








Preview text:
Profession
 Lĩnh vực Giáo dục Lecturer  (ˈlek.ʧər.ər) : Giảng viên Translator  (trænsˈleɪ.tər) : Phiên dịch viên Teaching assistant
(ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt) : Trợ giảng Teacher (ˈtiː.tʃər) : Giáo viên
Principal = Headmaster(ˈprɪn.sə.pəl) – (ˌhedˈmɑː.stər ) : Hiệu trưởng
 Lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội Dentist  (ˈdɛntɪst) : Nha sĩ Doctor  (ˈdɒktə) : Bác sĩ Nurse  (nɜːs) : Y tá paramedic  (ˌpærəˈmedɪk)
: trợ lý y tế, nhân viên y  tế Psychiatrist  (saɪˈkaɪə.trɪst) : Nhà tâm thần học, Bác sĩ tâm lý Physiotherapist  (ˌfɪzɪəˈθɛrəpɪst) : Nhà trị liệu vật lý Pharmacist (ˈfɑːməsɪst) : Dược sĩ Veterinary surgeon 
(ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən) : Bác sĩ thú y Social worker  (ˈsəʊʃəl ˈwɜːkə) : Nhân viên công tác xã  hội dental hygienist  (‘dentl ‘haidʤi:nist) : chuyên viên vệ sinh  răng midwife  (‘midwaif) : bà đỡ/nữ hộ sinh nanny  (‘næni : vú em, bảo mẫu optician  (ɔp’tiʃn) : bác sĩ mắt surgeon (‘sə:dʤən)  : bác sĩ phẫu thuật chemist  (‘kemist)
: nhà hóa học, dược sĩ (ở hiệu  thuốc)
 Lĩnh vực Lao động tay chân Cleaner  (ˈkliːnə) : Lao công Bricklayer  (ˈbrɪkˌleɪə) : Thợ xây Carpenter  (ˈkɑːpɪntə) : Thợ mộc Electrician  (ɪlɛkˈtrɪʃən) : Thợ điện Mechanic  (mɪˈkænɪk) : Thợ sửa máy Roofer  (ˈruːfə) : Thợ lợp mái Glazier  (ˈgleɪziə) : Thợ lắp kính Tiler  (ˈtaɪlə) : Thợ lợp ngói Driving instructor  (ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktə) : Giáo viên dạy lái  xe Masseuse  (mæˈsɜːz) : Nữ nhân viên xoa bóp Groundsman  (ˈgraʊndzmən) : Nhân viên trông  coi sân bóng Decorator  (ˈdɛkəreɪtə)
: Người làm nghề trang trí Blacksmith  (ˈblæksmɪθ) : Thợ rèn Gardener  (ˈgɑːdnə) : Người làm vườn Plumber  (ˈplʌmə) : Thợ sửa ống nước Welder  (ˈweldə(r))  : Thợ hàn Architect  (‘ɑ:kitekt) : Kiến trúc sư Assembler  (əˈsemblər) : Công nhân lắp ráp Construction worker  (kən’strʌkʃn ‘wə:kə) : Công nhân xây  dựng Interior designer  (/in’tiəriə di’zainə)
: Nhà thiết kế nội thất Chimney sweep  (‘tʃimni swi:p) : thợ cạo ống khói Plasterer  (‘plɑ:stərə) : thợ trát vữa
 Lĩnh vực Lữ hành và khách sạn Cook  (kʊk) : Đầu bếp Hotel manager  (həʊˈtɛl ˈmænɪʤə ) : Quản lý khách sạn Hotel porter  (həʊˈtɛl ‘pɔ:tə) : nhân viên khuân  đồ tại khách sạn Chef  (ʃɛf) : Đầu bếp chính Tourist guide  (ˈtʊərɪst gaɪd) : Hướng dẫn viên  du lịch Bartender  (ˈbɑːˌtɛndə)
: Nhân viên phục vụ quầy bar,   Người pha rượu  Bouncer  (ˈbaʊnsə)
: Bảo vệ (đứng ở cửa) Hotel porter  (həʊˈtɛl ˈpɔːtə) : Nhân viên vận 
chuyển đồ ở khách sạn Waitress  (ˈweɪtrɪs) : Bồi bàn Barista  (bəˈriːstə) : Người pha chế cà phê Waiter  (‘weitə) : bồi bàn nam Waitress  (‘weitris) : bồi bàn nữ
 Lĩnh vực Bán lẻ Baker  (beɪkə) : Thợ làm bánh Beautician  (bjuːˈtɪʃən) : Nhân viên làm đẹp Bookmaker (ˈbʊkˌmeɪkə)
