Tuyển chọn một số bài toán đặc sắc về tổ hợp

Tài liệu gồm 20 trang, tuyển chọn một số bài toán đặc sắc về tổ hợp, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2.

Trang 1
TUYN CHN MT S BÀI TOÁN ĐẶC SC V T HP
Câu 1. Cho trin khai
( ) ( )
2 2 1
22
0 1 2 2
1 1 ...
nn
n
n
x x x a a x a x a x
+ + = + + + +
vi n s t nhiên
3n
.
Biết
2
0
768
n
k
k
a
=
=
, tính
5
a
.
A.
B.
5
252a =−
C.
5
126a =−
D.
5
378a =
Li gii:
Ta có
( )
( )
( ) ( )
0 1 2 2
2
0
0 1 2 2
1 ...
1 1 2. 1536
1 ...
n
n
k
k
n
f a a a a
f f a
f a a a a
=
= + + + +
⎯⎯ + = =
= + +
Hay
2 1 2
2 2 1536 5
nn
n
+ = ⎯⎯ = ⎯⎯
h s
( )
5
54
5 10 9
1 126a C C= + =
. Chn C.
Câu 2. Gi S tng các h s của các y thừa bậc nguyên dương ca x trong khai trin nh thc
( )
2018
1
P x x
x

=+


. Tính
1009
2018
1
2
SC+
.
A.
2016
2S =
B.
2017
2S =
C.
2018
2S =
D.
2019
2S =
Li gii:
Ta có
2018
2018
2018 2
2018
0
1
.
kk
k
x C x
x
=

+=


.
Để lũy thừa vi s mũ nguyên dương thì
2018 2 0 1009kk
.
Suy ra
0 1 1008
2018 2018 2018
...= + + +S C C C
.
Suy ra
1009 0 1 1008 1009
2018 2018 2018 2018 2018
11
...
22
+ = + + + +S C C C C C
1009 0 1 1008 1009 2018 2017 1010 1009
2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018
1 1 1
2 ... ...
2 2 2
k n k
nn
CC
S C C C C C C C C C

⎯⎯ + = + + + + + + + + +


0 1 2017 2018 2018
2018 2018 2018 2018
... 2C C C C= + + + + =
.
Vy
1009 2017
2018
1
2
2
SC+=
. Chn B.
Câu 3. Cho khai trin
( )
2
0 1 2
1
n
n
n
x a a x a x a x+ = = + +
vi
*
n
. Hi có bao nhiêu giá tr
2018n
sao
cho tn ti k tha mãn
1
7
15
k
k
a
a
+
=
.
A. 21 B. 90 C. 91 D. 642
Li gii:
Ta có
( )
0
1
n
n
kk
n
k
x C x
=
+ =
h s ca
k
x
k
n
C
.
T gi thiết
1
1
7 7 22 15 1
32
15 15 7 7
+
+
++
= ⎯⎯ = = = + +
k
kn
k
kn
aC
kk
nk
aC
.
Trang 2
*
n
nên
( )
1 7 6 7k k m+ = +
vi
m
.
Khi đó
21 22 2018 0;1;2;...;90
m
n m m
= + =
có 91 s. Chn C.
Câu 4. Tìm n, biết rng h s ca
4
x
trong khai trin
( )
( )
32
2 3 1
n
x x x x+ + +
bng 804.
A.
8n =
B.
10n =
C.
12n =
D.
14n =
Li gii:
Ta có
( )
( ) ( ) ( ) ( )
3 2 3 2
2 3 1 1 2 1 3 1
n n n n
x x x x x x x x x x+ + + = + + + + +
.
Do đó
( ) ( )( )
1 2 3
4
2. 1 3. 1 2
2 3 804 804 12
2! 3!
n n n
n n n n n
a C C C n n
= + + = + + = =
. Chn C.
Câu 5. Cho khai trin
( ) ( ) ( )
1
1 1 0
1 1 ... 1
+ + + + =
nn
n
nn
a x a x a x a x
vi mi
x
,
n
5n
.
Tìm n, biết
234
83a a a n+ + =
.
A.
12n =
B.
13n =
C.
14n =
D.
15n =
Li gii:
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12
0 1 2 1
1 1 1 1 1 ... 1
n
n n n
n n n
n n n n n
x x C x C x C x C x C
−−
= + = + + + + +


.
234
234
83 83 13
n n n
a a a n C C C n n+ + = + + = =
. Chn B.
Câu 6. Sau khi khai trin và rút gn thì biu thc
20 10
3
2
11
xx
x
x
+
, có tt c bao nhiêu s hng?
A. 28 B. 29 C. 30 D. 32
Li gii:
Ta có
( )
20 10
20 10
3 10
3 20
20 10
22
00
1 1 1 1
km
m
k k m
km
x x C x C x
xx
xx
==
+ = +

( ) ( )
20 10
20 3 30 4
20 10
00
11
km
k k m m
km
C x C x
−−
==
= +

.
Ta tìm các s hng có cùng lũy thừa ca x:
( ) ( ) ( ) ( )
0 10,0 20
; 2;4 , 6;7 , 10;10
20 3 30 4 4 3 10
mk
km
k m m k
=
= =
.
Vy trong khai triển đã cho có tất c
21 11 3 29+ =
s hng. Chn B.
Câu 7. bao nhiêu s thực x để khi khai trin nh thc
1
2
22
n
x
x

+


tng s hng th 3 th 5
bng 135, còn tng ca ba s hng cui bng 22.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Li gii:
S hng th
( )
1k +
trong khai trin là
( )
1
2
22
k
x
nk
kx
kn
TC

=


.
T đó suy ra:
Trang 3
Tng hai s hng th 3 và th 5 bng 135
( ) ( )
24
11
24
24
22
24
2 2 2 2 135
xx
nn
xx
nn
T T C C
−−
−−
+ = + =
. (1)
Tng ba h s ca ba s cui bng 22
( )
21
1
22 1 22 6
2
n n n
n n n
nn
C C C n n
−−
+ + = + + = =
.
Thay
6n =
vào (1), ta được
2 4 1 2 4 2 2 4 2 1 2 2
66
.2 .2 .2 .2 135 2 2 9
x x x x x x
CC
+
+ = + =
.
Đặt
2
02
x
u=
, ta được
41
4
29
11
22
ux
u
u
ux
= ⎯⎯ =
+ =
= ⎯⎯ =
. Vy
1
1;
2
x

−


. Chn C.
Câu 8. Trong khai trin ca biu thc
( )
2017
3
2xx−−
, tính tng S ca các h s ca
21k
x
+
vi k nguyên
dương.
A.
2017
2S =
B.
2016
2017.2S =
C.
2017 2016
22
2
S
=
D.
2017 2016
22
2
S
+
=
Li gii:
Ta có
( )
2017
3 2 6051
0 1 2 6051
2 ... .x x a a x a x a x = + + + +
. (1)
Ta cn tính
3 5 7 6051
...S a a a a= + + + +
.
Thay
1x =
vào (1), ta được
2017
0 1 2 6051
... 2a a a a+ + + + =
. (2)
Thay
1x =−
vào (1), ta được
2017
0 1 2 3 6051
a ... 2 + + = a a a a
. (3)
Tr vế theo vế (2) và (3), ta được
( )
0 1 2 6051 1 1
2 ... 0 2 2 0a a a a S a S a+ + + + = + = =
.
Theo khai trin nh thức Niutơn, ta
( ) ( )
( )
2017
2017
2017
33
2017
0
22
k
k
k
k
x x C x x
=
=
s hng
1
ax
ch xut hin trong
( )
( )
1
2017 1
13
2017
2C x x
−−
.
( )
( )
( )
1
2017 1
1 3 2016 3 2016 2016
2017 1
2 2017.2 . 2017.2 2017.2C x x x x a S
= = ⎯⎯ =
. Chn B.
Câu 9. hiu
5 10n
a
h s ca s hng cha
5 10n
x
trong khai trin
( ) ( )
32
12
nn
xx++
. Biết
( )
5 10
1000 1
n
a n n
=−
, tìm n.
A.
15n =
B.
17n =
C.
19n =
D.
20n =
Li gii:
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
32
3 2 5 3 2
0 0 0 0
1 2 2 2
n n n k
nn
n k n i
k i i k i i n k i
n n n n
k i k i
x x C x C x C C x
−−
−−
= = = =
+ + = =
.
Chn
( ) ( ) ( )
5 3 2 5 10 3 2 10 ; 0;5 , 2;2n k i n k i k i = + =
.
Suy ra h s ca s hng cha
5 10n
x
0 5 5 2 2 2
. .2 . .2
n n n n
C C C C+
.
Trang 4
Theo gi thiết
( )
0 5 5 2 2 2
. .2 . .2 1000 1 17
n n n n
C C C C n n n+ = =
. Chn B.
Câu 10. Cho khai trin
( ) ( )
21
0 1 2 1
1 2 1 ...
nn
n
n
x x x a a x a x a x
+
+
+ + + = + + + +
vi n là s t nhiên và
2n
.
Tìm n, biết rng
2
7;an
;
n
na
2n
a
theo th t đó lập thành mt cp s cng.
A.
7n =
B.
10n =
C.
12n =
D.
14n =
Li gii:
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
1 2 1 1 2 1 1 1 1 1
n n n n n n
x x x x x x x x x
+
+ + + = + + = + + + = + + +


.
Suy ra
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )( )
2 2 2
21
1
22
21
11
22
1 1 2
1 1 1 1 4
6 2 6
nn
nn
n n n
nn
n n n
n n n n
a C C n
a C C n n
n n n n n n n n
a C C
+
+
−−
−+
+−
= + = + =
= + = + + = +
+ +
= + = + =
Theo gi thiết ta có
( )
( )
( )( )
( )
2
0 ( )
14
2 7 2 7 ( )
6
10 ( )
n
n n n
n n n n n n n
n
=
−+
+ = + =
=
lo¹i
lo¹i
tháa
.
Vy
10n =
. Chn B.
Câu 11. Xác định n biết rng h s ca
n
x
trong khai trin
( )
2
2
1 2 ...
n
x x nx+ + + +
bng
6n
.
A.
5n =
B.
6n =
C.
8n =
D.
13n =
Li gii:
Ta có
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
1 2 ... 1 2 ... . 1 2 ...
n n n
x x nx x x nx x x nx+ + + + = + + + + + + + +
H s ca
n
x
là:
( ) ( ) ( )
1. 1. 1 2. 2 ... 1 .1 .1n n n n n+ + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1. 1. 1 2. 2 ... 1 . 1 .1n n n n n n n= + + + + +


( ) ( )
2
2 2 2
2 1 2 3 ... 1 1 2 3 ... 1n n n n

= + + + + + + + + +



( )
( )
( )( )
3
2
1 1 1 2 1
11
2 . 1
2 6 6
n n n n
nn
n n n n
+ + +
+
= + =
.
Theo gi thiết, ta có
3
11
65
6
nn
nn
+
= =
. Chn A.
Câu 12. Cho n s ngun dương tha mãn
1
11
171
nn
nn
CC
++
+=
. H s ln nht ca biu thc
( ) ( )( )
1 1 2
n
P x x x= + +
sau khi khai trin và rút gn bng
A. 25346048 B. 2785130 C. 5570260 D. 50692096
Li gii:
Ta có
( )
( )
( )
1
11
1 ! 1 !
171 171
2!. 1 ! !
nn
nn
nn
CC
nn
++
++
+ = + =
Trang 5
( )
( )
2
1
17
1 171 3 340 0
20
2
nn
n
n n n
n
+
=
+ + = + =
=−
(lo¹i)
Khi đó
( ) ( )( ) ( )
17 17 17
17
1
17 17 17
0 0 0
1 1 2 1 2 2 2
k k k k k k k k k
k k k
P x x x x C x C x C x
+
= = =
= + + = + = +
.
Suy ra h s ca
k
x
trong khai trin là
11
17 17
22
k k k k
CC
−−
+
.
H s ca
k
x
là ln nht khi
1 1 1 1
17 17 17 17
1 1 1 1 2 2
17 17 17 17
2 2 2 2
2 2 2 2
k k k k k k k k
k k k k k k k k
C C C C
C C C C
+ +
+ +
++
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
1 1 1 1
17 17
2 2 2
17 17
12
1 !. 18 ! 1 !. 16 !
22
2 2 2 1
!. 17 ! 2 !. 19 !
k k k k
k k k k
k k k k
CC
CC
k k k k
+ +
−−
+



( )( ) ( )
( ) ( )( )
2
*
2
14
18 17 1
3 141 1224 0
12
41
3 147 1368 0
1 18 19
k
k k k k
kk
k
kk
k k k k
+
+

⎯⎯ =

+
Vy h s ln nht cn tìm là
12 12 11 11
17 17
2 2 50692096CC+=
. Chn D.
Câu 13. Khai trin
( )
11
2 10
1 ...x x x+ + + +
được viết thành
2 110
0 1 2 110
...a a x a x a x+ + + +
. Tính tng
0 1 2 3 10 11
11 0 11 1 11 2 11 3 11 10 11 11
...S C a C a C a C a C a C a= + + +
.
A.
0S =
B.
10S =
C.
11S =
D.
110S =
Li gii:
Xét
1x
, t khai trin nhân hai vế cho
( )
11
1x
, ta được
( )
( )
11
11
11 2 110
0 1 2 110
1 1 . ...x x a a x a x a x

= + + + +

Vế trái
( )
11
11
11
11
0
1
k
kk
k
Cx
=
= ⎯⎯
h s ca
11
x
bng
1
11
11C =
.
Vế phi
( )
( )
11
11 2 110
11 0 1 2 110
0
1 . ...
k
kk
k
C x a a x a x a x
=

