Tự luận 04 - Tiếng Anh cơ sở (FL1128) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Chuyển danh từ số ít sang số nhiều
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45254322 BTVN 04
Cả lớp chuyển câu tiếng Việt sang câu tiếng Anh, viết các câu tiếng Anh vào cột English. Buổi sau có đáp án, nếu sai thì sửa vào cột sửa lại.
Gợi ý: Từ nào không biết các bạn tạm thời tra từ điển Việt Anh, gợi ý: từ điển https://tracau.vn ; http://tratu.soha.vn Nội dung STT Việt Nam English Sửa lại Danh từ 1
Một chiếc máy tính - 2 chiếc máy tính A computer- Two computers số ít sang số nhiều 2
Một cái điện thoại - 2 cái điện thoại A phone- Two phones 3 Một người - 5 người Person- Five people 4
Một người đàn ông - 5 người đàn ông Man – Five men 5 1 con chuột - 5 con chuột A mouse- Five mice Danh từ 6 Kinh tế Economy không đếm 7 Cát Sand được 8 Nước Water 9 Tiền Money N không 10
Tin tức – 1 mẩu tin tức piece News- A piece of news đếm (n): mẩu được 11 Cà phê- 5 cốc cà phê Coffee- 5 cups of coffee nhưng
cup (n) cốc, tách, ly 12 Gạo – 1 túi gạo Rice- A bag of rice bag (n): túi lOMoAR cPSD| 45254322 đếm được đơn vị 2 câu 13
Anh ấy có công việc tốt, vì anh ấy làm việc chăm
He has a good job, for he hard working. ghép chỉ. dùng for job (n) công việc for = vì hard (adv) chăm chỉ lOMoAR cPSD| 45254322 IC, for 14
Tôi không thể ra ngoài, vì trời đang
I can’t go out, for it’s raining. IC. mưa.
can’t (động từ khuyết thiếu) không thể go out: ra ngoài 15
Tôi mệt mỏi, vì tôi đã làm việc cả
I am tired, for I worked all day.
ngày tired (adj) mệt mỏi work (v) làm việc Xác định 16
Những quyển sách ở trên giá sách là sách của tôi
The books on the bookshelf are my books danh từ
bookshelf (n) giá sách chính trong 17
Những chiếc máy tính mới trong thư viện rất đắt.
New computers in the library are very expensive cụm danh
computer (n) máy tính. từ (Bôi expensive (adj) đắt đỏ vào từ
library (n) thư viện là danh 18
Những chiếc cửa sổ trong căn phòng này đều rất
The windows in the room are all very new từ chính) mới. window (n) cửa sổ 19
Một nhân viên mới trong công ty đang làm việc
A new employee in the company is working very
rất chăm chỉ. an employee (n) nhân viên hard hard (adv) chăm chỉ 20
Những học sinh ở trong lớp này luôn đi học
Students in this class are always come to school
đúng giờ. always (adv) luôn luôn, on time: đúng on time giờ 21
My wife’ ring was bought last year Dùng sở hữu
Cái nhẫn của vợ tôi được mua từ năm ngoái.
ring (n) nhẫn , wife (n) vợ, be bought: được lOMoAR cPSD| 45254322 cách Khi mua chủ sở hữu là người 22
The teacher’ computer has been successfully repaired
Máy tính của giáo viên đã được sửa chữa thành công.
successfully (adv) thành công , repair (v) sửa chữa Dùng 23
The roof of the house was damaged last month OF khi chủ sở
Mái của ngôi nhà đã bị hỏng tháng trước. hữu là
roof (n): mái nhà, damage (v):làm hỏng bất động vật 24
The key of the car was lost yesterday
Chìa khoá của chiếc xe ô tô đã bị mất ngày hôm qua.
key (n) chìa khóa , be lost (v) bị mất lOMoAR cPSD| 45254322
BTVN 03 ( CHỮA LẠI )
Cả lớp chuyển câu tiếng Việt sang câu tiếng Anh, viết các câu tiếng Anh vào cột English. Buổi sau có đáp án, nếu sai thì sửa vào cột sửa lại.
Gợi ý: Từ nào không biết các bạn tạm thời tra từ điển Việt Anh, gợi ý: từ điển https://tracau.vn ; http://tratu.soha.vn 2
Xe của Jack nhanh như xe của tôi.
Jack’s car is as fast as my car fast (adv) nhanh 3 Táo đắt bằng cam.
Apple is as expensive as orange
*Apples are as expensive as oranges
expensive (adj) đắt, apple (N) táo, orange (N) cam 4
Cô ấy hát hay như chị cô ấy.
