SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƯƠNG LỚP 12
TRUNG TÂM KIẾN MỸ - 260/5A NGUYỄN THÁI BÌNH Môn: Toán, Năm học: 2024 – 2025
Trang - 1 -
ÑEÀ THI THÖÛ THPT QUOÁC GIA 2024 – 2025
ÑEÀ OÂN TAÄP SOÁ 1
THÔØI GIAN: 90 PHUÙT. NGAØY … /…/2024
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số
( )
x
f x e
là:
A.
1
1
x
e
C
x
. B.
x
e C
. C.
x
e
C
x
. D.
1
.
x
x e C
.
Câu 2. Cho hàm số
( )y f x
liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn
[ ; ]a b
. Xét hình phẳng
( )H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )y f x
, trục hoành và hai đường thẳng
x a
,
x b
. Khối
tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
( )H
quanh trục
Ox
có thể tích là:
A. π
( ) d
b
a
V f x x
. B. π
2
( )d
b
a
V f x x
.
C.
π
2
2
( ) d
b
a
V f x x
. D.
π
2
( ) d
b
a
V f x x
.
Câu 3. Hai mẫu số liệu ghép nhóm
1
M
,
2
M
có bảng tần số ghép nhóm như sau:
1
M
Nhóm
[8;10)
[10;12)
[12;14)
[14;16)
Tần số
3
4
8
6
4
2
M
Nhóm
[8;10)
[10;12)
[12;14)
[14;16)
[16;18)
Tần số
6
8
16
12
8
Gọi
1
s
,
2
s
lần lượt độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm
1
M
,
2
M
. Phát biểu
nào sau đây là đúng?
A.
1 2
s s
. B.
1 2
2s s
.
C.
1 2
2s s
. D.
1 2
4s s
.
Câu 4. Trong không gian với htrục tọa độ
Oxyz
, phương trình của đường thẳng đi qua
điểm
(1; 3;5)M
và có một vectơ chỉ phương
(2; 1;1)u
là:
A.
1 3 5
2 1 1
x y z
. B.
1 3 5
2 1 1
x y z
.
C.
1 3 5
2 1 1
x y z
. D.
1 3 5
2 1 1
x y z
.
Câu 5. Cho hàm số
ax b
y
cx d
)( 0, 0c ad bc
đồ thị như
hình vẽ bên. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A.
1x 
. B.
1
2
y
.
C.
1y
. D.
1
2
x
.
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƯƠNG LỚP 12
TRUNG TÂM KIẾN MỸ - 260/5A NGUYỄN THÁI BÌNH Môn: Toán, Năm học: 2024 – 2025
Trang - 2 -
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 1) 3(x
là:
A.
(1;9)
. B.
( ;9)
. C.
(9; )
. D.
(1;7)
.
Câu 7. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )P
có phương trình
3 8 0x y z
. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )P
?
A.
1
(1; 3;1)n
. B.
2
(1; 3; 1)n
.
C.
3
(1; 3; 8)n
. D.
4
(1;3; 8)n
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật và
( )SA ABCD
. Mặt phẳng
nào sau đây vuông góc với mặt phẳng
( )ABCD
?
A.
( )SAB
. B.
( )SBC
.
C.
( )SCD
. D.
( )SBD
.
Câu 9. Nghiệm của phương trình
2 6
x
là:
A.
6
log 2x
. B.
3x
.
C.
4x
. D.
2
log 6x
.
Câu 10. Cấp số cộng
( )
n
u
1
1u
2
3u
. Số hạng
5
u
của cấp số cộng là:
A. 5. B. 7.
C. 9. D. 11.
Câu 11. Cho hình hp
.ABCD A B C D
(minh họa như hình bên).Phát biểu nào sau đây
đúng?
A.
AB BB B A AC
   
.
B.
AB BC C D AC
   
.
C.
AB AC AA AC
   
.
D.
AB AA AD AC
   
.
Câu 12. Cho hàm số đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau
đây?
A.
( ; 1)
.
B.
( ;1)
.
C.
( 1;1)
.
D.
(1; )
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm số
( ) 2 cosf x x x
.
a)
(0) 2;
2 2
f f
.

b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( ) 2 sin 1f x x
.

c) Nghiệm của phương trình
( ) 0f x
trên đoạn
π
0;
2
π
6
.

d) Giá trị lớn nhất của
( )f x
trên đoạn
π
0;
2
π
3
6
.

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƯƠNG LỚP 12
TRUNG TÂM KIẾN MỸ - 260/5A NGUYỄN THÁI BÌNH Môn: Toán, Năm học: 2024 – 2025
Trang - 3 -
Câu 14. Một người điều khiển ô tô đang ở đường dẫn muốn nhập làn vào đường cao tốc. Khi
ô tô cách điểm nhập làn
200
m, tốc độ của ô tô
36 /km h
. Hai giây sau đó, ô tô bắt
đầu tăng tốc với tốc độ
( )v t at b
(
,a b
,
0a
), trong đó
t
là thời gian tính bằng
giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. Biết rằng ô tô nhập làn cao tốc sau 12 giây và duy trì
sự tăng tốc trong
24
giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc.
a) Quãng đường ô đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi ô nhp làn đường
180 .m

b) Giá trị của
b
là 10.

c) Quãng đường
( )S t
(đơn vị: mét) ô đi được trong thời gian
t
giây
(0 24)t
kể từ khi tăng tốc được tính theo công thức:
24
0
( ) ( )dS t v t t
.

d) Sau 24 giây kể từ khi tăng tốc, tốc đcủa ô không vượt quá tốc độ tối đa cho
phép là 100 km/h.

............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 15. Trước khi đưa một loại sản phẩm ra thtrường, người ta đã phỏng vấn ngẫu nhn
200 khách hàng về sản phẩm đó. Kết quả thống như sau: 105 người trả lời “sẽ
mua”; 95 người trả lời “không mua”. Kinh nghiệm cho thấy tỉ lệ khách hàng thực
sự sẽ mua sản phẩm tương ứng với những cách trả lời “sẽ mua” và “không mua” lần
lượt là 70% và 30%.
Gọi
A
là biến cố “Người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm”.
Gọi
B
là biến cố “Người được phỏng vấn trả lời sẽ mua sản phẩm”.
a) Xác suất
21
40
P B
19
40
P B
.

b) Xác suất có điều kiện
| 0, 3P A B
.

c) Xác suất
0,51P A
.

d) Trong số những người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm có 70% người
đã trả lời “sẽ mua” khi được phỏng vấn (kết quả tính theo phần trăm được làm
tròn đến hàng đơn vị).

Câu 16. Các thiên thạch có đường kính lớn hơn 140 m thể lại gần Trái Đất ở khoảng cách
nhỏ hơn 7 500 000 km được coi là những vật thể
khả năng va chạm gây nguy hiểm cho Trái Đất. Để
theo dõi những thiên thạch này, người ta đã thiết lập
các trạm quan sát các vật thể bay gần Trái Đất. Giả
sử có một hệ thống quan sát có khả năng theo dõi các
vật thể độ cao không vượt quá 6 600 km so với mực
nước biển. Coi Trái Đất là khối cầu có bán kính 6 400
km. Chọn htrục tọa độ
Oxyz
trong không gian
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƯƠNG LỚP 12
TRUNG TÂM KIẾN MỸ - 260/5A NGUYỄN THÁI BÌNH Môn: Toán, Năm học: 2024 – 2025
Trang - 4 -
gốc
O
tại tâm Trái Đất đơn vị độ dài trên mỗi trục tọa độ là 1000 km. Một thiên
thạch (coi như một hạt) chuyển động với tốc độ không đổi theo một đường thẳng từ
điểm
(6;20;0)M
đến điểm
( 6; 12;16)N
.
a) Đường thẳng
MN
có phương trình tham số là
6 3
20 8
4
x t
y t
z t
(
t
).

b) Vị trí đầu tiên thiên thạch di chuyển vào phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát
là điểm
( 3; 4;12)A
.

c) Khoảng cách giữa vị trí đầu tiên vị trí cuối cùng thiên thạch di chuyển
trong phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát là 18 900 km (kết quả làm tròn đến
hàng trăm theo đơn vị km).

d) Nếu thời gian di chuyển của thiên thạch trong phạm vi theo dõi của hệ thống
quan sát là 3 phút thì thời gian nó di chuyển từ
M
đến
N
là 6 phút.

