-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trọn bộ tài liệu ôn tập Từ vựng - ghi chú - English A1 | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam
Trọn bộ tài liệu ôn tập Từ vựng - ghi chú - English A1 | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
English A1 50 tài liệu
Học viện Phụ nữ Việt Nam 605 tài liệu
Trọn bộ tài liệu ôn tập Từ vựng - ghi chú - English A1 | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam
Trọn bộ tài liệu ôn tập Từ vựng - ghi chú - English A1 | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Môn: English A1 50 tài liệu
Trường: Học viện Phụ nữ Việt Nam 605 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Phụ nữ Việt Nam
Preview text:
Profession
Lĩnh vực Giáo dục Lecturer (ˈlek.ʧər.ər) : Giảng viên Translator (trænsˈleɪ.tər) : Phiên dịch viên Teaching assistant
(ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt) : Trợ giảng Teacher (ˈtiː.tʃər) : Giáo viên
Principal = Headmaster(ˈprɪn.sə.pəl) – (ˌhedˈmɑː.stər ) : Hiệu trưởng
Lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội Dentist (ˈdɛntɪst) : Nha sĩ Doctor (ˈdɒktə) : Bác sĩ Nurse (nɜːs) : Y tá paramedic (ˌpærəˈmedɪk)
: trợ lý y tế, nhân viên y tế Psychiatrist (saɪˈkaɪə.trɪst) : Nhà tâm thần học, Bác sĩ tâm lý Physiotherapist (ˌfɪzɪəˈθɛrəpɪst) : Nhà trị liệu vật lý Pharmacist (ˈfɑːməsɪst) : Dược sĩ Veterinary surgeon
(ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən) : Bác sĩ thú y Social worker (ˈsəʊʃəl ˈwɜːkə) : Nhân viên công tác xã hội dental hygienist (‘dentl ‘haidʤi:nist) : chuyên viên vệ sinh răng midwife (‘midwaif) : bà đỡ/nữ hộ sinh nanny (‘næni : vú em, bảo mẫu optician (ɔp’tiʃn) : bác sĩ mắt surgeon (‘sə:dʤən) : bác sĩ phẫu thuật chemist (‘kemist)
: nhà hóa học, dược sĩ (ở hiệu thuốc)
Lĩnh vực Lao động tay chân Cleaner (ˈkliːnə) : Lao công Bricklayer (ˈbrɪkˌleɪə) : Thợ xây Carpenter (ˈkɑːpɪntə) : Thợ mộc Electrician (ɪlɛkˈtrɪʃən) : Thợ điện Mechanic (mɪˈkænɪk) : Thợ sửa máy Roofer (ˈruːfə) : Thợ lợp mái Glazier (ˈgleɪziə) : Thợ lắp kính Tiler (ˈtaɪlə) : Thợ lợp ngói Driving instructor (ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktə) : Giáo viên dạy lái xe Masseuse (mæˈsɜːz) : Nữ nhân viên xoa bóp Groundsman (ˈgraʊndzmən) : Nhân viên trông coi sân bóng Decorator (ˈdɛkəreɪtə)
: Người làm nghề trang trí Blacksmith (ˈblæksmɪθ) : Thợ rèn Gardener (ˈgɑːdnə) : Người làm vườn Plumber (ˈplʌmə) : Thợ sửa ống nước Welder (ˈweldə(r)) : Thợ hàn Architect (‘ɑ:kitekt) : Kiến trúc sư Assembler (əˈsemblər) : Công nhân lắp ráp Construction worker (kən’strʌkʃn ‘wə:kə) : Công nhân xây dựng Interior designer (/in’tiəriə di’zainə)
: Nhà thiết kế nội thất Chimney sweep (‘tʃimni swi:p) : thợ cạo ống khói Plasterer (‘plɑ:stərə) : thợ trát vữa
Lĩnh vực Lữ hành và khách sạn Cook (kʊk) : Đầu bếp Hotel manager (həʊˈtɛl ˈmænɪʤə ) : Quản lý khách sạn Hotel porter (həʊˈtɛl ‘pɔ:tə) : nhân viên khuân đồ tại khách sạn Chef (ʃɛf) : Đầu bếp chính Tourist guide (ˈtʊərɪst gaɪd) : Hướng dẫn viên du lịch Bartender (ˈbɑːˌtɛndə)
: Nhân viên phục vụ quầy bar, Người pha rượu Bouncer (ˈbaʊnsə)