She is as sing beautifully as her sister *She sings as well as her sister
sing (v) hát, well/ beautifully (adv): hay So sánh 4
Bạn gầy hơn so với tôi. You are thinner than me hơn thin (adj) gầy 5
Tôi làm việc 1 cách cẩn thận hơn bạn bè của tôi. I work more carefully than my
work (v) làm việc, carefully (adv) 1 cách cẩn thận friends 6
Anh ấy có nhiều sản phẩm hơn tôi. He is more product than me *He has more products than me
product (N đếm được): sản phẩm Nội dung STT Việt Nam Đáp án Sửa lại So sánh 1
Cô ấy cao như chị của cô ấy. She is as tall as her sister bằng tall (adj) caon lOMoAR cPSD| 45254322 7
Tôi uống nhiều nước hơn anh ấy. I drink more water than him drink (v) uống So sánh 8
Chiếc xe này ít đắt hơn (rẻ hơn) chiếc xe kia.
This car is less expensive than that kém
expensive = đắt (adj) car 9
Anh ấy không đẹp trai như tôi. He is not as handsome as me *He is less handsome than me
handsome (adj) đẹp trai 11
Ngôi nhà này có ít phòng hơn ngôi nhà kia.
This house has fewer rooms than that room (n) phòng house 12 Tôi có ít sách hơn Hoa. I have fewer books than Hoa book (n) sách So sánh 13
Anh ấy đẹp trai nhất lớp.
He is the most handsome in the class nhất
handsome(adj) đẹp trai, class (n) lớp 14
Hoa là người cao nhất lớp.
Hoa is the tallest person in the class person (n) người 15
KeangNam là tòa nhà cao nhất ở Hà Nội.
KeangNam is the tallest building in
building (n) tòa nhà Ha Noi 16
Anh ấy chạy nhanh nhất lớp.
He runs the fastest in the class
run (v) chạy; fast (adv) nhanh lOMoAR cPSD| 45254322
BTVN 02 ( CHỮA LẠI )
Cả lớp dựa vào từ vựng gợi ý, chuyển câu tiếng Việt sang câu tiếng Anh, viết các câu tiếng Anh vào cột English. Buổi sau có đáp án, nếu
sai thì sửa vào cột sửa lại.
Gợi ý: Từ nào không biết các bạn tạm thời tra từ điển Việt Anh, gợi ý: từ điển https://tracau.vn ; http://tratu.soha.vn
Cách chuyển từ câu chủ động sang bị động: Nội dung STT Việt Nam English
Sửa lại & Lưu ý Hiện tại HTĐ 1
Tôi học Tiếng Anh hàng ngày. I learn English every day. V(s/es)
học= learn/ study (v); hàng ngày = every day (adv) HTĐ Bị động 2
Tiếng Anh được học bởi tôi hàng
English is learnt by me every day is/are/am PII ngày. HTTD 3 Tôi đang học Tiếng Anh. I am learning English is/are/am Ving HTTD Bị động 4
Tiếng Anh đang được học bởi tôi. English is being learnt by me is/are/am being PII HTHT 5
Tôi đã học Tiếng Anh khoảng 2
I have learnt English for 2 months lOMoAR cPSD| 45254322 Nội dung STT Việt Nam English
Sửa lại & Lưu ý have/has PII tháng. tháng = month (n) HTHT Bị động 6
Tiếng Anh được học bởi tôi khoảng 2
English has been learnt by me for 2 onths have/has been tháng. m PII HTHT tiếp 7
Tôi đã học Tiếng Anh (liên tục) được
I have been learning English for 2 mo nths diễn khoảng 2 tháng. have/has been Ving HTHTTD Bị 8
Tiếng Anh đã được học (liên tục) bởi
English has been being learnt by me f or 2 động tôi khoảng 2 tháng. months have/has been being PII Quá khứ QKĐ 9
Bố tôi đã sửa chiếc xe đạp này ngày
My father repaired this bike yesterday
Dùng QKĐ: đơn giản xảy ra ở QK Ved/cột 2 hôm qua.
father/dad = bố (n), sửa = repair (v),
chiếc xe đạp này = this bike/ bicycle(n)
hôm qua = yesterday (adv) QKĐ Bị động 10
Chiếc xe này đạp đã được sửa bởi bố
This bike was repaired by my father was/were PII tôi ngày hôm qua. yesterday lOMoAR cPSD| 45254322 QKTD 11
Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp này vào
My father was repairing this bike yest erday
Dùng QKTD: diễn đạt hành động đang diễn was/were Ving 8h tối ngày hôm qua.
