để thực hiện một mục tiêu nhất định cả năm thành phần của hệ thống kiểm soát B.
nội bộ đều cần phải được thiết lập và vận hành một cách đầy đủ, phù hợp với mỗi mục tiêu. C.
Cam kết đối với các giá trị đạo đức cần được thiết lập trong tổ chức thông
qua việc ban hành và áp dụng các quy tắt đạo đức trong tất cả các bộ phận thuộc cơ
cấu tổ chức của đơn vị. D.
Trong mỗi bộ phận, quá trình nhận diện và đánh giá rủi ro cần được tiến
hành để đảm bảo nhận diện và phân tích đầy đủ các rùi ro gắn liền với hoạt động
của mình, làm cơ sở cho việc thiết lập các biện pháp đối phó rủi ro. lO M oARcPSD| 45467232
6. Ban quản lý thực hiện một kháo sát thường niên trong toàn bộ tổ chức để
thu thập các thông tin về các hành vi của nhân viên trong tổ chức. Kết quả
khảo sát có thể được sử dụng như là :

A. Một phần thông tin để thiết lập, phát triển, thực hiện và duy trì các hoạt động
kiểm soát của tổ chức.
B. Là một phần thông tin để phục vụ cho đánh giá rủi ro trong tổ chức.
C. Là một phần thông tin để phục vụ cho thành phần môi trường kiểm soát trong tổ chức. D.
Tất cả vấn đề trên.7 . Trong quan hệ với khách hàng một đơn vị cung cấp
các sđt, các để tiếp nhận thông tin phản ánh của KH về chất lượng sản phẩm
dvụ. Các thông tin được thu thập và ghi nhận vào một CSDL của đơn vị.
Thông qua đó, nhà quản lí của đơn vị đánh giá xem các yếu tố kiểm soát có
liên quan đến quá trình tiêu thụ sp dvụ có đang đc vận hành hưu hiệu hay
không. Những vấn đề này liên quan đến thành phần nào của hệ thống KSNB:
A. Thông tin và trao đổi thông tin.
B. Đánh giá rủi ro và hoạt động giám sát.
C. Thông tin trao đổi thông tin và hoạt động giám sát.
Môi trường kiểm soát và thông tin. D.
8. Hoạt động kiểm soát đóng vai trò quan trọng trong đối phó với các rủi ro
trong các hoạt động của một đơn vị. Hoạt động nào trong những hoạt động
sau là một hoạt động kiểm soát :

A. Đào tạo nâng cao tay nghề cho công nhân
B. Thiết lập quy trình sản xuất khoa học
Kiểm tra chất lượng hàng hóa mua vào C.
D. Báo cáo về quá trình sản xuất sản phẩm thường xuyên lO M oARcPSD| 45467232
9. Hành động sau : Ban quản lý xem xét lại các dữ liệu và thông tin các trường
hợp vi phạm chuẩn mực đạo đức thu thập được thông qua các kênh thông tin
chung. Chủ yếu thể hiện mối quan hệ giữa :

A. Thành phần thông tin và hoạt động kiểm soát
Thành phần môi trường kiểm soát và trao đổi thông tin B.
C. Thành phần thông tin và trao đổi thông tin
D. Thành phần đánh giá rủi ro và hoạt động kiểm soát
10. Trong một công ty cổ phần, một yếu tố quan trọng để bảo đảm hội đồng
quản trị hoạt động khách quan A. Cơ cấu ban quản lý
B. Cơ cấu kiểm soát C. Cơ
cấu tổ chức của công ty
Cơ cấu hội đồng quản trị D.
