



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 49431889     1   
Downloaded by Ca Nh?t (nhatcanc2000@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 49431889     2   
Downloaded by Ca Nh?t (nhatcanc2000@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 49431889  
M Ụ C L Ụ C  
Topic 1: The Time Value of Money .............................. 2  
Topic 2: Discounted cash flow applications ................. 8  
Topic 3: Statistical Concepts and Market Return ....... 15  
Topic 4: Probability concepts .................................... 28  
Topic 5: Common probability distributions ............... 35  
Topic 6: Sampling and estimation ............................. 43  
Topic 7: Hypothesis Testing ...................................... 53  
Topic 8: Techical Analysis .......................................... 57           1   
Downloaded by Ca Nh?t (nhatcanc2000@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 49431889  
Topic 1: The Time Value of Money           2   
Downloaded by Ca Nh?t (nhatcanc2000@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 49431889 Annual percentage 
Lãi suất bình quân phần trăm hằng  rate (APR)  năm 
/ˈænjuəl pərˈsentɪdʒ Lãi suất hàng năm của một khoản vay  reɪt/ 
mượn, hoặc đầu tư, biểu diễn dưới 
dạng một con số phần trăm thể hiện   
chi phí hàng năm thực sự của quỹ  trong suốt thời gian vay.  Annuity  
Dòng tiền niên kim   /əˈnuːəti/ 
Là dòng tiền bao gồm các khoản bằng 
nhau phát sinh trong một số thời kỳ  nhất định.  Certificate of 
Chứng chỉ tiền gửi   deposit (CD)  /sərˈtɪfɪkət əv 
Là một công cụ vay nợ do các ngân  dɪˈpɑːzɪt/ 
hàng hoặc các tổ chức tín dụng khác 
phát hành xác nhận các khoản tiền gửi  của người gửi tiền.  Compounding   Lãi suất kép   interest  /kəmˈpaʊndɪŋ 
Lãi được tính trên tiền gốc ban đầu và  ˈɪntrɛst/ 
tất cả lãi tích lũy của các giai đoạn 
trước của khoản tiền gửi hoặc khoản  vay.  Consols bond   Trái phiếu consols   /ˈkɒnsɒlz bɑnd/ 
Một loại trái phiếu vĩnh viễn (được 
hưởng lãi suất vĩnh viễn).  3    lOMoAR cPSD| 49431889
Default risk premium  Phần bù rủi ro vỡ nợ   /dɪˈfɔlt rɪsk 
Khoản bù trả thêm cho các nhà đầu tư  ˈprimiəm/ 
đề phòng trường hợp không thanh 
toán được khoản nợ theo hợp đồng  Effective annual 
Lãi suất thực hưởng  
rate (EAR) /ɪˈfɛktɪv  ˈænyuəl reɪt/ 
Lãi suất thực sự có được hoặc trả cho 
một khoản đầu tư, khoản vay hoặc sản 
phẩm tài chính trong một khoảng thời  gian nhất định.  Future value (FV)  
Giá trị tương lai   /ˈfyutʃər ˈvælyu/ 
Giá trị tương lai của một khoản tiền 
hoặc dòng tiền tại thời điểm hiện tại  Guaranteed  
Hợp đồng đầu tư được bảo đảm  
Investment Contract Hợp đồng đảm bảo hoàn trả tiền gốc  (GIC) 
và lãi suất cố định hoặc thả nổi trong  /ˌɡurənˈtiːd 
một khoảng thời gian định trước  ɪnˈvɛstmənt  ˈkɑntrækt/   
Inflation premium  Phần bù lạm phát  
/ɪnˈfleɪʃn ˈprimiəm/ Khoản bù trả thêm bù đắp lạm phát kỳ 
vọng cho các nhà đầu tư.  4      lOMoAR cPSD| 49431889
Liquidity premium  Phần bù thanh khoản   /lɪˈkwɪdəti ̮ 
Khoản bù trả thêm cho các nhà đầu tư  ˈprimiəm/ 
đối với rủi ro bị thua lỗ khi các khoản 
đầu tư của nhà đầu tư cần phải chuyển 
sang tiền mặt (tính thanh khoản). 