+ + + +


⎯⎯
h s ca
11
x
bng
0 1 2 3 10 11
11 0 11 1 11 2 11 3 11 10 11 11
...C a C a C a C a C a C a + + +
.
Vy
0 1 2 3 10 11
11 0 11 1 11 2 11 3 11 10 11 11
... 11S C a C a C a C a C a C a= + + + =
. Chn C.
Câu 14. Biết rng trong khai trin nh thc Niu-tơn của đa thức
( )
( )
23
22
n
P x x x x= + + +
thì h s ca
5
x
là 1001. Tng các h s trong khai trin ca
( )
Px
bng
A. 1296 B. 7776 C. 46656 D. 279936
Li gii:
Ta có
( )
( )
( )
( )
2 3 2
2 2 2 1
nn
n
P x x x x x x= + + + = + +
Trang 6
( )
22
0 0 0 0
22
+
= = = =
==
n n n n
k n k k l l k l n k k l
n n n n
k l k l
C x C x C C x
H s ca
5
x
ng vi
2kl+
tha mãn
( ) ( ) ( ) ( )
2 5 ; 5;0 , 3;1 , 1;2k l k l+ = =
.
Trường hp 1. Vi
5n
khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
; 5;0 , 3;1 , 1;2kl =
.
⎯⎯
H s ca
5
x
5 0 5 3 1 3 1 2 1
2 2 2 1001
+ + =
n n n
n n n n n n
C C C C C C
.
Vì vế trái l mà vế phi luôn chn nếu
5n
do đó chỉ có th chn
5n =
.
Th lại vào phương trình ta thấy
5n =
thỏa mãn điều kin.
Trường hp 2. Vi
35n
khi đó
( ) ( ) ( )
; 3;1 , 1;2kl =
.
⎯⎯
H s ca
5
x
3 1 3 1 2 1
2 2 1001
−−
+=
nn
n n n n
C C C C
.
Vì vế trái l mà vế phi luôn chn nếu
3n
do đó chỉ có th chn
3n =
.
Th lại vào phương trình ta thấy
3n =
không thỏa mãn điều kin.
Trường hp 3. Vi
2n =
khi đó
( ) ( )
; 1;2kl =
.
⎯⎯
H s ca
5
x
22
12
2 1001CC =
: vô lý.
Do đó chỉ
5n =
tha mãn
⎯⎯
tng các h s trong khai trin là
cho 1
5
6 7776
x=
⎯⎯⎯ =
. Chn
B
Câu 15. Cho khai trin
( ) ( )( ) ( )
2 2017
0 1 2 2017
1 2 ... 1 2017 ...P x x x x a a x a x a x= + + + = + + + +
. hiu
( )
'Px
( )
''Px
lần lượt là đo hàm cấp 1 và đạo hàm cp 2 ca đa thức
( )
Px
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
( )
2
'0aP=
B.
( )
2
'0
2
P
a =
C.
( )
2
'' 0aP=
D.
( )
2
'' 0
2
P
a =
Li gii:
Ta có
( )
2 2016
1 2 3 2017
' 2 3 ... 2017P x a a x a x a x= + + +
.
Tiếp tục đạo hàm ln na, ta có
( )
2015
2 3 2017
'' 2 6 ... 2017.2016P x a a x a x= + +
.
Cho
0x =
, ta được
( )
( )
22
'' 0
'' 0 2
2
P
P a a= ⎯⎯ =
. Chn D.
Chú ý:
( ) ( )
1 2 2017
' . ...
1 2 1 2017
P x P x
x x x

= + + +

+ + +

;
( ) ( )
2
2 2 2
1 2 2017 1 2 2017
'' . ... ...
1 2 1 2017 1 2 1 2017
P P x P x
x x x x x x


= + + + +


+ + + + + +


.
Câu 16. Tìm h s ca s hng cha
3
x
trong khai trin
( )
60
2016 2017 2018
1 2 2015 2016 2017x x x x + +
A.
3
60
8.C
B.
3
60
C
C.
3
60
C
D.
3
60
8.C
Li gii:
Trang 7
Đặt
( )
( )
( )
60
2016 2017 2018
2016 2017 2018
1 2 2015 2016 2017
2015 2016 2017
f x x x x x
g x x x x
= + +
= +
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
60
60
60
0
1 2 2
k
k
k
f x x g x C x g x
=

= + + = +



( ) ( ) ( )
60
60
00
2 . 0 60
k
ki
i
ki
k
ki
C C x g x i k
==
=



.
Vì bc của đa thức
( )
gx
2018
s hng cha
3
x
ng vi
03
33
k i k
ii
= =


==

.
Vy h s cn tìm là
( )
3
3 3 3
60 3 60
. . 2 8.C C C =
. Chn A.
Câu 17*. Cho khai trin
( ) ( ) ( )
2018
2
2 2018
3 2018
12
0 1 2 2018
2 3 2018
22
... ...
11
1 1 1
bb
bb
xx
a a x a x a x
xx
x x x

++
= + + + + + + + + +

++
+ + +

vi
1x −
. Tính tng
2018
1=
=
k
k
Sb
.
A.
2018
2S =
B.
2017 1009
2018
1
2
2
SC=−
C.
2017 1009
2018
1
2
2
SC=+
D.
2018 1009
2018
1
2
2
SC=−
Li gii:
Đặt
( )
2018
2
22
1
xx
fx
x

++
=

+

, ta có
( )
2018
0 1 2018
0 ... 2f a b b= + + + =
.
Suy ra
2018
0
2aS+=
. (1)
Li có
( ) ( )
2018
2018
2 2018
2018
0
1
11
1
=

= + + = +

+

k
k
k
f x x C x
x
( )
( )
1008 2018
2 2018
2018
2018
2018 2
0 1009
1
1
k
k
k
k
kk
C
Cx
x
==
= + +
+

.
Suy ra:
0 1 1007 1008
1 3 2017 2 4 2018 2018 2018 2018 2018
... 0 ... ...b b b S b b b C C C C= = = = = + + + = + + + +
.
1009 1010 2017 2018 1009
0 2018 2018 2018 2018 2018
...a C C C C C S= + + + + = +
. (vì
k n k
nn
CC
=
). (2)
T (1) và (2), suy ra
2017 1009
2018
1
2
2
SC=−
. Chn B.
Câu 18. Vi
,n
2n
và tha mãn
2 2 2 2
2 3 4
1 1 1 1 9
...
5
n
C C C C
+ + + + =
. Tính
( )
53
2
4!
nn
CC
P
n
+
+
=
.
A.
29
45
P =
B.
53
90
P =
C.
59
90
P =
D.
61
90
P =
Li gii:
Trang 8
Ta có
( )
2 2 2 2
2 3 4
1 1 1 1 9 1 1 2 9
... 1 ...
5 3 6 1 5
n
nn
C C C C
+ + + + = + + + + =
( ) ( )
1 1 2 4 2 2 2 4
... ...
3 6 1 5 2.3 3.4 1 5n n n n
+ + + = + + + =
−−
( )
1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 2
... ...
2.3 3.4 1 5 2 3 3 4 1 5n n n n
+ + + = + + + =
−−
1 1 2 1 1
10
2 5 10
n
nn
= = =
.
Vi
53
10 12
59
10
6! 90
+
= = =
CC
nP
. Chn C.
Câu 19. Tìm s nguyên dương n thỏa mãn
1 2 3 2014
1 2 3 ...
n
P P P nP P+ + + + + =
, vi
n
P
s các hoán v
ca tp hp có n phn t.
A. 2013 B. 2014 C. 2015 D. 2016
Li gii:
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
11
! 1 ! 1 !. 1 1
k k k
P P k k k k k P
−−
= = =
vi
1;2;...k =
(1)
Áp dng (1) ta có
2 1 1
3 2 2
1
2
...
n n n
P P P
P P P
P P nP
+
−=
−=
−=
. (2)
Cộng các đẳng thc (2) ta được
1 1 1 2 3
2 3 ...
nn
P P P P P nP
+
= + + + +
.
Do
1 1 1 2 3
1 1 2 3 ...
nn
P P P P P nP
+
= = + + + + +
.
Theo đề, ta có
1 2014
1 2014 2013
n
P P n n
+
= + = =
. Chn A.
Câu 20. Tính giá tr ca biu thc
0 1 2015 2016
2017 2017 2017 2017
2017 2016 2 1
...P
A A A A
= + + + +
.
A.
1
2017
2018!
P =−
B.
1
2017
2017!
P =−
C.
1
2018
2017!
P =−
D.
1
2018
2018!
P =−
Li gii:
Ta có
2017.2017! 2016.2016! 2.2! 1.1!
...
2017! 2017! 2017! 2017!
P = + + + +
2017.2017! 2016.2016! ... 2.2! 1.1!
2017!
+ + + +
=
( ) ( ) ( ) ( )
2018 1 2017! 2017 1 2016! ... 3 1 2! 2 1 1!
2017!
+ + + +
=
( ) ( ) ( ) ( )
2018! 2017! 2017! 2016! ... 3! 2! 2! 1!
2017!
+ + + +
=
Trang 9
2018! 1! 1
2018
2017! 2017!
P
= ⎯⎯ =
. Chn C.
Câu 21. Tìm s t nhiên n tha mãn
2018
1 1 1 1 1 2 1
...
2!.2017! 4!.2015! 6!.2013! 2016!.3! 2018!.1!
n
P
+ + + + + =
A.
2017n =
B.
2018n =
C.
2019n =
D.
2020n =
Li gii:
Ta có
2018
1 1 1 1 1 2 1
...
2!.2017! 4!.2015! 6!.2013! 2016!.3! 2018!.1!
n
P
+ + + + + =
Nhân hai vế cho
2019!
, ta được
2018
2019! 2019! 2019! 2019! 2019! 2 1
... 2019!.
2!.2017! 4!.2015! 6!.2013! 2016!.3! 2018!.1!
n
P
+ + + + + =
2018
2 4 2018
2019 2019 2019
21
... 2019!.
!
C C C
n
+ + + =
2018
0 2 4 2018 0
2019 2019 2019 2019 2019
21
... 2019!.
!
C C C C C
n
+ + + + = +
2018
2018
21
2 2019!. 1
!n
= +
( ) ( )
( )
2018 2018 2018
2 . ! 2019! 2 1 ! 2 1 ! 2019! 0 2019n n n n = + = =
. Chn C.
Câu 22. Biết
0 0 2 2 4 4 2018 2018
2018 2018 2018 2018
3 3 3 ... 3 2 2
ab
S C C C C= + + + + = +
vi
( )
, a b a b
các s nguyên
dương và không chia hết cho 2. Tính
ab
.
A.
1ab−=
B.
2ab−=
C.
2017ab−=
D.
2018ab−=
Li gii:
Xét khai trin
( )
2018
0 1 2 2 2017 2017 2018 2018
2018 2018 2018 2018 2018
1 ...x C C x C x C x C x+ = + + + + +
. (1)
Thay
3x =
vào (1), ta được:
2018 0 1 2 2 2017 2017 2018 2018
2018 2018 2018 2018 2018
4 3 3 ... 3 3C C C C C= + + + + +
. (2)
Thay
3x =−
vào (1), ta được:
2018 0 1 2 2 2017 2017 2018 2018
2018 2018 2018 2018 2018
2 3 3 ... 3 3C C C C C= + +
. (3)
Cng vế theo vế ca (2) và (3), ta được:
2018 2018 4035 2017
2 4 2 2 2SS= + ⎯⎯ = +
4035
2018
2017
a
ab
b
=
⎯⎯ ⎯⎯ =
=
. Chn D.
Câu 23. Gi
0 2 2 4 2 1010 2020
2020 2020 2020 2020 2020
5 5 .. 5 ... 5
ii
S C C C C C= + + + + + +
. Biết rng S chia hết cho M, M
th nhn giá tr nào dưới đây?
A.
1010
2M =
B.
2020
2M =
C.
1010
5M =
D.
2020
5M =
Li gii:
Theo khai trin nh thức Niutơn ta có
( )
2020
0 1 2 2 3 3 4 4 2019 2019 2020 2020
2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020
1 ...x C C x C x C x C x C x C x+ = + + + + + + +
. (1)
Trang 10
Thay
5x =
vào (1), ta được:
( ) ( ) ( )
2020 3 2019
0 1 2 3 2 4 2019 1010 2020
2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020
1 5 5 5 5 5 ... 5 5C C C C C C C+ = + + + + + + +
.
Thay
5x =−
vào (1), ta được:
( ) ( ) ( )
2020 3 2019
0 1 2 3 2 4 2019 1010 2020
2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020
1 5 5 5 5 5 ... 5 5C C C C C C C = + + +
.
Cng vế theo vế, ta suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
2020 2020 1010 1010
1 5 1 5 6 2 5 6 2 5
22
S
+ + + +
==
( ) ( )
( )
1010 1010
1010 1010 0 2 2 4 505 1010 1010
1010 1010 1010 1010
1 5 1 5
2 2 5 5 .. 5 2
2
C C C C

+ +

= = + + + +



. Chn A.
Câu 24. Gi
1 2 3 4 5 2014 2015 2016 2017
2017 2017 2017 2017 2017
3 3 ... 3 3S C C C C C= + + + + +
. Biết S chia hết cho s M, M th
nhn giá tr nào dưới đây?
A.
2016
2M =
B.
2017
2M =
C.
2018
2M =
D.
2019
2M =
Li gii:
Ta có
1 3 3 5 5 2015 2015 2017 2017
2017 2017 2017 2017 2017
3 3 3 3 ... 3 3S C C C C C= + + + + +
.
Xét
( )
2017
0 1 2 2 2016 2016 2017 2017
2017 2017 2017 2017 2017
1 ...x C C x C x C x C x+ = + + + + +
. (1)
Thay
3x =
vào (1), ta được:
2017 0 1 2 2 2016 2016 2017 2017
2017 2017 2017 2017 2017
4 3 3 ... 3 3C C C C C= + + + + +
. (2)
Thay
3x =−
vào (1), ta được:
2017 0 1 2 2 2016 2016 2017 2017
2017 2017 2017 2017 2017
2 3 3 ... 3 3C C C C C = + +
(3)
Tr vế theo vế của (2) và (3), ta được:
( )
2017 2017
2 3 4 2S =+
2016 2016 2016 2016
3 2.4 2 2 2SS⎯⎯ = +
. Chn A.
Câu 25. Tìm s nguyên dương n thỏa mãn
( )
0 1 2
2 5 8 ... 3 2 1600
n
n n n n
C C C n C+ + + + + =
.
A.
5n =
B.
7n =
C.
8n =
D.
10n =
Li gii:
Đặt
( )
0 1 2
2 5 8 ... 3 2
n
n n n n
S C C C n C= + + + + +
. (1)
Viết ngược li biu thc của S, ta được
( ) ( ) ( )
1 2 0
3 2 3 1 3 4 ... 2
n n n
n n n n
S n C n C n C C
−−
= + + + + +
. (2)
Cng (1) và (2) vế theo vế và kết hp vi công thc
k n k
nn
CC
=
, ta có
( ) ( ) ( ) ( )
0 1 2
2 3 4 3 4 3 4 ... 3 4
n
n n n n
S n C n C n C n C= + + + + + + + +
( ) ( )( ) ( )
0 1 2
3 4 ... 3 4 1 1 3 4 2
n
nn
n n n n
n C C C C n n

= + + + + + = + + = +

.
Theo gi thiết:
( )
2 1600 3 4 2 7
n
nn = + =
. Chn B.
Câu 26. Cho n s t nhiên tha mãn
( )
0 1 2
3 4 5 ... 3 8192
n
n n n n
C C C n C+ + + + + =
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
[1;8)n
B.
[8;12)n
C.
[12;16)n
D.
16;20n
Trang 11
Li gii:
Đặt
( )
0 1 2
3 4 5 ... 3
n
n n n n
S C C C n C= + + + + +
. (1)
Viết ngược li biu thc ca S, ta được
( ) ( ) ( )
1 2 0
3 2 1 ... 3
n n n
n n n n
S n C n C n C C
−−
= + + + + + + +
. (2)
Cng (1) và (2) vế theo vế và kết hp vi công thc
k n k
nn
CC
=
, ta có
( ) ( ) ( ) ( )
0 1 2
2 6 6 6 ... 6
n
n n n n
S n C n C n C n C= + + + + + + + +
( ) ( )( ) ( )
0 1 2
6 ... 6 1 1 6 2
n
nn
n n n n
n C C C C n n