11. Những người gian lận trong một tổ chức thường có ý định gian lận khi có
cơ hội. Vấn đề nào trong các vấn đề sau phản ánh cơ hội thực hiện gian lận :
A. cá nhân cho rằng bị đánh giá thành tích không công bằng nên thực hiện gian lận
với suy nghĩ “ lấy lại những gì thuộc về mình ”
B. Cá nhân thực hiện đầu tư tài chính thất bại do vậy cần thực hiện gian lận để bù đắp khoản lỗ
C. Cá nhân được giao một chỉ tiêu phù hợp với năng lực của mình.
Cá nhân được tạm ứng tiền của đơn vị để mua hàng cho đơn vị. D. lO M oARcPSD| 45467232
12. Tổ chức thiết lập tầm nhìn sứ mệnh lựa chọn chiến lược và thiết lập các
giá trị mà tổ chức theo đuổi. Đây là các khái niệm định hình nên cơ cấu của tổ
chức và hoạt động của tổ chức liên quan đến KSNB. Khái niệm nào có quan
hệ gần gũi với môi trường kiểm soát hơn cả

A. Chiến lược của tổ chức
Các giá trị cốt lỗi của tổ chức B.
C. tầm nhìn và sứ mệnh D. Quy mô của tổ chức
13. Điều gì không đúng về kiểm toán độc lập?
Kiểm toán độc lập là một chủ thể bên ngoài tổ chức nên không phải là một phần
A. của hệ thống quản trị tổ chức.
B. Kiểm toán độc lập có các mục tiêu và phạm vi công việc …
C. Kiểm toán độc lập có mối liên hệ chặt chẽ với đánh giá hệ thống… của tổ chức
cũng như kiểm toán nội bộ.
D. Kiểm toán độc lập có chức năng xác minh và đưa ra ý kiến về tính trung thực và
hợp lý của BCTC của tổ chức.
14. Theo Donald R. Cressey vấn đề dẫn đến hành vi gian lận phát sinh là:
A. Người gian lận thực hiện hành vi gian lận chỉ khi chịu một áp lực lớn.
B. Người gian lận cần phải có cơ hội.
Người gian lận tìm thấy một lý do để biện hộ cho hành vi của mình. C.
D. Những người gian lận là những người có tính xấu từ nhỏ.
15. Thái độ nhà quản lý đối với rủi ro ảnh hưởng đến việc thiết lập KSNB trong tổ chức: A.
Nếu nhà quản lí rất thận trọng đối với rủi ro thì tăng cường thiết lập KSNB. lO M oARcPSD| 45467232
B. Nếu nhà quản lí luôn sẵn sàng chấp nhận rủi ro thì càng cần thiết lập KSNB đầy đủ.
C. Nếu nhà quản lí rất thận trọng đối với rủi ro thì chỉ thiết lập KSNB ở mức tối thiểu.
D. Nếu nhà quản lí luôn sẵn sàng chấp nhận rủi ro thì không cần thiết lập KSNB.
16. Trong một công ty cổ phần HĐQT thực hiện chức năng:
A. Hoạt động quản trị điều hành tác nghiệp.
Hoạt động quản trị chiến lược. B.
C. Cả hai hoạt động trên.
D. Không bao gồm hai hoạt động trên.
17. Điều nào không đúng về đánh giá rủi ro:
A. Đánh giá rủi ro là cơ sở cho việc thiết lập các hoạt động kiểm soát.
B. Đánh giá rủi ro bao gồm việc nhận diện và phân tích đánh giá về mức độ
nghiêm trọng của rủi ro.
C. Đánh giá rủi ro là hoạt động cần phải thực hiện thường xuyên.
Đánh giá rủi ro không liên quan đến môi trường kiểm soát. D.
18. Điều nào sau đây không đúng về hoạt động kiểm soát:
A. Hoạt động kiểm soát trực tiếp đối phó với các rủi ro trong khi các thành phần
khác trong hệ thống KSNB thì không như vậy.
Hoạt động kiểm soát không được thiết lập trong hệ thống thông tin của tổ chức. B.
