Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Toán 12 CTST – Trần Thanh Yên

Tài liệu gồm 205 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Thanh Yên, bao gồm lý thuyết, bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm (cấu trúc định dạng trắc nghiệm mới nhất) chuyên đề ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số môn Toán 12 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo (CTST). Mời bạn đọc đón xem!

ThS. TRẦN THANH YÊN
12
TOÁN
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM S
Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trắc nghiệm trả lời ngắn
Trắc nghiệm đúng sai
Lý thuyết và bài tập tự luận
CHƯƠNG 1
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
TRANG
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 1
1. Tính đơn điệu của hàm số 1
2. Cực trị của hàm số 14
3. Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên từng khoảng xác định 27
4. Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên tập K 36
5. Cực trị của hàm số bậc ba có tham số 46
6. Cực trị của hàm số trùng phương có tham số 55
7. Cực trị của hàm số phân thức bậc hai trên bậc nhất có tham số 64
BÀI 2. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ 73
1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số 74
2. Vận dụng tìm GTLN, GTNN của hàm số để giải quyết một số bài toán thực tiễn 91
BÀI 3. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 105
BÀI 4. KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ MỘT SỐ HÀM SỐ CƠ BẢN 120
1. Sơ đồ khảo sát hàm số 120
2. Khảo sát hàm số bậc ba 120
3. Khảo sát hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất 135
4. Khảo sát hàm số phân thức bậc hai trên bậc nhất 150
5. Vận dụng đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn
168
6. Phép biến đổi đồ thị - sự tương giao giữa hai đồ thị 173
ĐÁP ÁN 187
Giáo viên cần file word liên hệ:
ThS. Trần Thanh Yên
Facebook: https://www.facebook.com/thanhyendhsp
Email: tthanhyen@gmail.com
TOÁN 12 – CHƯƠNG 1 ThS. Trần Thanh Yên
Trang 1
CHƯƠNG 1.
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
A. LÝ THUYẾT
1. Tính đơn điệu của hàm số
Nhắc lại về tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
Cho hàm số
y f x
xác định trên K , với K là một khoảng, nửa khoảng hoặc một đoạn.
Hàm số
y f x
đồng biến (tăng) trên K nếu
1 2 1 2 1 2
, :x x K x x f x f x
.
Hàm số
y f x
nghịch biến (giảm) trên K nếu
1 2 1 2 1 2
, :x x K x x f x f x
.
Hàm số đồng biến Hàm số nghịch biến
Nếu hàm số
y f x
đồng biến trên K thì đồ thị của nó đi lên từ trái sang phải.
Nếu hàm số
y f x
nghịch biến trên K thì đồ thị của nó đi xuống từ trái sang phải.
Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K được gọi chung là đơn điệu trên K .
Tính đơn điệu của hàm số
Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên khoảng K .
Nếu
0,f x x K
thì hàm số đồng biến trên khoảng K .
Nếu
0,f x x K
thì hàm số nghịch biến trên khoảng K .
Chú ý:
Nếu K là một đoạn hoặc nửa khoảng thì phải bổ sung giả thiết “Hàm số
y f x
liên tục trên đoạn hoặc
nửa khoảng đó”. Chẳng hạn: Nếu hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
;a b
đạo hàm
0, ;f x x a b
thì hàm số đồng biến trên đoạn
;a b
.
Chú ý:
Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên khoảng K .
TOÁN 12 – CHƯƠNG 1 ThS. Trần Thanh Yên
Trang 2
a) Nếu
0,
f x x K
0
f x
chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên
K
.
b) Nếu
0,
f x x K
0
f x
chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số nghịch biến trên
K
.
c) Nếu
0,
f x x K
thì hàm số không đổi trên
K
.
Nhận xét:
Nếu hàm số đồng biến trên
K
thì
0,
f x x K
.
Nếu hàm số nghịch biến trên
K
thì
0,
f x x K
.
BẢNG ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
1.
0
c
2.
1
x
3.
1
.
n n
x n x
4.
1
. .
n n
u n u u
5.
1
2
x
x
6.
2
u
u
u
7.
2
1 1
x x
8.
2
1
u
u u
9.
.
k x k
10.
. .
k u k u
11.
sin cos
x x
12.
sin .cos
u u u
13.
cos sin
x x
14.
cos .sin
u u u
15.
2
1
tan
cos
x
x
16.
2
tan
cos
u
u
u
17.
2
1
cot
sin
x
x
18.
2
cot
sin
u
u
u
19.
x x
e e
20.
.
u u
e u e
21.
.ln
x x
a a a
22.
. .ln
u u
a u a a
23.
1
ln x
x
24.
ln
u
u
u
25.
1
log
.ln
a
x
x a
26.
log
.ln
a
u
u
u a
TOÁN 12 – CHƯƠNG 1 ThS. Trần Thanh Yên
Trang 3
ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG
1.
u v u v
2.
. . .
u v u v u v
3.
. . . . . . . .
u v w u v w u v w u v w
4.
2
. .
u u v u v
v v
5.
2
ax b ad bc
cx d
cx d
6.
2 2
2
. 2 .
ax bx c ad x ae x be dc
dx e
dx e
7.
2
2
1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1
1 1 1
2
2
2
2 2 2
2 2 2
2
a b a b x a c a c x b c b c
a x b x c
a x b x c
a x b x c
Chú ý:
