-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Space Travel
Nằm trong seri Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit mới nhất, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 10 Space Travel gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Việt dễ hiểu.
Unit 10: Planet Earth (GS) 14 tài liệu
Tiếng Anh 9 396 tài liệu
Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Space Travel
Nằm trong seri Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit mới nhất, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 10 Space Travel gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Việt dễ hiểu.
Chủ đề: Unit 10: Planet Earth (GS) 14 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 9 396 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 9
Preview text:
UNIT 10: SPACE TRAVEL I. VOCABULARY Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1. altitude (n) /ˈæltɪtjuːd/
:độ cao so với mực nước biển 2. astronaut (n) /ˈæstrənɔːt/ : phi hành gia 3. astronomy (n) /əˈstrɒnəmi/ : thiên văn học 4. attach (v) /əˈtætʃ/ : buộc, gài 5. comet (n) /ˈkɒmɪt/ : sao chổi 6. constellation (n) /ˌkɒnstəˈleɪʃn/ : chòm sao 7. descend (v) /dɪˈsend/ : dốc xuống 8. discovery (n) /dɪˈskʌvəri/ : sự khám phá 9. float (v) /fləʊt/ : trôi (trong không gian) 10. habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/
: có đủ điều kiện cho sự sống 11. International Space /ˌɪntəˈnæʃnəl
speɪs : Trạm vũ trụ quốc tế ISS Station (ISS) (n) ˈsteɪʃn/ 12. impressive (adj) /ɪmˈpresɪv/
: gây ấn tượng sâu sắc 13. galaxy (n) /ˈɡæləksi/ : thiên hà 14. land (v) /lænd/ : hạ cánh 15. launch (v, n) /lɔːntʃ/ : phóng 16. meteorite (n) /ˈmiːtiəraɪt/ : thiên thạch 17. maintenance (n) /ˈmeɪntənəns/ : sự bảo dưỡng 18. mission (n) /ˈmɪʃn/ : chuyến đi, nhiệm vụ 19. operate (v) /ˈɒpəreɪt/ : vận hành 20. orbit (v, n) /ˈɔːbɪt/
: xoay quanh, đi theo quỹ đạo 21. parabolic flight (n) /ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/
: chuyến bay tạo môi trường không trọng lực 22. rocket (n) /ˈrɒkɪt/ : tên lửa 23. rinseless (adj) /rɪnsles/ : không cần xả nước 24. roller coaster (n)
/ˈrəʊlə(r) ˈkəʊstə(r)/ : tàu lượn siêu tốc 25. satellite (n) /ˈsætəlaɪt/ : vệ tinh 26. scuba diving (n) /ˈskuːbə daɪvɪŋ/ : lặn có bình nén khí 27. space tourism (n) /speɪs ˈtʊərɪzəm/ : ngành du lịch vũ trụ 28. spacecraft (n) /ˈspeɪskrɑːft/ : tàu vũ trụ 29. spaceline (n) /ˈspeɪslaɪn/
: hãng hàng không vũ trụ 30. spacesuit (n) /ˈspeɪssuːt/
: trang phục du hành vũ trụ 31. spacewalk (n) /ˈspeɪswɔːk/
: chuyến đi bộ trong không gian 32. solar system (n) /ˈsəʊlə sɪstəm/ : hệ Mặt trời 33. telescope (n) /ˈtelɪskəʊp/ : kính thiên văn 34. universe (n) /ˈjuːnɪvɜːs/ : vũ trụ 35. zero gravity (n) /ˈzɪərəʊ ˈɡrævəti/
: tình trạng không trọng lực
II. Bài tập vận dụng
The word in brackets at the end of each of the following sentences can be used
to form a word that fits suitably in the blank.
1. On the ISS, ____________ have to attach themselves so they don’t float around. (astronomy)
2. It is cheaper to build an unmanned ____________ than the one that is manned. (space)
3. In 2015 NASA discovered an Earth-like planet which might be ____________
because it has ‘just the right’ conditions to support liquid water and possibly even life. (habitat)
4. One of the largest _____________ found on Earth is the Hoba from southwest
Africa, which weighs about 54,000 kg. (meteoric)
5. Experiencing microgravity on a _____________ flight is part of astronaut training programmes. (parabolize) Đáp án
1. On the ISS, _____astronauts_______ have to attach themselves so they don’t float around. (astronomy)
2. It is cheaper to build an unmanned ______spacecraft______ than the one that is manned. (space)
3. In 2015 NASA discovered an Earth-like planet which might be
_____habitable_______ because it has ‘just the right’ conditions to support liquid
water and possibly even life. (habitat)
4. One of the largest ______meteorites_______ found on Earth is the Hoba from
southwest Africa, which weighs about 54,000 kg. (meteoric)
5. Experiencing microgravity on a _______parabolic______ flight is part of
astronaut training programmes. (parabolize)