Maturity premium  PhˈtʊrətI ˈpri̮   /məˈtʊrətI ̮  ˈprimiəm/ 
Khoản bù trả thêm bù đắp cho sự tăng 
lên về độ nhạy cảm của giá trị thị 
trường của một khoản nợ do có sự 
thay đổi lãi suất thị trường khi ngày 
đáo hạn được gia hạn thêm  Mortgage   Thế chấp   /ˈmɔrɡɪdʒ/ 
Hình thức vay có tài sản đảm bảo mà 
không chuyển giao tài sản đó cho bên  nhận thế chấp  Nominal risk-free 
Lãi suất phi rủi ro danh nghĩa   interest rate 
Tổng của lãi suất phi rủi ro thực tế và  /ˈnɑmənl rɪsk fri  phần có bù lạm phát  ˈɪntrəst reɪt/      5    lOMoAR cPSD| 49431889 Opportunity cost   Chi phí cơ hội  
/ˌɑpərˈtunətI kɔst̮ / Những lợi ích mà một cá nhân, nhà đầu 
tư hoặc doanh nghiệp bỏ lỡ khi lựa 
chọn phương án này thay thế cho các  phương án khác.  Perpetuity  
Dòng tiền niên kim vĩnh cửu   /ˌpərpəˈtuəti̮ / 
Dòng tiền đều xảy ra ở cuối kỳ và không  bao giờ kết thúc 
Present value (PV)  Giá trị hiện tại   /ˈprɛznt ˈvælyu/ 
Giá trị hiện tại đã chiết khấu của dòng  tiền trong tương lai  Principal   Tiền gốc   /ˈprɪnsəpl/ 
Số tiền đầu tư ban đầu vào một chứng 
khoán (mệnh giá phải trả tại ngày thanh  toán) 
Real risk-free interest Lãi suất phi rủi ro thực tế   rate  
Lãi suất của một chứng khoán phi rủi ro 
/ˈriəl rɪsk fri ˈɪntrəst với giả định không có lạm phát  reɪt/      6      lOMoAR cPSD| 49431889 Simple interest   Lãi suất đơn   /ˈsɪmpl ˈɪntrɛst/ 
Tiền lãi thu được mỗi kỳ từ các khoản 
đầu tư thông thường. Lãi suất cơ bản 
được xác định bằng cách nhân lãi suất 
hàng ngày với số ngày trôi qua giữa các  khoản thanh toán 
Lãi suất công bố hằng năm   Stated annual 
Lãi suất của một khoản đầu tư trong 
interest rate (quoted một năm  interest rate)   /steɪtɪd ˈænyuəl  ˈɪntrəst reɪt/  /kwoʊtɪd ˈɪntrəst  reɪt/        7    lOMoAR cPSD| 49431889
Topic 2: Discounted cash flow applications           8      lOMoAR cPSD| 49431889
Accrued interest Lãi tích lũy 
/əˈkruːd ˈɪntrəst/ Lãi cho trái phiếu hoặc khoản vay đã tích 
lũy kể từ khoản đầu tư gốc, hoặc kể từ 
lần thanh toán phiếu lãi trước đó nếu đã 
có một khoản được thanh toán 
Bank discount Cơ sở chiết khấu ngân hàng (Lợi tức basis 
(Bank chiết khấu ngân hàng) discount yield) Một loại 
lợi tức trên thị trường, được sử /bæŋk ˈdɪskaʊnt dụng bởi 
các tổ chức tài chính khi trích  ˈbeɪsəs/ 
dẫn giá cho chứng khoán có thu nhập cố 
/bæŋk ˈdɪskaʊnt định được bán với giá chiết khấu yild/ 
Bond equivalent Lợi tức tương đương trái phiếu yield 
(BEY) Một cách tính lợi suất hàng năm bằng /bɑnd   
cách lấy 365 chia cho số ngày nắm giữ 
ɪˈkwɪvələnt yild/ đến lúc đáo hạn. BEY cho phép phân bổ 
và so sánh các chứng khoán khác nhau 
với các giai đoạn gộp khác nhau  Capital 
Lập ngân sách vốn  budgeting 
Việc phân bổ các nguồn lực cho các dự án  /ˈkæpətl ̮ 
hoặc khoản đầu tư dài hạn  ˈbʌdʒətɪŋ/    9    lOMoAR cPSD| 49431889
Capital structure Cơ cấu vốn   /ˈkæpətl ̮ 
Sự pha trộn của nợ phải trả và vốn chủ sở  ˈstrʌktʃər/ 
hữu mà công ty dùng trong hoạt động  kinh doanh  Face value   Mệnh giá   /feɪs ˈvælyu/ 
Khoản tiền gốc sẽ được trả cho người 
nắm giữ trái phiếu khi đáo hạn  Full price   Giá đầy đủ   /fʊl praɪs/ 
Giá của một chứng khoán có lãi tích lũy  Holding period 
Lợi nhuận trong thời gian nắm giữ   return (HPR) 
Lợi nhuận của một tài sản hoặc danh mục 
/hoʊldɪŋ ˈpɪriəd đầu tư trong toàn bộ thời gian mà nó  rɪˈtərn/  được giữ. 