Khi xét tính đơn điệu của hàm số mà chưa cho khoảng
K
, ta hiểu xét tính đơn điệu của hàm số đó trên
tập xác định của nó.
CÁC BƯỚC XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Để xét tính đơn điệu của hàm số
y f x
, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1.
Tìm tập xác định
D
của hàm số.
Bước 2.
Tính đạo hàm
y f x
của hàm số. Tìm các điểm
x D
tại đó đạo hàm
f x
bằng 0 hoặc
đạo hàm không tồn tại.
Bước 3.
Xét dấu
f x
và lập bảng biến thiên.
Bước 4.
Nêu kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Một số quy tắc xét dấu biểu thức
f x
Nếu
f x
là đa thức thì khoảng ngoài cùng bên phải cùng dấu với
a
là hệ số cao nhất.
Qua nghiệm đơn (bội lẻ) đổi dấu, qua nghiệm kép (bội chẵn) không đổi dấu.
CASIO:
CALC
0
X X
với
0
X
là một stùy ý trong khoảng
;
a b
đxác định dấu của
f x
trong
khoảng đó (với
f x
liên tục và vô nghiệm trên khoảng
;
a b
).
DẠNG TOÁN: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Ví dụ 1:
Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số:
4 2
4 3
y x x
.
Ví dụ 2:
Xét tính đơn điệu của hàm số:
3 2
3 3 2
y x x x
.
Ví dụ 3:
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số:
2
2
y x x
.
Ví dụ 4:
Xét sự biến thiên của hàm số:
3 1
1
x
y
x
.
Ví dụ 5:
Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số:
2
sin cos , 0;
y x x x
.
TOÁN 12 – CHƯƠNG 1 ThS. Trần Thanh Yên
Trang 4
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1:
Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:
a)
3 2
2 3 1y x x
b)
3 2
4 2
6 9
3 3
y x x x
c)
4 2
2 3y x x
d)
4
y x
x
e)
1
2
1
y x
x
f)
2
2
y x x
g)
2
2 3
3 2
x x
y
x
h)
2
16
x
y
x
i)
2
20y x x
j)
ln 1y x x
k)
2
2 .
x
y x e
l)
2
1 .
x
y x e
m)
lny x x
n)
2
lny x x
o)
2
.logy x x
p)
2
ln 5 6y x x
q)
2
4 4
x x
y e
r)
2
1
x
y x e
Câu 2:
Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số:
a)
sin , 0;2y x x x
b)
sin 3 , 0;
3
y x x
c)
sin 2 , ;
2 2
y x x x
d)
2
sin cos 1, 0;
2
y x x x
Câu 3:
Kim ngạch xuất khẩu rau quả của Việt Nam trong các
năm từ 2010 đến 2017 có thể được tính xấp xỉ bằng công
thức
3 2
0,01 0,04 0,25 0,44f x x x x
(t USD)
với
x
là số năm tính từ 2010 đến 2017
0 7x
.
(Theo: https://infographics.vn/interactive-xuat-khau-
rau-qua-du-bao-bung-no-dat-4-ty-usd-trong-nam-
2023/116220.vna)
a) Tính đạo hàm của hàm số
y f x
.
b) Chứng minh rằng kim ngạch xuất khẩu rau quả của Việt Nam tăng liên tục trong các năm t
2010 đến 2017.
Câu 4:
Xét một chất điểm chuyển động dọc theo trục
Ox
. Toạ độ của chất điểm tại thời điểm
t
được
xác định bởi hàm số
3 2
6 9
x t t t t
với
0t
. Khi đó
x t
là vận tốc của chất điểm tại thời
điểm
t
, kí hiệu
;v t v t
là gia tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm
t
, kí hiệu
a t
.
a) Tìm các hàm
v t
a t
.
b) Trong khoảng thời gian nào vận tốc của chất điểm tăng, trong khoảng thời gian nào vận tốc
của chất điểm giảm?
Câu 5:
Thể tích
V
(đơn vị: centimét khối) của
1 kg
nước tại nhiệt độ
0 C 30 CT T
được tính bởi
công thức sau:
2 3
999,87 0,06426 0,0085043 0,0000679V T T T T
.
TOÁN 12 – CHƯƠNG 1 ThS. Trần Thanh Yên
Trang 5
(Nguồn: James Stewart, J. (2015). Calculus. Cengage Learning 8
th
edition, p.284)
a) Hỏi thể tích
, 0 C 30 CV T T
, giảm trong khoảng nhiệt độ nào?
b) Tìm nhiệt độ
0
0;30T
để kể tnhiệt độ
0
T
trở lên tthể ch
V
tăng (làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị).
Câu 6:
Kính viễn vọng không gian Hubble được đưa vào vũ trụ
ngày 24/4/1990 bằng tàu con thoi Discovery. Vận tốc
của tàu con thoi trong sứ mệnh này, từ lúc cất cánh tại
thời điểm
0t s
cho đến khi tên lửa đẩy được phóng
đi tại thời điểm
126t s
, cho bởi hàm số sau:
3 2
0,001302 0,09029 23v t t t
(
v
được tính bằng
ft/s
, 1 feet
0,3048 m
).
Hỏi gia tốc của tàu con thoi sẽ tăng trong khoảng thời gian nào nh từ thời điểm cất cánh cho
đến khi tên lửa đẩy được phóng đi?
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1:
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
1;3
.
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1
1;
.
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
1;1
.
Câu 2:
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
\ 0
và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
.
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
1;0
.
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
.
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;0
.
TOÁN 12 – CHƯƠNG 1 ThS. Trần Thanh Yên
Trang 6
Câu 3:
Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình dưới đây:
A.
3 2
3 1.
y x x
B.
3 2
2 6 1.
y x x
C.
3 2
3 1.
y x x
D.
3 2
2 9 1.
y x x
Câu 4:
Hàm số
4 3
1
2
y x x x
đồng biến trên các khoảng:
A.
; 1