............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 17. Cho hình lăng trđứng
.ABC A B C
5AB
,
6BC
,
7CA
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng bao nhiêu?
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Trả lời:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 18. Một trò chơi điện tử quy định như sau: Có 4 trụ
, , ,A B C D
với số lượng các thử thách
trên đường đi giữa các cặp trụ được tả trong hình bên. Người chơi xuất phát từ
một trụ nào đó, đi qua tất cả các trụ còn lại, mỗi khi đi qua
một trụ thì trụ đó sẽ bị phá hủy không thể quay trở lại
trụ đó được nữa, nhưng người chơi vẫn phải trở về trụ ban
đầu. Tổng số thử thách của đường đi thoả mãn điều kiện
trên nhận giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƯƠNG LỚP 12
TRUNG TÂM KIẾN MỸ - 260/5A NGUYỄN THÁI BÌNH Môn: Toán, Năm học: 2024 – 2025
Trang - 5 -
Trả lời:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 19. Hệ thống định vị toàn cầu GPS một hệ thống cho phép xác định vị trí của một vật
thể trong không gian. Trong cùng một thời điểm, vị trí của một điểm
M
trong không
gian sẽ được xác định bởi bốn vệ tinh cho trước nhờ các bộ thu phát tín hiệu đặt trên
các vệ tinh. Giả sử trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, bốn vệ tinh lần lượt đặt
tại các điểm
(3;1; 0)A
,
(3;6;6)B
,
(4;6;2)C
,
(6;2;14)D
; vị trí
( ; ; )M a b c
thỏa mãn
3MA
,
6MB
,
5MC
,
1 3MD
. Khoảng cách từ điểm
M
đến điểm
O
bằng bao nhiêu?
Trả lời:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 20. Kiến trúc thiết kế một khu sinh hoạt cộng đồng dạng hình chữ nhật với chiều
rộng chiều dài lần t 60m 80m. Trong đó, phần được tô màu đậm sân
chơi, phần còn lại để trồng hoa. Mỗi phần trồng hoa có đường biên
cong là một phần của parabol với đnh thuộc một trục đối xứng của
hình chữ nhật khoảng cách từ đỉnh đó đến trung điểm cạnh
tương ứng của hình chữ nhật bằng 20m (xem hình minh họa).Diện
tích của phần sân chơi là bao nhiêu mét vuông?
Trả lời:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƯƠNG LỚP 12
TRUNG TÂM KIẾN MỸ - 260/5A NGUYỄN THÁI BÌNH Môn: Toán, Năm học: 2024 – 2025
Trang - 6 -
Câu 21. Một doanh nghiệp dự định sản xuất không quá 500 sản phẩm. Nếu doanh nghiệp sản
xuất
x
sản phẩm
)
(
1 500
x
thì doanh thu nhận được khi bán hết số sản phẩm đó
được biểu diễn bằng hàm
3 2
( ) 1999 1001000 250000
F x x x x
(đồng), trong
khi chi phí sản xuất bình quân cho một sản phẩm
250000
( ) 1000G x x
x
ồng).
Doanh nghiệp cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
Trả lời:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 22. hai chiếc hộp, hộp I 6 quả bóng màu đỏ và 4 qubóng màu vàng, hộp II 7
quả bóng màu đỏ và 3 quả bóng màu vàng, các quả bóng có cùng kích thước và khối
lượng. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp I bỏ vào hộp II. Sau đó, lấy ra ngẫu nhiên
một quả bóng từ hộp II. Tính xác suất để quả bóng được lấy ra từ hộp II là quả bóng
được chuyển từ hộp I sang, biết rằng quả bóng đó màu đỏ (làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm).
Trả lời:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
PHẦN 1
1.B 2.D 3.A 4.C 5.B 6.A
7.B 8.A 9.D 10.C 11. D 12. C
PHẦN 2
Caâu 1 Caâu 2
Caâu 3
Caâu 4
(a) Ñ (a) Ñ (a) Ñ (a) Ñ
(b) S (b) Ñ (b) S (b) S
(c) Ñ (c) S (c) Ñ (c) Ñ
(d) Ñ (d) S (d) S (d) Ñ
PHẦN 3
Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 Caâu 5 Caâu 6
4,9
43
3
3200
333
0,08
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 7 -
ÑEÀ THI THÖÛ THPT QUOÁC GIA 2024 – 2025
ÑEÀ OÂN TAÄP SOÁ 2
THÔØI GIAN: 90 PHUÙT. NGAØY … /…/2024
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nghiệm của phương trình
2
log 3
x
A.
5
x
B.
8
x
. C.
6
x
. D.
9
x
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
2 5
u i k
. Tọa độ của vectơ
u
A.
(0;2; 5).
B.
(2; 0; 5).
C.
(2; 5;0).
D.
(2;0; 5).
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( 1;2;1)
A
(2;1; 3)
B
. Tọa độ của vectơ
AB

A.
1 3
; ; 1
2 2
B.
( 3;1; 4).
C.
(3; 1; 4).
D.
(1; 3; 2).
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số
( ) sin
f x x
A.
cos
x C
. B.
2
sin
2
x
C
C.
cos
x C
. D.
sin
x C
.
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2
4 3
y x x
trên đoạn
[0; 4]
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 6. Một hộp đựng
9
tấm thẻ cùng loại được ghi số thứ tự từ
1
đến
9
. Rút ngẫu nhiên
đồng thời hai tấm thẻ trong hộp. Xác suất để rút được cả hai tấm thẻ cùng ghi số chẳn
là.
A.
1
2
. B.
1
3
.
C.
5
6
. D.
1
6
.
Câu 7. Cấp số nhân
( )
n
u
1
2
u
2
6
u
. Số hạng
4
u
của cấp số nhân là:
A.
27
. B.
162
. C.
54
. D.
11
.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
1 1
2 2
log ( 1) log (2 1)
x x
A.
1
;2
2
. B.
1
;2
2
.
C.
( ;2).

D.
( ;2]

.
Câu 9. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
S
, chiều cao bằng
h
A.
1
.
2
V S h
. B.
1
.
3
V S h
.
C.
.
V S h
. D.
2
.
3
V S h
.
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 8 -
Câu 10. Cho hàm số
( )y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số là đường thẳng có phương trình
A.
1x
.
B.
1y
.
C.
1
2
x
.
D.
1
2
y
.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng
A.
(2; ).
B.
(0;2).
C.
(1; )
.
D.
( ;1)
.
Câu 12. Gọi
( )F x
một nguyên hàm của hàm s
1
( ) 2f x x
x
thoả mãn
(1) 1F
. Tính
( 1)F
.
A.
( 1) 1F
.
B.
( 1) 2F
.
C.
( 1) 1F
.
D.
( 1) 0F
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 13. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau
a) Đồ thị hàm số
( )y f x
có đúng hai đường tiệm cận.
b) Hàm số
( )y f x
đồng biến trên khoảng
(3; )
.
c) Hàm số
( )y f x
có đúng một điểm cực trị.
d) Giá trị nhỏ nhất của
( ) 2 ( ) 2025h x f x x
trên đoạn
[3;2025]
bằng
6083
.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 9 -
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
cho
3
diểm
(2, 1,1)
A
,
( 1,3, 1)
B
,
(5; 3, 4)
C
a) Tích vô hướng của hai vecto
. 23
AB AC
 