C. Đánh giá rủi ro là tiền đề để thiết lập hoạt động kiểm soát.
D. Các thủ tục kiểm soát thuộc hoạt động kiểm soát. lO M oARcPSD| 45467232
19. Môi trường kiểm soát ảnh hưởng đến tính hưu hiệu của kiểm soát nội bộ.
Không phải thông qua sự ảnh hưởng đến:
rủi ro mà KSNB đối phóA. B. yếu tố con người
C. Cấu trúc quản lý của tổ chức
D. sự thiết lập và vận hành của tổ chức
20. Để đối phó với rủi ro, một đơn vị phải xác định các rủi ro cụ thể mà hệ
thống kiểm soát nội bộ đối phó. Xác định rủi ro mà hệ thống KSNB của một
đơn vị phải đối phó với các vấn đề sau đây:

A. Kế toán trưởng của đơn vị có trình độ yếu kém.
B. Đơn vị áp dụng một chính sách nhân sự không phù hợp.
Nhân viên mua hàng có thể đem hàng kém chất lượng về nhập kho. C.
D. Giá cả thị trường của nguyên liệu đàu vào biến động không ổn định.
21. Thủ tục kiểm soát nào sau đây giúp hạn chế hiệu quả hơn so vói các thủ
tục còn lại đối với rủi ro sau:
Số tiền phải thanh toán theo hóa đơn lớn hơn giá trị hàng thực nhập kho.
A. Đối chiếu giữa hóa đơn mua hàng với đơn đặt hàng.
Kiểm nhận hàng bởi một bộ phận có năng lực và độc lập với bộ phận mua hàng. B.
C. Giao việc mua hàng cho thủ kho và kiểm nhận hàng giữa thủ kho và kế toán.
D. Kế toán kiêm nhiệm thủ kho để nắm rõ lượng hàng thực nhập và cần thanh toán.
22. KSNB không bao giờ hoàn hảo. Vì:
Tổ chức có nguồn lực bị giới hạn A. lO M oARcPSD| 45467232
B. Tổ chức có HĐQT đa dạng
C. Tổ chức có quy mô lớn
D. Tổ chức có nhiều hoạt động chính.
23. Điền từ thích hợp: KSNB không phải là …. của tổ chức
A. Hoạt động bắt buộc phải có của tổ chức
B. Hoạt động mang tính hỗ trợ tổ chức. Hoạt động chính C.
D. Hoạt động quan trọng của tổ chức
24. Tổ chức lựa chọn, phát triển và thực hiện các hoạt động đánh giá thường
xuyên và đánh giá chuyên biệt KSNB. Người thực hiện đánh giá phải rất am
hiểu về các yếu tố kiểm soát đơn vị. Khi thực hiện đánh giá tính hữu hiệu một
thủ tục kiểm soát cụ thể cần phải xem xét:

A. Sự hiện hữu, sự thiết kế, sự hữu hiệu của thủ tục kiểm soát tại thời điểm xem xét.
B. Sự thiết kế và sự hiện hữu của thủ tục kiểm soát nội bộ
C. Sự hữu hiệu khi thực hiện thủ tục kiểm soát nội bộ
Sự thiết kế và sự vận hành hữu hiệu liên tục của thủ tục kiểm soát. D.
25. Mức rủi ro có thể chấp nhận được xác đinh phụ thuộc vào:
A. Khả năng phát sinh rủi ro
Mức độ tác động của rủi ro B.