1
;2
2
.
B.
; 1

2;

.
C.
1
1;
2
2;

.
D.
1
;
2

.
Câu 5:
Hàm số
2
2 4
2
x x
y
x
đồng biến trên:
A.
0;2
2;4
.
B.
0;2
4;

.
C.
;0

4;

.
D.
;0

2;4
.
Câu 6:
Cho hàm số
1
1
x
y
x
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
;1

.
B.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
;1

1;

.
C.
Hàm số đồng biến trên
;1 1;
 
.
D.
Cả hai câu A và B đều đúng.
Câu 7:
Cho hàm số
2 3
3
y x x
. Phát biểu nào sau đây
sai
?
A.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;0

2;3
.
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
0;2
.
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
;2

2;3
.
D.
Cả hai câu A và B đều đúng.
Câu 8:
Cho hàm số
y f x
xác định trên khoảng
K
. Điều kiện đủ để hàm số
y f x
đồng biến
trên
K
là:
A.
0
f x
tại hữu hạn điểm thuộc K.
B.
0
f x
với mọi
x K
.
C.
0
f x
với mọi
x K
.
D.
0
f x
với mọi
x K
.
TOÁN 12 – CHƯƠNG 1 ThS. Trần Thanh Yên
Trang 7
Câu 9:
Cho hàm số
y f x
xác định trên đoạn
;
a b
. Điều kiện đủ đhàm số nghịch biến trên đoạn
;
a b
là:
A.
f x
liên tục trên
;
a b
0
f x
với mọi
;
x a b
.
B.
0
f x
với mọi
;
x a b
.
C.
f x
liên tục trên
;
a b
0
f x
với mọi
;
x a b
.
D.
0
f x
với mọi
;
x a b
.
Câu 10:
Các khoảng nghịch biến của hàm số
4 2
10
4 2
x x
y
là:
A.
; 1

0;1
.
B.
1;0
0;1
.
C.
\ 1;1
.
D.
.
Câu 11:
Hàm số
4
2 1
y x
đồng biến trên khoảng nào?
A.
;0

.
B.
1
;
2
.
C.
0;

.
D.
1
;
2

.
Câu 12:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
;
 
?
A.
3 2
3 1
y x x
.
B.
3 2
2 1
y x x x
.
C.
4 2
2 1
y x x
.
D.
3 2
3 3 1
y x x x
.
Câu 13:
Hàm số
2
2
y x x
nghịch biến trên khoảng
A.
1
;2
2
.
B.
1
1;
2
.
C.
2;

.
D.
1;2
.
Câu 14:
Hàm số
2
x
y x e
đồng biến trên khoảng nào?
A.
0;2
.
B.
2;

.
C.
;0

.
D.
;0 2;
 
.
Câu 15:
Cho hàm số
2
3
x
y x e
. Chọn đáp án đúng.
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
;1

.
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
3;1
.
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;

.
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
1;3
.
Câu 16:
Cho bốn hàm số sau:
ln
y x
,
2
2 4
y x
,
3
4
x
y
,
2
ln 1
y x
. bao nhiêu hàm s
đồng biến trên khoảng
0;

?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 17:
Cho hàm số
ln 1
y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên
1;

.
TOÁN 12 – CHƯƠNG 1 ThS. Trần Thanh Yên
Trang 8
B.
Hàm số đồng biến trên
1;

.
C.
Hàm số nghịch biến trên
1;0
và đồng biến trên
0;
.
D.
Hàm số đồng biến trên
1;0
và nghịch biến trên
0;
.
Câu 18:
Cho hàm số
2 2
ln 1 1
y x x x x
. Mệnh đề nào sau đây
sai
?
A.
Hàm số có tập xác định là
.
B.
Hàm số có đạo hàm
2
ln 1
y x x
.
C.
Hàm số đồng biến trên
0;
.
D.
Hàm số nghịch biến trên
0;
.
Câu 19:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
1;
?
A.
3 2
1
3 1
3
y x x x
.
B.
1
y x
.
C.
4 2
2 1
y x x
.
D.
3 2
3 3 1
y x x x
.
Câu 20:
Cho hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
;
a b
. Mệnh đề nào sau đây
sai
?
A.
Hàm số
1
y f x
đồng biến trên
;
a b
.
B.
Hàm số
1
y f x
nghịch biến trên
;
a b
.
C.
Hàm số
y f x
nghịch biến trên
;
a b
.
D.
Hàm số
1
y f x
đồng biến trên
;
a b
.
Câu 21:
Cho hàm số
2
8
y x x
. Chọn phát biểu đúng:
A.
Hàm số đồng biến trên
.
B.
Hàm số nghịch biến trên
.
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
; 8
.
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
8;

.
Câu 22:
Cho hàm số
2
1
x
y
x
. Chọn phát biểu đúng:
A.
Hàm số đồng biến trên
1;1
và nghịch biến trên
; 1 1;
.
B.
Hàm số nghịch biến trên
1;1
.
C.
Hàm số đồng biến trên
; 1

1;
.
D.
Hàm số đồng biến trên
1;1
, nghịch biến trên
; 1

1;
.
Câu 23:
Hàm số
5 4 3
3
3 4 2
5
y x x x
đồng biến trên khoảng nào?
A.
;0
.
B.
2;
.
C.
0;2
.
D.
Tất cả đều đúng.
TOÁN 12 – CHƯƠNG 1 ThS. Trần Thanh Yên
Trang 9
Câu 24:
Hàm số
y f x
đạo hàm
2
2
1 2 1
f x x x x
. Hàm số
y f x
đồng biến trên
khoảng:
A.
1
;
2

.
B.
; 1

.
C.
1
;
2
.
D.
1;0
.
Câu 25:
Cho hàm số
2
sin , 0;
2
x
y x x
. Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A.
7 11
0; , ;
12 12
.
B.
7 11
;
12 12
.
C.
7 7 11
0; , ;
12 12 12
.
D.
7 11 11
; , ;
12 12 12
.
Câu 26:
Cho hàm số
2
cos
y x x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm số luôn đồng biến trên
.
B.
Hàm số đồng biến trên
;
4
k
và nghịch biến trên
;
4
k

.
C.
Hàm số nghịch biến trên
;
4
k
và đồng biến trên
;
4
k

.
D.
Hàm số luôn nghịch biến trên
.
Câu 27:
Cho các hàm số sau:
3 2
1
(I) : 3 4
3
y x x x
;
1
(II) :
1
x
y
x
;
2
(III) : 4
y x
;
3
(IV): 4 sin
y x x x
;
4 2
(V): 2
y x x
.
Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên những khoảng mà nó xác định?
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
5.
Câu 28:
Cho hàm số
3 2 2
y x x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên
; 2
và đồng biến trên
2;2
.
B.
Hàm số đồng biến trên
; 2
và nghịch biến trên
2;2
.
C.
Hàm số đồng biến trên
;1
và nghịch biến trên
1;2
.
D.
Hàm số nghịch biến trên
;1
và đồng biến trên
1;2
.
Câu 29:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
cos
y x m x
luôn đồng biến trên
.
A.
1
m
.
B.
3
2
m
.
C.
1
m
.
D.
1
2
m
.
Câu 30:
Tìm mối liên hệ giữa các tham số
a
b
để hàm số
2 sin cos
y x a x b x
luôn tăng trên
.
TOÁN 12 – CHƯƠNG 1 ThS. Trần Thanh Yên
Trang 10
A.
1 1
1
a b
.
B.
2 2 3
a b .
C.
2 2
4
a b
.
D.
1 2
2
3
a b
.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 1.
Cho hàm số
5
2
y
x
.
a)
Đạo hàm của hàm số là
2
5
2
y
x
.
b)
Hàm số nghịch biến trên
\ 2
.
c)
Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;
.
d)
Hàm số nghịch biến trên 2 khoảng
; 2
2;
.
Câu 2.
Cho hàm số
2
2
y x x
.
a)
Tập xác định của hàm số là
0;2
D
.
b)
2
1
2 2
y
x x
.
c)
Phương trình
0
y
vô nghiệm trên đoạn
0;2
.
d)
Khoảng đồng biến của hàm số là
0;1
.
Câu 3.
Cho hàm số
3 2
3
y x x x
.
a)
1
0
3
1
x
y
x
.
b)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
; 1

