Từ vựng học lượm lặt - tài liệu tiếng trung | Đại học Sư Phạm Hà Nội
Từ vựng học lượm lặt - tài liệu tiếng trung | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 40367505
做梦【zuòmèng】nằằm mơ; nằằm mộng; nằằm chiêm bao
请 【qǐǐng】thỉnh cầằu; xin; mời 买单 【mǎǐidān】thanh
toán; trả tiềằn 垃圾电话 【lājī diànhuà】Cuộc gọi rác 非
常 【fēicháng】đặc biệt; bầất thường 道歉 【dàoqiàn】
xin thứ lỗỗi; xin nhận lỗỗi; chịu lỗỗi
中秋节 【zhōngqiū jié】Tềất trung thu 顿 【
dùn】bữa ằn (lượng từ) 累 【lèi】mệt mỏi;
mệt; mệt nhọc 如果 【rúguǒǐ】nềấu như; nềấu
mà; ví bằằng 下辈子 【xiàbèizi】kiềấp sau; đời
sau 宁愿 【nìngyuàn】thà rằằng; thà
委屈 【wěiqu】tủi thân; oan ức; uầất ức (vì oan ức), ủy khuầất
就算 【jiùsuàn】cho dù; dù, ngay cả 冲 【chōng】
xông lên; buột; tầấn công; đột kích 骨头 【gǔǐtou】
xương; cỗất (người và động vật) 吓死我了 【xià sǐǐ
wǒǐle】Sợ chềất tôi rỗằi 大叔 【dàshū】chú; đại thúc
托 【tuō】cầằm; nằấm; nâng; đỡ; đựng 铁链 【tiě liàn
】dây xích sằất 尾随 【wěisuí】bám theo; bám đuôi;
đuổi theo 电梯 【diàntī】thang máy; cầằu thang điện
害怕 【hàipà】sợ; sợ hãi; sợ sệt 盯着 【dīngzhe】 nhìn chằằm chằằm
猥琐 【wěisuǒǐ】dung tục; bủn xỉn; hèn hạ; thô tục (dung mạo, cử chỉ)
小姑娘 【xiǎǐo gūniáng】cô gái nhỏ
同时 【tóngshí】song song; trong khi; cùng lúc, bên cạnh 指 【zhǐǐ
】ngón tay (danh); chỉ chỏ (động) 猛然 【měngrán】bỗỗng nhiên;
đột nhiên; bầất thình lình
回头 【huítóu】quay đầằu lại; ngoảnh lại; ngoảnh đầằu lại
喊到 【hǎǐn dào】hét lên
卧槽 【wò cáo】vãi đậu móe (tục, cảm thán) 喜欢 【xǐǐ huān】thích; yêu mềấn; ưa thích 大
冒险 【dà màoxiǎǐn】Đại mạo hiểm: là trò chơi thường được chơi trong nhóm bạn bè. Trò
chơi này còn được gọi là "Nói thật hay đại mạo hiểm". Những người chơi trò chơi chọn người
bằằng cách xoay thìa hoặc chai bia. Ai bị chỉ định thì phải chọn nói thật hoặc đại mạo hiểm, ai
chọn sự thật thì phải trả lời là thật, không được nói dỗấi. Còn những người chọn đại mạo
hiểm phải làm theo lời của những người khác tham gia trò chơi (có thể là ôm hôn, tỏ tình với lOMoAR cPSD| 40367505
người lạ,...tùy vào độ ác độc của lũ bạn =))) 输 【shū】vận chuyển; vận tải; thầất bại; thua
cuộc 意料之中 【yìliào zhī zhōng】như mong đợi, nằằm trong dự tính
局 【jú】bàn cờ; cờ; ván (lượng từ - ván cờ, ván game)