: Bảo vệ (đứng ở cửa) Hotel porter (həʊˈtɛl ˈpɔːtə) : Nhân viên vận
chuyển đồ ở khách sạn Waitress (ˈweɪtrɪs) : Bồi bàn Barista (bəˈriːstə) : Người pha chế cà phê Waiter (‘weitə) : bồi bàn nam Waitress (‘weitris) : bồi bàn nữ
Lĩnh vực Bán lẻ Baker (beɪkə) : Thợ làm bánh Beautician (bjuːˈtɪʃən) : Nhân viên làm đẹp Bookmaker (ˈbʊkˌmeɪkə)
: Nhà cái (trong cá cược) Bookkeeper (ˈbʊkˌkiːpə) : Kế toán Florist (ˈflɒrɪst ) : Người trồng hoa Cashier (kæˈʃɪə) : Thu ngân Shopkeeper (ˈʃɒpˌkiːpə) : Chủ cửa hàng Shop assistant (ʃɒp əˈsɪstən) : Nhân viên bán hàng Sales assistant (seɪlz əˈsɪstənt) : Trợ lý bán hàng Estate agent (ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt)
: Nhân viên bất động sản Tailor (ˈteɪlə) : Thợ may Store manager (stɔː ˈmænɪʤə)
: Người quản lý cửa hàng Travel agent (ˈtrævl ˈeɪʤənt)
: Nhân viên đại lý du lịch Antique dealer (æn’ti:k ‘di:lə) : người buôn đồ cổ Art dealer (ɑ:t ‘di:lə)
: người buôn 1 số tác phẩm nghệ thuật Hairdresser (ˈheədresə(r)) : thợ làm đầu Barber (‘bɑ:bə) : thợ cắt tóc Butcher (‘butʃə) : người bán thịt Fishmonger (‘fiʃ,mʌɳgə) : người bán cá Greengrocer (‘gri:n,grousə) : người bán rau quả
Lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin Programmer (ˈprəʊgræmə) : Lập trình viên Software developer (ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə) : Nhân viên phát triển phần mềm Web developer (wɛb develope)
: Nhân viên phát triển mạng Web designer (wɛb dɪˈzaɪnə) : Nhân viên thiết kế mạng Database administrator
(ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə) : Nhân viên quản lý dữ liệu
Computer software engineer (kəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niə) : Kĩ sư phần mềm máy tính
Lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh Accountant (əˈkaʊntənt) : Kế toán Economist (i(ː)ˈkɒnəmɪst ) : Nhà kinh tế học Investment analyst (ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst) : Nhà phân tích đầu tư Financial adviser (faɪˈnænʃəl ədˈvaɪzə) : Cố vấn tài chính Director (di’rektə) : Giám đốc Marketing director (ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈrɛktə) : Gám đốc marketing Actuary (/’æktjuəri) : chuyên viên thống kê Advertising executive
(ˈædvətaɪzɪŋ ig’zekjutiv) : chuyên viên quảng cáo Businessman (ˈbɪznəsmæn) : nam doanh nhân Businesswoman (ˈbɪznəswʊmən) : nữ doanh nhân Management consultant
(‘mænidʤmənt kən’sʌltənt) : cố vấn cho ban giám đốc Receptionist (ri’sepʃənist) : lễ tân Sales Representative (seil ,repri’zentətiv) : đại diện bán hàng Salesman (‘seilzmən) : nhân viên bán hàng nam Saleswoman (‘seilz,wumən) : nhân viên bán hàng nữ Secretary (‘sekrətri) : thư ký Telephonist (ti’lefənist)
: nhân viên trực điện thoại
Customer service representative
(‘kʌstəmə ‘sə:vis ,repri’zentətiv)
: Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Lĩnh vực Hành chính – Quản lý HR manager (eɪʧ-ɑː ˈmænɪʤə) : Trưởng phòng nhân sự Secretary (ˈsɛkrətri) : Thư ký Personal assistant (ˈpɜːsnl əˈsɪstənt) : Thư ký riêng Project manager (ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤə)