.
c)
Hàm số đã cho nghịch biến trên
1
;
3

.
d)
Hàm số đã cho nghịch biến trên
1
;1
3
.
Câu 4.
Cho hàm số
2
1
x
y
x
.
a)
2 2
1
1 1
y
x x
.
b)
Đồ thị hàm số đã cho luôn đi lên từ trái sang phải.
c)
Hàm số đã cho có đồ thị luôn nằm phía trên trục hoành.
TOÁN 12 – CHƯƠNG 1 ThS. Trần Thanh Yên
Trang 11
d)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
0;1
.
Câu 5.
Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
2 4
( ) 1 1
f x x x x
.
a)
0 0;1
f x x
.
b)
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
0;1
.
c)
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
;0
.
d)
Hàm số
y f x
đơn điệu trên khoảng
1;1
.
Câu 6.
Cho hàm số
2 3
.
1
x
y
x
a)
0 1
y x
.
b)
Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1
1;
.
c)
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
0;3
, cắt trục hoành tại điểm
3
;0
2
.
d)
Đồ thị hàm số luôn đi lên từ trái sang phải.
Câu 7.
Cho hàm số
3
3 2
y x x
có đồ thị
C
.
a)
Phương trình
0
y
có 2 nghiệm phân biệt.
b)
0 ; 1 1;
y x
 
.
c)
Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại giao điểm của
( )
C
với trục tung là
3 2
y x
.
d)
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
2025;2026
.
Câu 8.
Cho hàm số
2
( ) 1
f x x x
.
a)
Tập xác định của hàm số đã cho
1;1
D
.
b)
2
0
2
2
x
y
x
.
c)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
2 2
;
2 2
.
d)
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
Câu 9.
Cho hàm số bậc ba có bảng biến thiên như sau:
TOÁN 12 – CHƯƠNG 1 ThS. Trần Thanh Yên
Trang 12
a)
Phương trình
0y
có 2 nghiệm phân biệt.
b)
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
7;20
.
c)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
20; 7
.
d)
Hàm số đã cho có công thức là
3 2
2 3 12y x x x
.
Câu 10.
Cho hàm s
lny x x
.
a)
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
b)
Tập xác định của hàm số đã cho là
0;
D

.
c)
Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng
1
;
e

.
d)
Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng
1
;
e
.
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1:
Biết hàm số
2
.
x
y x e
nghịch biến trên khoảng
;
a b
và đồng biến trên các khoảng
;
a
;
b
. Tính
2 2
S a b
.
ĐS:
Câu 2:
Giả s tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
2 6 18 1y x x x
song song với đường thẳng
:12 0d x y
có dạng là
y ax b
. Tính tổng
a b
.
ĐS:
Câu 3:
Hàm số
3 2
3 4y x x
đồng biến trên 2 khoảng
;
a
;
b
với
2b a
. nh
2 2
S a b
.
ĐS:
Câu 4:
Biết hàm số
2
3
1
x x a
y
x
nghịch biến trên khoảng
1;2
và đồng biến trên khoảng
2;
.
Tìm giá trị của
a
.
ĐS:
Câu 5:
Biết hàm số
2
( 3)
x
y e x
nghịch biến trên khoảng
;
a b
đồng biến trên c khoảng
;
a
;
b
. Tính
2 2
S a b
.
x
2
1
+ ∞
y'
+
0
0
+
y
20
7
+ ∞
TOÁN 12 – CHƯƠNG 1 ThS. Trần Thanh Yên
Trang 13
ĐS:
Câu 6:
Cho hàm số
f x
đạo hàm
0,
f x x
. Biết tất cả các gtrị của
x
để
1
2
f f
x
; ;
a b