b) Góc
BAC
là góc nhọn
c) Côsin của góc giữa hai vectơ
AB

AC

bằng
23
638
d) Lấy điểm
( )
M Oxy
sao cho
2 2 2
MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó tọa
độ điểm
1
2; ; 0 .
3
M
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 15. Xét phương trình
2 sin 3 1 0
x
a) Tập nghiệm của phương trình là
2 5 2
; /
18 3 18 3
k k
S k
.
b) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là
18
x
.
c) Phương trình có đúng
3
nghiệm trên
0;
.
d) Tổng các nghiệm của phương trình thuộc đoạn
0;
bằng
2
.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 10 -
Câu 16. Cho hàm số
2 1
( )
x
f x
x
.
a)
( )d 2 ln
f x x x x C
.
b) Gọi
( )
F x
là một nguyên hàm của hàm số
( )
f x
và thỏa mãn
(1) 3
F
. Khi đó
( ) 2 ln 1
F x x x
.
c)
1
(2 )d
4
f x x C
x
.
d) Gọi
( )
G x
là một nguyên hàm của hàm số
( )
f x
. Biết
(2) 1
G
(5) ( 5) 0
G G
.
Tìm được
( 10) ln10 ln 5 ln2
G a b c d
, với
, ,
a b c
là các số hữu tỷ. Khi đó
19
a b c d
.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 17. Hình vẽ ới đây cho biết một miền
D
(được đậm) nằm
trong hình vuông cạnh bằng
4
, miền
D
này gồm những điểm
khoảng cách tới tâm hình vuông nhỏ hơn hoặc bằng khoảng
cách tới cạnh gần nhất của hình vuông. Tính diện tích miền
D
, với kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
Trả lời:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 18. Một thầy giáo có 16 cuốn sách khác nhau gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 7
cuốn sách Hóa. Thầy lấy ra ngẫu nhiên 8 cuốn sách để tặng cho học sinh. Tính xác
suất để số sách còn lại của thầy có đủ cả ba môn ( làm tròn kết quđến hàng phần
trăm).
Trả lời:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 11 -
Câu 19. Năm 2025, một cửa hàng cần nhập về tổng cộng 600 chiếc điện thoại. Cửa hàng sẽ
nhận theo nhiều hàng, mỗi hàng chứa số điện thoại bằng nhau. Chi phí vận
chuyển là 50 USD cho mỗi lô hàng, cộng thêm một loại phí vận chuyển là 3 USD cho
mỗi chiếc điện thoại và phí này cả năm chỉ tính cho lần vận chuyển đầu tiên. Hỏi cửa
hàng đó nên nhập mỗi hàng bao nhiêu chiếc điện thoại để chi phí vận chuyển cả
năm 2025 thấp nhất?
Trả lời:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 20. Xét trong không gian
Oxyz
, đài kiểm soát không lưu sân bay đặt gốc toạ độ
(0;0;0).
O
, đơn vị trên mỗi trục là ki-lô-mét. Một máy bay chuyển động theo đường thẳng, bay
qua hai vị trí
( 500; 300;500)
A
và. Khi máy bay ở gần đài kiểm soát không lưu nhất,
toạ độ máy bay là
( ; ; )
a b c
. Tính giá trị của biểu thức
P a b c
.
Trả lời:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 21. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
,
ABC SAB
là các tam giác đều và mặt bên
( )
SAB
vuông
góc với mặt đáy. Gọi
là số đo của góc phẳng nhị diện
[ , , ]
S BC A
. Tính
2
cos
.
Trả lời:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 12 -
Câu 22. Trong môi trường giới hạn, số lượng một loài sinh vật được cho bi công thức
100000
( )
1 4
t
P t
, trong đó thời gian
t
tính theo đơn vị năm. nh thời gian cần thiết
(đơn vị năm) để số lượng loài sinh vật đó đạt
80000
(kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm).
Trả lời:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
PHẦN 1
1.B 2.D 3.C 4.C 5.D 6.D
7.A 8.D 9.B 10.B 11. A 12. A
PHẦN 2
Caâu 1 Caâu 2
Caâu 3
Caâu 4
(a) S (a) Ñ (a) Ñ (a) Ñ
(b) Ñ (b) S (b) Ñ (b) Ñ
(c) Ñ (c) Ñ (c) S (c) S
(d) S (d) Ñ (d) Ñ (d) S
PHẦN 3
Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 Caâu 5 Caâu 6
3,5
0,95
100
400
0,2
1
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 13 -
ÑEÀ THI THÖÛ THPT QUOÁC GIA 2024
2025
ÑEÀ OÂN TAÄP SOÁ 3
THÔØI GIAN: 90 PHUÙT.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
( )
5 12
f x
x
A.
1
ln 12 5
5 12 5
dx
x C
x
. B.
1
ln 5 12
5 12 5
dx
x C
x
.
C.
5 ln 5 12
5 12
dx
x C
x
. D .
ln 5 12
5 12
dx
x C
x
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào sau đây phương trình chính tắc của
đường thẳng
1 2
: 3
3
x t
d y t
z t
A.
1 3
2 3 2
x y z
. B.
1 3
1 3 2
x y z
.
C.
1 3 3
2 3 1
x y z
. D.
1 3
2 3 1
x y z
.
Câu 3. Cho hình hộp
.ABCD EFGH
(minh họa hình bên).
Kết quả của phép toán
AB EH
 
A.
FH

.
B.
BH

.
C.
DB

.
D .
AE

.
Câu 4. Hải thống lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được
trồng ở sân trường thu được mẫu sliệu ghép nhóm sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
6
. B.
25
.
C.
15
. D.
30
.
Câu 5. Cho hàm số
( )y f x
bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hàm s
( )y f x
đồng
biến trên khoảng nào dưới đây:
A.
( 1;2).
B.
( 8; 3).
C.
( ;4).
D.
(2; ).
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 14 -
Câu 6. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy
2
4
a
chiều cao bằng
3
a
. Thể tích của khối
chóp tương ứng bằng
A.
3
4
a
. B.
3
12
a
.
C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Câu 7. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi các đường
2
3, 0, 0, 5
y x y x x
. Gọi
V
thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
( )
H
xung quanh trục
Ox
. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
5
2
0
( 3)d
V x x
.
B.
5
2 2
0
( 3) d
V x x
.
C.
5
2 2
0
( 3) d
V x x
.
D.
5
2
0
( 3)d
V x x
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(5; 4;2)
A
(1;2;4)
B
. Mặt phẳng đi qua
A
vuông góc với đường thẳng
AB
A.
2 3 20 0
x y z
.
B.
3 3 25 0
x y z
.
C.
3 3 13 0
x y z
.
D.
2 3 8 0
x y z
.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
log 1
x
là:
A.
[10; ).