= + + + + + = + + = +

Theo gi thiết:
( )
2 8192 6 2 10
n
nn = + =
. Chn B.
Câu 27. Tính tng
3 4 5 6 2018
2018 2018 2018 2018 2018
2 3 4 ... 2016S C C C C C= + +
.
A.
2018S =−
B.
2016S =−
C.
2016S =
D.
2018S =
Li gii:
Đặt
( ) ( )
0 1 2
2018 2018 2018
2 . 1 . 0. 2016T C C C= + =
.
Xét
( ) ( )
0 1 2 3 2017 2018
2018 2018 2018 2018 2018 2018
2 . 1 . 0. 1. ... 2015. 2016.P T S C C C C C C= + = + + +
. (1)
Viết ngược li biu thc của P, ta được
( ) ( )
2018 2017 2016 2015 1 0
2018 2018 2018 2018 2018 2018
2016. 2015. 2014. 2013. ... 1 . 2 .P C C C C C C= + + +
. (2)
Cng (1) và (2) vế theo vế và kết hp vi công thc
k n k
nn
CC
=
, ta có
0 1 2 3 2017 2018
2018 2018 2018 2018 2018 2018
2 2014 2014 2014 2014 ... 2014 2014P C C C C C C= + + +
( )
0 1 2 3 2018
2018 2018 2018 2018 2018
2014 ...C C C C C= + + +
( )
2018
2014 1 1 0= =
Suy ra
0 0 2016P T S S T= ⎯⎯ + = = =
. Chn C.
Câu 28. Tính tng
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 2 3 100
100 100 100 100
...S C C C C= + + +
.
A.
200
2S =
B.
200
21S =−
C.
100
200
1SC=−
D.
100
200
SC=
Li gii:
Xét đa thức:
( ) ( ) ( )
100 100 200
1 1 1x x x+ + = +
.
Cân bng h s ca
100
x
hai vế, ta được
0 100 1 99 2 98 3 97 100 0 100
100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 200
. . . . ... .C C C C C C C C C C C+ + + + + =
.
Hay
0 100 100
100 100 200
.C C S C+=
.
Suy ra
100 0 100 100
200 100 100 200
.1S C C C C= =
. Chn C.
Câu 29. Tính tng
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2018
2018 2018 2018
2 ... 2018S C C C= + + +
A.
2018
4035
1009SC=
B.
2017
4036
1009SC=
C.
2018
4036
1009SC=
D.
2018
4036
2018SC=
Trang 12
Li gii:
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
0 1 2 2018
2018 2018 2018 2018
0. 2 ... 2018S C C C C= + + + +
. (1)
Viết ngược li biu thc của S, ta được
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2018 2017 2016 0
2018 2018 2018 2018
2018 2017 2016 ... 0.S C C C C= + + + +
. (2)
Cng (1) và (2) vế theo vế và kết hp vi công thc
k n k
nn
CC
=
, ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
0 1 2 2018 2018
2018 2018 2018 2018 4036
2 2018. ... 2018.S C C C C C

= + + + + =


.
2018
4036
1009SC=
. Chn C.
Câu 30. Tính tng
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 2 3 2018
2018 2018 2018 2018
2 3 ... 2018= + + + +S C C C C
.
A.
2
2018
4036
2018
.
2
SC=
B.
( )
2
2018
4036
2018
.1
2
SC=−
C.
2 2017
4034
2018 .SC=
D.
( )
2 2017
4034
2018 . 1SC=−
Li gii:
Áp dng công thc
1
1
kk
nn
kC nC
=
, ta được
10
2018 2017
21
2018 2017
32
2018 2017
2018 2017
2018 2017
2018
2 2018
3 2018
...
2018 2018
CC
CC
CC
CC
=
=
=
=
.
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
0 1 2 2017
2017 2017 2017 2017
2018. 2018.C 2018. ... 2018.S C C C= + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 0 1 2 2017 2 2017
2017 2017 2017 2017 4034
2018 . ... 2018 .C C C C C

= + + + + =


. Chn C.
Câu 31. Cho tng
2 4 6 100
100 100 100 100
4 8 12 ... 200S C C C C= + + + +
, biết
.2
b
Sa=
vi a, b các s nguyên
dương. Tính giá trị biu thc
P a b=+
.
A.
1P =
B.
99P =
C.
199P =
D.
200P =
Li gii:
Ta có
( )
100
0 1 2 2 100 100
100 100 100 100
1 ...x C C x C x C x+ = + + + +
; (1)
( )
100
0 1 2 2 3 3 100 100
100 100 100 100 100
1 x ..x C C x C x C C x = + + + +
. (2)
Cng (1) và (2) vế theo vế, ta được
( ) ( )
100 100
0 2 2 4 4 100 100
100 100 100 100
1 1 2 2 2 ... 2x x C C x C x C x+ + = + + + +
. (3)
Lấy đạo hàm hai vế ca (3) theo ẩn x ta được
( ) ( )
99 99
2 4 3 100 99
100 100 100
100 1 100 1 4 8 ... 200x x C x C x C x+ = + + +
. (4)
Thay
1x =
vào (4), ta được
99 2 4 100
100 100 100
100.2 4 8 ... 200C C C= + + +
hay
99
100.2S =
Trang 13
100
199
99
a
ab
b
=
⎯⎯ + =
=
. Chn C.
Câu 32. Tng
( )
2 2 3 3 4 1 2016 2017
2017 2017 2017 2017 2017
1
2.3 3.3 4.3 ... .3 ... 2017.3
2017
kk
S C C C k C C
= + + + + + +
bng:
A.
2016
31
B.
2016
3
C.
2016
41
D.
2016
4
Li gii:
t
( )
2017
0 1 2 2 2017 2017
2017 2017 2017 2017
1 ...x C C x C x C x+ = + + + +
.
Đạo hàm hai vế ta được:
( )
2016
1 2 3 2 1 2017 2016
2017 2017 2017 2017 2017
2017 1 2 3 x ... kC x ... 2017
kk
x C C x C C x
+ = + + + + + +
.
Thay
3x =
vào biu thức trên ta được:
( )
2016
1 2 2 3 3 4 1 2016 2017
2017 2017 2017 2017 2017 2017
2017 1 3 2.3 3.3 4.3 ... k.3 C ... 2017.3
+ = + + + + + + +
kk
C C C C C
2016 1 2 2 3 3 4 1 2016 2017
2017 2017 2017 2017 2017 2017
2017.4 2.3 3.3 4.3 ... .3 ... 2017.3
= + + + + + +
kk
C C C C k C C
( )
2016 2 2 3 3 4 1 2016 2017
2017 2017 2017 2017 2017
2017. 4 1 2.3 3.3 4.3 ... .3 ... 2017.3
= + + + + + +
kk
C C C k C C
.
Suy ra
2016
41S =−
. Chn C.
Câu 33. Tính tng
0 2017 1 2016 2017 2017 0
2018 2018 2018 2017 2018 2018 2018 1
... ...
kk
k
S C C C C C C C C
= + + + + +
.
A.
2017
1009.2S =
B.
2017
2018.2S =
C.
2018
2018.2S =
D.
2019
2018.2S =
Li gii:
Ta có
0 2017 1 2016 2 2015 2017 2017 0
2018 2018 2018 2017 2018 2016 2018 2018 2018 1
... ...
kk
k
S C C C C C C C C C C
= + + + + + +
2018 1 2017 1 2016 1
2018 2018 2018 2017 2018 2016
...C C C C C C= + + +
( )
/
2018
2018 2017 2016 1 2017
2018 2018 2018 2018
1
2018 2017. 2016. ... 1. 1 2018.2
=

= + + + + = + =

x
C C C C x
. Chn B.
Câu 34. Tính tng
3 4 5 6 2018
2018 2018 2018 2018 2018
2 3 4 ... 2016S C C C C C= + +
.
A.
2016S =
B.
2017S =
C.
2018S =
D.
2019S =
Li gii:
Xét
( )
2018
0 1 2 2 2018 2018
2018 2018 2018 2018
1 ...x C C x C x C x+ = + + + +
.
Chia hai vế cho
2
x
ta được
( )
2018
01
2 3 2018 2016
2018 2018
2018 2018 2018
22
1
2 ...
+
= + + + + +
x
CC
C C x C x
x x x
Lấy đạo hàm hai vế ta được
( )( )
2017
01
3 4 2018 2015
2018 2018
2018 2018 2018
3 3 2
2016 2 1
2
2 ... 2016
xx
CC
C C x C x
x x x
−+
= + + + +
.
Thay
1x =−
vào biu thức trên ta được
01
2018 2018
0 2 2016C C S S= + =
. Chn A.
Câu 35. Cho đa giác 12 đỉnh. Chn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Xác suất để 3 đỉnh được chn
to thành mt tam giác không có cnh nào là cnh của đa giác đã cho bằng
Trang 14
A.
3
12
12.8
C
B.
8
12
3
12
12.8C
C
C.
3
12
3
12
12 12.8C
C
−−
D.
3
12
12 12.8
C
+
Li gii:
Ta có
( )
( )
3
3
12
12
3
3
12
12
12 12.8
12 8.12
nC
C
P
C
n A C
=
−−
⎯⎯ =
=
. Chn C.
S tam giác được to t 3 đỉnh trong 12 đỉnh:
3
12
C
.
S tam giác có 3 đỉnh là 3 đnh của đa giác và 2 cạnh là cnh của đa giác: cứ 3 đỉnh liên tiếp cho 1
tam giác thỏa mãn đề bài, nên 12 tam giác. (hoc hiểu theo cách khác: tam giác 3 đnh 3
đỉnh liên tiếp của đa giác tức là có 2 cnh 2 cnh liên tiếp của đa giác, 2 cạnh y ct nhau ti 1
đỉnh, mà đa giác này có 12 đỉnh nên có 12 tam giác tha trường hp này)
S tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác và 1 cạnh cnh của đa giác: Trước tiên ta chn 1 cnh
trong 12 cnh của đa giác nên 12 cách chn; tiếp theo chọn 1 đnh còn lại trong 8 đỉnh (tr 2
đỉnh to nên cạnh đã chọn 2 đỉnh lin k vi cạnh đã chọn). Do đó trong trường hp này
8.12
tam giác.
Câu 36. Cho đa giác lồi (H) 22 cnh. Gi X tp hợp các tam giác ba đỉnh ba đỉnh ca (H).
Chn ngu nhiên 2 tam giác trong X, xác suất để chọn được 1 tam giác có đúng 1 cạnh là cnh của đa giác
(H) và 1 tam giác không có cnh nào là cnh ca (H) bng
A.
69
70
B.
23
17955
C.
748
1995
D.
35
10098
Li gii:
Ta có
( )
( )
( )
3
22
2
1540
11
22 18
1540 22 18 22
1540
748
1185030
1995
444312
XC
n C P
n A C C
+
==
= = ⎯⎯ =
= =
. Chn C.
Câu 37. Cho đa giác đều 20 đỉnh. Chn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều, xác suất để 3 đỉnh được
chọn là 3 đỉnh ca mt tam giác vuông không cân là
A.
3
19
B.
2
35
C.
8
57
D.
17
114
Li gii:
Ta có
( )
( )
3
20
1140
160 8
1140 57
10.18 10.2 160
nC
P
nA
= =
⎯⎯ = =
= =
. Chn C.
S tam giác vuông là
10.18
.
S tam giác vuông cân: C mi cách chọn 1 đường kính có 2 tam giác cân (2 đim to nên tam
giác cân giao điểm của đường thng qua tâm vuông góc với đường kính đã chọn với đường
tròn). Do đó có
10.2
tam giác vuông cân.
d 38. Cho đa giác đều 15 đỉnh. Gi M tp tt c các tam giác ba đỉnh ba đỉnh của đa giác
đã cho. Chọn ngu nhiên mt tam giác thuc tp M, xác suất để tam giác được chn mt tam giác cân
nhưng không phải là tam giác đều là
Trang 15
A.
8
91
B.
18
91
C.
20
91
D.
73
91
Li gii:
Ta có
( )
( )
3
15
455
90 18
455 91
7.15 3.5 90
nC
P
nA
= =
⎯⎯ = =
= =
. Chn B.
Gọi O tâm đường tròn ngoi tiếp của đa giác đu. Xét một đnh A bt k của đa giác: 7 cặp
đỉnh của đa giác đối xng với nhau qua đường thng OA, hay 7 tam giác cân tại đỉnh A. Như
vy, vi mi một đỉnh ca đa giác có 7 tam giác nhận nó làm đỉnh tam giác cân.
S tam giác đều có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác là
15
5
3
=
tam giác.
Tuy nhiên, trong các tam giác cân đã xác đnh trên c tam giác đều, do mọi tam giác đều thì
đều cân tại 3 đỉnh nên tam giác đều được đếm 3 ln.
Suy ra
( )
7.15 3.5 90nA= =
.
Ví d 39. Cho một đa giác đều 12 đỉnh ni tiếp đưng tròn. Chn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác, xác suất
để 4 đỉnh được chn ra to thành mt hình ch nht bng
A.
2
15
B.
13
15
C.
1
33
D.
32
33
Li gii:
Ta có
( )
( )
4
12
2
6
1
33
nC
P
n A C
=
⎯⎯ =
=
. Chn C.
Đa giác đều đã cho có
12
6
2
=
đường chéo ln.
Mi hình ch nhật các đỉnh 4 đỉnh trong 12 đỉnh các đường chéo 2 đường chéo ln.
Suy ra s phn t ca biến c
( )
2
6
n A C=
.
Câu 40. Trong không gian cho 2n điểm phân bit
( )
4 n
, trong đó không có ba điểm nào thng hàng
và trong 2n điểm đó đúng n đim cùng nm trên mt mt phẳng và không 4 điểm nào ngoài 4 điểm
trong n điểm y đồng phng. Tìm giá tr ca n sao cho t 2n điểm đã cho tạo ra đúng 505 mặt phng
phân bit.
A.
6n =
B.
8n =
C.
10n =
D.
16n =
Li gii:
Ta có:
n điểm đồng phng to ra mt mt phng.
n điểm còn lại như giả thiết to ra
3
n
C
mt phng.
2 điểm trên n điểm đồng phng với n điểm còn li to ra
2
n
Cn
mt phng.
2 điểm trên n điểm còn li với n điểm đồng phng to ra
2
n
Cn
mt phng.
Theo đề bài ta có phương trình:
23
1 2 505 8
nn
nC C n+ + = =
. Chn B.
Trang 16
Câu 41. Gi S tp tt c các s t nhiên 7 ch s chia hết cho 9. Chn ngu nhiên mt s t S,
xác suất để các ch s của nó đôi một khác nhau bng
A.
171
3125
B.
198
3125
C.
207
6250
D.
396
6250
Li gii:
S 7 ch s, 6 ch s sau đều 10 cách chn, còn ch s đầu ph thuc vào tng 6 ch s sau nên
ch có mt các chn
⎯⎯
Không gian mu:
( )
6
10n =
.
Vì tng các ch s t 0 đến 9 bng 45 chia hết cho 9, nên mun viết s có 7 ch s đôi một khác nhau và
chia hết cho 9 thì ta cn b 3 ch s trong các ch s t 0 đến 9 sao cho tng ca 3 s đó chia hết cho 9.
Các b ba s có tng chia hết cho 9 là:
( )
0;1;8 ,
( )
0;2;7 ,
( )
0;3;6 ,
( )
0;4;5 ,
( )
1;2;6 ,
( )
1;3;5 ,
( )
1;8;9 ,
( )
2;3;4 ,
( )
2;7;9 ,
( )
3;6;9 ,
( )
3;7;8 ,
( )
4;5;9 ,
( )
4;6;8 ,
( )
5;6;7
.
TH1: B mt trong các b s:
( )
0;1;8 ,
( )
0;2;7 ,
( )
0;3;6 ,
( )
0;4;5
: có 4 cách chn.
Trong 7 ch s còn li không có ch s 0, nên mi b 7 s còn li viết được:
7!
s.
Do đó trường hp này có
4.7!
s.
TH2: B mt trong các b s:
( )
1;2;6 ,
( )
1;3;5 ,
( )
1;8;9 ,
( )
2;3;4 ,
( )
2;7;9 ,
( )
3;6;9 ,
( )
3;7;8 ,
( )
4;5;9 ,
( )
4;6;8 ,
( )
5;6;7
: có 10 cách chn.
Vi mi cách b ba s đi, trong 7 số còn li viết được:
6.6!
s.
Do đó trong trường hp này có
10.6.6!
s.
Suy ra
( )
n 4.7! 10.6.6!A =+
.
Vy xác sut cn tính
6
4.7! 10.6.6! 198
P
10 3125
+
==
. Chn B.
Câu 42. Trong bui sinh hot nhóm ca lp, t mt có 12 hc sinh gm 4 hc sinh n trong đó có Hoa và
8 học sinh nam trong đó Vinh. Chia tổ thành 3 nhóm, mi nhóm gm 4 hc sinh phi ít nht 1
hc sinh n. Xác suất để Hoa và Vinh cùng mt nhóm là
A.
1
8
B.
7
8
C.
7
32
D.
25
32
Li gii:
Không gian mu s cách chia 12 hc sinh thành 3 nhóm phải đảm bo mi nhóm ít nht 1 hc
sinh n. Gi s
Nhóm th nht có 2 n và 2 nam, có
22
48
.CC
cách.
Nhóm th hai có 1 n và 3 nam, có
13
26
.CC
cách.
Sau khi chia nhóm th nht th hai xong thì còn li 1 n .. nam nên nhóm th ba duy
nht 1 cách.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
2 2 1 3
4 8 2 6
. . . 6720n C C C C = =
.
Gi A biến c “Hoa và Vinh cùng một nhóm”. Ta t các kh năng thuận li cho biến c A như
sau:
Trang 17
TH1: Hoa Vinh cùng vi 1 bn nam 1 bn n thành mt nhóm nên
11
73
.CC
cách. Nhóm
th hai có 3 bn nam và 1 bn n nên có
31
62
.CC
. Cui cùng còn li 3 bn nam và 1 bn n nên có 1
cách duy nht cho nhóm th ba. Do đó trong trường hp này có
1 1 3 1
7 3 6 2
. . . 840C C C C =
cách.
TH2: Hoa Vinh cùng vi 2 bn nam thành mt nhóm nên
2
7
C
cách. Nhóm th hai 2 bn
nam 2 bn n nên
22
53
.CC
. Cui cùng còn li 3 bn nam 1 bn n nên 1 cách duy nht
cho nhóm th ba. Do đó trong trường hp này có
222
7 5 3
. . 630CCC=
cách.
TH3: Hoa và Vinh cùng vi 2 bn nam thành mt nhóm. Nhóm th hai có 3 bn nam và 1 bn n.
Suy ra nhóm th ba 2 bn nam 2 bn nữ. Trường hp y trùng vi trường hp th hai nên
ta không tính.
Suy ra s phn t ca biến c A là
( )
840 630 1470nA= + =
.
Vy xác sut cn tính
1470 7
6720 32
P ==
. Chn C.
Câu 43. Hai thí sinh A và B tham gia mt bui thi vấn đáp. Can b hỏi thi đưa cho mỗi thí sinh mt b
câu hi thi gm 10 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán kín, có hình thc ging ht nhau,
mỗi phong đựng 1 câu hi; thí sinh chọn 3 phong trong đó đ xác đnh câu hi thi ca mình. Biết
rng b 10 câu hỏi thi dành cho các thí sinh nnhau, xác suất để 3 câu hi A chn 3 câu hi B
chn có ít nht 1 câu hi ging nhau là
A.
7
24
B.
17
24
C.
19
40
D.
21
40
Li gii:
Không gian mu tp hp gm các cp hai b 3 câu hi, v trí th nht ca cp b 3 câu hi thí
sinh A chn và v trí th hai ca cp là b 3 câu hi thí sinh B chn.
Thí sinh A có
3
10
C
cách chn 3 câu hi t b gm 10 câu hi.
Thí sinh B có
3
10
C
cách chn 3 câu hi t b gm 10 câu hi.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
33
10 10
.CC=
.
Gi X là biến c “3 câu hỏi A chn và 3 câu hi B chn có ít nht 1 câu hi giống nhau”. Để tìm s phn
t của X, ta đi tìm số phn t ca
X
như sau
Gi s A chọn trước nên có
3
10
C
cách chn 3 câu hi t b gm 10 câu hi.
Để B chn khác A thì B phi chn 3 trong 7 câu hi còn li t b 10 câu hi nên có
3
7
C
cách chn.
Suy ra s phn t ca biến c
X
33
10 7
.
X
CC=
.
Vy xác sut cn tính
( )
3 3 3 7
10 10 10 10
33
10 10
. . 17
. 24
X
X
C C C C
PX
CC
= = = =