: Nhà cái (trong cá cược) Bookkeeper  (ˈbʊkˌkiːpə) : Kế toán Florist  (ˈflɒrɪst ) : Người trồng hoa Cashier   (kæˈʃɪə) : Thu ngân Shopkeeper (ˈʃɒpˌkiːpə) : Chủ cửa hàng Shop assistant  (ʃɒp əˈsɪstən) : Nhân viên bán  hàng Sales assistant  (seɪlz əˈsɪstənt) : Trợ lý bán hàng Estate agent (ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt)
: Nhân viên bất động sản Tailor  (ˈteɪlə) : Thợ may Store manager  (stɔː ˈmænɪʤə)
: Người quản lý cửa hàng Travel agent  (ˈtrævl ˈeɪʤənt)
: Nhân viên đại lý du lịch Antique dealer  (æn’ti:k ‘di:lə) : người buôn đồ cổ Art dealer  (ɑ:t ‘di:lə)
: người buôn 1 số tác phẩm  nghệ thuật Hairdresser  (ˈheədresə(r)) : thợ làm đầu Barber  (‘bɑ:bə) : thợ cắt tóc Butcher  (‘butʃə) : người bán thịt Fishmonger  (‘fiʃ,mʌɳgə) : người bán cá Greengrocer  (‘gri:n,grousə) : người bán rau quả
 Lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin Programmer  (ˈprəʊgræmə) : Lập trình viên Software developer  (ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə) : Nhân viên phát  triển phần mềm Web developer  (wɛb develope)
: Nhân viên phát triển mạng Web designer  (wɛb dɪˈzaɪnə) : Nhân viên thiết kế mạng Database administrator 
(ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə) : Nhân viên quản lý dữ liệu
Computer software engineer (kəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niə) : Kĩ sư phần mềm máy tính
 Lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh  Accountant  (əˈkaʊntənt) : Kế toán Economist  (i(ː)ˈkɒnəmɪst ) : Nhà kinh tế học Investment analyst  (ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst) : Nhà phân tích đầu tư Financial adviser  (faɪˈnænʃəl ədˈvaɪzə) : Cố vấn tài chính Director  (di’rektə) : Giám đốc Marketing director  (ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈrɛktə) : Gám đốc  marketing Actuary  (/’æktjuəri) : chuyên viên thống kê Advertising executive 
(ˈædvətaɪzɪŋ ig’zekjutiv) : chuyên viên  quảng cáo Businessman (ˈbɪznəsmæn) : nam doanh nhân Businesswoman  (ˈbɪznəswʊmən) : nữ doanh nhân Management consultant 
(‘mænidʤmənt kən’sʌltənt) : cố vấn cho ban  giám đốc Receptionist (ri’sepʃənist) : lễ tân Sales Representative  (seil ,repri’zentətiv) : đại diện bán hàng Salesman (‘seilzmən) : nhân viên bán hàng nam Saleswoman  (‘seilz,wumən) : nhân viên bán  hàng nữ Secretary  (‘sekrətri) : thư ký Telephonist  (ti’lefənist)
: nhân viên trực điện thoại
Customer service representative 
(‘kʌstəmə ‘sə:vis ,repri’zentətiv)
: Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng 
 Lĩnh vực Hành chính – Quản lý HR manager  (eɪʧ-ɑː ˈmænɪʤə) : Trưởng phòng nhân sự Secretary  (ˈsɛkrətri) : Thư ký Personal assistant  (ˈpɜːsnl əˈsɪstənt) : Thư ký riêng Project manager  (ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤə)
: Trưởng phòng/ quản lý  dự án Office worker  (ˈɒfɪs ˈwɜːkə) : Nhân viên văn  phòng Receptionist  (rɪˈsɛpʃənɪst) : Lễ tân Telephonist  (tɪˈlɛfənɪst)
: Nhân viên trực điện thoại Recruitment consultant 
(rɪˈkruːtmənt kənˈsʌltənt) : Chuyên viên tư  vấn tuyển dụng Manager  (ˈmænɪʤə) : Quản lý/ trưởng phòng