B.
(0;
).
C.
(10;
).
D.
(
;10).
Câu 10. Cho hàm số
3
3 ( , )
y ax x d a d
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0
a d
.
B.
0, 0
a d
.
C.
0, 0
a d
.
D.
0, 0
a d
.
Câu 11. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
1
2
log
y x
.
B.
3
x
y
.
C.
2025
x
y
.
D.
2
x
y
.
Câu 12. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3
u
và công bội
2
q
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
12
. B.
18
.
C.
7
. D.
6
.
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 15 -
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 13. Một hộp có
26
chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một số trong các số
1,2,...,25,26
:
hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp.
Xét các biến cố:
A
: “ Số trên thẻ được rút ra và là số chia hết cho
2
”.
B
: “ Số trên thẻ được rút ra và là số chia hết cho
3
”.
C
: “ Số trên thẻ được rút ra và là số chia hết cho
2
hoặc chia hết cho
3
”.
D
: “ Số trên thẻ được rút ra và là số chia hết cho
6
hoặc
7
”.
a) Biến cố
A
và biến cố
B
là hai biến cố xung khắc.
b) Biến cố
C
là biến cố giao của biến cố
A
và biến cố
B
.
c)
17
26
P C
.
d)
3
( )
20
P D
.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 14. Một sở sản xuất khăn đang bán mỗi chiếc khăn với giá 50000 đồng một chiếc
mỗi tháng sở bán được trung bình 34000 chiếc khăn. ssản xuất đang kế
hoạch tăng giá bán để lợi nhuận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản
lý thấy rằng nếu từ mức giá 50000 đồng mà cứ tăng giá thêm 1000 đồng thì mỗi tháng
sẽ bán ít hơn 500 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không thay đổi 32000 đồng,
gọi số tiền cần tăng giá mỗi chiếc khăn
x
(nghìn đồng). t tính đúng sai của các
khẳng định sau:
e) Tổng doanh thu trung bình mỗi tháng cơ sở sản xuất thu được khi chưa tăng giá
1700 000 000
nghìn đồng.
f) Số khăn bán ra được mỗi tháng sau khi tăng giá là
34000 5
x
chiếc.
g) Để đạt lợi nhuận ln nhất thì sau khi tăng giá mỗi chiếc khăn lãi 41000đ.
h) Để đạt lợi nhuận ln nhất thì số khăn bán ra giảm
12500
chiếc.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 16 -
Câu 15. Một ô tô đang di chuyển với vận tốc
21 /
m s
, khi còn cách trạm thu phí một đoạn thì
người lái xe bắt đầu đạp phanh lần một, xe chuyển động thẳng, chậm dần đều với n
tốc biến thiên theo thời gian được xác định bởi quy luật
1
( ) 6 21( / )
v t t m s
, trong
đó thời gian
t
tính bằng giây, đến đúng trạm thu phí thì xe dừng hẳn. Sau khi trả phí,
xe ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc
2
5 ( / )
v t t m s
; đi được
4s
ô tô gặp chướng ngại vật lên phải phanh gấp lần hai. Khi đó:
a) Quãng đường ô tô đi được từ lúc đạp phanh đến khi dừng ở trạm thu phí là
36, 75
m
.
b) Vận tốc của ô tô tại thời điểm người tài xế phanh gấp lần 2 là
20 /
m s
.
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh lần một cho đến khi dừng hẳn ở trạm thu phí là
3
giây.
d) Tổng quãng đường ô tô chuyển động từ lúc phanh lần 1 đến phanh lần 2 là
76,75
m
.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 16. Năm 2011, kỹNguyễn Trí Hiếu, người Quảng Ngãi, đã sáng chế ra chiếc xe đu dây
phục vụ công nhân điện lực di chuyển trên dây điện cao thế. Khi vị trí cân bằng,
chiếc xe và đường dây điện sẽ cùng nằm trên một mặt phẳng vuông góc với mặt đất.
Xe được cấu tạo bởi khung xe có gắn hai Puly tại vị trí
A
B
cách mặt đất lần lượt
20
m
19,9
m
(như hình). Xe đu dây di chuyển
giống xe đạp, được kết hợp dây ch, líp, đĩa, n đạp,
phanh...; bàn đạp đặt tại vị trí
C
.
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho mặt phẳng
( )
Oxy
trùng với mặt đất (mỗi đơn vị độ dài trong không gian
Oxyz
tương ứng với
1
m
trên thực tế); tọa độ các điểm
; ;
A B C
lần lượt là
(7; 5;20); (7; 5, 5;19, 9);(7;5;19)
.
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
AB
(0; 5;1)
u
.
b) Khi người thợ điện di chuyển đến vị trí điểm
D
cách mặt đất
18
m
thì tọa độ
điểm
D
(7; 5;18)
D
.
c) Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
7
x
.
d) Khoảng cách từ Puly tại
A
đến bàn đạp tại
C
1, 03
m
(kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm).
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 17 -
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 17. Nếu cắt chậu nước hình dạng như hình n bằng mặt phẳng song song cách mặt
đáy
( )x cm (0 16)x
thì mặt cắt là hình tròn có bán kính
10 ( )R x cm
. Tìm
x
(đơn vị cm, làm tròn kết quả đến hàng phần
trăm) để dung tích nước trong chậu bằng
1
2
thể
tích của chậu?
Trả lời:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 18. Cho hình chop đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
2a
, cạnh bên
2SA a
. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng
( )SDC
( )SAC
bằng
b
c
với phân số
b
c
tối giản,
0b
,
0c
. Tính
2T b c
.
Trả lời:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 19. Một phần mềm phỏng vận động viên tập bắn bia mục tiêu có kích thước nhỏ
(42 cm×42 cm)
trong không gian
Oxyz
(giả sử
1cmi j k
). Cho biết vận động
viên đó sử dụng thước ngắm 3 và đứng cách xa bia mục tiêu 100 m, trục
d
của ng
súng cọc đỡ bia
d
lần lượt phương trình
: 2
4
x t
d y
z
1
: 2
1 3
x
d y
z t
. Để bắn trúng hồng tâm
(thang điểm 10) thì vận động viên phải ngắm bắn vào
điểm
( ; ; )
N a b c d
cách giao điểm của
d
d
một
khoảng 6 cm. Khi
0c
, tính giá trị biểu thức
2 3a b c
.
Trả lời:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 18 -
Câu 20. Cho các chữ số
0;2;3; 4;5; 7;8
. Từ các chữ số đó có thể lập được bao nhiêu số có 4 ch
số khác nhau chia hết cho
20
và luôn xuất hiện chữ số
4.
Trả lời:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 21. Một doanh nghiệp dự định sản xuất không quá 400 sản phẩm. Nếu doanh nghiệp sản
xuất
x
sản phẩm
)
(
1 400
x
thì doanh thu nhận được khi bán hết số sản phẩm đó
3 2
( ) 1999 1001000 250000
F x x x x
(đồng). Trong đó chi phí vận hành máy
móc cho mỗi sản phẩm là
200000
( )
3 2
x
G x
x
(đồng). Tổng chi phi mua nguyên vật liệu
3
( ) 2 100000 50000
H x x x
(đồng), nhưng do doanh nghiệp đó mua nguyên vật
liệu với số lượng lớn nên được giảm
2%
cho 150 sản phẩm đầu tiên doanh nghiệp sản
xuất giảm
3%
cho các sản phẩm tiếp theo. Doanh nghiệp cần sản xuất bao nhiêu
sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
Trả lời:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 22. Cho hình chóp đu
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
2
a
, cạnh bên bằng
3
a
. Khoảng cách
từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
b
a
c
, với phân số
b
c
tối giản,
0, 0
b c
.
Tính
3 2
T c b
.
Trả lời:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 19 -
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
PHẦN 1
1.A 2.D 3.C 4.B 5.B 6.A
7.B 8.A 9.A 10.A 11. B 12. A
PHẦN 2
Caâu 1 Caâu 2
Caâu 3
Caâu 4
(a) S (a) S (a) Ñ (a) S
(b) S (b) S (b) Ñ (b) S
(c) Ñ (c) S (c) S (c) Ñ
(d) S (d) Ñ (d) Ñ (d) S
PHẦN 3
Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 Caâu 5 Caâu 6
8, 94
17
6
36
264
20
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 20 -
ÑEÀ THI THÖÛ THPT QUOÁC GIA 2024
2025
ÑEÀ OÂN TAÄP SOÁ 4
THÔØI GIAN: 90 PHUÙT.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
( 0, 0)
ax b
y c ad bc
cx d
đồ thị như hình bên. Đường thẳng nào
sau đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho?
A.
1x
.
B.
2x
.
C.
1y
.
D.
2y
.
Câu 2. Cho cấp số nhân
n
u
1
2u
2
8u
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
4
. B.
6
.
C.
1
2
. D.
6
.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
0,5
log ( 1) 3x
A.
( ;9)
. B.
(1;9)
.
C.
(9; )
. D.
9
1;
8
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Khi đó
SA BC
 
bằng
A.
SD

.
B.
SC

.
C.
SA

.
D.
SB

.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 1
2
z
P x y
. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng
P
A.
(1;1;2)
n
. B.
(2;2; 1)
n
.
C.
(1;1; 2)n
. D.
(2;2;1)n
.
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A.
5 1 0
x
. B.
2
log 3x
.
C.
3 2 0
x
. D.
log( 1) 1x
.
Câu 7. Các bạn học sinh lớp
11A
trả lời
40
câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được
thống kê ở bảng sau:
Số câu trả lời đúng
[16;21)
[21;26)
[26; 31)
[31;36)
[36;41)
Số học sinh
4
6
8
18
4
Xác định nhóm có tần số lớn nhất.
A.
[16;21)
. B.
[21;26)
. C.
[31;36)
. D.
[36;41)
.

