Từ vựng ôn tập học phần Tiếng anh cơ bản
Từ vựng ôn tập học phần Tiếng anh cơ bản của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Môn: Tiếng anh cơ bản
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARc PSD|36517948 Conform Tuân theo , tuân thủ
- Disobey (v) :không tuân theo Ex
:The finished product must conform to industry standards.
Sản phẩm được hoàn thành phải tuân thủ
những tiêu chuẩn công nghiệp.
Giải đích: khi coform đứng riêng lẻ, chỉ hành
động theo qui phạm của xã hội. Khi chỉ “phù
hợp (pháp luật, qui định)”, cần thêm giới từ to hoặc with Decade Thập niên - Century :Thế kỷ
- Millennium (n-): thiên niên kỷ
Ex : We have been running this assembly line for almost a decade now.
Chúng tới vận hành dây chuyển sản xuất này
cho tới bây giờ dược gần một thập niên. Examine Kiểm tra
- inspect-check over-scrutinize : Kiểm tra
- examination (n.) : sự kiểm tra, cuộc điều tra
ex : We examine the parts to make sure that they have been made well.
Chúng tôi kiếm tra những bộ phận này để đảm
bảo rằng chúng được làm tốt. Lease Cho thuê
- rent (v.) : cho thuê ex : We don’t
own the building; we lease it. Chúng tôi
không phải chủ của tòa nhà này; chúng tôi thuê nó.
+ Giải thích: khi làm danh từ nó có nghĩa là
“hợp đồng thuê, mướn nhà”. Logical Lô gíc , hợp lý
- rational - reasonable – sensible (adj): hợp lý, có lý
- il ogical – unreasonable (adj.): vô lý
- logic (n.) : sự hợp lý ex : It is logical to have
the packing at the end of the assembly
line, not the beginning. Đó là hợp lý khi
đóng gói ở giai đoạn cuối của dây chuyền
sản xuất, không phải giai đoạn đầu. Priority Sự ưu 琀椀 ên
- First/top priority :ưu tiên hàng đầu
- Prioritize :ưu tiên hóa
Ex : Safety is our priority here, so you must first
learn how to work on the line. lOMoARc PSD|36517948
An toàn là ưu tiên của chúng tôi ở đây, vì thế
trước tiên bạn phải học cách để làm việc trong hệ thống này. Systema 琀椀 cally
Một cách có hệ thống , có phương pháp -
System (n.): hệ thống
Ex : Doing things systematical y helps make
sure that everything gets done, and gets done well.
Tiến hành mọi việc có hệ thống giúp đảm bảo
rằng mọi việc được làm và được làm tốt. Uniformly
Một cách đồng bộ , giống nhau
- Identical y (adv.): tương tự nhau, y hệt nhau
- Uniform (adj..): như nhau, giống nhau.
- Uniform (n.): đồng phục
Ex :If everything is done uniformly, then all the
finished items should look exactly the same.
Nếu mọi thứ được làm một cách đồng bộ thì tất
cả thành phẩm sẽ trông hoàn toàn giống nhau. Circumstance
Tình trạng , điều kiện , hoàn cảnh
- condition - situation – state (n.): tình
trạng, điều kiện
- economic/ financial circumstances :tình
trạng kinh tế tài chính ex : Under no
circumstances should items go out if they have any problems.
Nếu những mặt hàng có vấn đề thì dù với bất
kỳ hoàn cảnh nào cũng nên hủy bỏ chúng. Collabora 琀椀 on Sự hợp tác
- association – cooperation (n.): sự hợp tác
- col aborate (v.): hợp tác
- col aborative (adj) : mang tính hợp tác
ex : We can choose to work in
col aboration with another company or on our own.
Chúng ta có thể chọn hợp tác làm việc với công
ty khác hoặc chúng ta làm chủ.