C. Biện pháp đối phó với rủi ro.
D. Tầm quan trọng của mục tiêu. lO M oARcPSD| 45467232
1) Yếu tố con người trong môi trường kiểm soát không bao gồm các khía cạnh: A. Phẩm chất con người
B. Rủi ro gây ra bởi con người C. Kiểm soát nhận thức D. Năng lực con người
2) Môi trường kiểm soát ảnh hưởng đến hiệu quả của kiểm soát nội bộ Không thông
qua ảnh hưởng đến:
A. Việc thành lập và vận hành KSNB
B. Cơ cấu tổ chức của tổ chức C. Nhân tố con người
D. Những rủi ro mà KSNB đối phó
3) Người quản lý thái độ đối với việc xử lý thông tin và các chức năng kế toán ảnh
hưởng đến KSNB, bởi vì:
A. Nếu người quản lý nghĩ rằng các chức năng xử lý thông tin và kế toán không phải
là chức năng cốt lõi, thì có thể dành nhiều nguồn lực hơn để đầu tư vào hoạt động kinh doanh
B. Xử lý thông tin và phát hiện ra chức năng ảnh hưởng đến việc bảo vệ tài sản của tổ chức
C. Nếu người quản lý không bỏ qua các chức năng xử lý và tích lũy thông tin, thì chức
năng xử lý và xử lý thông tin sẽ được thiết lập đầy đủ
D. Xử lý thông tin và tài khoản functiom ảnh hưởng đến sự ảnh hưởng của chức năng
quản lý của người quản lý
4) Thái độ của các nhà quản lý đối với rủi ro ảnh hưởng đến việc thiết lập IC:
A. Người quản lý càng sẵn sàng chấp nhận rủi ro, càng nhiều IC được xuất bản đầy đủ
B. Nếu người quản lý rất thận trọng về rủi ro, thì IC chỉ được thiết lập ở mức tối thiểu lO M oARcPSD| 45467232
C. Nếu người quản lý rất thận trọng về rủi ro, thì IC sẽ được thiết lập một cách tuyệt vời
D. Nếu ngườii qủan ly sẵn sàng chấp nhận rủi ro thì không cần IC.
5) Hành động sau: "Ban quản lý xem xét dữ liệu và thông tin về các trường hợp vi
phạm chuẩn mực đạo đức được thông qua các kênh đường dây nóng, sau đó xử
lý các vi phạm" chủ yếu minh họa mối quan hệ giữa”:
A. Thành phần thông tin & hoạt động kiểm soát
B. Thành phần môi trường kiểm soát & trao đổi thông tin
C. Thành phần thông tin & trao đổi thông tin
D. Thành phần đánh giá rủi ro & hoạt động kiểm soát
6) Trong một công ty cổ phần, những gì không đúng về ban quản lý
A. Ban quản lý có thể ủy quyền, thiết lập nghĩa vụ và trách nhiệm của các thành viên
trong hội đồng quản trị. cũng như mối quan hệ làm việc giữa các thành viên trong HĐQT
B. Ban quản lý chịu trách nhiệm tổ chức và quản lý các hoạt động hàng ngày của công ty
C. Hội đồng quản trị thực hiện các quyết định của hội đồng quản trị và đại hội đồng cổ đông
D. Ban quản lý có quyền quyết định mọi vấn đề trong quy trình quản lý của công ty
7) BQL thực hiện một cuộc khảo sát thường niên trong toàn bộ tổ chức để thu thập
các thông tin. Kết quả của cuộc khảo sát được sử dụng như là:
A. Một phần thông tin để thiết lập môi trường kiểm soát trong tổ chức
B. Một phần thông tin để đánh giá rủi ro trong tổ chức
C. Một phần thông tin để phát triển thực hiện và duy trì các hoạt động trong tổ chức
D. Tất cả những điều trên
8) Tổ chức chọn phát triển và thực hiện các đánh giá KSNB liên tục mà đánh giá
riêng biệt. Người đánh giá phải rất am hiểu về các điều khiển trong tổ chức Khi lO M oARcPSD| 45467232
đánh giá hiệu quả của các thủ tục kiểm soát cụ thể, cần phải xem xét tất cả