Preview text:

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƯƠNG LỚP 12
TRUNG TÂM KIẾN MỸ - 260/5A NGUYỄN THÁI BÌNH
Môn: Toán, Năm học: 2024 – 2025
ÑEÀ THI THÖÛ THPT QUOÁC GIA 2024 – 2025 ÑEÀ OÂN TAÄP SOÁ 1
THÔØI GIAN: 90 PHUÙT. NGAØY … /…/2024
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số ( ) x f x  e là: x 1  x A. e C . B. x e C . C. e C . D. 1 . x x e  C . x 1 x
Câu 2. Cho hàm số y  f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn [a;b]. Xét hình phẳng (H)
giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f(x), trục hoành và hai đường thẳng x a  ,x b  . Khối
tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox có thể tích là: b b A. V  π f(x) dx  . B. V  π2 f(x)dx  . a a b b C. 2 V  2 π2 f(x) dx        . D. V π f(x) dx    . a a
Câu 3. Hai mẫu số liệu ghép nhóm M , M có bảng tần số ghép nhóm như sau: 1 2
Nhóm [8;10) [10;12) [12;14) [14;16) [16;18) M 1 Tần số 3 4 8 6 4
Nhóm [8;10) [10;12) [12;14) [14;16) [16;18) M 2 Tần số 6 8 16 12 8
Gọi s , s lần lượt là độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm M , M . Phát biểu 1 2 1 2 nào sau đây là đúng? A. s  s . B. s  2s . 1 2 1 2 C. 2s  s . D. 4s  s . 1 2 1 2
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua
điểm M(1;3;5) và có một vectơ chỉ phương u  (2;1;1) là: A. x 1 y  3 z  5   . B. x 1 y  3 z  5   . 2 1 1 2 1  1 C. x 1 y  3 z  5   . D. x 1 y  3 z  5   . 2 1  1 2 1 1 Câu 5.  Cho hàm số ax b y  (c  0,ad bc  ) 0 có đồ thị như cx d
hình vẽ bên. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: A. x  1. B. 1 y  . 2 C. y  1 . D. 1 x  . 2 Trang - 1 -
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƯƠNG LỚP 12
TRUNG TÂM KIẾN MỸ - 260/5A NGUYỄN THÁI BÌNH
Môn: Toán, Năm học: 2024 – 2025
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log (x 1)  3 là: 2 A. (1;9) . B. ( ;  9). C. (9; )  . D. (1;7).
Câu 7. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình
x  3y  z  8  0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? A. n  (1;3;1). B. n  (1; 3  ; 1  ) . 1 2 C. n  (1;3;8). D. n  (1;3;8) . 3 4
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA  (ABCD). Mặt phẳng
nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (ABCD)? A. (SAB). B. (SBC). C. (SCD). D. (SBD).
Câu 9. Nghiệm của phương trình 2x  6 là: A. x  log 2. B. x  3 . 6 C. x  4 . D. x  log 6 . 2
Câu 10. Cấp số cộng (u ) có u  1 và u  3 . Số hạng u của cấp số cộng là: n 1 2 5 A. 5. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 11. Cho hình hộp ABCD.AB C  D
  (minh họa như hình bên).Phát biểu nào sau đây là đúng?
    A. AB  BB  B A    AC  .
    B. AB  BC  C D    AC  .
   