: Trưởng phòng/ quản lý dự án Office worker (ˈɒfɪs ˈwɜːkə) : Nhân viên văn phòng Receptionist (rɪˈsɛpʃənɪst) : Lễ tân Telephonist (tɪˈlɛfənɪst)
: Nhân viên trực điện thoại Recruitment consultant
(rɪˈkruːtmənt kənˈsʌltənt) : Chuyên viên tư vấn tuyển dụng Manager (ˈmænɪʤə) : Quản lý/ trưởng phòng
Lĩnh vực Khoa học Astronomer : Nhà thiên văn học Scientist (ˈsaɪəntɪst) : Nhà khoa học Biologist : Nhà sinh (vật) học Botanist : nhà thực vật học Chemist : nhà hóa học Meteorologist : nhà khí tượng học Physicist : nhà vật lý Researcher : nhà nghiên cứu Lab technician : nhân viên phòng thí nghiệm (Laboratory Technician)
Lĩnh vực Vận tải Air traffic controller : kiểm soát viên không lưu Pilot : phi công
Flight attendant ( Or: air steward/air stewardess/air hostess) : tiếp viên hàng không Baggage handler
: nhân viên phụ trách bốc dỡ hành lý Lorry driver : tài xế tải Chauffeur : tài xế riêng
Sea captain hoặc ship’s captain : thuyền trưởng Train driver : người lái tàu Delivery person : Nhân viên giao hàng Dockworker
: Công nhân bốc xếp ở cảng
Lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí Actor : Nam diễn viên Actress : Nữ diễn viên Artist : Họa sĩ Author : Nhà văn Musician : Nhạc sĩ Photographer : Thợ chụp ảnh Model : Người mẫu Comedian : diễn viên hài Composer : nhà soạn nhạc Dancer : diễn viên múa Film director : đạo diễn phim Disc Jockey (DJ) : người phối nhạc Singer : ca sĩ Television producer : nhà cung cấp chương trình truyền hình Master of Ceremonies (MC)
: dẫn chương trình truyền hình Editor : biên tập viên Fashion designer
: nhà thiết kế thời trang Graphic designer
: người thiết kế đồ họa Illustrator
: họa sĩ thiết kế tranh minh họa Journalist : nhà báo Playwright : nhà soạn kịch Poet : nhà thơ Sculptor : nhà điêu khắc Choreographer : biên đạo múa Choreographer : biên đạo múa
dance teacher hoặc dance instructor : giáo viên dạy múa fitness instructor
: huấn luyện viên thể hình martial arts instructor : giáo viên dạy võ personal trainer
: huấn luận viên thể hình tư nhân professional footballer : cầu thủ chuyên nghiệp sportsman
: người chơi thể thao (nam) sportswoman
: người chơi thể thao (nữ) Playwright : Nhà soạn kịch
Các ngành nghề khác Technicians (tɛkˈnɪʃənz) : Kỹ thuật viên Engineer (ˌɛnʤɪˈnɪə) : Kỹ sư Train driver (treɪn ˈdraɪvə) : Người lái tàu Bus driver (bʌs ˈdraɪvə) : Người lái xe buýt Housewife (ˈhaʊswaɪf) : Nội trợ Politician (ˌpɒlɪˈtɪʃən) : Chính trị gia Factory worker (ˈfæktəri ˈwɜːkə) : Công nhân nhà máy Model (ˈmɒdl) : Người mẫu Choreographer (ˌkɒrɪˈɒgrəfə) : Biên đạo múa Editor (ˈɛdɪtə) : Biên tập viên Journalist (ˈʤɜːnəlɪst) : Nhà báo Writer (ˈraɪtə) : Nhà văn Graphic designer (ˈgræfɪk dɪˈzaɪnə)
: Nhân viên thiết kế đồ họa arms dealer (ɑ:m ‘di:lə)
: lái súng/người buôn vũ khí burglar (‘bə:glə) : kẻ trộm drug dealer (drʌg ‘di:lə)
: người buôn thuốc phiện forger (‘fɔ:dʤə)
: người làm giả (chữ ký, giấy tờ…) lap dancer (læp ‘dɑ:nsə) : gái nhảy mercenary (‘mə:sinəri) : tay sai/lính đánh thuê pickpocket (‘pik,pɔkit) : kẻ móc túi pimp (pimp) : ma cô prostitute (ˈprɒstɪtjuːt) : gái mại dâm smuggler (‘smʌglə) : người buôn lậu stripper (‘stripə)