配合 【pèihé】phỗấi hợp 一切 【yīqiè】tầất cả; hềất thảy 安
排 【ānpái】sằấp đặt; sằấp xềấp; bỗấ trí; thu xềấp 乖乖 【
guāiguāi】ngoan; ngoan ngoãn; biềất vâng lời 合适 【héshì】
hợp; thích hợp; vừa; vừa vặn 认真 【rènzhēn】tưởng thật;
tin thật 不当回事 【bùdāng huí shì】phớt lờ ; không để tâm
北极熊 【běijíxióng】gầấu Bằấc cực 炫耀 【xuànyào】khoe
khoang 天天 【tiāntiān】mỗỗi ngày; hàng ngày 傻子 【shǎǐzi
】kẻ ngu si; kẻ đầằn độn 宝宝 【bǎǐobǎǐo】cục cưng; bé
cưng 愿意 【yuànyì】vui lòng; bằằng lòng; sằỗn lòng
当然 【dāngrán】nên như thềấ; phải thềấ; tầất nhiên; đương nhiên; dĩ nhiên 翻 【fān 】lật; đổ; trở mình
袜子 【wàzi】bít tầất; tầất; vớ 亲妹妹
【qīn mèimei】em gái ruột
废话 【fèihuà】lời vô ích; lời thừa; lời nói nhảm; lời vô dụng 事情 【
shìqíng】sự tình; sự việc
当年 【dāngnián】nằm đó; lúc đầấy; trước kia; trước đây; lúc đó 垃圾桶
【lā jī tǒǐng】thùng rác 终于 【zhōngyú】cuỗấi cùng
实话 【shíhuà】lời nói thật; nói thực 颜色 【yánsè】màu. màu sằấc 女
朋友【nǚǐ péngyǒǐu】bạn gái; người yêu; bỗằ 满意 【mǎǐnyì】thoả mãn;
hài lòng; vừa lòng; vừa ý; bằằng lòng
地方 【dìfāng】địa phương 请 【qǐǐng】thỉnh cầằu; xin
克服 【kèfú】khằấc phục; vượt qua 老实 【lǎǐoshí】
trung thành; trung thực, thật thà 死性不改 【sǐǐ xìng bù gǎǐi】cỗấ chầấp
得寸进尺 【décùnjìnchǐǐ】được nước làm tới; được voi đòi tiên 记住
【jì zhù】nhớ; ghi nhớ 姐夫 【jiěfū】anh rể
结婚 【jiéhūn】kềất hôn; đám cưới; lầấy nhau; cưới xin; hôn nhân; lềỗ cưới; sự kềất hợp 交
代 【jiāodài】bàn giao 疼 【téng】đau; buỗất; nhức
嫁 【jià】lầấy chỗằng; xuầất giá 但凡 【
dànfán】phàm là; hềỗ; đã là 滴 【dī】 lOMoAR cPSD| 40367505
nhỏ; giọt; nhỏ giọt; rơi 眼泪【yǎǐnlèi】
nước mằất; lệ 大嘴巴 【dà zuǐǐbā】
đánh, tẩn 抽 【chōu】rút; rút ra; lầấy
ra; vùi dập, đánh 劝 【quàn】khuyên giải; khuyên nhủ
大家 【dàjiā】cả nhà, mọi người; chuyên gia; người nổi tiềấng; bậc thầằy
谈恋爱 【tán liàn'ài】Hẹn hò; yêu đương 鼓励 【gǔǐlì
】khuyềấn khích; khích lệ, động viên
吃糖 【chī táng】ằn đường, ằn kẹo, ý chỉ nhìn người khác yêu đương ngọt ngào
吃瓜 【chī guā】ăn dưa, ý chỉ hóng hớt, hít drama 分手 【
fēnshǒǐu】biệt ly; chia tay 辈子 【bèizi】uộc đời; đời
看热闹 【kàn rènào】hít drama, hóng hớt chuyện thiên hạ, hiềấu kỳ 吵架 【
chǎǐojià】cãi nhau; cãi lộn; huyên náo; ẩu đả 事后 【shìhòu】sau; sau đó; sau