. Tính giá trị biểu thức
1 2
P a b
.
ĐS:
Câu 7:
Cho hàm số
2
2
.
x
y x e
. Biết hàm sđã cho đồng biến trên một khoảng
;
a b
độ dài bằng
2
. Tính giá trị biểu thức
2
S a b
.
ĐS:
Câu 8:
Cho hàm s
2
2 4 2 12
x
y x m x m e
. Gọi
S
là tổng các giá trị nguyên của
m
để hàm
số đồng biến biến trên tập xác định của nó. Tính
S
.
ĐS:
Câu 9:
Gọi
2 1
:
1
x
M C y
x
có tung độ bằng
5
. Tiếp tuyến của
C
tại
M
cắt các trục tọa độ
Ox
,
Oy
lần lượt tại
A
B
. Diện tích tam giác
OAB
bằng
a
b
với
a
b
tối giản. Tính
T ab
.
ĐS:
Câu 10:
Số dân của một thị trấn sau
t
năm kể từ năm 1970 được ước tính bởi công thức
26 10
,
5
t
f t
t
trong đó
f t
được tính bằng nghìn người. Đạo hàm của hàm số
f
biểu thị tốc độ tăng dân số
của thị trấn (tính bằng nghìn người/năm). Hỏi vào năm nào thì tốc độ tăng dân số là 0,048 nghìn
người/năm?
ĐS:
TOÁN 12 – CHƯƠNG 1 ThS. Trần Thanh Yên
Trang 14
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (tiếp theo)
A. LÝ THUYẾT
2. Cực trị của hàm số
Khái niệm cực trị của hàm số
Cho hàm số
y f x
xác định trên tập hợp
D
0
x D
.
Nếu tồn tại một khoảng
;a b
chứa điểm
0
x
;a b D
sao cho
0
f x f x
với mọi
0
; \x a b x
thì
0
x
được gọi một điểm cực đại,
0
f x
được gọi giá trị cực đại của hàm số
y f x
, kí hiệu là
CÐ
y
.
Nếu tồn tại một khoảng
;a b
chứa điểm
0
x
;a b D
sao cho
0
f x f x
với mọi
0
; \x a b x
thì
0
x
được gọi một điểm cực tiểu,
0
f x
được gọi giá trị cực tiểu của hàm số
y f x
, kí hiệu là
CT
y
.
Chú ý:
a) Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị của hàm số. Giá trị cực đại và giá trị cực
tiểu được gọi chung là giá trị cực trị (còn gọi là cực trị) của hàm số.
b) Nếu
0
x
là một điểm cực trị (điểm cực đại, điểm cực tiểu) của hàm số
y f x
thì ta cũng nói hàm số
y f x
đạt cực trị (cực đại, cực tiểu) tại
0
x
.
c) Hàm số có thể đạt cực đại và cực tiểu tại nhiều điểm trên
D
.
d) Nếu
0
x
là điểm cực trị của hàm số
y f x
tđiểm
0 0
;M x f x
là một điểm cực trị của đồ thị hàm
số
y f x
.
y
x
O
Điểm cực đại
của đồ thị
Điểm cực tiểu
của đồ thị Giá trị cực đại
(cực đại) của
hàm s
Giá trị cực
tiểu (cực tiểu)
c
a hàm s
Điểm cực tiểu
của hàm số
Điểm cực đại
của hàm số
y
y
CT
x
x
CT
(
x
;
y
)
(x
CT
; y
CT
)
TOÁN 12 – CHƯƠNG 1 ThS. Trần Thanh Yên
Trang 15
Tìm cực trị của hàm số
Cho hàm số
y f x
liên tục trên khoảng
;a b
chứa điểm
0
x
đạo hàm trên các khoảng
0
;a x
0
;x b
. Khi đó:
Nếu
0f x
với mọi
0
;x a x
0f x
với mọi
0
;x x b
thìm s
y f x
đạt cực đại tại
điểm
0
x
.
Nếu
0f x
với mọi
0
;x a x
và
0f x
với mọi
0
;x x b
t hàm s
y f x
đạt cực tiểu tại
điểm
0
x
.
Chú ý:
a) Nếu
0
0f x
f x
không đổi dấu khi
x
qua điểm
0
x
thì hàm số không có cực trị tại
0
x
.
b) Nếu
f x
không đổi dấu trên khoảng
K
thì
f x
không có cực trị trên khoảng đó.
Định lý
Giả sử hàm số
y f x
có đạo hàm cấp 2 trong khoảng
;a b
chứa
0
x
. Khi đó:
Nếu
0
0
0
0
f x
f x
thì
0
x
là điểm cực tiểu của hàm số.
Nếu
0
0
0
0
f x
f x
thì
0
x
là điểm cực đại của hàm số.
Chú ý: Chiều đảo của định này không chắc đúng. Nhưng đối với hàm số bậc ba, chiều đảo của định
luôn đúng.
CÁC BƯỚC TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Quy tắc 1:
Bước 1. Tìm tập xác định
D
của hàm số.
Bước 2. nh đạo hàm
f x
của hàm số. Tìm các điểm
x
thuộc
D
tại đó đạo hàm
f x
bằng
0
hoặc đạo hàm không tồn tại.
Bước 3. Lập bảng biến thiên của hàm số.
Bước 4. Từ bảng biến thiên kết luận về cực trị của hàm số.
Quy tắc 2:
TOÁN 12 – CHƯƠNG 1 ThS. Trần Thanh Yên
Trang 16
Bước 1. Tìm tập xác định
D
của hàm số.
Bước 2. Tính đạo hàm
f x
