Trang 1
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CÂN BẰNG HÓA 11
Câu 1: một nhiệt độ nhất định, phản ứng thuận nghịch
2 2 3
N g 3H g 2NH g Ç
đạt trạng thái
cân bằng khi nồng độ của c chất như sau:
2
H 2,0mol / t
,
2
N 0,01mol / lit
,
3
NH 0,4mol /
lít. Hằng số cân bằng nhiệt độ đó có giá trị là?
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 7
Câu 2: Cho biết phản ứng thuận nghịch sau:
2 g 2 g g
H I 2HI Ç
. Nồng độ ban đầu của
2
H
2
I
đều
0,03mol / l
. Khi đạt đến cân bằng, nồng độ của
0,04mol / l
. Hằng số cân bằng của phản ứng
nhận giá trị là?
A. 16 . B. 4 . C. 8 . D. 2 .
Câu 3: Một phản ứng thuận nghịch dạng: :
A g B g X g Y g Ç
. Người ta trộn 4 chất
A, B, X, Y
với số
mol
đều bằng
1mol
vào bình n thể tích
V
không đổi. Tại thời điểm cân bằng,
lượng chất
X
thu được là
1,5mol
. Hằng số cân bằng của phản ứng là?
A. 9 . B. 10 . C. 12 . D. 7 .
Câu 4: Cho biết phản ứng thuận nghịch sau:
2 g 2 g g
H I 2HI Ç
. Nồng độ các chất lúc n bằng
nhiệt độ
430 C
như sau:
2 2
H I 0,107M; HI 0,768M
. Giá trị của hằng số cân bằng
C
K
của
phản ứng
430 C
là?
A. 51,5 . B. 71,7 . C. 67 . D. 53 .
Câu 5:
600 K
, phản ứng:
2 2 2
H g CO g H O g CO g Ç
. Nồng độ cân bằng của
2 2 2
H ,CO ,H O,CO
lần lượt 0,
6;0,459;0,5;0,425mol / l
.
C
K
của phản ứng nhận giá trị là?
A. 0,77 . B. 0,35 . C. 0,84 . D. 0,66 .
Câu 6: Phản ứng tạo hydrogen iodide xảy ra như sau:
2 g 2 g g
H I 2HI Ç
. Tại thời điểm cân bằng,
nồng độ các chất thu được lần lượt là:
2 2
H 0,105M; HI 0,315 I 0,120
. Biết nhiệt độ không đổi.
Giá trị hằng số cân bằng
C
K
của phản ứng là?
A. 7,875 . B. 14,55 . C. 8,333 . D. 16,66 .
Câu 7: Trong hệ cân bằng:
A g 2B g C g Ç
nồng độ cân bằng các chất là:
A
0,06M; B 0,12M; C 0,216M
. Tính hằng số cân bằng nếu phản ứng xuất phát chỉ
A
B
.
A. 250 . B. 80 . C. 48 . D. 150 .
Câu 8: Cho
2
6molN
2
ymolH
vào bình n dung tích 4 t. Khi đạt trạng thái cân bằng
2
N
tham gia
phản ứng
25%
. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất
2 1
P 21/ 24P
. Giá tr của
C
K
là?
A. 0,746 . B. 0,802 . C. 0,982 . D. 0,782 .
Câu 9: Một phản ứng thuận nghịch
A g B g C g D g Ç
. Người ta trộn bốn chất
A,B,C, D
. mỗi
chất
1mol
vào bình kín thể tích
V
không đổi. Khi cân bằng được thiết lập, lượng chất
C
trong bình
1,5mol
. Hằng số cân bằng
C
K
giá trị là?
A. 9 . B. 10 . C. 12 . D. 7 .
Câu 10: Cân bằng phản ứng
0
r 298
2 g 2 g
H I 2HI g ; Δ H 0 Ç
được thiết lập
t Ckhi
nồng độ các
chất trạng thái cân bằng
2 2
H 0,8mol / l; I 0,6mol / l; HI 0,96
mol / l
. Hằng số cân bằng
C
K
giá trị là:
A.
2
1,92 10
. B.
2
1,82 10
. C. 1,92 . D. 1,82 .