khi sự việc xảy ra, xong việc 后悔 【hòuhuǐǐ】hỗấi hận; ân hận
让着 【ràng】nhường, để
项链 【xiàngliàn】dây chuyềằn (đỗằ trang sức đeo ở cổ), vòng cổ
哄哄 【hōng hōng】dỗỗ dành
于是【yúshì】thềấ là; ngay sau đó; liềằn; bèn, thềấ nên 趁 【
chèn】nhân (lúc); thừa (dịp); lợi dụng khi 熟睡 【shúshuì】
ngủ say; ngủ sâu 偷偷 【tōutōu】vụng trộm; lén lút 绳子 【
shéngzi】dây thừng 脖子 【bózi】cái cổ, cổ 量 【liáng】 đong; đo
结果 【jiéguǒǐ】kềất quả; rút cuộc; thành quả; hậu quả; tác động 醒 【
xǐǐng】tỉnh (hềất say, hềất mê) 见面 【jiànmiàn】gặp mặt; gặp; gặp nhau
丑 【chǒǐu】xầấu xí 情商 【qíngshāng】Chỉ sỗấ thông minh
cảm xúc, EQ 低 【dī】thầấp
不好意思 【bù hǎǐoyìsi】xầấu hổ; mằấc cỡ; thẹn thùng; ngại 咋啦
= 怎么了 【zǎǐ la = zěnmele】có chuyện gì vậy 捡 【jiǎǐn】nhặt
lầấy; nhặt; lượm 非要 【fēi yào】nhầấn mạnh vào (làm điềằu gì đó)
庆祝 【qìngzhù】chúc mừng; chào mừng 火锅 【huǒǐguō】 lẩu 故
意 【gùyì】cỗấ ý; cỗấ tình 掉 【diào】rơi; rớt
除了 【chúle】ngoài ra; trừ ra, ngoại trừ 打游戏 【 Dǎǐ yóuxì】chơi game 腹肌【fù jī】cơ bụng lOMoAR cPSD| 40367505
开玩笑 【kāiwánxiào】nói đùa; chọc; trêu; đùa; giỡn
收到 【shōu dào】nhận được
消息 【xiāoxī】tin tức; thông tin; tin nhằấn 男性 【
nánxìng】nam giới; đàn ông
自觉 【zìjué】cảm thầấy; cảm giác; tự cảm thầấy; tự giác 删 【
shān】xoá; cằất; giản lược 抱歉 【bàoqiàn】xin lỗỗi
发群 【fā qún】gửi nhóm, gửi cho tầất cả bạn bè trong danh sách 前任 【qiánrèn】tiềằn
nhiệm; người phụ trách trước; người đảm nhiệm trước, người yêu cũ
生气 【shēngqì】tức giận; giận; không vui 错 【 cuò】sai
放心 【fàngxīn】yên tâm; yên lòng; yên bụng 手头有点紧【shǒǐutóu yǒǐudiǎǐn jǐǐn】
Kẹt tiềằn 借钱 【jiè qián】vay tiềằn 侮辱 【wǔǐrǔǐ】làm nhục; sỉ nhục (người khác) 方
式 【fāngshì】phương thức; cách thức; cách; kiểu 偏偏 【piānpiān】lại; cứ; cỗấ ý;
vầỗn cứ; khằng khằng; khư khư; cứ một mực 心软 【xīnruǎǐn】nhẹ dạ; mềằm lòng 存
【cún】tỗằn tại; ở; sinh tỗằn; còn; sỗấng
存钱【cún qián】Tiềất kiệm tiềằn, gửi tiềằn tiềất kiệm 快
递 【kuàidì】Chuyển phát nhanh, bưu kiện 认识 【
rènshi】nhận biềất; biềất
假如 【jiǎǐrú】giá như; nềấu như; giả như; giả dụ; nềấu 更 【
gèng】càng; thêm; hơn nữa
吓 【xià】doạ; doạ dầỗm; làm cho khiềấp sợ (làm cho sợ) 渣男【
zhā nán】tra nam, đàn ông cặn bã; đàn ông tỗằi 忘 【wàng】 quên; không nhớ
连...都...【lián... dōu...】ngay cả. . . đềằu. . .