của hàm số. Giải phương trình
f x
hiệu
i
x
1, 2,...
i
các nghiệm
của nó.
Bước 3. Tính đạo hàm cấp hai
f x
và tính các giá trị
i
f x
.
Bước 4. Dựa vào dấu của
i
f x
suy ra tính chất cực trị của điểm
i
x
như sau:
0 :
i
f x
hàm số đạt cực tiểu tại
i
x x
.
0 :
i
f x
hàm số đạt cực đại tại
i
x x
.
0 :
i
f x
chưa đủ cơ sở để kết luận
i
x x
có là điểm cực trị hay không.
DẠNG TOÁN: TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Ví dụ 1: Tìm cực trị của các hàm số sau:
a)
3
2 6 2
y x x
b)
3 2
3 3 2
y x x x
c)
4 2
2 2
y x x
d)
4 2
5 2
y x x
Ví dụ 2: Tìm cực trị của các hàm số sau:
a)
2 3
2
x
y
x
b)
1 5
2 2 2 1
y
x
c)
2
2 15
3
x x
y
x
d)
1
5y x
x
Ví dụ 3: Tìm cực trị của các hàm số sau:
a)
2
2 5
y x x
b)
2
2 3
y x x
c)
2sin 2 3
y x
d)
2cos2 4
y x x
Ví dụ 4: Tìm cực trị của các hàm số sau:
a)
ln
y x x
b)
1
x
e
y
x
c)
2
1
1
2
x
y x e
d)
ln
x
y
x
Ví dụ 5: Trong 8 phút đầu kể từ khi xuất phát, độ cao
h
(tính bằng mét) của khinh khí cầu vào thời điểm
t
phút được cho bởi công thức
3 2
6 81 324
h t t t t
. Đồ thị của hàm số
h t
được biểu diễn
trong hình bên.
TOÁN 12 – CHƯƠNG 1 ThS. Trần Thanh Yên
Trang 17
a) Trong các khoảng thời gian nào khinh khí cầu tăng dần độ cao, giảm dần độ cao?
b) Độ cao của khinh khí cầu vào các thời điểm 3 phút và 6 phút sau khi xuất phát có gì đặc biệt?
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm cực trị của hàm số sau (nếu có):
a)
3 2
3 4y x x
b)
3
3 1y x x
c)
4
2
2
4
x
y x
d)
4 2
1
2 1
4
y x x
e)
2
3
x
y
x
f)
1
2
3
y
x
g)
2
4 3y x
h)
2
2 3y x x
i)
1
y x
x
j)
2
4 5y x x
k)
2
3 6
2
x x
y
x
l)
2
2
4 2 1
2 3
x x
y
x x
Câu 2: Tìm cực trị của các hàm số sau (nếu có):
a) sin 2 2y x x b) 3 2cos cos 2y x x c)
2
lny x x
d)
3
x
y x e
e)
.
x
y x e
f) lny x x
Câu 3: Một phần lát cắt của dãy núi có độ cao tính bằng mét được mô tả bởi hàm s
3 2
1 9 81
840
1320000 3520 44
y h x x x x với
0 2000x
.
Tìm tọa độ các đỉnh của lát cắt dãy núi trên đoạn
0;2000
.
(Theo: Tập bản đồ bài tập và bài thực hành Địa lí 8, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2011).
TOÁN 12 – CHƯƠNG 1 ThS. Trần Thanh Yên
Trang 18
Câu 4:
Khi loại thuốc A được tiêm vào bệnh nhân, nồng độ
(mg/l) của thuốc trong máu sau
x
phút (kể từ khi bắt
đầu tiêm) được xác định bởi công thức:
2
30
2
x
C x
x
.
(Nguồn: James Stewart, J. (2015). Calculus. Cengage
Learning)
Để đưa ra những lời khuyên cách xphù hợp cho
bệnh nhân, ta cần tìm khoảng thời gian mà nồng độ của
thuốc trong máu đang tăng.
a) Hãy lập bảng biến thiên của hàm số
2
30
2
x
C x
x
trên khoảng
0;
.
b) Hàm nồng độ thuốc trong máu
C x
tăng trong khoảng thời gian nào.
c) Hàm nồng độ thuốc trong máu
C x
đạt giá trị cực đại là bao nhiêu trong khoảng thời gian 6
phút sau khi tiêm.
Câu 5:
Một công ty tiến hành khai thác 17 giếng dầu trong khu
vực được chỉ định. Trung bình mỗi giếng dầu chiết xuất
được 245 thùng dầu mỗi ngày. Công ty có thể khai thác
nhiều n 17 giếng dầu nhưng cứ khai thác thêm một
giếng thì lượng dầu mỗi giếng chiết xuất được hằng
ngày sẽ giảm 9 thùng. Để giám đốc công ty thể quyết
định số giếng cần thêm cho phợp với tài chính, hãy
chỉ ra số giếng công ty thể khai thác thêm để sản
lượng dầu chiết xuất tăng lên.
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1:
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm số có 2 cực trị.
B.
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
0
.
C.
Hàm số có giá trị cực đại bằng
4
.
D.
Hàm số đạt cực đại tại
0x
.
Câu 2:
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên:
| 1/205