+ Giải thích: dùng với "with + đối tượng hợp tác”. Concentrate Tập trung
- Focus (v.): tập trung
- Distract (v.): phân tán
Ex : You have to concentrate very hard to make
sure that you don’t miss any problems. Bạn
phải tập trung rất nhiều để đảm bảo rằng bạn
không bỏ lỡ bất kỳ vấn đề nào.
+ Giải thích: khi chỉ “chuyên tâm vào (vật việc
nào đó)", cần thêm giới từ on lOMoARc PSD|36517948 Condi 琀椀 on
Điều kiện , 琀 nh trạng
- Conditional (adj.): có điều kiện
- living/ working conditions : điều kiện sống/ làm việc
ex : We want everything to go out in perfect condition.
Tôi muốn mọi việc được tiến hành trong điều kiện hoàn hảo. Defect
Khuyết điểm , khiếm khuyết , lỗi
- blemish - fault – flaw (n.) : khuyết điểm, lỗi
- birth defect : hoại tử.
- genetic defect khiếm khuyết gen Defec 琀椀 ve Có nhược điểm
If an item has even the smal est defect, we must not send it out,
Nếu một món hàng dù có khiếm khuyết nhỏ
nhất thì chúng ta cũng không được gửi nó đi. Disrup 琀椀 on Sự phá vỡ -
disturbance (n.) : sự rối loạn -
disrupt (v.) : phá vỡ -
disruptive (adj.): (làm) gãy, vỡ
ex : The mistake caused a big disruption to the order schedule.
Lỗi lầm đã gây nên sự phá vỡ lớn đối với kế hoạch đặt hàng Experiment
Làm thí nghiệm , thử nghiệm
- experimental (adj.): thuộc về thí nghiệm
- experimentation (n.): sự thử nghiệm ex
:We are experimenting with ways to
improve the quality of our product.
Chúng tôi đang thử nghiệm những cách để
nâng cao chất lượng sản phẩm của chúng tôi.
+ Giải thích: khi làm động từ, cần thêm giới từ
with hoặc on. Cũng có thể làm danh từ, chỉ "thí nghiệm, sự thử". Fluctuate Biến chuyển , thay đổi
- vary -change – shift (v.): thay đổi
- fuctuation (n.): sự biến chuyển, sự thay đổi
ex : Quality can go up and down just a little, but
it would be better if it didn’t fluctuate at al .
Chất lượng có thể tăng lên rồi giảm xuống một
tí nhưng nó sẽ tốt hơn nếu nó không thay đổi gì cả. lOMoARc PSD|36517948 Garment Quần áo , y phục
- garment industry :ngành may mặc
ex : We are very happy with the way our
dresses and other garments look.
Chúng tôi rất hài lòng với kiểu cách của những
chiếc đầm và những y phục khác của chúng tôi.
+ Giải thích: garment là cách nói trịnh trọng,
thường khẩu ngữ dùng clothes, ngoài ra
clothing là cách nói chung của y phục. Hamper
Cản trở , làm trở ngại
- cramp - hold back - obstruct –
hinder :làm trở ngại
ex : Our efforts are being hampered by a
shortage of trained staff.
Những nỗ lực của chúng ta bị cản trở bởi thiếu nhân viên lành nghề.
+ Giải thích: khi làm danh từ, hamper chỉ “cái
hòm mây (đựng thức ăn, quần áo). Opt Chọn , chọn lựa
- choose (v.): chọn lựa
- option (n.): sự chọn lựa ex : We have
opted to take on an extra quality control manager.
Chúng tôi vừa tuyển chọn để nhận thêm một
quản lý kiểm soát chất lượng.
+ Giải thích: cách dùng là opt for sth hoặc opt to V. Recall Rút lại , thu hổi
- Withdraw (v.) : rất (tiền), rất lại, hãy bỏ
Ex : The automaker recal ed 3,000 SUVs
because of a brake problem.
Nhà sản xuất xe hơi đã thu hồi 3.000 SUV vì có
lỗi ở bộ phận thắng.