. Chn B.
d 44. An Bình ng tham gia k thi THPT Quc Gia, ngoài thi ba môn Văn, Toán, Anh bắt buc
thì An và Bình đều đăng ký thêm 2 môn t chn khác trong 3 môn: Hóa Hc, Vt Lí, Sinh học dưới hình
thc trc nghim. Mi môn t chn trc nghiệm 6 đề thi khác nhau đ thi ca các n khác
nhau thì khác nhau. Xác suất để An và Bình ch có chung đúng một môn thi t chn và một mã đề thi
Trang 18
A.
2
3
B.
1
9
C.
3
18
D.
5
18
Li gii:
Không gian mu là s cách chn môn t chn và s mã đề thi có th nhận được ca An và Bình.
An có
2
3
C
cách chn môn t chn, có
11
66
.CC
mã đề thi có th nhn cho 2 môn t chn ca An.
Bình có
2
3
C
cách chn môn t chn, có
11
66
.CC
mã đề thi có th nhn cho 2 môn t chn ca Bình
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
2
2 1 1
3 6 6
.C C C=
.
Gi A biến c “An và nh ch chung đúng một môn thi t chn một đề thi”. Để tính s kết
qu thun li cho A, ta t cách chn 2 môn t chn ca An Bình cách nhận đề thi tha mãn
yêu cu bài toán.
Cách chn môn. Gi s An chọn trước 2 môn t chn trong 3 môn nên
2
3
C
cách. Để Bình
chn 2 trong 3 môn t chọn nhưng chỉ đúng 1 môn trùng với An nên Bình phi chn 1 trong 2
môn An đã chọn 1 môn còn li An không chn, suy ra Bình
11
21
.CC
cách. Do đó
2 1 1
3 2 1
..C C C
cách chn môn tha mãn yêu cu bài toán.
Cách chọn đề. An chọn trước nên cách chọn đề ca An
11
66
.CC
. Để Bình chung
đúng 1 đề vi An thì trong 2 n Bình chn, môn trùng vi An phi chọn đề giống như
An nên 1 cách, môn không trùng với An thì đưc chn y ý nên
1
6
C
cách, suy ra s cách
chọn mã đề ca Bình là
1
6
1.C
. Do đó có
1 1 1
6 6 6
. .1.C C C
cách chọn mã đề tha mãn yêu cu bài toán.
Suy ra s phn t ca biến c A là
( ) ( )
2 1 1 1 1 1
3 2 1 6 6 6
. . . . .1.=
A
C C C C C C
.
Câu 45. Hai t chuyên môn ca một trường trung hc ph thông 9 giáo viên nam 13 giáo viên n
trong đó đúng 2 cặp v chng. Hi bao nhiêu cách chọn ra 5 ngưi trong s 22 người đó nhưng
không có cp v chng nào?
A. 24054 B. 24072 C. 24090 D. 25704
Li gii:
Ta có các trường hp sau
TH1: chọn 5 người t 18 người: có
5
18
C
cách.
TH2: chọn 1 người t 2 cp v chồng và 4 người t 18 người:
14
4 18
.CC
cách.
TH3: chọn 2 người t 2 cp v chng sao cho không phi mt cặp 3 người t 18 người:
( )
23
4 18
2.CC
cách.
Vy có
( )
5 1 4 2 3
18 4 18 4 18
. 2 . 24072C C C C C+ + =
cách. Chn B.
Cách 2. Tính theo phn bù. Tính s cách chọn 5 người tùy ý (cách chn 5 người đúng 1 cặp v
chng + cách chọn 5 người có đúng 2 cặp v chng).
S cách chọn 5 người tùy ý: có
5
22
26334C =
cách.
S cách chọn 5 người có đúng 1 cặp v chng: Chn 1 cp v chng có 2 cách chn, chọn 3 người
còn li có hai kh năng
Kh năng thứ nhất: 1 người t cp v chng còn lại và 2 người t 18 người
Trang 19
Kh năng thứ 2: 3 người t 18 người
Do đó trường hp này có
( )
1 2 3
2 18 18
2. C C C+
cách.
S cách chọn 5 đúng 2 cặp v chng: Chn 2 cp v chng duy nht 1 cách, chn thêm 1
người t 18 người nên có 18 cách: có
1.18 18=
cách.
Vy có
( )
5 1 2 3
22 2 18 18
26334 2. 18 24072C C C C

= + + =

cách.
Câu 46. Xếp 10 cun sách tham kho khác nhau gm: 1 cuốn sách Văn, 3 cun sách tiếng Anh và 6 cun
sách Toán (trong đó có 2 cuốn Toán
1
T
và Toán
2
T
) thành mt hàng ngang trên giá sách. Xác suất để mi
cun sách tiếng Anh đều được xếp gia hai cuốn sách Toán, đồng thi hai cun Toán
1
T
Toán
2
T
luôn được xếp cnh nhau bng
A.
1
120
B.
1
210
C.
1
300
D.
1
450
Li gii:
Ta có
( )
( )
3
4
10!
1
210
5!.2!. .3
n
P
n A A
=
=
=
. Chn B.
Xếp 5 quyn toán (coi
1
T
2
T
mt khi) nên
5!.2!
cách. To ra 4 khong trng gia các
cun Toán (không k hai đầu).
Xếp 3 cun sách tiếng Anh vào 4 khong trng có
3
4
A
cách.
Xếp 1 cuốn Văn o 3 v trí còn li (mt khong trng tiếng Anh sp còn li, cùng vi 2
khong trống 2 đầu cun Toán) nên có 3 cách.
Câu 47. 3 bi xanh, 3 bi đỏ, 3 bi trng 3 bi vàng (các viên bi cùng màu ging nhau). Hi bao
nhiêu cách xếp 12 viên bi thành mt hàng ngang sao cho các bi cùng màu không cnh nhau?
A.
1
22
B.
2
55
C.
1
28512
D.
2
35640
Li gii:
Ta có
( )
( )
3 3 3 3 3
4 7 10 6 9
12!
2
3!.3!.3!.3!
55
1. . . 2. .
n
P
n A C C C C C
=
⎯⎯ =
=−
. Chn B.
Xếp 3 bi xanh trước: 1 cách (to ra 4 khong trng k c 2 đu). Tiếp theo xếp 3 bi đỏ vào 4
khong trng: có
3
4
C
cách. Bây gi có tt c 6 viên bi (gồm 3 bi xanh và 3 bi đ) to nên 7 khong
trng, tiếp tc xếp 3 bi trng vào 7 khong trng:
3
7
C
cách. Thời điểm y tt c 9 viên bi
(gồm 3 bi xanh, 3 bi đỏ 3 bi trng), tiếp tc xếp 3 bi vàng vào 10 khong trng:
3
10
C
cách.
Vy có
333
4 7 10
1. . .CCC
cách.
Tuy nhiên khi xếp 3 bi xanh xong, kế tiếp xếp 3 bi đỏ vào 4 khong trống như đã trình bày trên
thì có 2 trường hp mà 2 bi xanh cnh nhau
Đ
X
X
Đ
X
Đ
Trang 20
Đ
X
Đ
X
X
Đ
ng vi mỗi trường hp này s kéo theo vic xếp bi trng không tha mãn
3
6
C
vic xếp bi
vàng không tha mãn
3
10
C
. Vy s trường hp không tha mãn (cn phi tr ra)
33
69
2. .CC
cách.
Câu 48. Xếp ngu nhiên 10 hc sinh gm 5 học sinh nam (trong đó có Hoàng) và 5 hc sinh n (trong đó
Lan) thành mt hàng ngang. Xác suất để trong 10 hc sinh trên không hai hc sinh cùng giới đứng
cạnh nhau, đồng thời Hoàng và Lan cũng không đứng cnh nhau bng
A.
1
350
B.
1
450
C.
4
1575
D.
8
1575
Li gii:
Ta có
( )
( )
10!
8
1575
18432
n
P
nA
=
⎯⎯ =
=
. Chn D.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chn v trí chn hoc l để xếp 5 nam: có 2 cách.
Ta xét trường hp 5 nam v trí chẵn (tương tự cho v trí l).
Kh năng 1: Hoàng đứng ngoài cùng: có 1 cách.
Xếp Lan không cnh Hoàng: có 4 cách.
Đổi v trí các nam: có
4!
cách; Đổi v trí các n:
4!
cách.
Do đó trong trường hp này có
2.1.4.4!.4! 4608=
cách.
Kh năng 2: Hoàng không đứng ngoài cùng: có 4 cách.
Xếp Lan không cnh Hoàng (b 2 v trí cnh Hoàng): có 3 cách.
Đổi v trí các nam: có
4!
cách; Đổi v trí các n: có
4!
cách.
Do đó trong trường hp này có
2.4.3.4!.4! 13824=
cách.
| 1/20

Preview text:


TUYỂN CHỌN MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐẶC SẮC VỀ TỔ HỢP 2n 2n 1 −
Câu 1. Cho triển khai ( x − ) 1 + x(x + ) 2 2 1
= a + a x + a x + ... n
+ a x với n là số tự nhiên và n  3. 0 1 2 2n n
Biết a = 768 , tính a . 2k 5 k =0 A. a = 378 − B. a = 252 − C. a = 126 − D. a = 378 5 5 5 5 Lời giải: f  ( )
1 = a + a + a + ... n + a 0 1 2 2n Ta có  ⎯⎯ → f ( ) 1 + f (− ) =  =  f  (− ) 1 2. a 1536 2k
1 = a a + a − ... + a k =0 0 1 2 2n Hay 2n 1 − 2 2 + 2 n = 1536 ⎯⎯ →n = 5 ⎯⎯
→ hệ số a = C (− )5 5 4 1 + C = 1 − 26 . Chọn C. 5 10 9
Câu 2. Gọi S là tổng các hệ số của các lũy thừa bậc nguyên dương của x trong khai triển nhị thức 2018 ( )  1  1 P x = x +   . Tính 1009 S + C .  x  2018 2 A. 2016 S = 2 B. 2017 S = 2 C. 2018 S = 2 D. 2019 S = 2 Lời giải: 2018 2018  1  Ta có k 2018−2 x + = C . k x   . 2018  x k =0
Để lũy thừa với số mũ nguyên dương thì 2018 − 2k  0  k  1009. Suy ra 0 1 1008 S = C +C +...+C . 2018 2018 2018 1 1 Suy ra 1009 0 1 1008 1009 S + C = C + C +...+ C + C 2018 2018 2018 2018 2018 2 2 k nk C −   C 1 1 1 1009 0 1 1008 1009 2018 2017 1010 1009 n n ⎯⎯⎯⎯ →2 S + C = C + C + ... + C + C + C + C + ...+ C + C  2018  2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018  2  2 2 0 1 2017 2018 2018 = C + C +...+ C + C = 2 . 2018 2018 2018 2018 1 Vậy 1009 2017 S + C = 2 . Chọn B. 2018 2 n
Câu 3. Cho khai triển (1+ x) 2 n
= a = a x + a x + a x với * n
. Hỏi có bao nhiêu giá trị n  2018 sao 0 1 2 n a 7 cho tồn tại k thỏa mãn k = . a 15 k 1 + A. 21 B. 90 C. 91 D. 642 Lời giải: n n Ta có (1+ x) k k = C x ⎯⎯ →hệ số của k x k C . n n k =0 a 7 k C 7 22k +15 k +1 Từ giả thiết k = ⎯⎯ → n =  n = = 3k + 2 + . k 1 a 15 + C 15 7 7 k 1 + n Trang 1 Vì * n  nên (k + ) 1 7 ⎯⎯
k = 6 + 7m với m . Khi đó 21 22 2018 m n m  = +  ⎯⎯⎯
m = 0;1;2;...;9  0 ⎯⎯
→ có 91 số. Chọn C. n
Câu 4. Tìm n, biết rằng hệ số của 4
x trong khai triển ( 3 2
x + 2x + 3x)( x + ) 1 bằng 804. A. n = 8 B. n = 10 C. n = 12 D. n = 14 Lời giải: n n n n Ta có ( 3 2
x + x + x)( x + ) 3 = x ( + x) 2 2 3 1 1
+ 2x (1+ x) + 3x(1+ x) . 2. n −1 n
3.n n −1 n − 2 1 2 3 ( ) ( )( )
Do đó a = C + 2C + 3C = 804  n + +
= 804  n = 12 . Chọn C. 4 n n n 2! 3! n n 1 −
Câu 5. Cho khai triển a ( x − ) 1 + a x −1
+...+ a x −1 + a = n
x với mọi x  , n  và n  5 . n n 1 − ( ) 1 ( ) 0
Tìm n, biết a + a + a = 83n . 2 3 4 A. n = 12 B. n = 13 C. n = 14 D. n = 15 Lời giải: n n n 1 − n−2 Ta có n x (x ) 0  C  (x ) 1 C ( x ) 2 C ( x ) n 1 1 1 1 1 1 ... C − = − + = − + − + − + + (x − ) 1 n + C . n n n n n Vì 2 3 4
a + a + a = 83n ⎯⎯
C + C + C = 83n ⎯⎯
n =13. Chọn B. 2 3 4 n n n 20 10  1   1 
Câu 6. Sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức 3 x − + x −   
 , có tất cả bao nhiêu số hạng? 2  x   x A. 28 B. 29 C. 30 D. 32 Lời giải: 20 10 20 k 10 m  1   1      kk 1 mm 1 3 20 ( 3 10 ) Ta có x − + x − = C x − + C x −         2 20 2 10  x   x  =  x  =  x k 0 m 0 20 = (− ) 10 k k 20−3 m 1 k C x + (− ) m 30−4 1 m C x . 20 10 k =0 m=0
Ta tìm các số hạng có cùng lũy thừa của x: 0
  m  10,0  k  20 
 (k;m) = (2;4),(6;7),(10;10).
20 − 3k = 30 − 4m  4m − 3k = 10
Vậy trong khai triển đã cho có tất cả 21+11− 3 = 29 số hạng. Chọn B. n 1  −x
Câu 7. Có bao nhiêu số thực x để khi khai triển nhị thức x 2 2 + 2
 có tổng số hạng thứ 3 và thứ 5  
bằng 135, còn tổng của ba số hạng cuối bằng 22. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải: k n−   kx
Số hạng thứ (k + ) 1 trong khai triển là k T = C ( x   . k n ) 1 2 2 2   Từ đó suy ra: Trang 2
▪ Tổng hai số hạng thứ 3 và thứ 5 bằng 135 2 4 −  −  −  −  ⎯⎯
T + T = C ( n x n x 2x ) 1 2  + C (2x   = . (1) n n ) 1 2 4 2 4 2 2 2 135 2 4    
▪ Tổng ba hệ số của ba số cuối bằng 22 n n −1 n−2 n 1 − n ( ) ⎯⎯ →C + C + C = 22 
+ n +1 = 22  n = 6 . n n n 2
Thay n = 6 vào (1), ta được 2 4x 1−2x 4 2x 2−4x 2x 1 + 2 2 .2 .2 + .2 .2 =135  2 + 2 − x C C = 9. 6 6 u = 4 ⎯⎯ → x = 1   Đặ 4  1 t 2 0  = 2 x u , ta được 2u + = 9  1 1 . Vậy x  1
 ;−  . Chọn C. uu = ⎯⎯ → x = −   2   2 2
Câu 8. Trong khai triển của biểu thức ( x x − )2017 3 2
, tính tổng S của các hệ số của 2k 1 x + với k nguyên dương. 2017 2016 2 − 2 2017 2016 2 + 2 A. 2017 S = 2 B. 2016 S = 2017.2 C. S = D. S = 2 2 Lời giải:
Ta có ( x x − 2)2017 3 2 6051
= a + a x + a x + ... + a .x . (1) 0 1 2 6051
Ta cần tính S = a + a + a + ... + a . 3 5 7 6051
Thay x = 1 vào (1), ta được 2017
a + a + a + ... + a = 2 − . (2) 0 1 2 6051 Thay x = 1 − vào (1), ta được 2017
a a + a − a +...− a = 2 − . (3) 0 1 2 3 6051
Trừ vế theo vế (2) và (3), ta được 2(a + a + a + ... + a = 0⎯
→2S + 2a = 0  S = a − . 0 1 2 6051 ) 1 1 2017 2017 k 2017−k
Theo khai triển nhị thức Niutơn, ta có ( 3 x x − 2) k
= C ( 3x x 2 − ⎯⎯ → số hạng a x 2017 ) ( ) 1 k =0 1 2017 1 − chỉ xuất hiện trong 1 C ( 3x x 2 − . 2017 ) ( ) 1 2017 1 − Mà 1 C ( 3x x) ( 2 − ) 2016 = 2017.2 .( 3 x x) 2016 2016 → a = 2 − 017.2 ⎯⎯ →S = 2017.2 . Chọn B. 2017 1 n n
Câu 9. Kí hiệu a n
x − trong khai triển ( 3 x + ) ( 2 1 x + 2) . Biết 5n 1
− là hệ số của số hạng chứa 5 10 0 a
= 1000n n −1 , tìm n. 5n 1 − 0 ( ) A. n = 15 B. n = 17 C. n = 19 D. n = 20 Lời giải: n n n k n n  −  −  − − Ta có ( 3 x + ) 1 ( 2 x + 2) k ( 3 n k ) i 2(n i) i k i i 5n 3k 2 = C x
C x 2 = C C 2 i x  . n  nn nk=0  i=0  k=0 i=0
Chọn 5n − 3k − 2i = 5n −10  3k + 2i = 10 ⎯⎯ →(k;i) (  0;5),(2;2).
Suy ra hệ số của số hạng chứa 5n 10 x − là 0 5 5 2 2 2
C .C .2 + C .C .2 . n n n n Trang 3 Theo giả thiết 0 5 5 2 2 2
C .C .2 + C .C .2 = 1000n(n − ) 1 ⎯⎯
n =17 . Chọn B. n n n n n n
Câu 10. Cho khai triển x ( x + ) 1 + 2(x + ) 2 n 1 1
= a + a x + a x + ... + a x + với n là số tự nhiên và n  2. 0 1 2 n 1 +
Tìm n, biết rằng a − 7 ; n na ; a 2 n
n− theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. 2 A. n = 7 B. n = 10 C. n = 12 D. n = 14 Lời giải: n n n n n 1 + n Ta có x ( x + ) 1 + 2(x + ) 1 = (x + )
1 ( x + 2) = ( x + ) 1 (x + ) 1 + 1 =  (x + ) 1 + (x + ) 1 .  n + 1 n n n −1 2 2 ( ) ( ) 2
a = C + C = + = n 2 n 1 + n 2 2  Suy ra n n
a = C + C = n +1 +1 = n + 2 n n 1 + n ( )  n + 1 n n −1 n n −1 n n −1 n + 4  n−2 n−2 ( ) ( ) ( ) ( )( ) a = C + C = + = n−2 n 1 + n  6 2 6 Theo giả thiết ta có n = 0 (lo¹ )i ( n n n +  n n + 2) − ( 1 4 2 n − 7n) ( )( ) =
n(n + 2)  n = 7 − (lo¹ )i 6  . n = 10 (tháa) 
Vậy n = 10 . Chọn B.
Câu 11. Xác định n biết rằng hệ số của n
x trong khai triển ( + + + + )2 2 1 2 ... n x x nx bằng 6n . A. n = 5 B. n = 6 C. n = 8 D. n = 13 Lời giải: 2 Ta có ( 2 n + + + + ) = ( 2 n + + + + ) ( 2 1 2 ... 1 2 ... . 1 + + 2 + ... n x x nx x x nx x x + nx ) Hệ số của n
x là: 1.n +1.(n − )
1 + 2.(n − 2) + ... + (n − ) 1 .1+ . n 1
= 1.n +1.(n − )
1 + 2.(n − 2) + ... + (n − ) 1 . n −  (n − ) 1  + . n 1 
= n + n + + + + 
(n − ) −  + + + +  (n− )2 2 2 2 2 1 2 3 ... 1 1 2 3 ... 1    1+ (n − ) 1  n n + n +  n + n = 2n + n  .(n − ) ( ) 1 (2 ) 3 1 11 2 1  −  − n  = . 2 6 6     3 n +11n Theo giả thiết, ta có = 6n ⎯⎯
n = 5 . Chọn A. 6
Câu 12. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn n 1 − n C
+ C =171. Hệ số lớn nhất của biểu thức n 1 + n 1 + ( ) = ( n P x
1 + x)(1+ 2x) sau khi khai triển và rút gọn bằng A. 25346048 B. 2785130 C. 5570260 D. 50692096 Lời giải: n + 1 ! n + 1 ! n 1 − n ( ) ( ) Ta có C + C = 171  + = 171 n 1 + n 1 + 2!.(n − ) 1 ! n! Trang 4 n (n + ) 1  + (  = n + ) n 17 2
1 = 171  n + 3n − 340 = 0   2 n = 2 − 0 (lo¹i)
Khi đó P(x) = (1+ x)(1+ 2x) = (1+ x) 17 17 17 17 k k k k k k k k k 1
C 2 x = C 2 x + C 2 x + . 17 17 17 k =0 k =0 k =0
Suy ra hệ số của k
x trong khai triển là k k k 1 k 1 C 2 C − 2 − + . 17 17 k k k 1 − k 1 − k 1 + k 1 C
 2 + C 2  C 2 + k + C 2k Hệ số của k
x là lớn nhất khi 17 17 17 17  k k k 1 − k 1 − k 1 − k 1 − k −2 k −2 C  2 + C 2  C 2 + C 2  17 17 17 17 2  1 2   k 1 − k 1 − k 1 + k 1 C  2  C 2 +
k −1 !. 18 − k !
k + 1 !. 16 − k !  17 17 ( ) ( ) ( ) ( )     k k k −2 k −2 2 C  2  C 2   2 1 17 17  k!. 
(17 − k)! (k − 2)!.(19 − k)!  1 4 ( 
 18 − k)(17 − k) k (k + ) 2 1 3
 k −141k +1224  0 k *     ⎯⎯⎯ →k = 12 2 4 1  3
 k −147k +1368  0 (   k − ) 1 k
(18 − k)(19 − k)
Vậy hệ số lớn nhất cần tìm là 12 12 11 11
C 2 + C 2 = 50692096. Chọn D. 17 17
Câu 13. Khai triển ( + x + x + + x )11 2 10 1 ... được viết thành 2 110
a + a x + a x + ... + a x . Tính tổng 0 1 2 110 0 1 2 3 10 11
S = C a C a + C a C a + ... + C a C a . 11 0 11 1 11 2 11 3 11 10 11 11 A. S = 0 B. S = 10 C. S = 11 D. S = 110 Lời giải:
Xét x  1, từ khai triển nhân hai vế cho ( x − )11 1 , ta được (x − )11 1 = (x − )11 11 2 110 1
. a + a x + a x + ... + a x   0 1 2 110  11 ▪ 11−k Vế trái k = C (− ) 11 1 k x ⎯⎯ → hệ số của 11 x bằng 1 C = 11. 11 11 k =0 11   ▪ k − Vế phải k 11 kC x  (− ) 1 .  ( 2 110
a + a x + a x + ... + a x 11 0 1 2 110 )  k=0  ▪ ⎯⎯ → hệ số của 11 x bằng 0 1 2 3 10 11
C a C a + C a C a + ... + C a C a . 11 0 11 1 11 2 11 3 11 10 11 11 ▪ Vậy 0 1 2 3 10 11
S = C a C a + C a C a + ... + C a C a = 11. Chọn C. 11 0 11 1 11 2 11 3 11 10 11 11 n
Câu 14. Biết rằng trong khai triển nhị thức Niu-tơn của đa thức P ( x) = ( 2 3
2 + x + 2x + x ) thì hệ số của 5
x là 1001. Tổng các hệ số trong khai triển của P ( x) bằng A. 1296 B. 7776 C. 46656 D. 279936 Lời giải: n n n
Ta có P ( x) = ( 2 3
+ x + x + x ) = ( + x) ( 2 2 2 2 1 + x ) Trang 5 n n n n k nk k   l l  2 = C 2 x C x C C x n  =   n
 ( k l 2nk n n ) k+2lk=0  l=0  k=0 l=0 Hệ số của 5
x ứng với k + 2l thỏa mãn k + 2l = 5 ⎯⎯ →(k;l) = (  5;0),(3; )1,(1;2).
▪ Trường hợp 1. Với n  5 khi đó (k;l) = (  5;0),(3; )1,(1;2). ⎯⎯ → Hệ số của 5 x là 5 0 n 5 − 3 1 n 3 − 1 2 n 1 C C 2 C C 2 C C 2 − + + =1001. n n n n n n
Vì vế trái lẻ mà vế phải luôn chẵn nếu n  5 do đó chỉ có thể chọn n = 5 .
Thử lại vào phương trình ta thấy n = 5 thỏa mãn điều kiện.
▪ Trường hợp 2. Với 3  n  5 khi đó (k;l) = (  3; )1,(1;2). ⎯⎯ → Hệ số của 5 x là 3 1 n 3 − 1 2 n 1 C C 2 C C 2 − + =1001. n n n n
Vì vế trái lẻ mà vế phải luôn chẵn nếu n  3 do đó chỉ có thể chọn n = 3 .
