-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Từ vựng Unit 4 lớp 7 sách Friends Plus
Từ vựng Unit 4 In the picture Friends Plus 7 bao gồm toàn bộ Từ mới tiếng Anh kèm theo phân loại, phiên âm và định nghĩa tiếng Việt chi tiết giúp các em ôn tập Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Friends Plus theo từng Unit hiệu quả.
Unit 4: In the picture (FP) 45 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Từ vựng Unit 4 lớp 7 sách Friends Plus
Từ vựng Unit 4 In the picture Friends Plus 7 bao gồm toàn bộ Từ mới tiếng Anh kèm theo phân loại, phiên âm và định nghĩa tiếng Việt chi tiết giúp các em ôn tập Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Friends Plus theo từng Unit hiệu quả.
Chủ đề: Unit 4: In the picture (FP) 45 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Từ vựng Unit 4 lớp 7 sách Friends Plus Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1. amazing (adj) /əˈmeɪzɪŋ/ : tuyệt đẹp 2. angle (n) /ˈæŋɡl/
: góc nhìn (để chụp ảnh) 3. animation (n) /ˌænɪˈmeɪʃn/
: kĩ thuật làm phim hoạt hình 4. blockbuster (n) /ˈblɒkbʌstə(r)/ : phim bom tấn 5. bulldozer (adj) /ˈbʊldəʊzə(r)/ : xe máy ủi 6. cel (n) /sel/
: tấm phim trong suốt (để vẽ tranh hoạt hình) 7. exciting (adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/ : đầy kịch tính 8. impressed (adj) /ɪmˈprest/ : có ấn tượng 9. observation (n) /ˌɒbzəˈveɪʃn/ : sự quan sát 10. permission (n) /pəˈmɪʃn/ : sự cho phép 11. realistic (adj) /ˌriːəˈlɪstɪk/ : thực tế 12. rescue (n) /ˈreskjuː/ : việc giải cứu 13. start - up (n) /ˈstɑːt ʌp/
: doanh nghiệp khởi nghiệp 14. stick figure (n) /ˈstɪk fɪɡə(r)/ : hình người que 15. studio (n) /ˈstjuːdiəʊ/ : phòng ghi âm, quay phim, chụp ảnh