T vng Unit 4 lp 7 sách Friends Plus
T mi
Phiên âm
Định nghĩa
1. amazing
(adj) /əˈmeɪzɪŋ/
: tuyt đp
2. angle
(n) /ˈæŋɡl/
: góc nhìn (đ chp nh)
3. animation
(n) /ˌænɪˈmeɪʃn/
: thuật làm phim hot
hình
4. blockbuster
(n) /ˈblɒkbʌstə(r)/
: phim bom tn
5. bulldozer
(adj) /ˈbʊldəʊzə(r)/
: xe máy i
6. cel
(n) /sel/
: tm phim trong suốt (để v
tranh hot hình)
7. exciting
(adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/
: đy kch tính
8. impressed
(adj) /ɪmˈprest/
: có ấn tượng
9. observation
(n) ɒbzəˈveɪʃn/
: s quan sát
10. permission
(n) /pəˈmɪʃn/
: s cho phép
11. realistic
(adj) /ˌriːəˈlɪstɪk/
: thc tế
12. rescue
(n) /ˈreskjuː/
: vic gii cu
13. start - up
(n) /ˈstɑːt ʌp/
: doanh nghip khi nghip
14. stick figure
(n) /ˈstɪk fɪɡə(r)/
: hình ngưi que
15. studio
(n) /ˈstjuːdiəʊ/
: phòng ghi âm, quay phim,
chp nh

Preview text:

Từ vựng Unit 4 lớp 7 sách Friends Plus Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1. amazing (adj) /əˈmeɪzɪŋ/ : tuyệt đẹp 2. angle (n) /ˈæŋɡl/
: góc nhìn (để chụp ảnh) 3. animation (n) /ˌænɪˈmeɪʃn/
: kĩ thuật làm phim hoạt hình 4. blockbuster (n) /ˈblɒkbʌstə(r)/ : phim bom tấn 5. bulldozer (adj) /ˈbʊldəʊzə(r)/ : xe máy ủi 6. cel (n) /sel/
: tấm phim trong suốt (để vẽ tranh hoạt hình) 7. exciting (adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/ : đầy kịch tính 8. impressed (adj) /ɪmˈprest/ : có ấn tượng 9. observation (n) /ˌɒbzəˈveɪʃn/ : sự quan sát 10. permission (n) /pəˈmɪʃn/ : sự cho phép 11. realistic (adj) /ˌriːəˈlɪstɪk/ : thực tế 12. rescue (n) /ˈreskjuː/ : việc giải cứu 13. start - up (n) /ˈstɑːt ʌp/
: doanh nghiệp khởi nghiệp 14. stick figure (n) /ˈstɪk fɪɡə(r)/ : hình người que 15. studio (n) /ˈstjuːdiəʊ/ : phòng ghi âm, quay phim, chụp ảnh