-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 2 City Life
Tài liệu từ mới tiếng Anh 9 chương trình mới Unit 2 City tổng hợp những từ vựng tiếng Anh quan trọng xoay quanh chủ đề Cuộc sống thành thị. Tài liệu tiếng Anh kèm theo phân loại từ vựng tiếng Anh
Unit 2: City life (GS) 15 tài liệu
Tiếng Anh 9 396 tài liệu
Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 2 City Life
Tài liệu từ mới tiếng Anh 9 chương trình mới Unit 2 City tổng hợp những từ vựng tiếng Anh quan trọng xoay quanh chủ đề Cuộc sống thành thị. Tài liệu tiếng Anh kèm theo phân loại từ vựng tiếng Anh
Chủ đề: Unit 2: City life (GS) 15 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 9 396 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 9
Preview text:
TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 9 THEO TỪNG UNIT UNIT 2: CITY LIFE I/ VOCABULARY Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1. affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/ : (giá cả) phải chăng 2. ancient (adj) /ˈeɪnʃənt/ : cổ kính 3. asset (n) /ˈæset/ : tài sản 4. catastrophic (adj) /ˌkætəˈstrɒfɪk/ : thảm khốc, thê thảm 5. cheer (sb) up (ph.v) /tʃɪə(r)/ : làm ai đó vui lên 6. conduct (v) /kənˈdʌkt/ : thực hiện 7. conflict (n) /ˈkɒnflɪkt/ : xung đột 8. determine (v) /dɪˈtɜːmɪn/ : xác định 9. downtown (adj) /ˌdaʊnˈtaʊn/
: (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại 10. drawback (n) /ˈdrɔː.bæk/ : mặt hạn chế 11. dweller (n) /ˈdwelə/
: cư dân (một khu vực cụ thể) 12. easy-going (adj) /ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/ : thoải mái, dễ tính 13. grow up (ph.v) /ɡrəʊ ʌp/
: lớn lên, trưởng thành 14. fabulous (adj) /ˈfæbjələs/
: tuyệt vời, tuyệt diệu 15. factor (n) /ˈfæktə/ : yếu tố 16. feature (n) /ˈfiːtʃə(r)/ : điểm đặc trưng 17. forbidden (adj) /fəˈbɪdn/ : bị cấm 18. for the time being
/fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/
: hiện thời, trong lúc này 19. indicator (n) /ˈɪndɪkeɪtə/ : chỉ số 20. index (n) /ˈɪndeks/ : chỉ số 21. jet lag
: sự mệt mỏi do lệch múi giờ 22. make progess /meɪkˈprəʊ.ɡres/ : tiến bộ 23. medium-sized (adj) /ˈmiːdiəm-saɪzd/ : cỡ vừa, cỡ trung 24. metro (n) /ˈmetrəʊ/ : tàu điện ngầm 25. metropolitan (adj) /ˌmetrəˈpɒlɪtən/
: (thuộc về) đô thị, thủ phủ 26. multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ : đa văn hóa 27. negative (adj) /ˈneɡətɪv/ : tiêu cực 28. Oceania (n) /ˌəʊsiˈɑːniə/ : châu Đại Dương 29. populous (adj) /ˈpɒpjələs/ : đông dân cư 30. packed (adj) /pækt/ : chật ních người 31. put on (ph.v) /ˈpʊt ɒn/ : mặc vào 32. recreational (adj) /ˌrekriˈeɪʃənəl/ : giải trí 33. reliable (adj) /rɪˈlaɪəbl/ : đáng tin cậy 34. resident (n) /ˈrezɪdənt/ : dân cư 35. skyscraper (n) /ˈskaɪskreɪpə/ : nhà cao chọc trời 36. stuck (adj) /stʌk/
: mắc ket, không di chuyển đươc 37. urban (adj) /ˈɜːbən/
: (thuộc) đô thị, thành thị 38. urban sprawl /ˈɜːbən sprɔːl/ : sự đô thị hóa 39. variety (n) /vəˈraɪəti/ : sự phong phú, đa dạng 40. wander (v) /ˈwɒndə/ : đi lang thang
II/ Bài tập vận dụng
Fill in each blank in the sentences with the correct word from the box delightful destination busiest popular vehicles affordable wandering dynamic problems drawbacks
1. During the rush hours, some parts of Hanoi and Ho Chi Minh City often packed with people and __________.
2. When I visited Hoi An last year, I spent most of my time ____________ around and
looking at the ancient temples, houses and bridges.
3. When you visit Hanoi, try some street food there because it is really delicious and _________.
4. Nha Trang, a _____________ coastal city in Central Vietnam, is generally recognized as
Vietnam’s main beach destination.
5. London is one of the largest cities in the world. Its population is a lot smaller than Tokyo
but it is by far the most popular tourist ___________.
6. I think living in a city has a number of __________, such as traffic jams, traffic accidents,
noise pollution, visual pollution and water pollution.
7. Hoi An used to be one of the __________ ports of Southeast Asia, which were used by
the Japanese, Portuguese, Dutch, French and Chinese merchants
8. Hue becomes one of the most _____________ destinations for travelers to Vietnam with
the number of three million tourists a year.
9. Formerly known as Saigon, Ho Chi Minh is a metropolis which is still young but very __________.
10. People say that air pollution together with littering is causing many __________ in our city now. Đáp án 1. vehicles 2. wandering 3. affordable 4. delightful 5. destination 6. drawbacks 7. busiest 8. popular 9. dynamic 10. problems
Give the correct form of the words in the brackets
Some people ask me if I like living in my hometown. The answer is certainly ‘yes’. The
simple reason is that it has lots of (1. interest) .............................. places. If you want to
widen your knowledge of the past, you can go to the museum. It’s a (2. history)
.............................. building, with a big collection of valuable artefacts. There is also a craft
village in my hometown. There, the (3. village) .............................. make drums.
Their drums are not only famous in the (4. local) .............................. level, but also
nationwide. You can visit the old workshop, where drums are still made in the traditional
way. Some of them are huge! Another (5. attract) .............................. in my hometown is the
local library. It’s an (6. educate) .............................. place where anyone can borrow books
and take them home to read. Besides, it also has a (7. read) .............................. club. I’m one
of its members, and we gather once a week to discuss what we’ve read together. My
hometown is also a (8. culture) .............................. centre, with many traditional festivals and
activities. I love it very much. Đáp án 1. interesting 2. historic 3. villagers 4. local 5. attraction 6. educational 7. reading 8. cultural
Complete the sentences using the given words
1. Tourists can see a wide ………… of hand-made things at the event. A. lot B. variety C. many
2. He was hired for the position because he is …………. A. reliability B. reliably C. reliable
3. There are many stores in the ………….. area of the city. A. downtown B. surburb C. mountain
4. Most big companies are built and developed in ……….. areas. A. urban B. rural C. mountainous
5. He wants to buy an …………. car because he doesn’t have much money A. expensive B. affordable C. rich
6. The research on tourism was ………. by scientists at the most famous national university A. conduction B. conductive C. conducted Đáp án 1. B 2. C 3. A 4. A 5. B 6. C