những điều sau đây
A. Thiết kế, hiệu quả hoạt động, tính liên tục của thủ tục kiểm soát tại thời điểm xem xét
B. Thiết kế và tồn tại của các thủ tục kiểm soát
C. Hiệu quả khi thực hiện các thủ tục kiểm soát
D. Sự tồn tại thiết kế và hiệu quả của các thủ tục kiểm soát
9) Điều nào sau đây không liên quan trực tiếp đến mối quan hệ giữa cấu trúc cơ
quan và kiểm soát nội bộ
A. Trong mỗi bộ phận, quy trình xác định và đánh giá (đánh giá rủi ro) phải được thực
hiện để đảm bảo nhận dạng và phân tích đầy đủ các rủi ro liên quan đến hoạt động
của nó, làm cơ sở cho việc thiết lập các phản ứng rủi ro hiệu quả
B. Để đạt được một mục tiêu nhất định, tất cả năm thành phần của hệ thống kiểm soát
nội bộ cần được thiết lập và vận hành theo cách phù hợp với từng mục tiêu
C. Cam kết về các giá trị đạo đức (môi trường tương phản) nên được thiết lập trong
việc phân bổ thông qua việc áp dụng và áp dụng các quy tắc đạo đức trong tất cả
các đơn vị (các phòng ban) của cơ cấu tổ chức của tổ chức
D. Mỗi bộ phận cần thiết lập quy trình thu thập xử lý và cung cấp thông tin (thông tin
và truyền thông) cho các quy trình kiểm soát thực thi (hoạt động kiểm soát) tại bộ
phận của họ và các bộ phận khác
10) Để đối phó với rủi ro, một công ty phải xác định các rủi ro cụ thể mà hệ thống
của KSNB phải đối mặt. Xác định rủi ro mà hệ thống KSNB của công ty phải
giải quyết trong các vấn đề
A. Công ty áp dụng chính sách nhân sự không phù hợp
B. Kế toán trưởng của công ty có trình độ kém
C. Nhân viên mua hàng có thể mua sản phẩm kém chất lượng
D. Giá thị trường nguyên liệu dao động không ổn định lO M oARcPSD| 45467232
11) Trong 1 công ty cổ phần, 1 yếu tố quan trọng để bảo đảm HĐQT hoạt động khách quan A. Cơ cấu ban quản lý B. Cơ cấu ban kiểm soát
C. Cơ cấu tổ chức của công ty D. Cơ cấu HĐQT
12) Môi trường kiểm soát ảnh hưởng đến hiệu quả của kiểm soát nội bộ không thông qua:
A. Việc thành lập và hoạt động của IC
B. Những rủi ro mà IC gây ra
C. Cơ cấu tổ chức của tổ chức D. Yếu tố con người
13) Trong một công ty; Boand of Director làm sáng tỏ sự hư cấu
A. Một hoạt động quản lý chiến thuật (tác nghiệp)
B. Cả hai hoạt động trên
C. Hoạt động quản lý chiến lược
D. Cả hai hoạt động trên
14) Sự chịu trách nhiệm đối với KSNB là một vấn đề rất quan trọng mà tổ chức cần
thúc đẩy, nhằm bảo đảm cho KSNB được vận hành hữu hiệu. Yếu tố nào trong
các yếu tố sau không có ảnh hưởng đến sự chịu TN của các thành viên trong 1
tổ chức đối với KSNB
A. Cơ cấu tổ chức của DN
B. Chính sách khen thưởng của tổ chức
C. Các chuẩn mực đạo đức
D. Không có lựa chọn phù hợp
15) Trong quan hệ với khách hàng, một đơn vị cung cấp điện thoại và email để nhận
phản hồi của khách hàng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Dữ liệu được thu
thập không được ghi lại trong cơ sở dữ liệu của công ty thông qua việc xem xét lO M oARcPSD| 45467232
dữ liệu mà công ty quản lý của công ty phát triển khi các Kiểm soát liên quan
đến quá trình bán sản phẩm hoặc dịch vụ có được vận hành hiệu quả hay không.
Những vấn đề này liên quan đến các thành phần sau của hệ thống KSNB.