C. AB  AC  AA  AC  .
   
D. AB  AA  AD  AC  .
Câu 12. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ;  1). B. ( ;  1). C. (1;1). D. (1; ) 
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm số f(x)  2 cosx  x .   a) f(0)  2; f         . 2 2
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f (x)  2 sinx  1.  
c) Nghiệm của phương trình f (x)  0 trên đoạn π 0;   là π . 2   6  
d) Giá trị lớn nhất của f(x) trên đoạn π 0;   là π  3 . 2   6 Trang - 2 -
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƯƠNG LỚP 12
TRUNG TÂM KIẾN MỸ - 260/5A NGUYỄN THÁI BÌNH
Môn: Toán, Năm học: 2024 – 2025
Câu 14. Một người điều khiển ô tô đang ở đường dẫn muốn nhập làn vào đường cao tốc. Khi
ô tô cách điểm nhập làn 200 m, tốc độ của ô tô là 36km / h . Hai giây sau đó, ô tô bắt
đầu tăng tốc với tốc độ v(t)  at b (a,b   ,a  0), trong đó t là thời gian tính bằng
giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. Biết rằng ô tô nhập làn cao tốc sau 12 giây và duy trì
sự tăng tốc trong 24 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc.
a) Quãng đường ô tô đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi ô tô nhập làn đường là180 . m b) Giá trị của b là 10.
c) Quãng đường S(t) (đơn vị: mét) mà ô tô đi được trong thời gian t giây 24
(0  t  24) kể từ khi tăng tốc được tính theo công thức: S(t)  v(t)dt  . 0
d) Sau 24 giây kể từ khi tăng tốc, tốc độ của ô tô không vượt quá tốc độ tối đa cho phép là 100 km/h.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 15. Trước khi đưa một loại sản phẩm ra thị trường, người ta đã phỏng vấn ngẫu nhiên
200 khách hàng về sản phẩm đó. Kết quả thống kê như sau: có 105 người trả lời “sẽ
mua”; có 95 người trả lời “không mua”. Kinh nghiệm cho thấy tỉ lệ khách hàng thực
sự sẽ mua sản phẩm tương ứng với những cách trả lời “sẽ mua” và “không mua” lần lượt là 70% và 30%.
Gọi A là biến cố “Người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm”.
Gọi B là biến cố “Người được phỏng vấn trả lời sẽ mua sản phẩm”. a) Xác suất P B 21  và P B 19  . 40 40
b) Xác suất có điều kiện P  | A B  0,3 . c) Xác suất P   A  0,51 .
d) Trong số những người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm có 70% người
đã trả lời “sẽ mua” khi được phỏng vấn (kết quả tính theo phần trăm được làm
tròn đến hàng đơn vị).
Câu 16. Các thiên thạch có đường kính lớn hơn 140 m và có thể lại gần Trái Đất ở khoảng cách
nhỏ hơn 7 500 000 km được coi là những vật thể có
khả năng va chạm gây nguy hiểm cho Trái Đất. Để
theo dõi những thiên thạch này, người ta đã thiết lập
các trạm quan sát các vật thể bay gần Trái Đất. Giả
sử có một hệ thống quan sát có khả năng theo dõi các
vật thể ở độ cao không vượt quá 6 600 km so với mực
nước biển. Coi Trái Đất là khối cầu có bán kính 6 400
km. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz trong không gian có Trang - 3 -
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƯƠNG LỚP 12
TRUNG TÂM KIẾN MỸ - 260/5A NGUYỄN THÁI BÌNH
Môn: Toán, Năm học: 2024 – 2025
gốc O tại tâm Trái Đất và đơn vị độ dài trên mỗi trục tọa độ là 1000 km. Một thiên
thạch (coi như một hạt) chuyển động với tốc độ không đổi theo một đường thẳng từ
điểm M(6;20;0) đến điểm N( 6  ; 1  2;16). x  6 3t 
a) Đường thẳng MN có phương trình tham số là y   20  8t  (t   ).  z  4t 
b) Vị trí đầu tiên thiên thạch di chuyển vào phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát là điểm ( A 3;4;12).
c) Khoảng cách giữa vị trí đầu tiên và vị trí cuối cùng mà thiên thạch di chuyển
trong phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát là 18 900 km (kết quả làm tròn đến
hàng trăm theo đơn vị km).
d) Nếu thời gian di chuyển của thiên thạch trong phạm vi theo dõi của hệ thống
quan sát là 3 phút thì thời gian nó di chuyển từ M đến N là 6 phút.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có AB  5 , BC  6, CA  7 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng bao nhiêu?
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Trả lời:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 18. Một trò chơi điện tử quy định như sau: Có 4 trụ , A ,
B C,D với số lượng các thử thách
trên đường đi giữa các cặp trụ được mô tả trong hình bên. Người chơi xuất phát từ
một trụ nào đó, đi qua tất cả các trụ còn lại, mỗi khi đi qua
một trụ thì trụ đó sẽ bị phá hủy và không thể quay trở lại
trụ đó được nữa, nhưng người chơi vẫn phải trở về trụ ban
đầu. Tổng số thử thách của đường đi thoả mãn điều kiện
trên nhận giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? Trang - 4 -
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƯƠNG LỚP 12
TRUNG TÂM KIẾN MỸ - 260/5A NGUYỄN THÁI BÌNH
Môn: Toán, Năm học: 2024 – 2025 Trả lời:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 19. Hệ thống định vị toàn cầu GPS là một hệ thống cho phép xác định vị trí của một vật
thể trong không gian. Trong cùng một thời điểm, vị trí của một điểm M trong không
gian sẽ được xác định bởi bốn vệ tinh cho trước nhờ các bộ thu phát tín hiệu đặt trên
các vệ tinh. Giả sử trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , có bốn vệ tinh lần lượt đặt tại các điểm (
A 3;1;0), B(3;6;6), C(4;6;2), D(6;2;14) ; vị trí M(a; ;bc) thỏa mãn MA  3
, MB  6 , MC  5 , MD 1 3 . Khoảng cách từ điểm M đến điểm O bằng bao nhiêu? Trả lời:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 20. Kiến trúc sư thiết kế một khu sinh hoạt cộng đồng có dạng hình chữ nhật với chiều
rộng và chiều dài lần lượt là 60m và 80m. Trong đó, phần được tô màu đậm là sân
chơi, phần còn lại để trồng hoa. Mỗi phần trồng hoa có đường biên
cong là một phần của parabol với đỉnh thuộc một trục đối xứng của
hình chữ nhật và khoảng cách từ đỉnh đó đến trung điểm cạnh
tương ứng của hình chữ nhật bằng 20m (xem hình minh họa).Diện
tích của phần sân chơi là bao nhiêu mét vuông? Trả lời:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trang - 5 -
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƯƠNG LỚP 12
TRUNG TÂM KIẾN MỸ - 260/5A NGUYỄN THÁI BÌNH
Môn: Toán, Năm học: 2024 – 2025
Câu 21. Một doanh nghiệp dự định sản xuất không quá 500 sản phẩm. Nếu doanh nghiệp sản
xuất x sản phẩm (1  x  50 )
0 thì doanh thu nhận được khi bán hết số sản phẩm đó
được biểu diễn bằng hàm là 3 2
F(x)  x 1999x 1001000x  250000 (đồng), trong
khi chi phí sản xuất bình quân cho một sản phẩm là 250000 G(x)  x 1000  (đồng). x
Doanh nghiệp cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất? Trả lời:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 22. Có hai chiếc hộp, hộp I có 6 quả bóng màu đỏ và 4 quả bóng màu vàng, hộp II có 7
quả bóng màu đỏ và 3 quả bóng màu vàng, các quả bóng có cùng kích thước và khối
lượng. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp I bỏ vào hộp II. Sau đó, lấy ra ngẫu nhiên
một quả bóng từ hộp II. Tính xác suất để quả bóng được lấy ra từ hộp II là quả bóng
được chuyển từ hộp I sang, biết rằng quả bóng đó có màu đỏ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Trả lời:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 PHẦN 1 1.B 2.D 3.A 4.C 5.B 6.A 7.B 8.A 9.D 10.C 11. D 12. C PHẦN 2 Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 (a) Ñ (a) Ñ (a) Ñ (a) Ñ (b) S (b) Ñ (b) S (b) S (c) Ñ (c) S (c) Ñ (c) Ñ (d) Ñ (d) S (d) S (d) Ñ PHẦN 3 Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 Caâu 5 Caâu 6 4,9 43 3 3200 333 0,08 Trang - 6 -
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
ÑEÀ THI THÖÛ THPT QUOÁC GIA 2024 – 2025 ÑEÀ OÂN TAÄP SOÁ 2
THÔØI GIAN: 90 PHUÙT. NGAØY … /…/2024
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nghiệm của phương trình log x  3 là 2 A. x  5 B. x  8 . C. x  6. D. x  9    
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho vectơ u  2i  5k . Tọa độ của vectơ u là A. (0;2; 5  ). B. (2;0;5). C. (2; 5  ;0). D. (2;0; 5  ). 
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1  ;2;1) vàB(2;1; 3
 ). Tọa độ của vectơ AB là   A. 1 3  ; ; 1    B. ( 3  ;1;4). 2 2  C. (3; 1  ; 4  ). D. (1;3; 2  ).
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f(x)  sinx là 2 A. cos x C . B. sin x C 2 C.  cos x C . D. sin x C .