Thử lại vào phương trình ta thấy n = 3 không thỏa mãn điều kiện.
▪ Trường hợp 3. Với n = 2 khi đó (k;l) = (1;2) . ⎯⎯ → Hệ số của 5 x là 2 2 C C 2 = 1001: vô lý. 1 2 Do đó chỉ =
n = 5 thỏa mãn ⎯⎯
→ tổng các hệ số trong khai triển là cho x 1 5
⎯⎯⎯→6 = 7776 . Chọn B
Câu 15. Cho khai triển P( x) = (1+ x)(2 + x)...(1+ 2017x) 2 2017
= a + a x + a x +...+ a x . Kí hiệu 0 1 2 2017
P '( x) và P''( x) lần lượt là đạo hàm cấp 1 và đạo hàm cấp 2 của đa thức P ( x) . Khẳng định nào sau đây đúng? P '(0) P ' (0)
A. a = P ' 0 B. a =
C. a = P ' 0 D. a = 2 ( ) 2 ( ) 2 2 2 2 Lời giải: Ta có P '( x) 2 2016
= a + 2a x + 3a x ... + 2017a x . 1 2 3 2017
Tiếp tục đạo hàm lần nữa, ta có P ' ( x) 2015 = 2a + 6a .
x .. + 2017.2016a x . 2 3 2017 P ' 0
Cho x = 0, ta được P ' (0) ( ) = 2a ⎯⎯ →a = . Chọn D. 2 2 2  
Chú ý: P ( x) = P( x) 1 2 2017 ' . + + ... +   ; 1+ x 2 + x 1+ 2017x  2    
P = P ( x) + + + + P   (x) 2 2 2 1 2 2017 1 2 2017 ' . ...  − − − ... −  . 1+ x 2 + x 1 + 2017x   1+ x 2 + x 1 + 2017x
Câu 16. Tìm hệ số của số hạng chứa 3 x trong khai triển ( − x + xx + x )60 2016 2017 2018 1 2 2015 2016 2017 A. 3 8. − C B. 3 CC. 3 C D. 3 8.C 60 60 60 60 Lời giải: Trang 6
 f (x) = (1− 2x + 2015x − 2016x + 2017x )60 2016 2017 2018 Đặt  g  ( x) 2016 2017 2018 = 2015x − 2016x + 2017x 60 60 k
Suy ra f ( x) = 1  +  ( 2
x + g (x)) k  = C  2 − x + g x  60    ( ) k =0 60 k i k i k i = C C 2
x .g x
0  i k  60 . 60 k ( )  ( ) ( ) k =0 i=0 k i = 0 k = 3
Vì bậc của đa thức g ( x) là 2018 ⎯⎯ → số hạng chứa 3 x ứng với    . i  = 3 i  = 3
Vậy hệ số cần tìm là C .C .( 2 − )3 3 3 3 = 8
− .C . Chọn A. 60 3 60
Câu 17*. Cho khai triển 2018 2
x + 2x + 2  b b b b 2 2018 1 2 3 2018  
= a + a x + a x + ... + a x + + + + ...+ 0 1 2 2018  x +1  x +1 (x + )2 1 (x + )3 1 (x + )2018 1 2018 với x  1
− . Tính tổng S = b . k k 1 = 1 1 1 A. 2018 S = 2 B. 2017 1009 S = 2 − C C. 2017 1009 S = 2 + C D. 2018 1009 S = 2 − C 2018 2 2018 2 2018 2 Lời giải: 2018 2  + +  Đặ x 2x 2 t f ( x) =   , ta có f (0) 2018
= a + b +... + b = 2 .  x +1  0 1 2018 Suy ra 2018 a + S = 2 . (1) 0 2018 2018  1  2k −2018
Lại có f ( x) = x +1+ =  k C x +1   2018 ( )  x +1 k =0 1008 k 2018 C k k − =  +  C x + 1 . 2018−2k 2018 ( )2 2018 2018 + k =0 ( x ) 1 k 10 = 09 Suy ra: ▪ 0 1 1007 1008
b = b = ... = b = 0 ⎯⎯
S = b + b +...+ b = C + C +...+ C + C . 1 3 2017 2 4 2018 2018 2018 2018 2018 ▪ 1009 1010 2017 2018 1009 a = C + C +...+ C + C = C + S . (vì k n k C C − = ). (2) 0 2018 2018 2018 2018 2018 n n 1 Từ (1) và (2), suy ra 2017 1009 S = 2 − C . Chọn B. 2018 2 1 1 1 1 9 5 3 C + C
Câu 18. Với n  , n  2 và thỏa mãn + + + ... + = . Tính n n+2 P = 2 2 2 2 C C C C 5 (n − . 4)! 2 3 4 n 29 53 59 61 A. P = B. P = C. P = D. P = 45 90 90 90 Lời giải: Trang 7 1 1 1 1 9 1 1 2 9 Ta có + + + ... + =  1+ + + ...+ = 2 2 2 2 C C C C 5 3 6 n n −1 5 2 3 4 n ( ) 1 1 2 4 2 2 2 4  + + ... + =  + + + = n (n − ) ... 3 6 1 5 2.3 3.4 n (n − ) 1 5 1 1 1 2  1 1   1 1   1 1  2  + + ... + =  − + − + + − =       n (n − ) ... 2.3 3.4 1 5  2 3   3 4 
n −1 n  5 1 1 2 1 1  − =  =  n = 10 . 2 n 5 n 10 5 3 C + C 59 Với 10 12 n = 10 ⎯⎯ →P = = . Chọn C. 6! 90
Câu 19. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 1+ P + 2P + 3P + ... + nP = P
, với P là số các hoán vị 1 2 3 n 2014 n
của tập hợp có n phần tử. A. 2013 B. 2014 C. 2015 D. 2016 Lời giải: Ta có P P
= k!− k −1 != k −1 !. k −1 = k −1 P với k = 1;2;... (1) k k 1 − ( ) ( ) ( ) ( ) k 1−
P P = P 2 1 1 
P P = 2P Áp dụng (1) ta có 3 2 2  . (2) ... 
P P = nPn 1+ n n
Cộng các đẳng thức ở (2) ta được P
P = P + 2P + 3P +...+ nP . n 1 + 1 1 2 3 n Do P = 1⎯⎯
P =1+ P + 2P + 3P +...+ nP . 1 n 1 + 1 2 3 n
Theo đề, ta có P = Pn +1 = 2014 ⎯⎯
n = 2013. Chọn A. n 1 + 2014 2017 2016 2 1
Câu 20. Tính giá trị của biểu thức P = + + ... + + . 0 1 2015 2016 A A A A 2017 2017 2017 2017 1 1 A. P = 2017 − B. P = 2017 − 2018! 2017! 1 1 C. P = 2018 − D. P = 2018 − 2017! 2018! Lời giải: 2017.2017! 2016.2016! 2.2! 1.1! Ta có P = + + ... + + 2017! 2017! 2017! 2017!
2017.2017!+ 2016.2016!+ ... + 2.2!+ 1.1! = 2017! (2018− ) 1 2017!+ (2017 − ) 1 2016!+ ... + (3 − ) 1 2!+ (2 − ) 1 1! = 2017!
(2018!− 2017 )! + (2017!− 2016 )! +...+ (3!− 2 )! + (2!−1 )! = 2017! Trang 8 2018!−1! 1 = ⎯⎯ → P = 2018 − . Chọn C. 2017! 2017!
Câu 21. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 2018 1 1 1 1 1 2 −1 + + + ... + + = 2!.2017! 4!.2015! 6!.2013! 2016!.3! 2018!.1! Pn A. n = 2017 B. n = 2018 C. n = 2019 D. n = 2020 Lời giải: 2018 1 1 1 1 1 2 −1 Ta có + + + ... + + = 2!.2017! 4!.2015! 6!.2013! 2016!.3! 2018!.1! Pn
Nhân hai vế cho 2019!, ta được 2018 2019! 2019! 2019! 2019! 2019! 2 −1 + + + ... + + = 2019!. 2!.2017! 4!.2015! 6!.2013! 2016!.3! 2018!.1! Pn 2018 2 −1 2 4 2018  C + C + ... + C = 2019!. 2019 2019 2019 n! 2018 2 −1 0 2 4 2018 0  C + C + C + ... + C = 2019!. + C 2019 2019 2019 2019 2019 n! 2018 2 −1 2018  2 = 2019!. +1 n! 2018  n =
( 2018 − )+ n  ( 2018 2 . ! 2019! 2 1 ! 2 − ) 1 (n!− 2019 ) ! = 0 ⎯⎯
n = 2019 . Chọn C. Câu 22. Biết 0 0 2 2 4 4 2018 2018 = 3 + 3 + 3 +...+ 3 = 2a + 2b S C C C C với ,
a b (a b) là các số nguyên 2018 2018 2018 2018
dương và không chia hết cho 2. Tính a b .
A. a b = 1
B. a b = 2
C. a b = 2017
D. a b = 2018 Lời giải:
Xét khai triển (1+ x)2018 0 1 2 2 2017 2017 2018 2018 = C + C x + C x + ... + C x + C x . (1) 2018 2018 2018 2018 2018
Thay x = 3 vào (1), ta được: 2018 0 1 2 2 2017 2017 2018 2018 4 = C + 3C + 3 C +...+ 3 C + 3 C . (2) 2018 2018 2018 2018 2018 Thay x = 3
− vào (1), ta được: 2018 0 1 2 2 2017 2017 2018 2018 2 = C −3C + 3 C −... −3 C + 3 C . (3) 2018 2018 2018 2018 2018
Cộng vế theo vế của (2) và (3), ta được: 2018 2018 4035 2017 2S = 4 + 2 ⎯⎯ →S = 2 + 2 a = 4035 ⎯⎯ → ⎯⎯
a b = 2018. Chọn D. b  = 2017 Câu 23. Gọi 0 2 2 4 i 2i 1010 2020 S = C + 5C + 5 C +..+ 5 C +...+ 5 C
. Biết rằng S chia hết cho M, M có 2020 2020 2020 2020 2020
thể nhận giá trị nào dưới đây? A. 1010 M = 2 B. 2020 M = 2 C. 1010 M = 5 D. 2020 M = 5 Lời giải:
Theo khai triển nhị thức Niutơn ta có (1+ x)2020 0 1 2 2 3 3 4 4 2019 2019 2020 2020 = C + C x + C x + C x + C x + ... + C x + C x . (1) 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 Trang 9
Thay x = 5 vào (1), ta được:
(1+ 5)2020 =C + 5C +5C +( 5)3C +5 C +...+( 5)2019 0 1 2 3 2 4 2019 1010 2020 C + 5 C . 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020
Thay x = − 5 vào (1), ta được:
(1− 5)2020 =C − 5C +5C −( 5)3C +5 C −...−( 5)2019 0 1 2 3 2 4 2019 1010 2020 C + 5 C . 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020
( + )2020 +( − )2020 ( + )1010 +( − )1010 1 5 1 5 6 2 5 6 2 5
Cộng vế theo vế, ta suy ra S = = 2 2  (  1+ 5 )1010 + (1− 5)1010 1010  1010 = 2 = 2 ( 0 2 2 4 505 1010 C + 5C + 5 C + .. + 5 C ) 1010 2 . Chọn A. 1010 1010 1010 1010  2      Câu 24. Gọi 1 2 3 4 5 2014 2015 2016 2017 S = C + 3 C + 3 C +...+ 3 C + 3 C
. Biết S chia hết cho số M, M có thể 2017 2017 2017 2017 2017
nhận giá trị nào dưới đây? A. 2016 M = 2 B. 2017 M = 2 C. 2018 M = 2 D. 2019 M = 2 Lời giải: Ta có 1 3 3 5 5 2015 2015 2017 2017 3S = 3C + 3 C + 3 C +...+ 3 C + 3 C . 2017 2017 2017 2017 2017 Xét (1+ x)2017 0 1 2 2 2016 2016 2017 2017 = C + C x + C x + ... + C x + C x . (1) 2017 2017 2017 2017 2017
Thay x = 3 vào (1), ta được: 2017 0 1 2 2 2016 2016 2017 2017 4 = C + 3C + 3 C +...+ 3 C + 3 C . (2) 2017 2017 2017 2017 2017 Thay x = 3 − vào (1), ta được: 2017 0 1 2 2 2016 2016 2017 2017 2 − = C − 3C + 3 C −...+ 3 C − 3 C (3) 2017 2017 2017 2017 2017
Trừ vế theo vế của (2) và (3), ta được: ( S ) 2017 2017 2 3 = 4 + 2 2016 2016 2016 2016 ⎯⎯ →3S = 2.4 + 2 2 ⎯⎯ →S 2 . Chọn A.
Câu 25. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 0 1 2
2C + 5C + 8C + ... + n + C = . n n n (3 2) n 1600 n A. n = 5 B. n = 7 C. n = 8 D. n = 10 Lời giải: Đặt 0 1 2
S = 2C + 5C + 8C + ... + (3n + 2) n C . (1) n n n n
Viết ngược lại biểu thức của S, ta được S ( n ) n C n C n C − = + + − + − + + C . (2) n ( ) n 1 n ( ) n 2 0 3 2 3 1 3 4 ... 2 n n
Cộng (1) và (2) vế theo vế và kết hợp với công thức k n k C C − = , ta có n n S = ( n + ) 0 C + ( n + ) 1 C + ( n + ) 2 2 3 4 3 4 3
4 C + ... + (3n + 4) n C n n n n = ( n + ) 0 1 2 n 3
4 C + C + C + ... n
+ C  = (3n + 4)(1+ ) 1 = (3n + 4)2nn n n n  .
Theo giả thiết: 2 1600 = (3 + 4)2n n ⎯⎯
n = 7 . Chọn B.
Câu 26. Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 0 1 2
3C + 4C + 5C + ... + n + C = . Khẳng định nào sau n n n ( ) 3 n 8192 n đây đúng? A. n [1;8) B. n [8;12) C. n [12;16)
D. n 16;2  0 Trang 10 Lời giải: Đặt 0 1 2
S = 3C + 4C + 5C + ... + (n + ) 3 n C . (1) n n n n
Viết ngược lại biểu thức của S, ta được S (n ) n C n C n C − = + + + + + + + C . (2) n ( ) n 1 n ( ) n 2 0 3 2 1 ... 3 n n
Cộng (1) và (2) vế theo vế và kết hợp với công thức k n k C C − = , ta có n n S = (n + ) 0 C + (n + ) 1 C + (n + ) 2 2 6 6
6 C + ... + (n + 6) n C n n n n = (n + ) 0 1 2 n
6 C + C + C + ... n
+ C  = (n + 6)(1+ ) 1 = (n + 6)2nn n n n
Theo giả thiết: 28192 = ( + 6)2n n ⎯⎯
n =10 . Chọn B. Câu 27. Tính tổng 3 4 5 6 2018 S = C − 2C + 3C − 4C +...− 2016C . 2018 2018 2018 2018 2018 A. S = 2018 − B. S = 2016 − C. S = 2016 D. S = 2018 Lời giải: Đặt T = −( 2 − ) 0 .C + (− ) 1 2 1 .C − 0.C = 2 − 016 . 2018 2018 2018
Xét P = T + S = −( 2 − ) 0 .C + (− ) 1 2 3 2017 2018 1 .C − 0.C +1.C −...+ 2015.C − 2016.C . (1) 2018 2018 2018 2018 2018 2018
Viết ngược lại biểu thức của P, ta được 2018 2017 2016 2015 P = 2 − 016.C + 2015.C − 2014.C + 2013.C −...+ (− ) 1 1 .C − ( 2 − ) 0 .C . (2) 2018 2018 2018 2018 2018 2018
Cộng (1) và (2) vế theo vế và kết hợp với công thức k n k C C − = , ta có n n 0 1 2 3 2017 2018 2P = 2 − 014C + 2014C − 2014C + 2014C −...+ 2014C − 2014C 2018 2018 2018 2018 2018 2018 = 2 − 014( 0 1 2 3 2018 CC + CC + ... + C 2018 2018 2018 2018 2018 ) = − ( − )2018 2014 1 1 = 0 Suy ra P = 0 ⎯⎯
T + S = 0 ⎯⎯ →S = T − = 2016 . Chọn C. 2 2 2 2