A. Thông tin & trao đổi thông tin
B. Đánh giá rủi ro & hoạt động giám sát
C. Thông tin, trao đổi thông tin & hoạt động giám sát
D. Môi trường kiểm soát & thông tin
16) Điều nào sau đây là sai khi đánh giá rủi ro
A. Đánh giá rủi ro không liên quan đến môi trường kiểm soát của tổ chức
B. Đánh giá rủi ro là một hoạt động cần được thực hiện triệt để và bao gồm
C. Đánh giá rủi ro là cơ sở để thiết lập các hoạt động kiểm soát
D. Đánh giá rủi ro liên quan đến việc xác định và phân tích tầm quan trọng của rủi ro
17) Tổ chức thiết lập sứ mệnh tầm nhìn, lựa chọn chiến lược và tập hợp các vahies
mà tổ chức theo đuổi. Đâu là khái niệm định hình cấu trúc tổ chức và hoạt động
của tổ chức liên quan đến khái niệm nào gần với môi trường kiểm soát hơn các
khái niệm khác?
A. Một chiến lược của tổ chức
B. Giá trị cốt lõi của tổ chức C. Quy mô của tổ chức
D. Tầm nhìn và sứ mệnh
18) Đánh giá chuyên biệt đóng một vai trò quan trọng trong hoạt động sự vận hanhf
của hệ thống IC. Trong trường hợp nào sau đây không phù hợp với các hoạt
động đánh giá chuyên biệt của hệ thống KSNB?
A. Được thực hiện khi có những thay đổi lớn trong kinh doanh hoặc quản lý của tổ chức
B. Được thực hiện khi các mục tiêu của tổ chức thay đổi trong quá trình hoạt động
C. Được thực hiện khi các đánh giá liên tục cho thấy hệ thống IC có nhiều bản sao D.
Được thực hiện hàng ngày để đảm bảo hệ thống IC luôn được vận hành lO M oARcPSD| 45467232
hiệu quả 19) Kiểm soát nội bộ không bao giờ hoàn hảo. Một trong những lý do
là: A. Tổ chức có quy mô lớn hoạt động đa dạng.
B. Tổ chức có hoạt động đa dạng
C. Tổ chức có nhiều hoạt động chính
D. Tổ chức có nguồn lực hạn chế.
20) doanh nghiệp N & M mua và bán thiết bị văn phòng. Trong các rủi ro sau đây,
một rủi ro lớn hơn các rủi ro khác về tầm quan trọng của rủi ro đối với công ty
A. Kho rủi ro bị đốt cháy
B. Rủi ro gian lận về chất lượng hàng hóa mua
C. Lỗi rủi ro trong báo cáo tài sản
D. Nguy cơ hàng tồn kho tham ô
21) Điều nào không đúng về kiểm toán độc lập
A. Kiểm toán độc lập có chức năng xác minh tính trung thực và công bằng của báo cáo
tài chính của tổ chức.
B. Kiểm toán độc lập có liên quan chặt chẽ đến đánh giá kiểm soát nội bộ của tổ chức
cũng như kiểm toán nội bộ
C. Kiểm toán độc lập là một cơ quan bên ngoài và không nên là một phần
của cấu trúc quản trị tổ chức của một tổ chức
D. Kiểm toán viên độc lập có mục tiêu và phạm vi công việc hẹp hơn so với kiểm toán nội bộ
22) Thái độ của các nhà quản lý đối với rủi ro ảnh hưởng đến sự kiểm soát nội bộ
trong một tổ chức ở
A. Nếu người quản lý rất thận trọng về rủi ro thì KSNB được thiết lập đầy đủ.
B. Người quản lý càng sẵn sàng chấp nhận rủi ro, KSNB càng được thiết lập đầy đủ
C. Nếu người quản lý sẵn sàng chấp nhận rủi ro thì không cần kiểm soát nội bộ.
D. Nếu người quản lý thận trọng về việc chỉ thiết lập ở mức tối thiểu lO M oARcPSD| 45467232
23) Xác định rủi ro và mahsis là một quá trình lặp đi lặp lại được thực hiện để tăng
cường khả năng của tổ chức để đạt được mục tiêu của mình. Tiêu chí nào sau
đây không đề cập đến tầm quan trọng của rủi ro?