Lợi tức trong khoảng thời gian nắm giữ   Holding period  yield (HPY) 
Một loại lợi tức trên thị trường được tính 
/hoʊldɪŋ ˈpɪriəd trên cơ sở thời gian nắm giữ  yild/  Hurdle rate  
Lãi suất tối thiểu/Lãi suất ngưỡng   /ˈhərdl reɪt/   
Lợi suất hòa vốn; tại điểm đó doanh thu  và chi phí bằng nhau  10      lOMoAR cPSD| 49431889
Interest-bearing Công cụ tài chính sinh lãi   instrument 
Công cụ tài chính trả lãi theo một tỷ lệ xác  /ˈɪntrəstɪŋ bɛr 
định định kỳ hoặc tại lúc đáo hạn  ˈɪnstrəmənt/  Internal rate of 
Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ   return (IRR)  /ɪnˈtərnl reɪt əv 
Tỷ lệ chiết khấu làm cho giá trị hiện tại  rɪˈtərn / 
ròng (NPV) của tất cả các dòng tiền từ 
một dự án nhất định bằng không, tức dự  án hòa vốn  Money market  
Thị trường tiền tệ  
/ˈmʌni ˈmɑrkət/ Thị trường tài chính trong đó chỉ giao 
dịch các công cụ tài chính ngắn hạn  Money 
market Lợi tức thị trường tiền tệ (Lợi tức tương  yield (CD  
đương chứng chỉ tiền gửi)  
equivalent yield) Chỉ số này giúp ta so sánh lợi tức được 
/ˈmʌni ˈmɑrkət viết trên trái phiếu kho bạc với lãi từ một 
yild/ công cụ thị trường tiền tệ. Những khoản 
/si di ɪˈkwɪvələnt đầu tư này có thời hạn (thường là ngắn 
yild/ hạn), và được phân loại như các khoản  tương đương tiền 
Money-weighted Lợi suất hoàn vốn trung bình rate of 
return Tỷ suất hoàn vốn nội bộ của một danh /ˈmʌni  11    lOMoAR cPSD| 49431889 ˈweɪtɪd 
mục đầu tư tính trên tất cả các dòng tiền  reɪt əv rɪˈtərn /  Mutually 
Các dự án loại trừ lẫn nhau  
exclusive projects Tình huống trong đó có hai hay nhiều dự  /ˈmyutʃəli 
án không thể thực hiện đồng thời cùng  ɪkˈsklusɪv 
lúc vì chúng cần cùng một đầu vào mà chỉ  ˈprɑdʒɪkt/ 
có thể sử dụng cho một dự án.  Negotiable 
Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng  certificates of  được   deposit 
Chứng chỉ tiền gửi có thể được chuyển  /nɪˈɡoʊʃəbl 
nhượng (hoặc bán) cho một người khác  sərˈtɪfɪkəts əv 
mà không bị phạt bởi các ngân hàng phát  dɪˈpɑːzɪt/  hành. 
Net present value  Giá trị hiện tại thuần   /nɛt ˈprɛznt  ˈvælyu/ 
Hiệu số của giá trị hiện tại dòng doanh 
thu (cash inflow) trừ đi giá trị hiện tại 
dòng chi phí (cash outflow) tính theo lãi 
suất chiết khấu lựa chọn.  Performance 
Đánh giá hiệu suất   appraisal 
Việc đánh giá hiệu suất đã điều chỉnh rủi  /pərˈfɔrməns 
ro; việc đánh giá kỹ năng đầu tư  əˈpreɪzl/    12      lOMoAR cPSD| 49431889 Performance 
Đo lường hiệu suất   measurement  
Quá trình thu thập, phân tích và/hoặc báo  /pərˈfɔrməns 
cáo thông tin liên quan đến hiệu suất của  ˈmɛʒərmənt/ 
một cá nhân, nhóm, tổ chức, hệ thống  Pure discount 
Công cụ tài chính không trả lãi  
instrument /pyʊr Công cụ tài chính trả lãi suất bằng khoản  ˈdɪskaʊnt 
chênh lệch giữa khoản cho vay và khoản  ˈɪnstrəmənt/  được trả lại  Time-weighted 
Lợi suất gia trọng thời gian   rate of return 
/taɪm ˈweɪtɪd reɪt Tỷ suất lợi nhuận (tỷ lệ sinh lời) được tính  əv rɪˈtərn/ 
toán ở điều kiện “lý tưởng”, nghĩa là chỉ 
căn cứ vào giá trị tài sản (cổ phiếu) biến   
động lên xuống, mà không quan tâm đến 
dòng tiền chảy vào ra do các yếu tố khách 
quan như rút tiền hay nạp thêm tiền giữa 
chừng, hoặc khấu trừ chi phí quản lý.  Treasury bill  (Tbill)  
Trái phiếu chính phủ ngắn hạn   /ˈtrɛʒəri bɪl/ 
Một công cụ nợ của Chính phủ Mỹ với  /ti bɪl/ 
khoảng thời gian đáo hạn dưới 1 năm.   