Câu 28. Tính tổng S = ( 1 C ) +( 2 C ) ( 3 C ) +...+( 100 C . 100 100 100 100 ) A. 200 S = 2 B. 200 S = 2 −1 C. 100 S = C −1 D. 100 S = C 200 200 Lời giải: Xét đa thứ 100 100 200 c: (1+ x) (x + ) 1 = (1+ x) .
Cân bằng hệ số của 100 x ở hai vế, ta được 0 100 1 99 2 98 3 97 100 0 100 C .C
+ C .C + C .C + C .C +...+ C .C = C . 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 200 Hay 0 100 100 C .C + S = C . 100 100 200 Suy ra 100 0 100 100 S = C
C .C = C −1. Chọn C. 200 100 100 200 2 2 2
Câu 29. Tính tổng S = ( 1 C ) + 2( 2 C ) +...+ 2018( 2018 C 2018 2018 2018 ) A. 2018 S = 1009C B. 2017 S = 1009C C. 2018 S = 1009C D. 2018 S = 2018C 4035 4036 4036 4036 Trang 11 Lời giải: 2 2 2 2 Ta có S = 0.( 0 C ) +( 1 C ) + 2( 2 C ) +...+ 2018( 2018 C . (1) 2018 2018 2018 2018 )
Viết ngược lại biểu thức của S, ta được S = 2018(C
)2 + 2017(C )2 + 2016(C )2 +...+0.(C )2 2018 2017 2016 0 . (2) 2018 2018 2018 2018
Cộng (1) và (2) vế theo vế và kết hợp với công thức k n k C C − = , ta có n n   2S = 2018. (C
)2 +(C )2 +(C )2 +...+(C )2 0 1 2 2018 2018 = 2018.C 2018 2018 2018 2018 4036   . 2018 S = 1009C . Chọn C. 4036 2 2 2 2
Câu 30. Tính tổng S = ( 1 C ) +( 2 2C ) +( 3 3C ) +...+( 2018 2018C . 2018 2018 2018 2018 ) 2 2018 2 2018 A. 2018 S = .C B. S = .( 2018 C −1 4036 ) 4036 2 2 C. 2 2017 S = 2018 .C D. 2 S = 2018 .( 2017 C −1 4034 ) 4034 Lời giải: 1 0 C  = 2018C 2018 2017  2 1 2C = 2018C 2018 2017  Áp dụng công thức k k 1
kC = nC − , ta được 3 2 3  C = 2018C . n n 1 − 2018 2017 ...  2018 2017 2018C = 2018C 2018 2017  2 2 2 2 Suy ra S = ( 0 2018.C ) +( 1 2018.C ) +( 2 2018.C ) +...+( 2017 2018.C 2017 2017 2017 2017 )   = 2018 . (C
)2 +(C )2 +(C )2 +...+(C )2 2 0 1 2 2017 2 2017 = 2018 .C 2017 2017 2017 2017 4034   . Chọn C. Câu 31. Cho tổng 2 4 6 100 S = 4C
+ 8C +12C +...+ 200C , biết = .2b S a
với a, b là các số nguyên 100 100 100 100
dương. Tính giá trị biểu thức P = a + b . A. P = 1 B. P = 99 C. P = 199 D. P = 200 Lời giải: Ta có (1+ x)100 0 1 2 2 100 100
= C + C x + C x + ... + C x ; (1) 100 100 100 100 (1− x)100 0 1 2 2 3 3 100 100
= C C x + C x + C − x + .. + C x . (2) 100 100 100 100 100
Cộng (1) và (2) vế theo vế, ta được
(1+ x)100 + (1− x)100 0 2 2 4 4 100 100
= 2C + 2C x + 2C x + ... + 2C x . (3) 100 100 100 100
Lấy đạo hàm hai vế của (3) theo ẩn x ta được
100(1+ x)99 −100(1− x)99 2 4 3 100 99
= 4C x + 8C x + ... + 200C x . (4) 100 100 100
Thay x = 1 vào (4), ta được 99 2 4 100 100.2
= 4C + 8C +...+ 200C hay 99 S = 100.2 100 100 100 Trang 12 a = 100 ⎯⎯ →
a + b = 199. Chọn C. b  = 99 1
Câu 32. Tổng S = ( 2 2 3 3 4 k 1 − k 2016 2017 2.3C + 3.3 C + 4.3 C + ... + k.3 C + ... + 2017.3 C bằng: 2017 2017 2017 2017 2017 ) 2017 A. 2016 3 −1 B. 2016 3 C. 2016 4 −1 D. 2016 4 Lời giải: Xét (1+ x)2017 0 1 2 2 2017 2017 = C + C x + C x + ... + C x . 2017 2017 2017 2017
Đạo hàm hai vế ta được: 2017 (1+ x)2016 1 2 3 2 k k 1 − 2017 2016 = C + 2C x + 3C x + ... + kC x + ... + 2017C x . 2017 2017 2017 2017 2017
Thay x = 3 vào biểu thức trên ta được: 2017(1+ 3)2016 1 2 2 3 3 4 k 1 − k 2016 2017 = C + 2.3C + 3.3 C + 4.3 C +...+ k.3 C +...+ 2017.3 C 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2016 1 2 2 3 3 4 k 1 − k 2016 2017  2017.4 −C = 2.3C +3.3 C + 4.3 C +...+ k.3 C +...+ 2017.3 C 2017 2017 2017 2017 2017 2017  2017.( 2016 4 − ) 2 2 3 3 4 k 1 − k 2016 2017 1 = 2.3C + 3.3 C + 4.3 C +...+ k.3 C +...+ 2017.3 C . 2017 2017 2017 2017 2017 Suy ra 2016 S = 4 −1. Chọn C. Câu 33. Tính tổng 0 2017 1 2016 k 2017−k 2017 0 S = C C + C C +...+ C C +...+ C C . 2018 2018 2018 2017 2018 2018−k 2018 1 A. 2017 S = 1009.2 B. 2017 S = 2018.2 C. 2018 S = 2018.2 D. 2019 S = 2018.2 Lời giải: Ta có 0 2017 1 2016 2 2015 k 2017−k 2017 0 S = C C + C C + C C +...+ C C +...+ C C 2018 2018 2018 2017 2018 2016 2018 2018−k 2018 1 2018 1 2017 1 2016 1 = C C + C C + C C +... 2018 2018 2018 2017 2018 2016 = 2018C + 2017.C + 2016.C +...+1.C = (1+ x) / 2018 2018 2017 2016 1 2017
 = 2018.2 . Chọn B. 2018 2018 2018 2018  x 1= Câu 34. Tính tổng 3 4 5 6 2018 S = C − 2C + 3C − 4C +...− 2016C . 2018 2018 2018 2018 2018 A. S = 2016 B. S = 2017 C. S = 2018 D. S = 2019 Lời giải: Xét (1+ x)2018 0 1 2 2 2018 2018 = C
+ C x + C x + ... + C x . 2018 2018 2018 2018 (1+ x)2018 0 1 C C Chia hai vế cho 2 x ta được 2018 2018 2 3 2018 2016 = + + C + 2C x + ... + C x 2 2 2018 2018 2018 x x x
Lấy đạo hàm hai vế ta được
(2016x − 2)(1+ x)2017 0 1 2C C 2018 2018 3 4 2018 2015 = − − + C
+ 2C x + ... + 2016C x . 3 3 2 2018 2018 2018 x x x Thay x = 1
− vào biểu thức trên ta được 0 1 0 = 2CC + S ⎯⎯
S = 2016 . Chọn A. 2018 2018
Câu 35. Cho đa giác có 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Xác suất để 3 đỉnh được chọn
tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho bằng Trang 13 12.8 8 C − 12.8 3 C −12 −12.8 12 +12.8 A. B. 12 C. 12 D. 3 C 3 C 3 C 3 C 12 12 12 12 Lời giải: n  () 3 3 = C − − 12 C 12 12.8 Ta có 12  ⎯⎯ → = . Chọn C. n  ( A) P 3 3 = C −12 − 8.12 C 12 12
▪ Số tam giác được tạo từ 3 đỉnh trong 12 đỉnh: 3 C . 12
▪ Số tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác và 2 cạnh là cạnh của đa giác: cứ 3 đỉnh liên tiếp cho 1
tam giác thỏa mãn đề bài, nên có 12 tam giác. (hoặc hiểu theo cách khác: tam giác có 3 đỉnh là 3
đỉnh liên tiếp của đa giác tức là có 2 cạnh là 2 cạnh liên tiếp của đa giác, 2 cạnh này cắt nhau tại 1
đỉnh, mà đa giác này có 12 đỉnh nên có 12 tam giác thỏa trường hợp này)
▪ Số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác và 1 cạnh là cạnh của đa giác: Trước tiên ta chọn 1 cạnh
trong 12 cạnh của đa giác nên có 12 cách chọn; tiếp theo chọn 1 đỉnh còn lại trong 8 đỉnh (trừ 2
đỉnh tạo nên cạnh đã chọn và 2 đỉnh liền kề với cạnh đã chọn). Do đó trong trường hợp này có 8.12 tam giác.
Câu 36. Cho đa giác lồi (H) có 22 cạnh. Gọi X là tập hợp các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của (H).
Chọn ngẫu nhiên 2 tam giác trong X, xác suất để chọn được 1 tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác
(H) và 1 tam giác không có cạnh nào là cạnh của (H) bằng 69 23 748 35 A. B. C. D. 70 17955 1995 10098 Lời giải: 3  X = C =1540 22  748 Ta có n() 2 = C = 1185030 ⎯⎯ →P = . Chọn C. 1540 n  ( A) 1995 1 1 = CC = 444312 22 1  8 1540−  (22 1  8+22)
Câu 37. Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều, xác suất để 3 đỉnh được
chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông không cân là 3 2 8 17 A. B. C. D. 19 35 57 114 Lời giải: n() 3 = C =1140 20 160 8 Ta có  ⎯⎯ → = = . Chọn C.  ( ) P
n A = 10.18 −10.2 = 160 1140 57
▪ Số tam giác vuông là 10.18.
▪ Số tam giác vuông cân: Cứ mỗi cách chọn 1 đường kính là có 2 tam giác cân (2 điểm tạo nên tam
giác cân là giao điểm của đường thẳng qua tâm vuông góc với đường kính đã chọn với đường
tròn). Do đó có 10.2 tam giác vuông cân.
Ví dụ 38. Cho đa giác đều có 15 đỉnh. Gọi M là tập tất cả các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác
đã cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập M, xác suất để tam giác được chọn là một tam giác cân
nhưng không phải là tam giác đều là Trang 14 8 18 20 73 A. B. C. D. 91 91 91 91 Lời giải: n() 3 = C = 455 15 90 18 Ta có  ⎯⎯ → = = . Chọn B.  ( ) P n A = 7.15 − 3.5 = 90 455 91
▪ Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp của đa giác đều. Xét một đỉnh A bất kỳ của đa giác: Có 7 cặp
đỉnh của đa giác đối xứng với nhau qua đường thẳng OA, hay có 7 tam giác cân tại đỉnh A. Như
vậy, với mỗi một đỉnh của đa giác có 7 tam giác nhận nó làm đỉnh tam giác cân.
▪ Số tam giác đều có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác là 15 = 5 tam giác. 3
▪ Tuy nhiên, trong các tam giác cân đã xác định ở trên có cả tam giác đều, do mọi tam giác đều thì
đều cân tại 3 đỉnh nên tam giác đều được đếm 3 lần.
▪ Suy ra n( A) = 7.15 − 3.5 = 90.
Ví dụ 39. Cho một đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác, xác suất
để 4 đỉnh được chọn ra tạo thành một hình chữ nhật bằng 2 13 1 32 A. B. C. D. 15 15 33 33 Lời giải: n  () 4 = C12 1 Ta có  ⎯⎯ → = . Chọn C. n  ( A) P 2 = C 33 6
▪ Đa giác đều đã cho có 12 = 6 đường chéo lớn. 2
▪ Mỗi hình chữ nhật có các đỉnh là 4 đỉnh trong 12 đỉnh có các đường chéo là 2 đường chéo lớn.
Suy ra số phần tử của biến cố là n( A) 2 = C . 6
Câu 40. Trong không gian cho 2n điểm phân biệt (4  n  ) , trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng
và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên một mặt phẳng và không có 4 điểm nào ngoài 4 điểm
trong n điểm này là đồng phẳng. Tìm giá trị của n sao cho từ 2n điểm đã cho tạo ra đúng 505 mặt phẳng phân biệt. A. n = 6 B. n = 8 C. n = 10 D. n = 16 Lời giải: Ta có:
▪ n điểm đồng phẳng tạo ra một mặt phẳng.
▪ n điểm còn lại như giả thiết tạo ra 3 C mặt phẳng. n
▪ 2 điểm trên n điểm đồng phẳng với n điểm còn lại tạo ra 2
C n mặt phẳng. n
▪ 2 điểm trên n điểm còn lại với n điểm đồng phẳng tạo ra 2
C n mặt phẳng. n
Theo đề bài ta có phương trình: 2 3
1+ 2nC + C = 505 ⎯⎯
n = 8 . Chọn B. n n Trang 15
Câu 41. Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số và chia hết cho 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ S,
xác suất để các chữ số của nó đôi một khác nhau bằng 171 198 207 396 A. B. C. D. 3125 3125 6250 6250 Lời giải:
Số có 7 chữ số, 6 chữ số sau đều có 10 cách chọn, còn chữ số đầu phụ thuộc vào tổng 6 chữ số sau nên
chỉ có một các chọn ⎯⎯
→ Không gian mẫu: n() 6 =10 .
Vì tổng các chữ số từ 0 đến 9 bằng 45 chia hết cho 9, nên muốn viết số có 7 chữ số đôi một khác nhau và
chia hết cho 9 thì ta cần bỏ 3 chữ số trong các chữ số từ 0 đến 9 sao cho tổng của 3 số đó chia hết cho 9.
Các bộ ba số có tổng chia hết cho 9 là:
(0;1;8), (0;2;7), (0;3;6), (0;4;5),
(1;2;6), (1;3;5), (1;8;9), (2;3;4), (2;7;9), (3;6;9), (3;7;8), (4;5;9), (4;6;8), (5;6;7).
TH1: Bỏ một trong các bộ số: (0;1;8), (0;2;7), (0;3;6), (0;4;5): có 4 cách chọn.
Trong 7 chữ số còn lại không có chữ số 0, nên mỗi bộ 7 số còn lại viết được: 7! số.