普通 【pǔǐtōng】phổ thông; bình thường; nói chung; thông thường 起名 【
qǐǐmíng】đặt tên 骂 【mà】chửi; mằấng; chửi rủa 竟敢 【jìng gǎǐn】(竟然敢
)thềấ mà lại dám.... 傻瓜 【shǎǐguā】đỗằ ngỗấc; thằằng ngỗấc; thằằng dỗất
辈子 【bèizi】cuộc đời; đời
优秀 【yōuxiù】ưu tú; xuầất sằấc (phẩm hạnh, học vầấn, thành tích...) 愿意 【
yuànyì】vui lòng; bằằng lòng; sằỗn lòng 开导 【kāidǎǐo】khuyên bảo; giảng giải; khuyên rằn
恩将仇报【ēnjiāngchóubào】lầấy oán trả ơn; lầấy oán báo ơn; ằn mật trả gừng lOMoAR cPSD| 40367505 ------------
浑身 【húnshēn】toàn thân; khằấp người; cùng mình, cả người
湿透 【shī tòu】ướt đầỗm
礼物 【lǐǐwù】lềỗ vật; quà biềấu; quà tặng; tặng phẩm
抱 【bào】bềấ; bỗằng; ẳm; ôm 怀里 【huái lǐǐ】trong
vòng tay, trong lòng 精致 【jīngzhì】tinh xảo; đẹp đẽỗ; tinh tềấ; khéo léo
伞 【sǎǐn】cái ô; cái dù
Phân biệt 安心 VÀ 放心
放心 [fàngxīn]: yên tâm; yên lòng.
Động từ. Dùng để khuyên, an ủi người khác không cần lo lắng nữa. 例子:你放心吧!事 情总会变好的。
Cậu yên tâm đi, mọi chuyện đâu rồi sẽ có đó.
Biểu thị yên tâm; gạt bỏ được sự lo lắng, bất an. 例子:这件事情如果你能帮忙,那我就 放心了。
Nếu anh giúp tôi việc này thì tôi yên tâm rồi. 安心
[ānxīn]: an tâm; yên tâm.
Tính từ. Biểu thị làm một việc gì đó rất bình tĩnh, bình thản, an ổn. 安心 + (地) + V
+ 例子:父母将我托付给外婆后,安心地出差去了。
Sau khi giao tôi cho bà ngoại, bố mẹ an tâm đi công tác rồi.
+ 例子:安心地生活,愉快地工作。
Sống an yên, làm vui vẻ. 当然 【dāngrán】nên như thềấ; phải thềấ; tầất nhiên; đương
nhiên; dĩ nhiên 单身狗 【dānshēn gǒǐu】cẩu độc thân, chỉ những người độc thân 励
志 【lìzhì】dỗấc lòng; chuyên tâm; miệt mài; khích lệ 大一 【dà yī】sinh viên nằm
nhầất đại học 数 + 年级 【shù +niánjí】lớp + sỗấ. VD: 三年级: lớp 3
急 【jí】gầấp; vội; nôn nóng; sỗất ruột
套近乎 【tàojìnhū】bằất chuyện làm quen, tìm chủ đềằ nói chuyện gia tằng tình cảm
盯 【dīng】nhìn chằm chú; nhìn chòng chọc; nhìn chằằm chằằm 认识 【
rènshi】nhận biềất; biềất 揍 【zòu】đánh (người)
假如 【jiǎǐrú】giá như; nềấu như; giả như; giả dụ; nềấu 深 【 shēn】sâu
跳进去 【tiào jìnqù】nhảy vào trong lOMoAR cPSD| 40367505
坑 【kēng】hỗấ; lỗỗ; vũng 浮 【fú】nổi; nở; phù
废话 【fèihuà】lời vô ích; lời thừa; lời nói nhảm; lời vô dụng 纹身 【
wénshēn】xằm hình 拖鞋 【tuōxié】dép; dép lê 抽 【chōu】rút ra,
đánh, quầất 事故 【shìgù】sự cỗấ; rủi ro; tai nạn
五菱宏光 【Wǔǐlíng hóngguāng】Wuling Hongguang Mini EV là một loại xe ô tô
chạy pin do SAIC-GM-Wuling sản xuầất từ nằm 2020 二话不说 【èrhuà bù
shuō】không nói hai lời, không nói lời nào 赶紧 【gǎǐnjǐǐn】tranh thủ thời
gian; vội vàng; hầấp tầấp; khẩn trương 脱衣服 【tuō yīfú】cởi quầằn áo
帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung đều mang nghĩa giúp đỡ, tuy nhiên cách dùng của hai từ
này không hề giống nhau. Hôm nay chúng mình cùng đi phân biệt cách dùng của hai từ ngày nhé! 帮忙 [bāngmáng]
Biểu thị làm việc gì đó cho người khác, hoặc khi người khác có gặp khó khăn, bận rộn,
chúng ta dành thời gian giúp đỡ họ. 例子:她很热情, 如果你有困难, 尽管跟她说, 她 一定会帮忙的。
Cô ấy rất nhiệt tình, nếu bạn gặp khó khăn, chỉ cần nói với cô ấy, cô ấy nhất định sẽ giúp đỡ.