Câu 11: Cho phương trình phản ng :
2A g B g 2X g 2Y g Ç
. Người ta trộn 4 chất, mỗi chất
1mol
vào bình n dung tích 2 lít (không đổi). Khi n bằng, lượng chất
X
1,6 mol. Hằng số cân bằng
của phản ng này là:
A. 58,51 B. 33,44 . C. 29,26 . D. 40,96 .
Câu 12: Trộn
2mol
khí
NO
một lượng chưa xác định
2
O
khí
vào trong một bình kín dung tích 1
lít
40 C
. Biết :
2 2
2NO g O g 2NO g Ç
. Khi phản ứng đạt đến trạng
Trang 2
lúc này giá trị :
A. 4,42 . B. 40,1 . C. 71,2 . D. 214 .
Câu 13: Xét phản ứng thuận nghịch sau:
2 2 3
SO g NO g SO g NO g Ç
. Cho 0,11 mol
2
SO
,
0,1 mol
2
NO
, 0,07 mol
3
SO
vào bình n dung tích 2 lít, giữ nhiệt độ ổn định
0
t C
. Khi phản ứng đạt
tới trạng thái cân bằng thấy còn lại
2
0,02molNO
. Hằng số cân bằng
C
K
của phản ứng nhiệt độ đó là
A. 20. B. 18. C. 10 . D. 0,05 .
Câu 14: Cho phản ứng:
3 2 2
2SO g 2SO g O gÇ
Trong bình định mức 2,00 lít, ban đầu chỉ chứa
3
0,777molSO g
tại
110 K
. Tính g trị
C
K
của phản ứng, biết tại trạng thái cân bằng
3
0,52molSO
.
A.
2
1,569 10
B.
2
3,139.10
C.
2
3,175 10
D.
2
6,351 10
Câu 15: Xét phản ứng:
2 2
H Br 2HBr Ç
Nồng độ ban đầu của
2
H
2
Br
lần lượt
1,5mol /
lít
1mol / lít
, khi đạt tới trạng thái cân bằng
90%
lượng bromine đã phản ứng. Vậy hằng s cân bằng của phản ứng là:
A. 42 . B. 87 . C. 54 . D. 99 .
Câu 16: Cho phản ứng:
2 2 3
2SO O 2SO Ç
Nồng độ ban đầu của
2
SO
tương ứng là
4mol /
lít
2mol /
lít. Khi cân bằng,
80%
2
SO
đã phản ứng, hằng số cân bằng của phản ứng là:
A. 40 . B. 30 . C. 20 . D. 10 .
Câu 17: Cho cân bằng:
2 4 2
N O 2NOÇ
. Cho 18,4 gam
2 4
N O
vào bình chân không dung tích 5,9 lít
27 C
, khi đạt đến trạng thái n bằng, áp suất
1atm
. Hằng s cân bằng
C
K
nhiệt độ này là:
A. 0,040 . B. 0,007 . C. 0,00678 . D. 0,008 .
Câu 18: Trong bình kín 2 lít chứa
2
2molN
2
8molH
. Thực hiện phản ứng tổng hợp
3
NH
đến khi đạt
trạng thái cân bằng thấy áp suất sau bằng 0,8 lần áp suất ban đầu (nhiệt độ không đổi). Hằng số cân bằng
của hệ là:
A. 0,128 . B. 0,75 . C. 0,25 . D. 1,25 .
Câu 19: Một bình kín chứa
3
NH
0 C
1atm
với nồng độ
1mol / l
. Nung bình kín đó đến
546 C
3
NH
bị phân huỷ theo phản ứng:
3 2 2
2NH g N g 3H gÇ
. Khi phản ứng đạt tới cân bằng áp suất
khí trong bình
3,3atm
, thể tích bình không đồi. Hằng số cân bằng của phản ứng phân huỷ
3
NH
ơ
546 C
là:
A.
4
1,08 10
. B.
4
2,08 10
. C.
3
2,04 10
. D.
4
1,04 10
.