Tbill có mệnh giá 1000 USD, giá trị mua tối 
đa là 5 triệu đôla, và thông thường có thời 
gian đáo hạn là 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng.  13    lOMoAR cPSD| 49431889  
Weighted average Chi phí vốn bình quân gia quyền   cost of capital 
Chi phí sử dụng vốn của công ty được tính 
(WACC) /ˈweɪtɪd toán dựa trên tỷ trọng các loại vốn mà  kɔst əv  công ty sử dụng  ˈkæpətl ̮ / 
Working capital  Vốn lưu động   /ˈwərkɪŋ  ˈkæpətl ̮ / 
Số vốn tiền tệ mà doanh nghiệp ứng 
trước để có thể mua sắm, hình thành tài 
sản lưu động thường xuyên, cần thiết của  doanh nghiệp. 
Lợi suất (Lợi tức)   Yield /yild/ 
Khoản thu nhập nhà đầu tư thực sự nhận 
được từ chứng khoán khi giữ nó đến ngày  đáo hạn        14      lOMoAR cPSD| 49431889  
Topic 3: Statistical Concepts and Market   Return           15   
Downloaded by Ca Nh?t (nhatcanc2000@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 49431889   
Absolute frequency Tần suất tuyệt đối  /ˌæbsəˈlut 
Một thuật ngữ thống kê diễn tả tổng  ˈfrikwənsi/ 
số các lần thử nghiệm hoặc quan sát 
trong một khoảng thời gian hoặc thùng  tần số nhất định.  Arithmetic mean  
Trung bình cộng giản đơn   /əˈrɪθməˌtɪk min/ 
Thương số giữa tổng giá trị của một 
dãy số và số phần tử trong tập hợp đó  Chebyshev's  
Bất đẳng thức Chebyshev   Inequality   / ˈtʃɛbiʃɔf 
Bất đẳng thức của Ch Quashev đảm  ˌɪnɪˈkwɑləti̮ / 
bảo rằng, đối với một lớp phân phối 
xác suất rộng, không quá một phần giá 
trị nhất định có thể vượt quá một 
khoảng cách nhất định so với giá trị  trung bình  Coefficient of 
Hệ số biến thiên   variation   /ˌkoʊəˈfɪʃnt əv 
Một đại lượng thống kê mô tả dùng để 
đo mức độ biến động của tương đối  ˌvɛriˈeɪʃn/ 
của những tập hợp dữ liệu chưa phân 
tổ có giá trị bình quân khác nhau  16   
Downloaded by Ca Nh?t (nhatcanc2000@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 49431889   
Cross-sectional data Dữ liệu chéo 
/krɔs ˈsɛkʃənl ˈdætə̮ / Các số liệu về một hoặc nhiều biến 
được thu thập tại một thời điểm ở 
nhiều địa phương, đơn vị khác nhau.    Decile 
Điểm thập phân vị  /ˈdɛsaɪl/ 
Giá trị phân chia dữ liệu được sắp xếp 
thành mười phần bằng nhau, sao cho 
mỗi phần đại diện cho 1/10 mẫu 
Descriptive statistics Thống kê mô tả   /dɪˈskrɪptɪv 
Các phương pháp liên quan đến việc  stəˈtɪstɪks/ 
thu thập số liệu, tóm tắt, trình bày, 
tính toán và mô tả các đặc trưng khác 
nhau để phản ánh một cách tổng quát 
đối tượng nghiên cứu. 
Earnings per share  Tỉ suất lợi nhuận trên mỗi cổ phần   (EPS)  
Chỉ số nói lên phần lợi nhuận thu  /ˈɝːnɪŋz pər ʃɛr/ 
được trên mỗi cổ phần.  17   
Downloaded by Ca Nh?t (nhatcanc2000@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 49431889    Excess return  
Lợi nhuận thặng dư   /ˈɛksɛs rɪˈtərn/ 
Khoản lợi nhuận từ đầu tư vượt 
ngưỡng bình quân so với các khoản 
đầu tư có cùng mức rủi ro khác.  Expected value  
Giá trị kỳ vọng   /ɪkˈspektɪd ˈvælyu/ 
Trung bình có trọng số của tất cả các 
giá trị cụ thể của biến đó, hay là được 
tính bằng tổng các tích giữa xác suất 
xảy ra của mỗi giá trị có thể của biến  với giá trị đó    Frequency 
Phân phối tần suất  distribution 
Tổng hợp khối lượng số liệu lớn bằng  /ˈfrikwənsi 
cách phân loại kết quả quan sát thống 
ˌdɪstrəˈbyuʃn/ kê thành các tổ hay nhóm, sau đó chỉ 
ra cách thức phân phối của những kết 
quả quan sát giữa các tổ khác nhau. 
Frequency polygon Đa giác tần suất tích lũy   18   
Downloaded by Ca Nh?t (nhatcanc2000@gmail.com)