A. Thời gian tác động của rủi ro sau khi rủi ro phát sinh
B. Tài nguyên được sử dụng để đối phó với rủi ro.
C. Khả năng xảy ra (kha nang phat sinh) và cường độ (dö lón) của tác động của rủi ro
D. Vận tốc (toc do) của rủi ro sau khi xảy ra
24) Việc kiểm soát nào sau đây có hiệu quả hơn các thủ tục khác đối với các rủi ro
sau: Số tiền phải trả trên hóa đơn lớn hơn giá trị hàng hóa thực tế nhập kho
A. Hóa đơn mua hàng đối chiếu với đơn đặt hàng
B. Hàng hóa mua được kiểm tra (kiem nhan) bởi một đơn vị kiểm tra đủ
điều kiện độc lập với đơn vị mua hàng.
C. Kế toán giữ vị trí thủ kho để biết rõ về số lượng hàng thực sự nhận được phải trả.
D. Phân công mua hàng cho thủ kho và kiểm tra hàng hóa giữa người giữ lại và kế toán
25) Theo Donald R. Cresser, một trong những người trưởng thành có thể thúc đẩy
gian lận là do:
A. Người gian lận tìm lý do để bảo vệ hành động của họ
B. Người gian lận chỉ gian lận khi chịu áp lực rất lớn
C. Người thực hiện gian lận phải có cơ hội
D. Người gian lận là những người xấu từ nhỏ
26) Hoạt động kiểm soát đóng vai trò quan trọng đối phó với các rủi ro trong hoạt
động của công ty. Những hoạt động tiếp theo nào là một sự điều khiển
A. Kiểm tra chất lượng mua
B. Báo cáo về quy trình sản xuất sản phẩm thường xuyên
C. Thiết lập quy trình sản xuất hiệu quả
D. Đào tạo nâng cao kỹ năng cho người lao động lO M oARcPSD| 45467232
27) Nhập từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Câu kiểm soát nội bộ không phải
là… tổ chức của tổ chức
A. Một hoạt động bắt buộc của tổ chức
B. hoạt động hỗ trợ của tổ chức C. hoạt động chính.
D. hoạt động quan trọng của tổ chức
28) Điều nào sau đây thuộc về hành vi kiểm soát
A. đánh giá tác động của rủi ro để giảm thiểu tổn thất
B. phân chia nhiệm vụ trong thực hiện giao dịch
C. tiêu chuẩn đạo đức áp dụng cho các hành vi chỉ đạo
D. ước tính khả năng rủi ro để đối phó với hiệu quả
29) Quản trị doanh nghiệp sẽ nhấn mạnh hai khía cạnh sau đây
A. mục tiêu và chiến lược trách nhiệm
B. hiệu suất và trách nhiệm C. quy tắc và tuân thủ
D. quản lý rủi ro và kiểm soát nội bộ
30) Một người thực hiện một thương hiệu trong một tổ chức đã có ý định làm điều
đó khi có cơ hội. Những điều nào sau đây phản ánh các cơ hội của hành vi lừa
đảo (hành vi gian lận)
A. Các cá nhân được chỉ định một mục tiêu duoc giao chi chi) phù hợp với năng lực của họ (nang luc)
B. Những cá nhân có thành tích bị đánh giá không công bằng có thể phạm tội lừa đảo
với suy nghĩ lấy lại những gì hàng hóa mua cho công ty để bù lỗ thuộc về bản thân tôi.
