Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 Natural Disasters

Nằm trong tập tài liệu, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 9 Lớp 9: Natural Disasters bao gồm toàn bộ từ vựng Tiếng Anh quan trọng, cách phiên âm và định nghĩa Tiếng Việt. Mời Thầy cô, bậc phụ huynh và các em học sinh lớp 9 tham khảo tài liệu Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 dưới đây.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 9 398 tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 Natural Disasters

Nằm trong tập tài liệu, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 9 Lớp 9: Natural Disasters bao gồm toàn bộ từ vựng Tiếng Anh quan trọng, cách phiên âm và định nghĩa Tiếng Việt. Mời Thầy cô, bậc phụ huynh và các em học sinh lớp 9 tham khảo tài liệu Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 dưới đây.

91 46 lượt tải Tải xuống
UNIT 9: NATURAL DISASTERS
VOCABULARY
Từ mới
Phiên âm
Định nghĩa
1. abrupt
/əˈbrʌpt/ (a)
: thình lình
2. blanket
/ˈblæŋkɪt/ (n)
: chăn mền
3. baby carriage
/ˈkærɪdʒ/
: xe nôi
4. bucket
/ˈbʌkɪt/ (n)
: cái xô
5. canned food
: thức ăn đóng hộp
6. candle
kændl/ (n)
: nến
7. cyclone
/ˈsaɪkləʊn/ (n)
: cơn lốc
8. disaster
/dɪˈzɑːstə(r)/ (n)
: thảm họa
9. disastrous
/dɪˈzɑːstrəs/ (a)
: tai hại
10. earthquake
/ˈɜːθkweɪk/ (n)
: động đất
11. erupt
/ɪˈrʌpt/ (v)
: phun
12. eruption
(n)
: sự phun trào
13. experience
/ɪkˈspɪəriəns/ (v)
: trải qua
14. funnel-shaped
(a)
: có hình phễu
15. highland
/ˈhaɪlənd/(n)
: cao nguyên
16. hurricane
/ˈhʌrɪkən/ (n)
: bão
17. imagine
/ɪˈmædʒɪn/ (v)
: tưởng tượng
18. just in case
: nếu tình cờ xảy ra
19. ladder
/ˈlædə(r)/ (n)
: cái thang
20. laugh at
/lɑːf/ (v)
: cười nhạo, chế nhạo
21. match
/mætʃ/ (n)
: diêm quẹt
22. movement
/ˈmuːvmənt/ (n)
: sự chuyển động
23. natural disaster
: thiên tai
24. path
/pɑːθ/ (n)
: đường đi
25. Pacific Rim
: vành đai Thái Bình
Dương
26. power cut
: cúp điện
27. prepare for
/prɪˈpeə(r)/ (v)
: chuẩn bị cho
28. predict
/prɪˈdɪkt/ (v)
: đoán trước
29. prediction
: sự đoán trước
30. share
/ʃeə(r)/ (v)
: chia sẻ
31. shift
/ʃɪft/ (n)
: sự chuyển dịch
32. snowstorm
/ˈsnəʊstɔːm/ (n)
: bão tuyết
33. south-central
(a)
: phía nam miền trung/
nam trung bộ
34. suck up
: hút
35. support
/səˈpɔːt/ (v)
: ủng hộ
36. thunderstorm
/ˈθʌndəstɔːm/ (n)
: bão có sấm sét
37. temperature
/ˈtemprətʃə(r)/ (n)
: nhiệt độ
38. turn down
: vặn nhỏ
39. turn up
: vặn lớn
40. tidal wave = tsunami
/tsuːˈnɑːmi/(n)
: sóng thần
41. tornado
/tɔːˈneɪdəʊ/ (n)
: bão xoáy
42. underwater
/ˌʌndəˈwɔːtə(r)/ (a)
: ở dưới nước
43. typhoon
/taɪˈfuːn/ (n)
: bão nhiệt đới
44. volcano
/vɒlˈkeɪnəʊ/ (n)
: núi lửa
45. volcanic
/vɒlˈkænɪk/(a)
: thuộc về núi lửa
46. volume
/ˈvɒljuːm/ (n)
: âm lượng
47. weather forecast
: dự báo thời tiết
Bài tập vận dụng