Câu 20: Cho cân bằng:
2 2 2
CO g H O g CO g H g Ç
Biết rằng t
C
lúc đầu ch
CO
hơi nước với nồng độ
2
CO 0,1M, H O 0,4M
. Nồng độ cân
bằng của
2
CO
t
C
0,08 . Giá trị hằng s cân bằng t
C
là:
A. 1,25 . B. 0,25 . C. 0,5 . D. 1 .
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
A
A
A
A
A
A
A
C
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
A
A
C
A
B
A
B
D

Preview text:

XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CÂN BẰNG HÓA 11
Câu 1: Ở một nhiệt độ nhất định, phản ứng thuận nghịch N g  3H g Ç 2NH g đạt trạng thái 2   2   3  
cân bằng khi nồng độ của các chất như sau: H  2,0 mol / lít , N  0,01 mol / lit , NH  0,4 mol / 3  2  2 
lít. Hằng số cân bằng ở nhiệt độ đó có giá trị là? A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 7
Câu 2: Cho biết phản ứng thuận nghịch sau: H  I
Ç 2HI . Nồng độ ban đầu của H và I đều 2 g 2 g g 2 2
là 0,03 mol / l . Khi đạt đến cân bằng, nồng độ của HI là 0,04 mol / l . Hằng số cân bằng của phản ứng nhận giá trị là? A. 16 . B. 4 . C. 8 . D. 2 .
Câu 3: Một phản ứng thuận nghịch có dạng: : Ag  Bg Ç Xg  Yg . Người ta trộn 4 chất
A,B,X,Y với số mol đều bằng 1 mol vào bình kín có thể tích V không đổi. Tại thời điểm cân bằng,
lượng chất X thu được là 1,5 mol . Hằng số cân bằng của phản ứng là? A. 9 . B. 10 . C. 12 . D. 7 .
Câu 4: Cho biết phản ứng thuận nghịch sau: H  I
Ç 2HI . Nồng độ các chất lúc cân bằng ở 2 g 2 g g nhiệt độ 430 C 
như sau: H  I  0,107M; HI  0,768M . Giá trị của hằng số cân bằng K của 2   2   C phản ứng ở 430 C  là? A. 51,5 . B. 71,7 . C. 67 . D. 53 . Câu 5: Ở 600 K 
, có phản ứng: H g  CO g Ç H O g  CO g . Nồng độ cân bằng của 2   2   2    
H ,CO ,H O,CO lần lượt là 0, 6;0,459;0,5;0,425 mol / l . K của phản ứng nhận giá trị là? 2 2 2 C A. 0,77 . B. 0,35 . C. 0,84 . D. 0,66 .
Câu 6: Phản ứng tạo hydrogen iodide xảy ra như sau: H  I
Ç 2HI . Tại thời điểm cân bằng, 2 g 2 g g
nồng độ các chất thu được lần lượt là: H  0,105M; HI  0,315 I  0,120 . Biết nhiệt độ không đổi. 2     2
Giá trị hằng số cân bằng K của phản ứng là? C A. 7,875 . B. 14,55 . C. 8,333 . D. 16,66 .
Câu 7: Trong hệ cân bằng: Ag  2 B g Ç Cg có nồng độ cân bằng các chất là: A  0,06M; 
B  0,12M;C  0,216M . Tính hằng số cân bằng nếu phản ứng xuất phát chỉ có A B . A. 250 . B. 80 . C. 48 . D. 150 .
Câu 8: Cho 6 mol N và ymolH vào bình kín dung tích 4 lít. Khi đạt trạng thái cân bằng N tham gia 2 2 2
phản ứng là 25% . Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất P  21/ 24P . Giá trị của K là? 2 1 C A. 0,746 . B. 0,802 . C. 0,982 . D. 0,782 .
Câu 9: Một phản ứng thuận nghịch Ag  Bg Ç Cg  Dg . Người ta trộn bốn chất A,B,C,D . mỗi
chất 1 mol vào bình kín có thể tích V không đổi. Khi cân bằng được thiết lập, lượng chất C trong bình
là 1,5 mol . Hằng số cân bằng K có giá trị là? C A. 9 . B. 10 . C. 12 . D. 7 .
Câu 10: Cân bằng phản ứng H  I
Ç 2HI g ; Δ H  0 được thiết lập ở t C  khi nồng độ các 2 g 2 g   0     r 298
chất ở trạng thái cân bằng là H  0,8 mol / l; I  0,6 mol / l; HI  0,96 mol / l. Hằng số cân bằng 2   2   K có giá trị là: C A. 2 1,92 10  . B. 2 1,82 10  . C. 1,92 . D. 1,82 .