 Lĩnh vực Khoa học Astronomer : Nhà thiên văn học Scientist (ˈsaɪəntɪst) : Nhà khoa học Biologist : Nhà sinh (vật) học Botanist : nhà thực vật học Chemist : nhà hóa học Meteorologist : nhà khí tượng học Physicist : nhà vật lý Researcher : nhà nghiên cứu Lab technician : nhân viên phòng thí  nghiệm  (Laboratory Technician)
 Lĩnh vực Vận tải Air traffic controller : kiểm soát viên không  lưu Pilot : phi công
Flight attendant ( Or: air steward/air stewardess/air hostess) : tiếp viên hàng  không Baggage handler
: nhân viên phụ trách bốc dỡ  hành lý Lorry driver : tài xế tải Chauffeur : tài xế riêng
Sea captain hoặc ship’s captain : thuyền trưởng Train driver : người lái tàu Delivery person  : Nhân viên giao hàng Dockworker
: Công nhân bốc xếp ở cảng
 Lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí  Actor : Nam diễn viên Actress : Nữ diễn viên Artist : Họa sĩ Author : Nhà văn Musician : Nhạc sĩ Photographer : Thợ chụp ảnh Model : Người mẫu Comedian : diễn viên hài Composer : nhà soạn nhạc Dancer : diễn viên múa Film director : đạo diễn phim Disc Jockey (DJ) : người phối nhạc Singer : ca sĩ Television producer : nhà cung cấp chương  trình truyền  hình Master of Ceremonies (MC)
: dẫn chương trình truyền hình Editor : biên tập viên Fashion designer
: nhà thiết kế thời trang Graphic designer
: người thiết kế đồ họa Illustrator
: họa sĩ thiết kế tranh minh họa Journalist : nhà báo Playwright : nhà soạn kịch Poet : nhà thơ Sculptor : nhà điêu khắc Choreographer : biên đạo múa Choreographer : biên đạo múa
dance teacher hoặc dance instructor : giáo viên dạy múa fitness instructor
: huấn luyện viên thể hình martial arts instructor : giáo viên dạy võ personal trainer
: huấn luận viên thể hình tư  nhân professional footballer : cầu thủ chuyên nghiệp sportsman
: người chơi thể thao (nam) sportswoman
: người chơi thể thao (nữ) Playwright : Nhà soạn kịch
 Các ngành nghề khác Technicians  (tɛkˈnɪʃənz) : Kỹ thuật viên Engineer  (ˌɛnʤɪˈnɪə) : Kỹ sư Train driver  (treɪn ˈdraɪvə) : Người lái tàu Bus driver  (bʌs ˈdraɪvə) : Người lái xe buýt Housewife  (ˈhaʊswaɪf) : Nội trợ Politician  (ˌpɒlɪˈtɪʃən) : Chính trị gia Factory worker  (ˈfæktəri ˈwɜːkə) : Công nhân nhà máy Model  (ˈmɒdl) : Người mẫu Choreographer  (ˌkɒrɪˈɒgrəfə) : Biên đạo múa Editor  (ˈɛdɪtə) : Biên tập viên Journalist  (ˈʤɜːnəlɪst) : Nhà báo Writer  (ˈraɪtə) : Nhà văn Graphic designer  (ˈgræfɪk dɪˈzaɪnə)
: Nhân viên thiết kế đồ họa arms dealer  (ɑ:m ‘di:lə)
: lái súng/người buôn vũ  khí burglar  (‘bə:glə) : kẻ trộm drug dealer  (drʌg ‘di:lə)
: người buôn thuốc phiện forger  (‘fɔ:dʤə)
: người làm giả (chữ ký,  giấy tờ…) lap dancer  (læp ‘dɑ:nsə) : gái nhảy mercenary  (‘mə:sinəri) : tay sai/lính đánh thuê pickpocket  (‘pik,pɔkit) : kẻ móc túi pimp  (pimp) : ma cô prostitute  (ˈprɒstɪtjuːt) : gái mại dâm smuggler  (‘smʌglə) : người buôn lậu stripper (‘stripə)
: người múa điệu thoát y thief  (θi:f) : kẻ cắp 
 Lĩnh vực Luật và An ninh Bodyguard  (ˈbɒdɪˌgɑːd) : Vệ sĩ Judge  (ˈʤʌʤ) : Quan tòa