Complete the passage with the words from the box
tsumani
geographical
factors
wondered
common
change
ring
occur
Have you ever (1) ______________ what caused a tsumani or what are sometimes
called tidal waves? Several (2) ______________ contribute to the formation of a
tsumani. One variable is any sized seismic or (3) ______________ disturbance. This
is usually caused by a sudden (4) ______________ in the level of the earth’s crust
just below or close by the ocean. Another factor in the cause odd (5)
______________ is volcanic activity. Although tsunami may (6) ______________
in any of the world’s major oceans, they are most (7) ______________ in the area of
the world know as the (8) ______________ of fire.
Gợi ý đáp án
Have you ever (1) ______wondered________ what caused a tsumani or what are
sometimes called tidal waves? Several (2) _____factors_________ contribute to the
formation of a tsumani. One variable is any sized seismic or (3)
______geographical________ disturbance. This is usually caused by a sudden (4)
_______change_______ in the level of the earth’s crust just below or close by the
ocean. Another factor in the cause odd (5) ____tsunami__________ is volcanic
activity. Although tsunami may (6) ________occur______ in any of the world’s
major oceans, they are most (7) ______common________ in the area of the world
know as the (8) ______ring________ of fire.
Fill in each gap with a suitable word in the box
hurricane
earthquake
forecast
tornado
typhoon
waves
thunderstorm
funnel
volcano
1. According to the weather ……………………., Hue will be sunny tomorrow.
2. Ninety per cent of ……………………. occur around the Pacific Rim known as
the “Ring of Fire”
3. A ……………………., is a tropical storm which reaches 120 km per hour.
4. A ……………………., can lift a baby into the air and put it down safely 100
metres away.
5. Tonadoes are …………………….- shaped storm which pass overland below a
…………………….,.
6. Tidal ……………………. are the result of an abrupt shift in the underwater
movement of the Earth.
7. Mount Pinatubo, a ……………………., in the Philippines erupted in 1991.
8. The word “…………………….” means “big wind”
Đáp án
1. According to the weather ………forecast……………., Hue will be sunny
tomorrow.
2. Ninety per cent of ………earthquake……………. occur around the Pacific Rim
known as the “Ring of Fire”
3. A ……hurricane………., is a tropical storm which reaches 120 km per hour.
4. A ……………tornado………., can lift a baby into the air and put it down safely
100 metres away.
5. Tonadoes are ………funnel…………….- shaped storm which pass overland
below a ………thunderstorm…………….,.
6. Tidal …………waves…………. are the result of an abrupt shift in the
underwater movement of the Earth.
7. Mount Pinatubo, a …………volcano…………., in the Philippines erupted in
1991.
8. The word “…………typhoon………….” means “big wind”
| 1/4