Câu 11: Cho phương trình phản ứng : 2 A g  Bg Ç 2Xg  2Yg . Người ta trộn 4 chất, mỗi chất
1 mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân bằng của phản ứng này là: A. 58,51 B. 33,44 . C. 29,26 . D. 40,96 .
Câu 12: Trộn 2 mol khí NO và một lượng chưa xác định khí vào trong một bình kín có dung tích 1 O2 lít ở 40 C
 . Biết : 2NOg  O g Ç 2NO g . Khi phản ứng đạt đến trạng 2   2   Trang 1 lúc này có giá trị là : A. 4,42 . B. 40,1 . C. 71,2 . D. 214 .
Câu 13: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO g  NO g Ç SO g  NO g . Cho 0,11 mol SO , 2   2   3     2
0,1 mol NO , 0,07 mol SO vào bình kín dung tích 2 lít, giữ nhiệt độ ổn định là 0tC . Khi phản ứng đạt 2 3
tới trạng thái cân bằng thấy còn lại 0,02 molNO . Hằng số cân bằng K của phản ứng ở nhiệt độ đó là 2 C A. 20. B. 18. C. 10 . D. 0,05 .
Câu 14: Cho phản ứng: 2SO g Ç 2SO g  O g Trong bình định mức 2,00 lít, ban đầu chỉ chứa 3   2   2   0,777 molSO g tại 3   110 K 
. Tính giá trị K của phản ứng, biết tại trạng thái cân bằng có C 0,52 molSO .3 A. 2 1,569 10  B. 2 3,139.10 C. 2 3,175 10  D. 2 6,351 10 
Câu 15: Xét phản ứng: H  Br Ç 2HBr 2 2
Nồng độ ban đầu của H và Br lần lượt là 1,5 mol / lít và 1 mol / lít , khi đạt tới trạng thái cân bằng có 2 2
90% lượng bromine đã phản ứng. Vậy hằng số cân bằng của phản ứng là: A. 42 . B. 87 . C. 54 . D. 99 .
Câu 16: Cho phản ứng: 2SO  O Ç 2SO Nồng độ ban đầu của SO và O tương ứng là 4 mol / lít 2 2 3 2 2
và 2 mol / lít. Khi cân bằng, có 80% SO đã phản ứng, hằng số cân bằng của phản ứng là: 2 A. 40 . B. 30 . C. 20 . D. 10 .
Câu 17: Cho cân bằng: N O Ç 2NO . Cho 18,4 gam N O vào bình chân không dung tích 5,9 lít ở 2 4 2 2 4 27 C
 , khi đạt đến trạng thái cân bằng, áp suất là 1 atm . Hằng số cân bằng K ở nhiệt độ này là: C A. 0,040 . B. 0,007 . C. 0,00678 . D. 0,008 .
Câu 18: Trong bình kín 2 lít chứa 2 mol N và 8 molH . Thực hiện phản ứng tổng hợp NH đến khi đạt 2 2 3
trạng thái cân bằng thấy áp suất sau bằng 0,8 lần áp suất ban đầu (nhiệt độ không đổi). Hằng số cân bằng của hệ là: A. 0,128 . B. 0,75 . C. 0,25 . D. 1,25 .
Câu 19: Một bình kín chứa NH ở 0 C 
và 1 atm với nồng độ 1 mol / l. Nung bình kín đó đến 546 C  và 3
NH bị phân huỷ theo phản ứng: 2NH g Ç N g  3H g . Khi phản ứng đạt tới cân bằng áp suất 3   2   2   3
khí trong bình là 3,3 atm , thể tích bình không đồi. Hằng số cân bằng của phản ứng phân huỷ NH ơ 3 546 C  là: A. 4 1,08 10  . B. 4 2,08 10  . C. 3 2,04 10  . D. 4 1,04 10  .
Câu 20: Cho cân bằng: COg  H O g Ç CO g  H g 2   2   2   Biết rằng ở t C 
lúc đầu chỉ có CO và hơi nước với nồng độ CO  0,1M,H O  0,4M. Nồng độ cân 2  bằng của CO ở t C 
là 0,08 . Giá trị hằng số cân bằng ở t C  là: 2 A. 1,25 . B. 0,25 . C. 0,5 . D. 1 . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A A A A A A A C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C A A C A B A B D Trang 2