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y  x  4x  3 trên đoạn [0;4] là A. 0. B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 6. Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi số thứ tự từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên
đồng thời hai tấm thẻ trong hộp. Xác suất để rút được cả hai tấm thẻ cùng ghi số chẳn là. A. 1 . B. 1 . 2 3 C. 5 . D. 1 . 6 6
Câu 7. Cấp số nhân (u ) có u  2 và u  6 . Số hạng u của cấp số nhân là: n 1 2 4 A. 27 . B. 162 . C. 54 . D. 11.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log (x  1)  log (2x 1) là 1 1 2 2     A. 1  ;2    . B. 1  ;2. 2     2  C. ( ;  2). D. ( ;  2].
Câu 9. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng S , chiều cao bằng h là A. 1 V  S.h . B. 1 V  S.h . 2 3 C. V  S.h . D. 2 V  S.h . 3
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 7 -
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
Câu 10. Cho hàm số y  f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số là đường thẳng có phương trình A. x  1. B. y  1. C. 1 x   . 2 D. 1 y   . 2
Câu 11. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. (2; )  . B. (0;2). C. (1; )  . D. ( ;  1).
Câu 12. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1
f (x)  2x  thoả mãn F(1)  1. Tính x F(1). A. F( 1  )  1. B. F( 1  )  2. C. F(1)  1 . D. F(1)  0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 13. Cho hàm số y  f(x) có bảng biến thiên như sau
a) Đồ thị hàm số y  f(x) có đúng hai đường tiệm cận.
b) Hàm số y  f(x) đồng biến trên khoảng (3; )  .
c) Hàm số y  f(x) có đúng một điểm cực trị.
d) Giá trị nhỏ nhất của h(x)  2f(x) 2025x trên đoạn [3;2025] bằng 6083.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 8 -
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
Câu 14. Trong không gian Oxyz cho 3 diểm ( A 2, 1  ,1),B( 1  ,3,1) , C(5; 3  ,4)  
a) Tích vô hướng của hai vecto AB.AC  23 b) Góc  BAC là góc nhọn   c) 
Côsin của góc giữa hai vectơ AB và AC bằng 23 638
d) Lấy điểm M  (Oxy) sao cho 2 2 2
MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó tọa   độ điểm 1 M  2  ; ;0.   3 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 15. Xét phương trình 2 sin 3x 1  0   a)   k   k 
Tập nghiệm của phương trình là 2 5 2 S  ; /k       . 18 3 18 3     
b) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x   . 18
c) Phương trình có đúng 3 nghiệm trên 0;   .
d) Tổng các nghiệm của phương trình thuộc đoạn 0;   bằng 2 .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 9 -
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025 Câu 16.  Cho hàm số 2 1 ( ) x f x  . x a) f(x)dx  2x  ln x C  .
b) Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) và thỏa mãn F(1)  3 . Khi đó F(x)  2x  ln x 1. c) 1 f (2x)dx  C  . 4x
d) Gọi G(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Biết G(2)  1 và G(5) G( 5  )  0. Tìm được G( 1
 0)  a ln10 b ln5 c ln2 d , với ,
a ,bc là các số hữu tỷ. Khi đó a b c d  19 .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 17. Hình vẽ dưới đây cho biết một miền D (được tô đậm) nằm
trong hình vuông cạnh bằng 4 , miền D này gồm những điểm
có khoảng cách tới tâm hình vuông nhỏ hơn hoặc bằng khoảng
cách tới cạnh gần nhất của hình vuông. Tính diện tích miền
D , với kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. Trả lời:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 18. Một thầy giáo có 16 cuốn sách khác nhau gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 7
cuốn sách Hóa. Thầy lấy ra ngẫu nhiên 8 cuốn sách để tặng cho học sinh. Tính xác
suất để số sách còn lại của thầy có đủ cả ba môn ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Trả lời:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 10 -
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
Câu 19. Năm 2025, một cửa hàng cần nhập về tổng cộng 600 chiếc điện thoại. Cửa hàng sẽ
nhận theo nhiều lô hàng, mỗi lô hàng chứa số điện thoại bằng nhau. Chi phí vận
chuyển là 50 USD cho mỗi lô hàng, cộng thêm một loại phí vận chuyển là 3 USD cho
mỗi chiếc điện thoại và phí này cả năm chỉ tính cho lần vận chuyển đầu tiên. Hỏi cửa
hàng đó nên nhập mỗi lô hàng bao nhiêu chiếc điện thoại để chi phí vận chuyển cả năm 2025 thấp nhất? Trả lời:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 20. Xét trong không gian Oxyz , đài kiểm soát không lưu sân bay đặt ở gốc toạ độ ( O 0;0;0).
, đơn vị trên mỗi trục là ki-lô-mét. Một máy bay chuyển động theo đường thẳng, bay qua hai vị trí ( A 5  00; 3
 00;500) và. Khi máy bay ở gần đài kiểm soát không lưu nhất, toạ độ máy bay là (a; ;
b c). Tính giá trị của biểu thức P  a b c . Trả lời:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáyABC,SAB là các tam giác đều và mặt bên (SAB)vuông
góc với mặt đáy. Gọi  là số đo của góc phẳng nhị diện [S,BC, ] A . Tính 2 cos  . Trả lời:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 11 -
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
Câu 22. Trong môi trường giới hạn, số lượng một loài sinh vật được cho bởi công thức 100000 P(t) 
, trong đó thời gian t tính theo đơn vị năm. Tính thời gian cần thiết 1 4 t
(đơn vị năm) để số lượng loài sinh vật đó đạt 80000 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Trả lời:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 PHẦN 1 1.B 2.D 3.C 4.C 5.D 6.D 7.A 8.D 9.B 10.B 11. A 12. A PHẦN 2 Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 (a) S (a) Ñ (a) Ñ (a) Ñ (b) Ñ (b) S (b) Ñ (b) Ñ (c) Ñ (c) Ñ (c) S (c) S (d) S (d) Ñ (d) Ñ (d) S PHẦN 3 Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 Caâu 5 Caâu 6 3,5 0,95 100 400 0,2 1
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 12 -
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
ÑEÀ THI THÖÛ THPT QUOÁC GIA 2024 – 2025 ÑEÀ OÂN TAÄP SOÁ 3 THÔØI GIAN: 90 PHUÙT.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f(x)  5x 12 A. dx 1  ln 12  5x C  . B. dx 1   ln 5x 12 C 5x 12 5  . 5x 12 5 C. dx  5 ln 5x 12 C  . D . dx  ln 5x 12 C 5x 12  . 5x 12
Câu 2. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của x   1   2t  đường thẳng d : y   3t  z   3   t  A. x  1 y z  3   . B. x 1 y z  3   . 2 3 2 1 3 2 C. x  1 y  3 z  3   . D. x  1 y z  3   . 2 3 1 2 3 1
Câu 3. Cho hình hộp ABCD.EFGH (minh họa hình bên).  
Kết quả của phép toán AB  EH là  A. FH .  B. BH .  C. DB .  D . AE .
Câu 4. Cô Hải thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được
trồng ở sân trường thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 6. B. 25 . C. 15. D. 30 .
Câu 5. Cho hàm số y  f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hàm số y  f(x) đồng
biến trên khoảng nào dưới đây: A. (1;2). B. (8;3). C. ( ;  4). D. (2;).
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 13 -
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
Câu 6. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 2
4a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối chóp tương ứng bằng A. 3 4a . B. 3 12a . C. 3 2a . D. 3 6a .
Câu 7. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường 2
y  x  3, y  0, x  0, x  5 . Gọi V
là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox . Mệnh
đề nào dưới đây đúng? 5 A. 2 V  (x  3)dx  . 0 5 B. 2 2 V   (x  3) dx  . 0 5 C. 2 2 V  (x  3) dx  . 0 5 D. 2 V   (x  3)dx  . 0
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 5;4;2) vàB(1;2;4). Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với đường thẳng AB là
A. 2x  3y z 20  0 .
B. 3x y  3z  25  0 .
C. 3x y  3z 13  0 .
D. 2x  3y  z  8  0.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình logx  1 là: A. [10;). B. (0; )  . C. (10; )  . D. ( ;  10). Câu 10. Cho hàm số 3
y  ax  3x d (a,d  ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Khẳng
định nào dưới đây đúng? A. a  0,d  0 . B. a  0,d  0 . C. a  0,d  0 . D. a  0,d  0 .
Câu 11. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? A. y  log x . 1 2 B. 3 x y   . C. 2025x y  . D. 2x y  .
Câu 12. Cho cấp số nhân (u ) với u  3 và công bội q  2. Giá trị của u bằng n 1 3 A. 12. B. 18 . C. 7 . D. 6.