: người múa điệu thoát y thief (θi:f) : kẻ cắp
Lĩnh vực Luật và An ninh Bodyguard (ˈbɒdɪˌgɑːd) : Vệ sĩ Judge (ˈʤʌʤ) : Quan tòa
Forensic scientist (fəˈrɛnsɪk ˈsaɪəntɪst): Nhân viên pháp y
Lawyer (ˈlɔːjə): Luật sư nói chung
Barrister (ˈbærɪstə): Luật sư bào chữa
Magistrate (ˈmæʤɪstreɪt): Quan tòa sơ thẩm
Solicitor (səˈlɪsɪtə): Cố vấn pháp luật
Prison officer (ˈprɪzn ˈɒfɪsə): Công an ở trại giam
Security officer (sɪˈkjʊərɪti ˈɒfɪsə): Nhân viên an ninh
Customs officer (ˈkʌstəmz ˈɒfɪsə ): Nhân viên hải quan
Policewoman (pəˈliːsˌwʊmən): Cảnh sát
Detective (dɪˈtɛktɪv): Thám tử
Lawyer (‘lɔ:jə): luật sư
Police officer (Or: policeman/policewoman) (pə’li:s ‘ɔfisə): cảnh sát
Security officer (si’kjuəriti ‘ɔfisə): nhân viên an ninh
Solicitor (sə’lisitə): cố vấn luật pháp
Lĩnh vực An ninh quân sự
airman / airwoman: lính không quân sailor: thủy thủ soldier: người lính
Company (military): đại đội
Comrade: đồng chí/ chiến hữu
Combat unit: đơn vị chiến đấu
Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
Combatant arms: những đơn vị tham chiến
Combatant forces: lực lượng chiến đấu Commander: sĩ quan chỉ huy
Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
Counter-insurgency: chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích
Court martial: toà án quân sự
Chief of staff: tham mưu trưởng
Convention, agreement: hiệp định Combat patrol: tuần chiến
Delayed action bomb/ time bomb: bom nổ chậm
Demilitarization: phi quân sự hoá
Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai
Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ
Detachment: phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ) Diplomat (ˈdɪpləmæt) : Nhà ngoại giao
Diplomatic corps: ngoại giao đoàn
Disarmament: giải trừ quân bị
Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật Drill: sự tập luyện
Factions and parties: phe phái Faction, side: phe cánh
Field marshal: thống chế/ đại nguyên soái
Flak: hoả lực phòng không
Flak jacket: áo chống đạn
General of the Air Force: Thống tướng Không quân
General of the Army: Thống tướng Lục quân
General staff: bộ tổng tham mưu Genocide: tội diệt chủng Ground forces: lục quân
Guerrilla: du kích, quân du kích
Guerrilla warfare: chiến tranh du kích
Guided missile: tên lửa điều khiển từ xa
Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳng Interception: đánh chặn Land force: lục quân
Landing troops: quân đổ bộ
Lieutenant General: Trung tướng
Lieutenant-Commander (Navy): thiếu tá hải quân
Line of march: đường hành quân
Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá
Major General: Thiếu tướng
Master sergeant/ first sergeant: trung sĩ nhất Mercenary: lính đánh thuê Militia: dân quân Minefield: bãi mìn
Mutiny: cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
Non-commissioned officer: hạ sĩ quan
Parachute troops: quân nhảy dù Paramilitary: bán quân sự
To boast, to brag: khoa trương To bog down: sa lầy
To declare war on (against, upon): tuyên chiến với
To postpone (military) action: hoãn binh
Lĩnh vực Tôn giáo imam: thầy tế priest: thầy tu rabbi : giáo sĩ Do thái vicar: cha sứ