Do đó trường hợp này có 4.7! số.
TH2: Bỏ một trong các bộ số: (1;2;6), (1;3;5), (1;8;9), (2;3;4), (2;7;9), (3;6;9), (3;7;8),
(4;5;9), (4;6;8), (5;6;7): có 10 cách chọn.
Với mỗi cách bỏ ba số đi, trong 7 số còn lại viết được: 6.6! số.
Do đó trong trường hợp này có 10.6.6! số. Suy ra n( ) A = 4.7!+10.6.6!. 4.7!+ 10.6.6! 198
Vậy xác suất cần tính P = = . Chọn B. 6 10 3125
Câu 42. Trong buổi sinh hoạt nhóm của lớp, tổ một có 12 học sinh gồm 4 học sinh nữ trong đó có Hoa và
8 học sinh nam trong đó có Vinh. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm gồm 4 học sinh và phải có ít nhất 1
học sinh nữ. Xác suất để Hoa và Vinh cùng một nhóm là 1 7 7 25 A. B. C. D. 8 8 32 32 Lời giải:
Không gian mẫu là số cách chia 12 học sinh thành 3 nhóm và phải đảm bảo mỗi nhóm có ít nhất 1 học sinh nữ. Giả sử
▪ Nhóm thứ nhất có 2 nữ và 2 nam, có 2 2 C .C cách. 4 8
▪ Nhóm thứ hai có 1 nữ và 3 nam, có 1 3 C .C cách. 2 6
▪ Sau khi chia nhóm thứ nhất và thứ hai xong thì còn lại 1 nữ và .. nam nên nhóm thứ ba có duy nhất 1 cách.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n() 2 2 1 3
= C .C .C .C = 6720. 4 8 2 6
Gọi A là biến cố “Hoa và Vinh cùng một nhóm”. Ta mô tả các khả năng thuận lợi cho biến cố A như sau: Trang 16
TH1: Hoa và Vinh cùng với 1 bạn nam và 1 bạn nữ thành một nhóm nên có 1 1
C .C cách. Nhóm 7 3
thứ hai có 3 bạn nam và 1 bạn nữ nên có 3 1
C .C . Cuối cùng còn lại 3 bạn nam và 1 bạn nữ nên có 1 6 2
cách duy nhất cho nhóm thứ ba. Do đó trong trường hợp này có 1 1 3 1
C .C .C .C = 840 cách. 7 3 6 2
TH2: Hoa và Vinh cùng với 2 bạn nam thành một nhóm nên có 2
C cách. Nhóm thứ hai có 2 bạn 7 nam và 2 bạn nữ nên có 2 2
C .C . Cuối cùng còn lại 3 bạn nam và 1 bạn nữ nên có 1 cách duy nhất 5 3
cho nhóm thứ ba. Do đó trong trường hợp này có 2 2 2
C .C .C = 630 cách. 7 5 3
TH3: Hoa và Vinh cùng với 2 bạn nam thành một nhóm. Nhóm thứ hai có 3 bạn nam và 1 bạn nữ.
Suy ra nhóm thứ ba có 2 bạn nam và 2 bạn nữ. Trường hợp này trùng với trường hợp thứ hai nên ta không tính.
Suy ra số phần tử của biến cố A là n( ) A = 840 + 630 = 1470 . 1470 7
Vậy xác suất cần tính P = = . Chọn C. 6720 32
Câu 43. Hai thí sinh A và B tham gia một buổi thi vấn đáp. Can bộ hỏi thi đưa cho mỗi thí sinh một bộ
câu hỏi thi gồm 10 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán kín, có hình thức giống hệt nhau,
mỗi phong bì đựng 1 câu hỏi; thí sinh chọn 3 phong bì trong đó để xác định câu hỏi thi của mình. Biết
rằng bộ 10 câu hỏi thi dành cho các thí sinh là như nhau, xác suất để 3 câu hỏi A chọn và 3 câu hỏi B
chọn có ít nhất 1 câu hỏi giống nhau là 7 17 19 21 A. B. C. D. 24 24 40 40 Lời giải:
Không gian mẫu là tập hợp gồm các cặp hai bộ 3 câu hỏi, mà ở vị trí thứ nhất của cặp là bộ 3 câu hỏi thí
sinh A chọn và ở vị trí thứ hai của cặp là bộ 3 câu hỏi thí sinh B chọn. ▪ Thí sinh A có 3
C cách chọn 3 câu hỏi từ bộ gồm 10 câu hỏi. 10 ▪ Thí sinh B có 3
C cách chọn 3 câu hỏi từ bộ gồm 10 câu hỏi. 10
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 3 3  = C .C . 10 10
Gọi X là biến cố “3 câu hỏi A chọn và 3 câu hỏi B chọn có ít nhất 1 câu hỏi giống nhau”. Để tìm số phần
tử của X, ta đi tìm số phần tử của X như sau
▪ Giả sử A chọn trước nên có 3
C cách chọn 3 câu hỏi từ bộ gồm 10 câu hỏi. 10
▪ Để B chọn khác A thì B phải chọn 3 trong 7 câu hỏi còn lại từ bộ 10 câu hỏi nên có 3 C cách chọn. 7
▪ Suy ra số phần tử của biến cố X là 3 3  = C .C . 10 7 X   −  − ▪ C C C C X X . . 17
Vậy xác suất cần tính P( X ) 3 3 3 7 10 10 10 10 = = = = . Chọn B. 3 3   C .C 24 10 10
Ví dụ 44. An và Bình cùng tham gia kỳ thi THPT Quốc Gia, ngoài thi ba môn Văn, Toán, Anh bắt buộc
thì An và Bình đều đăng ký thêm 2 môn tự chọn khác trong 3 môn: Hóa Học, Vật Lí, Sinh học dưới hình
thức trắc nghiệm. Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có 6 mã đề thi khác nhau và mã đề thi của các môn khác
nhau thì khác nhau. Xác suất để An và Bình chỉ có chung đúng một môn thi tự chọn và một mã đề thi là Trang 17 2 1 3 5 A. B. C. D. 3 9 18 18 Lời giải:
Không gian mẫu là số cách chọn môn tự chọn và số mã đề thi có thể nhận được của An và Bình. ▪ An có 2
C cách chọn môn tự chọn, có 1 1
C .C mã đề thi có thể nhận cho 2 môn tự chọn của An. 3 6 6 ▪ Bình có 2
C cách chọn môn tự chọn, có 1 1
C .C mã đề thi có thể nhận cho 2 môn tự chọn của Bình 3 6 6
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là  = (C C .C )2 2 1 1 . 3 6 6
Gọi A là biến cố “An và Bình chỉ có chung đúng một môn thi tự chọn và một mã đề thi”. Để tính số kết
quả thuận lợi cho A, ta mô tả cách chọn 2 môn tự chọn của An và Bình và cách nhận mã đề thi thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách chọn môn. Giả sử An chọn trước 2 môn tự chọn trong 3 môn nên có 2 C cách. Để Bình 3
chọn 2 trong 3 môn tự chọn nhưng chỉ có đúng 1 môn trùng với An nên Bình phải chọn 1 trong 2
môn An đã chọn và 1 môn còn lại An không chọn, suy ra Bình có 1 1
C .C cách. Do đó 2 1 1 C .C .C 2 1 3 2 1
cách chọn môn thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách chọn mã đề. Vì An chọn trước nên cách chọn mã đề của An là 1 1
C .C . Để Bình có chung 6 6
đúng 1 mã đề với An thì trong 2 môn Bình chọn, môn trùng với An phải chọn mã đề giống như
An nên có 1 cách, môn không trùng với An thì được chọn tùy ý nên có 1
C cách, suy ra số cách 6
chọn mã đề của Bình là 1 1.C . Do đó có 1 1 1
C .C .1.C cách chọn mã đề thỏa mãn yêu cầu bài toán. 6 6 6 6
Suy ra số phần tử của biến cố A là  = C C C C C C . A ( 2 1 1 . . ).( 1 1 1 . .1. 3 2 1 6 6 6 )
Câu 45. Hai tổ chuyên môn của một trường trung học phổ thông có 9 giáo viên nam và 13 giáo viên nữ
trong đó có đúng 2 cặp vợ chồng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 người trong số 22 người đó nhưng
không có cặp vợ chồng nào? A. 24054 B. 24072 C. 24090 D. 25704 Lời giải:
Ta có các trường hợp sau
TH1: chọn 5 người từ 18 người: có 5 C cách. 18
TH2: chọn 1 người từ 2 cặp vợ chồng và 4 người từ 18 người: có 1 4
C .C cách. 4 18
TH3: chọn 2 người từ 2 cặp vợ chồng sao cho không phải là một cặp và 3 người từ 18 người: có ( 2 C − 2) 3 .C cách. 4 18 Vậy có 5 1 4
C + C .C + ( 2 C − 2) 3
.C = 24072 cách. Chọn B. 18 4 18 4 18
Cách 2. Tính theo phần bù. Tính số cách chọn 5 người tùy ý – (cách chọn 5 người có đúng 1 cặp vợ
chồng + cách chọn 5 người có đúng 2 cặp vợ chồng).
▪ Số cách chọn 5 người tùy ý: có 5 C = 26334 cách. 22
▪ Số cách chọn 5 người có đúng 1 cặp vợ chồng: Chọn 1 cặp vợ chồng có 2 cách chọn, chọn 3 người
còn lại có hai khả năng
Khả năng thứ nhất: 1 người từ cặp vợ chồng còn lại và 2 người từ 18 người Trang 18
Khả năng thứ 2: 3 người từ 18 người
Do đó trường hợp này có 2.( 1 2 3 C C + C cách. 2 18 18 )
▪ Số cách chọn 5 có đúng 2 cặp vợ chồng: Chọn 2 cặp vợ chồng có duy nhất 1 cách, chọn thêm 1
người từ 18 người nên có 18 cách: có 1.18 =18 cách. Vậy có 5 C = 26334 − 2.  ( 1 2 3 C C + C +18 = 24072 22 2 18 18 )  cách.
Câu 46. Xếp 10 cuốn sách tham khảo khác nhau gồm: 1 cuốn sách Văn, 3 cuốn sách tiếng Anh và 6 cuốn
sách Toán (trong đó có 2 cuốn Toán T và Toán T ) thành một hàng ngang trên giá sách. Xác suất để mỗi 1 2
cuốn sách tiếng Anh đều được xếp ở giữa hai cuốn sách Toán, đồng thời hai cuốn Toán T và Toán T 1 2
luôn được xếp cạnh nhau bằng 1 1 1 1 A. B. C. D. 120 210 300 450 Lời giải: n  () =10! 1 Ta có  ⎯⎯ → = . Chọn B.n  ( A) P 3 = 5!.2!.A .3 210 4
▪ Xếp 5 quyển toán (coi T T là một khối) nên có 5!.2! cách. Tạo ra 4 khoảng trống giữa các 1 2
cuốn Toán (không kể hai đầu).
▪ Xếp 3 cuốn sách tiếng Anh vào 4 khoảng trống có 3 A cách. 4
▪ Xếp 1 cuốn Văn vào 3 vị trí còn lại (một khoảng trống mà tiếng Anh sắp còn lại, cùng với 2
khoảng trống 2 đầu cuốn Toán) nên có 3 cách.
Câu 47. Có 3 bi xanh, 3 bi đỏ, 3 bi trắng và 3 bi vàng (các viên bi cùng màu giống nhau). Hỏi có bao
nhiêu cách xếp 12 viên bi thành một hàng ngang sao cho các bi cùng màu không cạnh nhau? 1 2 1 2 A. B. C. D. 22 55 28512 35640 Lời giải:  n() 12! = 2 Ta có  3!.3!.3!.3! ⎯⎯ →P = . Chọn B. n  ( A) 3 3 3 3 3 55
=1.C .C .C − 2.C .C 4 7 10 6 9
▪ Xếp 3 bi xanh trước: có 1 cách (tạo ra 4 khoảng trống kể cả 2 đầu). Tiếp theo xếp 3 bi đỏ vào 4 khoảng trống: có 3
C cách. Bây giờ có tất cả 6 viên bi (gồm 3 bi xanh và 3 bi đỏ) tạo nên 7 khoảng 4
trống, tiếp tục xếp 3 bi trắng vào 7 khoảng trống: có 3
C cách. Thời điểm này có tất cả 9 viên bi 7
(gồm 3 bi xanh, 3 bi đỏ và 3 bi trắng), tiếp tục xếp 3 bi vàng vào 10 khoảng trống: có 3 C cách. 10 Vậy có 3 3 3
1.C .C .C cách. 4 7 10
▪ Tuy nhiên khi xếp 3 bi xanh xong, kế tiếp xếp 3 bi đỏ vào 4 khoảng trống như đã trình bày ở trên
thì có 2 trường hợp mà 2 bi xanh cạnh nhau Đ X X Đ X Đ Trang 19 Đ X Đ X X Đ
Ứng với mỗi trường hợp này sẽ kéo theo việc xếp bi trắng không thỏa mãn là 3 C và việc xếp bi 6 vàng không thỏa mãn là 3
C . Vậy số trường hợp không thỏa mãn (cần phải trừ ra) là 3 3 2.C .C 10 6 9 cách.
Câu 48. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 học sinh nam (trong đó có Hoàng) và 5 học sinh nữ (trong đó
có Lan) thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có hai học sinh cùng giới đứng
cạnh nhau, đồng thời Hoàng và Lan cũng không đứng cạnh nhau bằng 1 1 4 8 A. B. C. D. 350 450 1575 1575 Lời giải: n  () = 10! 8 Ta có  . Chọn D.  ( ) ⎯⎯ → P = n A = 18432 1575 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn vị trí chẵn hoặc lẻ để xếp 5 nam: có 2 cách.
Ta xét trường hợp 5 nam ở vị trí chẵn (tương tự cho vị trí lẻ).
Khả năng 1: Hoàng đứng ngoài cùng: có 1 cách.
Xếp Lan không cạnh Hoàng: có 4 cách.
Đổi vị trí các nam: có 4! cách; Đổi vị trí các nữ: 4! cách.
Do đó trong trường hợp này có 2.1.4.4!.4!= 4608 cách.
Khả năng 2: Hoàng không đứng ngoài cùng: có 4 cách.
Xếp Lan không cạnh Hoàng (bỏ 2 vị trí cạnh Hoàng): có 3 cách.
Đổi vị trí các nam: có 4! cách; Đổi vị trí các nữ: có 4! cách.
Do đó trong trường hợp này có 2.4.3.4!.4!=13824 cách. Trang 20