ra tại 1 thời điểm cụ thể ở quá khứ. Nội dung STT Việt Nam English
Sửa lại & Lưu ý
*My father was repairing this bike at 8 p.m yesterday QKTD Bị động 12
Chiếc xe đạp này đang được sửa bởi This bike was being repaired by my father at was/were being
bố tôi vào 8h tối ngày hôm qua. 8p.m yesterday PII QKHT 13
Tối qua, sau khi bố tôi sửa chiếc xe
Last night, after my father had repaired this
QKHT xảy ra trước 1 hành động trong QK. had PII
đạp này trong 2 tiếng, ông ấy đã xem
bike for 2 hours, he watched TV
Dùng QKHT với hành động xảy ra trước, ti vi.
QKĐ với hành động xảy ra sau.
tối qua = last night, last evening (adv) QKHT Bị động 14
Tối qua, sau khi chiếc xe đạp này
Last night, after this bike had been repaired had been PII
được sửa bởi bố tôi trong 2 tiếng,
by my father for 2 hours, he watched TV
(thì) ông ấy đã xem ti vi. xem = watch (v) QKHTTD 15
Tối qua, sau khi bố tôi sửa chiếc xe
Last night, after my father had been repaired Dùng QKHTTD: nhấn mạnh tính liên tục had been Ving
đạp này trong 2 tiếng (liên tục), (thì)
this bike for 2 hours, he watched TV ông ấy đã xem ti vi.
* Last night, after my father had been
repairing this bike for 2 hours, he watched TV lOMoAR cPSD| 45254322 QKHTTD Bị 16
Tối qua, sau chiếc xe đạp này được
Last night, after this bike had been being động
sửa bởi bố tôi trong 2 tiếng (liên tục),
repaired by my father for 2 hours, he had been being
(thì) ông ấy đã xem ti vi. watched TV PII Tương lai TL đơn 17
Anh ấy sẽ nướng bánh vào ngày mai. He will bake cakes tomorrow
Dùng TLĐ: đơn giản xảy ra ở TL will V(bare)
nướng = bake (v), bánh = cake (n), Nội dung STT Việt Nam English
Sửa lại & Lưu ý
ngày mai = tomorrow (adv) TLĐ Bị động 18
Bánh sẽ được nướng bởi anh ấy ngày
Cakes will be baked by he tomorrow will be PII mai. TLTD 19
Anh ấy đang nướng bánh vào 8h sáng He will baking cake at 8 a.m tomorrow
Dùng TLTD: diễn đạt hành động đang diễn ra will be Ving ngày mai.
tại 1 thời điểm cụ thể ở tương lai.
*He will be baking cakes at 8 a.m tomorrow TLTD Bị động 20
Bánh đang được nướng bởi anh ấy
Cakes will be being baked by he at 8 a.m
*Cakes will be being baked by him at 8 a.m will be being vào 8h sáng ngày mai. tomorrow tomorrow PII TLHT 21
Tính đến 11h đêm nay, anh ấy sẽ
By 11 p.m tonight, he will heve baked cake
Xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong will have PII
nướng bánh được khoảng 3h. for 3 hours tương lai.
đêm nay = tonight(adv) by + mốc
thời gian X = tính đến lúc X.
* By 11 o’clock tonight, he will have baked cakes for 3 hours TLHT Bị động 22
Tính đến 11h đêm nay, chiếc bánh
By 11 o’clock tonight, cakes will have been will have been
được nướng bởi anh ấy khoảng 3h. baked by he for 3 hours PII lOMoAR cPSD| 45254322 TLHTTD 23
Tính đến 11h đêm nay, anh ấy sẽ
By 11 o’clock tonight, he will have been
Dùng TLHTTD: nhấn mạnh tính liên tục will have been
nướng bánh (liên tục) khoảng 3h. baking cakes for 3 hours Ving TLHTTD Bị 24
Tính đến 11h đêm nay, bánh sẽ được
By 11 o’clock tonight, cake will have been
* By 11 o’clock tonight, cakes will have been động
nướng bởi anh ấy (liên tục) khoảng being baked by he for 3 hours
being baked by him for 3 hours will have been 3h. being PII Ngoài ra TL gần 25
Tôi sẽ đi đá bóng tối nay.
I am going to play football tonight
Dự định trong TL gần, quyết định có sẵn. Be going to
đá bóng = play football/soccer TL rất gần
26 Tôi chuẩn bị/ sẽ chuẩn bị đi đá bóng. I am about to play football Sau khi nói sẽ làm luôn. Nội dung STT Việt Nam English
Sửa lại & Lưu ý Be about to