
x
y
0
y
−∞
−1
0
+∞
+ +
0
−
00
+∞
−∞
−1−1
−∞−∞
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình f(x) = m có nghiệm thực duy nhất.
A [0; +∞) ∪ {−1}. B (0; +∞) ∪ {−1}. C (0; +∞). D [0; +∞).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải:
Câu 31. Cho hàm số y = x
3
− 6x
2
+ 9x + m (m là tham số thực) có đồ thị (C). Giả sử (C) cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x
1
, x
2
, x
3
(với x
1
< x
2
< x
3
). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A 1 < x
1
< x
2
< 3 < x
3
< 4. B 0 < x
1
< 1 < x
2
< 3 < x
3
< 4.
C x
1
< 0 < 1 < x
2
< 3 < x
3
< 4. D 1 < x
1
< 3 < x
2
< 4 < x
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải: Hàm số đạt cực đại bằng 4 + m tại x = 1, đạt cực tiểu bằng m tại x = 3. Nên (C) cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi −4 < m < 0. Hơn nữa, y = m khi và chỉ khi x = 3
hoặc x = 0; y = m + 4 khi và chỉ khi x = 1 hoặc x = 4. Do đó, 0 < x
1
< 1 < x
2
< 3 < x
3
< 4.
Câu 32. Đồ thị hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c cắt trục hoành tại bốn
điểm phân biệt A, B, C, D như hình vẽ bên. Biết rằng
AB = BC = CD, mệnh đề nào sau đây đúng?
x
y
A DB C
A a > 0, b > 0, c > 0, 9b
2
= 100ac.
B a > 0, b < 0, c > 0, 9b
2
= 100ac.
C a > 0, b > 0, c > 0, 100b
2
= 9ac.
D a > 0, b < 0, c > 0, 100b
2
= 9ac.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải: Từ đồ thị, ta suy ra a > 0, b < 0, c > 0. Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
hàm số với trục hoành, sau khi đặt t = x
2
, phương trình đó trở thành at
2
+ bt + c = 0. Từ giả thiết,
phương trình ẩn t này phải có hai nghiệm 0 < t
1
< t
2
. Khi đó, hoành độ của các điểm A, B, C, D
tương ứng là −
√
t
2
, −
√
t
1
,
√
t
1
,
√
t
2
. AB = BC = CD khi và chỉ khi
√
t
2
= 3
√
t
1
, hay t
2
= 9t
1
. Từ
đây, cùng với hệ thức (Vi-et) t
1
+ t
2
= −
b
a
, ta giải được t
2
= 9t
1
= −
9b
10a
. Thay t
1
, t
2
vào hệ thức
t
1
t
2
=
c
a
ta thu được hệ thức 9b
2
= 100ac.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
− 3mx
2
+ (6m
2
− 3)x đạt cực trị
tại x = 1.
A Không có giá trị nào của tham số m B m = 0
C m = 1 D m = 0 hoặc m = 1
Trang 39/77 - 100