Preview text:

ThS. TRẦN THANH YÊN ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ CHƯƠNG 1 1 2 TOÁN
Lý thuyết và bài tập tự luận
Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trắc nghiệm đúng sai
Trắc nghiệm trả lời ngắn MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ TRANG
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 1
1. Tính đơn điệu của hàm số 1
2. Cực trị của hàm số 14
3. Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên từng khoảng xác định 27
4. Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên tập K 36
5. Cực trị của hàm số bậc ba có tham số 46
6. Cực trị của hàm số trùng phương có tham số 55
7. Cực trị của hàm số phân thức bậc hai trên bậc nhất có tham số 64
BÀI 2. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ 73
1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số 74
2. Vận dụng tìm GTLN, GTNN của hàm số để giải quyết một số bài toán thực tiễn 91
BÀI 3. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 105
BÀI 4. KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ MỘT SỐ HÀM SỐ CƠ BẢN 120
1. Sơ đồ khảo sát hàm số 120
2. Khảo sát hàm số bậc ba 120
3. Khảo sát hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất 135
4. Khảo sát hàm số phân thức bậc hai trên bậc nhất 150
5. Vận dụng đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn 168
6. Phép biến đổi đồ thị - sự tương giao giữa hai đồ thị 173 ĐÁP ÁN 187
Giáo viên cần file word liên hệ: ThS. Trần Thanh Yên
Facebook: https://www.facebook.com/thanhyendhsp Email: tthanhyen@gmail.com TOÁN 12 – CHƯƠNG 1
ThS. Trần Thanh Yên CHƯƠNG 1.
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ A. LÝ THUYẾT
1. Tính đơn điệu của hàm số
Nhắc lại về tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
Cho hàm số y f x xác định trên K , với K là một khoảng, nửa khoảng hoặc một đoạn.
Hàm số y f x đồng biến (tăng) trên K nếu x
 , x K :    . 1 2 1 x 2 x f  1 x f  2 x
Hàm số y f x nghịch biến (giảm) trên K nếu x
 , x K :    . 1 2 1 x 2 x f  1 x f  2 x
Hàm số đồng biến
Hàm số nghịch biến
Nếu hàm số y f x đồng biến trên K thì đồ thị của nó đi lên từ trái sang phải.
Nếu hàm số y f x nghịch biến trên K thì đồ thị của nó đi xuống từ trái sang phải.
Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K được gọi chung là đơn điệu trên K .
Tính đơn điệu của hàm số
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên khoảng K .
Nếu f  x  0, x
  K thì hàm số đồng biến trên khoảng K .
Nếu f  x  0, x
  K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K . Chú ý:
Nếu K là một đoạn hoặc nửa khoảng thì phải bổ sung giả thiết “Hàm số y f x liên tục trên đoạn hoặc
nửa khoảng đó”. Chẳng hạn: Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn  ;
a b và có đạo hàm
f  x  0, x   ;
a b thì hàm số đồng biến trên đoạn  ; a b . Chú ý:
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên khoảng K . Trang 1 TOÁN 12 – CHƯƠNG 1
ThS. Trần Thanh Yên
a) Nếu f  x  0, x
  K f x  0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên K .
b) Nếu f  x  0, x
  K f x  0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số nghịch biến trên K .
c) Nếu f  x  0, x
  K thì hàm số không đổi trên K . Nhận xét:
Nếu hàm số đồng biến trên K thì f  x  0, x   K .
Nếu hàm số nghịch biến trên K thì f  x  0, x   K .
BẢNG ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
1. c  0
2. x 1 3. n   x n 1  . n x 4. n u n 1  .
n u  .u    5. u x  1  6. u   2 x 2 u 1    1  1   u7.     8.   2    x x 2  u u 9.   
k.x  k
10. k.u  k.u 11. sin   x  cos x
12. sin u  u .cos u 13. cos  
x   sin x
14. cosu  u .sin u 1  15. tan  ux 
16. tan u  2 cos x 2 cos u 1  17. cot  ux  
18. cot u   2 sin x 2 sin u 19. x  xee
20. u   . u e ue 21. x  xa
a .ln a
22. u   . u a
ua .ln a u23.   1 ln   x
24. ln u  x u u25.    x 26. log u aa  1 log . x ln a . u ln a Trang 2 TOÁN 12 – CHƯƠNG 1
ThS. Trần Thanh Yên
ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG 1.   
u v   u  v
2. u.v  u .v u.v 3.    u. .
v w  u . .
v w u.v .w u. . v w u u .v  . u v4.    2  v v      2  2 5. ax b ad bc
ax bx c
ad.x  2a .
e x be dc   6. cx d     cx d 2 dx e   dx e2 2 
a x b x c
a b a b x  2 a c a c x b c b c 1 1 1  1 2 2 1 2  1 2 2 1 7. 1 2 2 1    2
a x b x c    2 2 2 2   2 a x 2 b x 2 c 2 Chú ý:
Khi xét tính đơn điệu của hàm số mà chưa cho khoảng K , ta hiểu xét tính đơn điệu của hàm số đó trên tập xác định của nó.
CÁC BƯỚC XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Để xét tính đơn điệu của hàm số y f x , ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số.
Bước 2. Tính đạo hàm y  f  x của hàm số. Tìm các điểm xD mà tại đó đạo hàm f  x bằng 0 hoặc
đạo hàm không tồn tại.
Bước 3. Xét dấu f  x và lập bảng biến thiên.
Bước 4. Nêu kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Một số quy tắc xét dấu biểu thức f  x
Nếu f  x là đa thức thì khoảng ngoài cùng bên phải cùng dấu với a là hệ số cao nhất.
Qua nghiệm đơn (bội lẻ) đổi dấu, qua nghiệm kép (bội chẵn) không đổi dấu.
CASIO: CALC X X với
; để xác định dấu của f  x trong 0
X là một số tùy ý trong khoảng a b 0
khoảng đó (với f  x liên tục và vô nghiệm trên khoảng  ; a b ).
DẠNG TOÁN: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Ví dụ 1: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số: 4 2
y  x  4x  3 .
Ví dụ 2: Xét tính đơn điệu của hàm số: 3 2
y x  3x  3x  2 .
Ví dụ 3: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số: 2 y x  2x . 3x 1
Ví dụ 4: Xét sự biến thiên của hàm số: y  . 1 x
Ví dụ 5: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số: 2
y  sin x  cos x, x 0;  . Trang 3 TOÁN 12 – CHƯƠNG 1
ThS. Trần Thanh Yên
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau: 4 2 a) 3 2
y  2x  3x 1 b) 3 2 y  
x  6x  9x  c) 4 2
y x  2x  3 3 3 4 1 d) y x  e) y   2x f) 2 y  2x x x x 1 2 2x x  3 g) x y  h) y  i) 2 y x x  20 3x  2 2 16  x
j) y x  ln  x   1 k) 2 2 . x y x e  l)   2 1. x y x e
m) y x ln x n) 2
y x ln x o) y  . x log 2 x p) y   2
ln x  5x  6 q) 2 x 4x 4 y e    r)   2   1 x y x e
Câu 2: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số:   a) 
y x  sin x, x 0;2 
b) y  sin 3x, x  0;  3         c)  
y  sin 2x x, x   ;  d) 2
y  sin x  cos x 1, x  0; 2 2     2   
Câu 3: Kim ngạch xuất khẩu rau quả của Việt Nam trong các
năm từ 2010 đến 2017 có thể được tính xấp xỉ bằng công
thức f x 3 2
 0,01x  0,04x  0, 25x  0, 44 (tỉ USD)