C. Cá nhân nhận tiền ứng trước từ công ty để mua hàng cho công ty
D. Các cá nhân thực hiện đầu tư tài chính thất bại vì vậy các hoạt động nhiệt tình có
thể được sử dụng để bù lỗ
31) Nhiệm vụ nào sau đây anh ta có thể giao cho một cá nhân lO M oARcPSD| 45467232
A. Một công ty con giữ sổ cái (so chi tiet) các khoản phải thu. phải trả và phê duyệt để
ghi lại các khoản phải thu
B. phê duyệt đơn đặt hàng gửi đến nhà cung cấp và chuẩn bị báo cáo nhận hàng (bao cao nhan hang)
C. viết séc, thực hiện tái cấu trúc ngân hàng. và giữ tiền mặt.
D. giữ sổ tổng hợp và làm báo cáo tài chính
32) điều nào sau đây là sai về các hoạt động kiểm soát
A. Một hoạt động Kiểm soát không được thiết lập trong hệ thống thông tin của tổ chức.
B. Đánh giá rủi ro là điều kiện tiên quyết để thiết lập các hoạt động kiểm soát
C. Thủ tục kiểm soát thuộc về hoạt động kiểm soát
D. Hoạt động kiểm soát trực tiếp giải quyết các rủi ro trong khi các thành phần khác
trong hệ thống lC thì không
33) Kiểm soát nội bộ có thể mang lại…để thực hiện các mục tiêu của tổ chức
A. Một mối quan hệ nhất định
B. động lực nhất định
C. sự đảm bảo nhất định
D. tăng cường nhất định
34) Điều nào sau đây là ví dụ tốt nhất về mục tiêu kiểm soát trong chu kỳ doanh thu
mà tất cả các giao dịch được ghi lại chính xác?
A. Doanh số được ghi nhận theo giá hóa đơn đã được phê duyệt.
B. Đơn đặt hàng có số thứ tự
C. Các giao dịch bán hàng được ghi lại được chứng minh bằng các hóa đơn và chứng
từ vận chuyển hợp lệ
D. Tín dụng vào tài khoản của khách hàng được phân loại nợ
35) Tài liệu nào sau đây là tài liệu chính thức chuyển giao trách nhiệm vận chuyển
hàng hóa cho người giao hàng? A. hóa đơn bán hàng B. nhận báo cáo lO M oARcPSD| 45467232 C. vận đơn D. đơn đặt hàng
36) chính sách phê duyệt tín dụng được thực hiện bởi các tổ chức chủ yếu để thực
hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Để xác định chính sách ghi nhận doanh thu.
B. Để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng
C. Để ngăn chặn lapping bởi bộ phận tài khoản phải thu
D. Để đảm bảo thực hiện các khoản phải thu
37) Giao dịch bán hàng nên được ghi lại khi bắt đầu để thực hiện các mục tiêu sau đây? A.
Để cung cấp cho khách hàng một bản sao giao dịch
B. Cung cấp bằng chứng ủy quyền và ghi âm C.
Cung cấp tín dụng cho khách hàng D.
Để tạo lại các đơn đặt hàng
38) Ý nghĩa của vận đơn là cung cấp điều nào sau đây?
A. Nhân viên kho với sản phẩm phải được chuyển đến khách hàng
B. Hóa đơn cho khách hàng để thu thập thích hợp.
C. Đơn xin tín dụng để khách hàng chấp thuận.
D. Bằng chứng về việc chuyển tiêu hàng hóa cho khách hàng.
39) Điều nào sau đây là kiểm soát thích hợp để phát hiện các giao dịch bán hàng
bất thường được ghi trong sổ cái? A. Ủy quyền điện tử trước khi đăng.
B. Sử dụng các tài liệu bán hàng được đánh số liên tục
C. Báo cáo ngẫu nhiên cho khách hàng
D. Xem xét các giao dịch của quản lý cấp trên hoặc hội đồng quản trị
40) Một kiểm soát có thể được thực hiện để đảm bảo tất cả doanh số bán hàng xảy
ra được ghi lại trong sổ cái chung bao gồm điều nào sau đây?
A. Sử dụng các tài liệu vận chuyển, hóa đơn và bán hàng được đánh số trước
B. Sử dụng báo cáo số lượng lớn, danh sách hàng tồn kho và bản ghi nhớ tín dụng. lO M oARcPSD| 45467232
C. Đối chiếu hóa đơn với báo cáo của khách hàng
D. Sử dụng bảng giá được ủy quyền trước