Preview text:

UNIT 9: NATURAL DISASTERS VOCABULARY Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1. abrupt /əˈbrʌpt/ (a) : thình lình 2. blanket /ˈblæŋkɪt/ (n) : chăn mền 3. baby carriage /ˈkærɪdʒ/ : xe nôi 4. bucket /ˈbʌkɪt/ (n) : cái xô 5. canned food : thức ăn đóng hộp 6. candle kændl/ (n) : nến 7. cyclone /ˈsaɪkləʊn/ (n) : cơn lốc 8. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (n) : thảm họa 9. disastrous /dɪˈzɑːstrəs/ (a) : tai hại 10. earthquake /ˈɜːθkweɪk/ (n) : động đất 11. erupt /ɪˈrʌpt/ (v) : phun 12. eruption (n) : sự phun trào 13. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (v) : trải qua 14. funnel-shaped (a) : có hình phễu 15. highland /ˈhaɪlənd/(n) : cao nguyên 16. hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n) : bão 17. imagine /ɪˈmædʒɪn/ (v) : tưởng tượng 18. just in case : nếu tình cờ xảy ra 19. ladder /ˈlædə(r)/ (n) : cái thang 20. laugh at /lɑːf/ (v)
: cười nhạo, chế nhạo 21. match /mætʃ/ (n) : diêm quẹt 22. movement /ˈmuːvmənt/ (n) : sự chuyển động 23. natural disaster : thiên tai 24. path /pɑːθ/ (n) : đường đi 25. Pacific Rim : vành đai Thái Bình Dương 26. power cut : cúp điện 27. prepare for /prɪˈpeə(r)/ (v) : chuẩn bị cho 28. predict /prɪˈdɪkt/ (v) : đoán trước 29. prediction : sự đoán trước 30. share /ʃeə(r)/ (v) : chia sẻ 31. shift /ʃɪft/ (n) : sự chuyển dịch 32. snowstorm /ˈsnəʊstɔːm/ (n) : bão tuyết 33. south-central (a) : phía nam miền trung/ nam trung bộ 34. suck up : hút 35. support /səˈpɔːt/ (v) : ủng hộ 36. thunderstorm /ˈθʌndəstɔːm/ (n) : bão có sấm sét 37. temperature /ˈtemprətʃə(r)/ (n) : nhiệt độ 38. turn down : vặn nhỏ 39. turn up : vặn lớn 40. tidal wave = tsunami /tsuːˈnɑːmi/(n) : sóng thần 41. tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ (n) : bão xoáy 42. underwater /ˌʌndəˈwɔːtə(r)/ (a) : ở dưới nước 43. typhoon /taɪˈfuːn/ (n) : bão nhiệt đới 44. volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ (n) : núi lửa 45. volcanic /vɒlˈkænɪk/(a) : thuộc về núi lửa 46. volume /ˈvɒljuːm/ (n) : âm lượng 47. weather forecast : dự báo thời tiết
Bài tập vận dụng
Complete the passage with the words from the box tsumani geographical factors wondered common change ring occur
Have you ever (1) ______________ what caused a tsumani or what are sometimes
called tidal waves? Several (2) ______________ contribute to the formation of a
tsumani. One variable is any sized seismic or (3) ______________ disturbance. This
is usually caused by a sudden (4) ______________ in the level of the earth’s crust
just below or close by the ocean. Another factor in the cause odd (5)
______________ is volcanic activity. Although tsunami may (6) ______________
in any of the world’s major oceans, they are most (7) ______________ in the area of
the world know as the (8) ______________ of fire. Gợi ý đáp án
Have you ever (1) ______wondered________ what caused a tsumani or what are
sometimes called tidal waves? Several (2) _____factors_________ contribute to the
formation of a tsumani. One variable is any sized seismic or (3)
______geographical________ disturbance. This is usually caused by a sudden (4)
_______change_______ in the level of the earth’s crust just below or close by the
ocean. Another factor in the cause odd (5) ____tsunami__________ is volcanic
activity. Although tsunami may (6) ________occur______ in any of the world’s
major oceans, they are most (7) ______common________ in the area of the world
know as the (8) ______ring________ of fire.
Fill in each gap with a suitable word in the box hurricane earthquake forecast tornado typhoon waves thunderstorm funnel volcano
1. According to the weather ……………………., Hue will be sunny tomorrow.
2. Ninety per cent of ……………………. occur around the Pacific Rim known as the “Ring of Fire”
3. A ……………………., is a tropical storm which reaches 120 km per hour.
4. A ……………………., can lift a baby into the air and put it down safely 100 metres away.
5. Tonadoes are …………………….- shaped storm which pass overland below a …………………….,.
6. Tidal ……………………. are the result of an abrupt shift in the underwater movement of the Earth.
7. Mount Pinatubo, a ……………………., in the Philippines erupted in 1991.
8. The word “…………………….” means “big wind” Đáp án
1. According to the weather ………forecast……………., Hue will be sunny tomorrow.
2. Ninety per cent of ………earthquake……………. occur around the Pacific Rim
known as the “Ring of Fire”
3. A ……hurricane………., is a tropical storm which reaches 120 km per hour.
4. A ……………tornado………., can lift a baby into the air and put it down safely 100 metres away.
5. Tonadoes are ………funnel…………….- shaped storm which pass overland
below a ………thunderstorm…………….,.
6. Tidal …………waves…………. are the result of an abrupt shift in the
underwater movement of the Earth.
7. Mount Pinatubo, a …………volcano…………., in the Philippines erupted in 1991.
8. The word “…………typhoon………….” means “big wind”