+ Giải thích: recal cũng có thể là danh từ,
order/issue a recal of... thể hiện *(công ty nào
đó) thu hồi (sản phẩm nào đó)". lOMoARc PSD|36517948 Research Cuộc nghiên cứu
- study -investigation. (n.): cuộc nghiên cứu
- market research : cuộc nghiên cứu thị trường
- research and development (R and D) :
nghiên cứu và phát triển ex : Our
research shows that employees work
better if allowed several short breaks.
Cuộc nghiên cứu của chúng tôi cho thấy rằng
công nhân viên sẽ làm tốt hơn nếu được phép
nghỉ và giải lao ngắn.
+ Giải thích: thể hiện "sự nghiên cứu về (chủ
đề nào đó)”, dùng giới từ into hoặc on. Cũng có
thể dùng như động từ. Responsibility Trách nhiệm , bổn phận
- duty -obligation (n.): trách nhiệm, nghĩa vụ
- responsible (adj.): chịu trách nhiệm ex :It
is your responsibility to make sure that the quality is excel ent.
Trách nhiệm của bạn chính là để đảm bảo rằng chất lượng tốt.
+ Giải thích: Dùng với for N./V-ing hoặc to V. Scrun 琀椀 ny
Sự kiểm tra , việc kiểm tra kỹ
- inspection – examination (n.): sự kiểm tra
- scrutinize (v.) : kiểm tra ex :Even under
the closest scrutiny, the product was found to
be of the highest quality. Dù có được kiểm tra
tỉ mỉ nhất thì sản phẩm vẫn đạt chất lượng cao nhất. Supervisor
Người quản lý , người điều khiển
- executive - administrator – manager
(n):người quản lý, người điều hành
- supervise(v.) : quản lý, điều khiển ex
:The supervisor makes sure that the workers are doing a good job.
Người quản lý đảm bảo rằng những công nhân đang làm việc tốt lOMoARc PSD|36517948 Waste
Vật phế thải , lãng phí
- industrial/ chemical/ nuclear
Waste :chất thải công nghiệp hoá học/ hạt nhân
- wasteground :cặn bã, rác thải ex ; We
throw away items with even the smal est
flaws, which I think is a real waste. Chúng
ta bỏ những thứ dù chỉ hơi có khiếm
khuyết, tôi nghĩ đó là lãng phí thật sự. Wrinkle Làn , nếp nhăn -
crease – crinkle (n.): nếp
The clothes should not have wrinkles in them.
Quần áo không nên có nếp nhăn. Agenda Hội nghị
- political/ economic agenda :hội nghị
chính trị/ kinh tế.
- hidden agenda :hội nghị kín, hội nghị mật
ex :We cannot discuss that today because it's not on the agenda.
Chúng ta không thể thảo luận việc đó hôm nay
vì nó không có trong chương trình nghị sự. Anxious Hức -
eager - keen – ardent desirous
(adj.):hăm hở, hăng hái -
indifferent (adj.): dửng dưng -
anxiety (n.): sự lo lắng ex : We
are anxious to talk about it as soon as possible.
Chúng tôi háo hức nói về nó càng sớm càng tốt.
+ Giải thích: Dùng với to V., fof N hoặc mệnh đề that. Ascertain
Biết chắc , 琀 m hiểu chắc chắn , xác định
- discover - find out :khám phá
- determine (v.): quyết định ex :We need
to ascertain what the problem is so we can fix it.
Chúng tôi cần xác định xem sự cố là gì để
chúng tôi có thể sửa nó.
+ Giải thích: Dùng với những từ nghỉ vấn
what/whether/ how hoặc mệnh đề that. lOMoARc PSD|36517948 Assume
Giả định , giả thuyết , cho rằng -
presume -suppose (v.): giả định -
assumption (n.) sự giả định -
assuming (that): giả định rằng
ex : I assume everyone knows why I have cal ed this meeting.
