-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Từ vựng Unit 3 lớp 7 Community Service sách Global Success
Tài liệu tổng hợp Từ vựng Unit 3 lớp 7 Community Service dưới đây nằm trong bộ tài liệu Học tiếng Anh lớp 7 chương trình mới theo từng Unit năm 2022. Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 Community Service bao gồm toàn bộ những từ vựng quan trọng, phiên âm và định nghĩa giúp các em học sinh lớp 7
Unit 3: Community service (GS) 32 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Từ vựng Unit 3 lớp 7 Community Service sách Global Success
Tài liệu tổng hợp Từ vựng Unit 3 lớp 7 Community Service dưới đây nằm trong bộ tài liệu Học tiếng Anh lớp 7 chương trình mới theo từng Unit năm 2022. Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 Community Service bao gồm toàn bộ những từ vựng quan trọng, phiên âm và định nghĩa giúp các em học sinh lớp 7
Chủ đề: Unit 3: Community service (GS) 32 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Từ vựng Unit 3 lớp 7 Community Service
Vocabulary Unit 3 lớp 7 Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1. around /əˈraʊnd/ : xung quanh 2. board game (n) /bɔːd ɡeɪm/ : chơi cờ 3. clean (v) /kliːn/ : dọn dẹp, lau chùi 4. clean-up activity
(phr) /ˈkliːn ʌp ækˈtɪvəti/ : hoạt động dọn rửa 5. collect (v) /kəˈlekt/ : thu thập, sưu tập 6. community (n) /kəˈmjuːnəti/ : cộng đồng 7. community activity
(n) /kəˈmjuːnəti ækˈtɪvəti/
: hoạt động cộng đồng 8. community service
(n) /kəˈmjuːnəti ˈsɜːvɪs/ : dịch vụ cộng đồng 9. develop (v) /dɪˈveləp/ : phát triển 10. donate (v) /dəʊˈneɪt/ : quyên góp 11. elderly (adj) /ˈeldəli/ : lớn tuổi, cao tuổi 12. exchange (v) /ɪksˈtʃeɪndʒ/ : trao đổi 13. flooded (adj) /ˈflʌdɪd/ : bị lũ lụt 14. homeless (adj) /ˈhəʊmləs/ : vô gia cư 15. mountainous (adj) /ˈmaʊntənəs : vùng núi 16. nursing (n) /ˈnɜːsɪŋ/
: chăm sóc, điều dưỡng 17. nursing home (n) /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ : viện dưỡng lão 18. orphanage (n) /ˈɔːfənɪdʒ/ : trại trẻ mồ côi 19. plant (v) /plɑːnt/ : trồng cây 20. protect (v) /prəˈtekt/ : bảo vệ 21. pick up /pɪk ʌp/ : nhặt 22. proud (v) /praʊd/ : tự hào 23. provide (v) /prəˈvaɪd/ : cung cấp 24. recycle (v) /ˌriːˈsaɪkl/ : tái chế 25. rural area (n) /ˈrʊərəl ˈeəriə/ : vùng nông thôn 26. skill (n) /skɪl/ : kĩ năng 27. teenager (n) /ˈtiːneɪdʒə(r)/ : thanh thiếu niên 28. tutor (v) /ˈtjuːtə(r)/ : dạy kèm, gia sư 29. volunteer (v)/ˌvɒlənˈtɪə(r)/ : tình nguyện
Bài tập vận dụng Unit 3 lớp 7
Complete the sentences with the words in the box elderly people street children sick children evening classes donors disabled people homeless people volunteers
1. We provide ……………. for the children from poor families.
2. Linda often spends her free time helping ……………. at the hospital.
3. We provide housing and other services to …………….
4. Street Child works to help ……………. off the streets and into school.
5. Most blood ……………. are unpaid volunteers who donate blood for a community supply.
6. Schools need ……………. to help children to read.
7. They help ……………. with housework and gardening.
8. The local authority built a new home for severeky ……………. Đáp án
1. We provide ………evening classes ……. for the children from poor families.
2. Linda often spends her free time helping ……sick children………. at the hospital.
3. We provide housing and other services to ……homeless people……….
4. Street Child works to help ……street children………. off the streets and into school.
5. Most blood ……donors………. are unpaid volunteers who donate blood for a community supply.
6. Schools need ……volunteers………. to help children to read.
7. They help ……elderly people………. with housework and gardening.
8. The local authority built a new home for severeky ……disabled people……….
Put the words in brackets into the correct forms to complete the sentences
1. After the party, I ………………… twenty bottles from various parts of the house yesterday. (collect)
2. He’s well-known in the local …………………. (community)
3. All our profits are re-invested in research and ………………… (develop)
4. Even a small ………………… can do a lot of good. (donate)
5. They were given food and shelter in ………………… for work. (exchange) Đáp án
1. After the party, I …………collected……… twenty bottles from various parts of the house yesterday. (collect)
2. He’s well-known in the local ………community…………. (community)
3. All our profits are re-invested in research and …………development……… (develop)
4. Even a small ……donation…………… can do a lot of good. (donate)
5. They were given food and shelter in ………exchange………… for work. (exchange)