Hành động giúp đỡ đó có thể là cụ thể, cũng có thể là trừu tượng. Đối tượng cần giúp
đỡ là người. 例子:如果有困难,我一定会帮忙的。
Nếu gặp khó khăn, tôi nhất định sẽ giúp đỡ.
Là động từ li hợp, trong câu cầu khiến thường lặp lại theo dạng, có thể mang theo
lượng từ. 例子:你能不能帮我一个忙?
Bạn có thể giúp tôi không? 帮助 [bāngzhù]
Động từ. Giúp đỡ về mặt vật chất lẫn tinh thần. 例子:中国朋友热情地帮助我学习 汉语。
Bạn Trung Quốc nhiệt tình giúp đỡ tôi học tiếng Trung.
Danh từ: sự giúp đỡ. 例子:他一个人在北京留学,很需要我们的帮助。
Anh ấy một mình đi du học ở Bắc Kinh, rất cần sự giúp đỡ của chúng tôi.
Nhấn mạnh sự giúp sức, phụ giúp, có thể là giúp đưa ra ý kiến, hoặc cách giải quyết.
Đối tượng cần giúp đỡ, giải quyết có thể là người, cũng có thể là sự việc. 例子:我们要 互相学习互相 帮助。
Chúng tôi phải học hỏi, giúp đỡ lẫn nhau. lOMoAR cPSD| 40367505
Theo sau 帮助 có thể dùng 了,过, nhưng không dùng 着. 吧
世界 【shìjiè】thềấ giới 唯独 【wéi dú】
duy nhầất 转 【zhuǎǐn】chuyển; quay; xoay, rẽỗ
彩票 【cǎǐipiào】vé xổ sỗấ; vé sỗấ 如诺 【Rú nuò】nềấu
倘若 【tǎǐngruò】nềấu; nềấu như; giả sử 中奖 【
zhòngjiǎǐng】trúng thưởng; trúng giải 置办 【
zhìbàn】đặt mua; mua; mua sằấm 运气 【yùn qi】
vận mệnh; vận sỗấ 花光 【huā guāng】tiêu hềất 穷
的一批 【qióng de yī pī】nghèo kiềất xác 撩 【liāo 】 thả thính
格局 【géjú】lềằ lỗấi; kềất cầấu; bỗấ cục, mô hình
老鼠 【lǎǐoshǔǐ】con chuột 实验 【shíyàn】thực
nghiệm; thí nghiệm 跳舞 【tiàowǔǐ】múa; vũ đạo 弹 【tán】đàn
砖头 【zhuāntóu】gạch; gạch vụn; gạch vỡ 踹开 【
chuài kāi】đá, đạp 妈的 【mā de】từ chửi tục trong tiềấng Trung
聚会 【jùhuì】tụ họp; gặp; gặp gỡ (người) 豪车 【háo chē】
Xe sang 名牌 【míngpái】nhãn hiệu nổi tiềấng 吹嘘 【
chuīxū】nói khoác; thổi phỗằng; khoe khoang 钱包 【
qiánbāo】Ví tiềằn 结账 【jiézhàng】Thanh toán, kềất toán
转身 【zhuǎǐnshēn】quay người; quay mình; trong nháy mằất; trong chớp mằất 吧台 【
bātái】quầằy rượu 绿茶 【lǚằchá】trà xanh; chè xanh; nghĩa bóng dùng để ám chỉ những
người con gái có vẻ ngoài thì thanh thuầằn thoát tục, ngây thơ trong sáng nhưng bên trong
lại vô cùng thỗấi nát, rầất giỏi tâm kềấ đa đoan và thích đùa giỡn với tình cảm của người
khác. 漂亮 【piàoliang】đẹp; xinh xằấn; xinh đẹp 条件 【tiáojiàn】điềằu kiện
符合 【fúhé】phù hợp; ằn khớp (sỗấ lượng, hình dáng, tình tiềất), đáp ứng