Tôi cho rằng mọi người hiểu tại sao tôi triệu tập cuộc họp này. Brand Nhãn hiệu
- Trademark( n.): thương hiệu
- brand name: tên nhãn hiệu
- brand loyalty ;lòng trung thành với một nhãn hiệu
- brand leader :người đứng đầu về thương hiệu
ex :There is a new brand on the market, and
we need to discuss how it will affect us.
Có một nhãn hiệu mới trên thị trường và chúng
ta cần thảo luận xem nó ảnh hưởng đến chúng ta như thế nào. Conclude Kết luận , kết thúc -
end -finish (v.): kết thúc -
conclusion (n.): sự kết luận -
concuding (adj.): cuối, sau cùng -
conclusive (adj.): quả quyết,
hiển nhiên ex :We’ll, if no one has anything
else to say, let's conclude the meeting.
Nếu không ai nói gì nữa thì chúng ta hãy kết thúc buổi họp Goal Mục 琀椀 êu
- aim - purpose – target (n.): mục tiêu
- long-term goal :mục tiêu dài hạn
- short-term goal :mục tiêu ngắn hạn ex
:The goal of this meeting is to decide on a new look for our product.
Mục tiêu của buổi họp này là để quyết định
chọn diện mạo mới cho sản phẩm của chúng ta. Lengthy Dài , lâu
- long -overlong (adj.): dài lâu
- short -brief (adj): ngắn, ngắn gọn
- length (n.): chiều dài
- lengthen (v.): kéo dài lOMoARc PSD|36517948
ex :It was a lengthy meeting, but a good one.
Nó là một buổi họp dài dòng nhưng hay. +
Giải thích: thông thường đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ. Lobby Vận động hành lang
- lobbyist (n): người vận động hành lang
ex : It sounds like you are lobbying to fire the general manager.
Có vẻ như bạn đang vận động hành lang để sa
thải tổng giám đốc.
+ Giải thích: cách dùng là lobby sb to do srh,
có nghĩa là “vận động hành lang ai đó làm việc
gì đó". nghĩa thường gặp khác của lobby khi là
danh từ là “hành lang”. Ma 琀琀 er Vấn đề , chủ đề
- subject – topic (n.): chủ đề, đề tài
- an important matter/ a matter of
importance :một vấn đề quan trọng
- a private/personal matter :vấn đề riêng tư
ex : There is another matter I would lilte to discuss.
Có một chủ để khác tôi muốn thảo luận. Op 琀椀 on
- choice -alternative.(n.): sự lựa chọn
- opt (v.): chọn lựa
- optional (adj.): tùy ý lựa chọn
- a vaible option :một chọn lựa mang tính khả thi
ex :We have the option of delivering the order on Tuesday or Thursday.
Chúng ta có sự lựa chọn giao hàng vào thứ Ba hoặc thứ Năm.
Giải thích: "sự lựa chọn làm việc gì đó”, cách
dung là option oƒ doing sh. Periodically Một cách định kỳ
- occasional y - from time to/ time -at time
-sometimes :theo dịp, định kỳ
ex :We have meetings periodically, but not on a fixed schedule.
Chúng tôi có buổi họp định kỳ nhưng không
phải theo lịch cố định lOMoARc PSD|36517948 Progress Sự 琀椀 ến bộ
- advance (n.) : tiến triển
- progressive (adj.): có tiến bộ ex : We
didn’t make much progress at the last
meeting, so I hope we can be more successful this time.
Chúng ta không có nhiều tiến bộ tại buổi họp,
trước vì vậy tôi hy vọng chúng ta có thể thành
công hơn vào lần này.
+ Giải thích: khi làm động từ, chỉ "tiến bộ, tiến hành". Solve Giải quyết
- figure out -work out -resolve :giải quyết, tiến hành
- soluion (n.): sự giải quyết ex :you can
solve many problems by discussing them with Coworkers.
Bạn có thể giải quyết nhiều vấn đề bằng cách
thảo luận với đồng nghiệp.