Forensic scientist (fəˈrɛnsɪk ˈsaɪəntɪst): Nhân viên pháp y
Lawyer (ˈlɔːjə): Luật sư nói chung
Barrister (ˈbærɪstə): Luật sư bào chữa
Magistrate (ˈmæʤɪstreɪt): Quan tòa sơ thẩm
Solicitor (səˈlɪsɪtə): Cố vấn pháp luật
Prison officer (ˈprɪzn ˈɒfɪsə): Công an ở trại giam
Security officer (sɪˈkjʊərɪti ˈɒfɪsə): Nhân viên an ninh
Customs officer (ˈkʌstəmz ˈɒfɪsə ): Nhân viên hải quan
Policewoman (pəˈliːsˌwʊmən): Cảnh sát
Detective (dɪˈtɛktɪv): Thám tử
Lawyer (‘lɔ:jə): luật sư 
Police officer (Or: policeman/policewoman) (pə’li:s ‘ɔfisə): cảnh sát
Security officer (si’kjuəriti ‘ɔfisə): nhân viên an ninh
Solicitor (sə’lisitə): cố vấn luật pháp
 Lĩnh vực An ninh quân sự
airman / airwoman: lính không quân sailor: thủy thủ soldier: người lính
Company (military): đại đội
Comrade: đồng chí/ chiến hữu
Combat unit: đơn vị chiến đấu
Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
Combatant arms: những đơn vị tham chiến
Combatant forces: lực lượng chiến đấu Commander: sĩ quan chỉ huy
Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
Counter-insurgency: chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích
Court martial: toà án quân sự
Chief of staff: tham mưu trưởng
Convention, agreement: hiệp định Combat patrol: tuần chiến
Delayed action bomb/ time bomb: bom nổ chậm
Demilitarization: phi quân sự hoá
Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai
Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ
Detachment: phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ) Diplomat  (ˈdɪpləmæt) : Nhà ngoại giao
Diplomatic corps: ngoại giao đoàn
Disarmament: giải trừ quân bị
Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật Drill: sự tập luyện
Factions and parties: phe phái Faction, side: phe cánh
Field marshal: thống chế/ đại nguyên soái
Flak: hoả lực phòng không
Flak jacket: áo chống đạn
General of the Air Force: Thống tướng Không quân
General of the Army: Thống tướng Lục quân
General staff: bộ tổng tham mưu Genocide: tội diệt chủng Ground forces: lục quân
Guerrilla: du kích, quân du kích
Guerrilla warfare: chiến tranh du kích
Guided missile: tên lửa điều khiển từ xa
Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳng Interception: đánh chặn Land force: lục quân
Landing troops: quân đổ bộ
Lieutenant General: Trung tướng
Lieutenant-Commander (Navy): thiếu tá hải quân
Line of march: đường hành quân
Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá
Major General: Thiếu tướng
Master sergeant/ first sergeant: trung sĩ nhất Mercenary: lính đánh thuê Militia: dân quân Minefield: bãi mìn
Mutiny: cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
Non-commissioned officer: hạ sĩ quan
Parachute troops: quân nhảy dù Paramilitary: bán quân sự
To boast, to brag: khoa trương To bog down: sa lầy
To declare war on (against, upon): tuyên chiến với
To postpone (military) action: hoãn binh
 Lĩnh vực Tôn giáo imam: thầy tế priest: thầy tu rabbi : giáo sĩ Do thái vicar: cha sứ 