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 14 -
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 13. Một hộp có 26 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một số trong các số 1,2,. .,25,26 :
hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Xét các biến cố:
A: “ Số trên thẻ được rút ra và là số chia hết cho 2 ”.
B : “ Số trên thẻ được rút ra và là số chia hết cho 3”.
C : “ Số trên thẻ được rút ra và là số chia hết cho 2 hoặc chia hết cho 3 ”.
D : “ Số trên thẻ được rút ra và là số chia hết cho 6 hoặc 7 ”.
a) Biến cố Avà biến cố B là hai biến cố xung khắc.
b) Biến cố C là biến cố giao của biến cố Avà biến cốB . c) P C 17  . 26 d) 3 P(D)  . 20
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 14. Một cơ sở sản xuất khăn đang bán mỗi chiếc khăn với giá 50000 đồng một chiếc và
mỗi tháng cơ sở bán được trung bình 34000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế
hoạch tăng giá bán để có lợi nhuận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản
lý thấy rằng nếu từ mức giá 50000 đồng mà cứ tăng giá thêm 1000 đồng thì mỗi tháng
sẽ bán ít hơn 500 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không thay đổi là 32000 đồng,
gọi số tiền cần tăng giá mỗi chiếc khăn là x (nghìn đồng). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
e) Tổng doanh thu trung bình mỗi tháng cơ sở sản xuất thu được khi chưa tăng giá
là 1700 000 000 nghìn đồng.
f) Số khăn bán ra được mỗi tháng sau khi tăng giá là 34000  5x chiếc.
g) Để đạt lợi nhuận lớn nhất thì sau khi tăng giá mỗi chiếc khăn lãi 41000đ.
h) Để đạt lợi nhuận lớn nhất thì số khăn bán ra giảm 12500 chiếc.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 15 -
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
Câu 15. Một ô tô đang di chuyển với vận tốc 21m / s , khi còn cách trạm thu phí một đoạn thì
người lái xe bắt đầu đạp phanh lần một, xe chuyển động thẳng, chậm dần đều với vân
tốc biến thiên theo thời gian được xác định bởi quy luật v (t)  6t  21(m / s), trong 1
đó thời gian t tính bằng giây, đến đúng trạm thu phí thì xe dừng hẳn. Sau khi trả phí,
xe ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t  5t (m / s); đi được 4s 2  
ô tô gặp chướng ngại vật lên phải phanh gấp lần hai. Khi đó:
a) Quãng đường ô tô đi được từ lúc đạp phanh đến khi dừng ở trạm thu phí là 36,75m .
b) Vận tốc của ô tô tại thời điểm người tài xế phanh gấp lần 2 là 20m / s .
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh lần một cho đến khi dừng hẳn ở trạm thu phí là 3 giây.
d) Tổng quãng đường ô tô chuyển động từ lúc phanh lần 1 đến phanh lần 2 là 76,75m .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 16. Năm 2011, kỹ sư Nguyễn Trí Hiếu, người Quảng Ngãi, đã sáng chế ra chiếc xe đu dây
phục vụ công nhân điện lực di chuyển trên dây điện cao thế. Khi ở vị trí cân bằng,
chiếc xe và đường dây điện sẽ cùng nằm trên một mặt phẳng vuông góc với mặt đất.
Xe được cấu tạo bởi khung xe có gắn hai Puly tại vị trí A và B cách mặt đất lần lượt
là 20m và 19,9m (như hình). Xe đu dây di chuyển
giống xe đạp, được kết hợp dây xích, líp, đĩa, bàn đạp,
phanh. .; bàn đạp đặt tại vị tríC .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho mặt phẳng (Oxy)
trùng với mặt đất (mỗi đơn vị độ dài trong không gian
Oxyz tương ứng với 1m trên thực tế); tọa độ các điểm ;
A B;C lần lượt là(7;5;20); (7;5,5;19,9);(7;5;19). a) 
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là u  (0;5;1).
b) Khi người thợ điện di chuyển đến vị trí điểm D cách mặt đất 18m thì tọa độ điểm D là D(7;5;18) .
c) Phương trình mặt phẳng (ABC ) là x  7 .
d) Khoảng cách từ Puly tại A đến bàn đạp tại C là 1,03m (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 16 -
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 17. Nếu cắt chậu nước có hình dạng như hình bên bằng mặt phẳng song song và cách mặt
đáy x(cm) (0  x  16) thì mặt cắt là hình tròn có bán kính R  10  x (cm) . Tìm x
(đơn vị cm, làm tròn kết quả đến hàng phần
trăm) để dung tích nước trong chậu bằng 1 thể 2 tích của chậu? Trả lời:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 18. Cho hình chop đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 , cạnh bên
SA  2a . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng (SDC) và (SAC) bằng b với phân số c
b tối giản, b  0 , c  0. Tính T b 2c . c Trả lời:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 19. Một phần mềm mô phỏng vận động viên tập bắn bia mục tiêu có kích thước nhỏ   
(42 cm×42 cm)trong không gian Oxyz (giả sử i  j  k  1cm ). Cho biết vận động
viên đó sử dụng thước ngắm 3 và đứng cách xa bia mục tiêu là 100 m, trục d của nòng
súng và cọc đỡ bia d lần lượt có phương trình x   t   x   1  d : y   2    và d : y   2 
. Để bắn trúng hồng tâm z   4   z   1  3t 
(thang điểm 10) thì vận động viên phải ngắm bắn vào điểm N(a; ;
b c)  d và cách giao điểm của d và d một
khoảng 6 cm. Khi c  0 , tính giá trị biểu thức 2a b  3c . Trả lời:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 17 -
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
Câu 20. Cho các chữ số 0;2;3;4;5;7;8 . Từ các chữ số đó có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ
số khác nhau chia hết cho 20 và luôn xuất hiện chữ số 4. Trả lời:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 21. Một doanh nghiệp dự định sản xuất không quá 400 sản phẩm. Nếu doanh nghiệp sản
xuất x sản phẩm (1  x  40 )
0 thì doanh thu nhận được khi bán hết số sản phẩm đó là 3 2
F(x)  x 1999x  1001000x  250000 (đồng). Trong đó chi phí vận hành máy
móc cho mỗi sản phẩm là 200000 ( ) x G x 
(đồng). Tổng chi phi mua nguyên vật liệu 3x  2 là 3
H(x)  2x 100000x  50000 (đồng), nhưng do doanh nghiệp đó mua nguyên vật
liệu với số lượng lớn nên được giảm 2% cho 150 sản phẩm đầu tiên doanh nghiệp sản
xuất và giảm 3% cho các sản phẩm tiếp theo. Doanh nghiệp cần sản xuất bao nhiêu
sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất? Trả lời:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 22. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Khoảng cách
từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng b a
, với phân số b tối giản, b  0, c  0. c c Tính T  3c  2b . Trả lời:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 18 -
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 PHẦN 1 1.A 2.D 3.C 4.B 5.B 6.A 7.B 8.A 9.A 10.A 11. B 12. A PHẦN 2 Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 (a) S (a) S (a) Ñ (a) S (b) S (b) S (b) Ñ (b) S (c) Ñ (c) S (c) S (c) Ñ (d) S (d) Ñ (d) Ñ (d) S PHẦN 3 Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 Caâu 5 Caâu 6 8,94 17 6 36 264 20
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 19 -
Bộ đề thi thử Toán 12 năm 2024-2025
ÑEÀ THI THÖÛ THPT QUOÁC GIA 2024 – 2025 ÑEÀ OÂN TAÄP SOÁ 4 THÔØI GIAN: 90 PHUÙT.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. ax b Cho hàm số y 
(c  0,ad bc  0) có đồ thị như hình bên. Đường thẳng nào cx d
sau đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho? A. x  1. B. x  2 . C. y  1. D. y  2 .
Câu 2. Cho cấp số nhân u có u  2 và u  8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n  1 2 A. 4 . B. 6 . C. 1 . D. 6. 2
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log (x 1)  3 0,5 là A. ( ;  9). B. (1;9).   C. (9; )  . D. 9 1  ;   .  8  
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khi đó SA  BC bằng  A. SD .  B. SC .  C. SA .  D. SB . Câu 5. z
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P: x y   1. Một vectơ pháp 2
tuyến của mặt phẳng P là   A. n  (1;1;2) . B. n  (2;2;1) .   C. n  (1;1;2). D. n  (2;2;1).
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? A. 5x 1  0 . B. log x  3 . 2 C. 3x  2  0 . D. log(x 1)  1.
Câu 7. Các bạn học sinh lớp 11A trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê ở bảng sau:
Số câu trả lời đúng [16;21)
[21;26) [26;31) [31;36) [36;41) Số học sinh 4 6 8 18 4
Xác định nhóm có tần số lớn nhất. A. [16;21). B. [21;26). C. [31;36). D. [36;41).
“Đừng để những thất bại nhỏ chặn đứng ước mơ lớn của bạn.” Trang - 20 -