với x là số năm tính từ 2010 đến 2017 0  x  7 .
(Theo: https://infographics.vn/interactive-xuat-khau-
rau-qua-du-bao-bung-no-dat-4-ty-usd-trong-nam- 2023/116220.vna)
a) Tính đạo hàm của hàm số y f x .
b) Chứng minh rằng kim ngạch xuất khẩu rau quả của Việt Nam tăng liên tục trong các năm từ 2010 đến 2017.
Câu 4: Xét một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox . Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t được
xác định bởi hàm số x t 3 2
t  6t  9t với t  0 . Khi đó xt là vận tốc của chất điểm tại thời
điểm t , kí hiệu v t; vt  là gia tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm t , kí hiệu a t .
a) Tìm các hàm vt và a t .
b) Trong khoảng thời gian nào vận tốc của chất điểm tăng, trong khoảng thời gian nào vận tốc của chất điểm giảm?
Câu 5: Thể tích V (đơn vị: centimét khối) của 1 kg nước tại nhiệt độ T 0 C   T  30 C   được tính bởi
công thức sau: V T  2 3
 999,87  0,06426T  0,0085043T  0,0000679T . Trang 4 TOÁN 12 – CHƯƠNG 1
ThS. Trần Thanh Yên
(Nguồn: James Stewart, J. (2015). Calculus. Cengage Learning 8th edition, p.284)
a) Hỏi thể tích V T , 0 C   T  30 C
 , giảm trong khoảng nhiệt độ nào?
b) Tìm nhiệt độ T  0;30 để kể từ nhiệt độ 0   0
T trở lên thì thể tích V tăng (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 6: Kính viễn vọng không gian Hubble được đưa vào vũ trụ
ngày 24/4/1990 bằng tàu con thoi Discovery. Vận tốc
của tàu con thoi trong sứ mệnh này, từ lúc cất cánh tại
thời điểm t  0 s cho đến khi tên lửa đẩy được phóng
đi tại thời điểm t  126 s , cho bởi hàm số sau: v t  3 2
 0,001302t  0,09029t  23
( v được tính bằng ft/s , 1 feet  0,3048 m ).
Hỏi gia tốc của tàu con thoi sẽ tăng trong khoảng thời gian nào tính từ thời điểm cất cánh cho
đến khi tên lửa đẩy được phóng đi?
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;  3 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;   1 và 1; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;  1 .
Câu 2: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ℝ \ 
0 và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;0 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;0 . Trang 5 TOÁN 12 – CHƯƠNG 1
ThS. Trần Thanh Yên
Câu 3: Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình dưới đây: A. 3 2
y x  3x 1. B. 3 2
y  2x  6x 1. C. 3 2
y x  3x 1. D. 3 2
y  2x  9x 1. 1 Câu 4: Hàm số 4 3 y
x x x đồng biến trên các khoảng: 2  1 A.  ;    1 và  ; 2  . B.  ;    1 và 2; . 2     1  1 C.    1;   và 2; . D. ;  . 2       2  2
x  2x  4
Câu 5: Hàm số y  đồng biến trên: x  2
A. 0;2 và 2;4 .
B. 0;2 và 4; . C.  ;  0 và 4; . D.  ;  0 và 2;4 . x 1
Câu 6: Cho hàm số y
. Phát biểu nào sau đây đúng? 1 x
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   1 .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;   1 và 1; .
C. Hàm số đồng biến trên  ;   1 1; .
D. Cả hai câu A và B đều đúng. Câu 7: Cho hàm số 2 3
y  3x x . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;  0 và 2;3.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2 và 2;3.
D. Cả hai câu A và B đều đúng.
Câu 8: Cho hàm số y f x xác định trên khoảng K . Điều kiện đủ để hàm số y f x đồng biến trên K là:
A. f  x  0 tại hữu hạn điểm thuộc K.
B. f  x  0 với mọi xK .
C. f  x  0 với mọi xK .
D. f  x  0 với mọi xK . Trang 6 TOÁN 12 – CHƯƠNG 1
ThS. Trần Thanh Yên
Câu 9: Cho hàm số y f x xác định trên đoạn  ;
a b . Điều kiện đủ để hàm số nghịch biến trên đoạn  ;ab là:
A. f x liên tục trên  ;
a b và f  x  0 với mọi x  ; a b .
B. f  x  0 với mọi x ; a b .
C. f x liên tục trên  ;
a b và f  x  0 với mọi x  ; a b .
D. f  x  0 với mọi x ; a b . 4 2 x x
Câu 10: Các khoảng nghịch biến của hàm số y   10 là: 4 2 A. ;   1 và 0;  1 . B.  1  ;0 và 0;  1 . C. ℝ \ 1;  1 . D. ℝ . Câu 11: Hàm số 4
y  2x 1 đồng biến trên khoảng nào? A. ;0 . B.  1     ;   . C. 0;  . D. 1  ;  . 2       2 
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ;   ? A. 3 2
y x  3x 1. B. 3 2
y x  2x x 1. C. 4 2
y x  2x 1 . D. 3 2
y x  3x  3x 1. Câu 13: Hàm số 2 y
2  x x nghịch biến trên khoảng  1  1 A.   ; 2  . B. 1; . C. 2; . D.  1  ; 2 . 2       2  Câu 14: Hàm số 2 x y x e 
đồng biến trên khoảng nào? A. 0;2 . B. 2; . C.  ;  0 . D.  ;  0 2; .
Câu 15: Cho hàm số   2  3 x y x
e . Chọn đáp án đúng.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3  ;  1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;3 .  3 x
Câu 16: Cho bốn hàm số sau: y  ln x , 2 y
2x  4 , y   , y   2
ln x  1 . Có bao nhiêu hàm số 4   
đồng biến trên khoảng 0; ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Cho hàm số y x  ln 1 x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên 1;  . Trang 7 TOÁN 12 – CHƯƠNG 1
ThS. Trần Thanh Yên
B. Hàm số đồng biến trên 1;  .
C. Hàm số nghịch biến trên  1
 ;0 và đồng biến trên 0;.
D. Hàm số đồng biến trên  1
 ;0 và nghịch biến trên 0;.
Câu 18: Cho hàm số y x  2 x   x  2 ln 1
 1 x . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có tập xác định là ℝ .
B. Hàm số có đạo hàm y   2
ln x  1 x .
C. Hàm số đồng biến trên 0; .
D. Hàm số nghịch biến trên 0; .
Câu 19: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 1; ? 1 A. 3 2 y
x x  3x 1.
B. y x 1. 3 C. 4 2
y  x  2x 1. D. 3 2
y  x  3x  3x 1 .
Câu 20: Cho hàm số y f x đồng biến trên khoảng  ;
a b . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y f x   1 đồng biến trên  ; a b .
B. Hàm số y   f x 1 nghịch biến trên  ; a b .
C. Hàm số y   f x nghịch biến trên  ; a b .
D. Hàm số y f x 1 đồng biến trên  ; a b . Câu 21: Cho hàm số 2 y  x
x  8 . Chọn phát biểu đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ℝ .
B. Hàm số nghịch biến trên ℝ .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  8   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  8  ; . x
Câu 22: Cho hàm số y  . Chọn phát biểu đúng: 2 x 1
A. Hàm số đồng biến trên  1  ; 
1 và nghịch biến trên  ;    1 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên  1  ;  1 .
C. Hàm số đồng biến trên  ;    1 và 1; .
D. Hàm số đồng biến trên  1  ; 
1 , nghịch biến trên  ;    1 và 1; . 3 Câu 23: Hàm số 5 4 3 y
x  3x  4x  2 đồng biến trên khoảng nào? 5 A.  ;  0. B. 2; . C. 0;2 .
D. Tất cả đều đúng. Trang 8 TOÁN 12 – CHƯƠNG 1
ThS. Trần Thanh Yên Câu 24: 2
Hàm số y f x có đạo hàm là f  x 2
x x 1 2x  
1 . Hàm số y f x đồng biến trên khoảng:  1  1 A.   ;   . B.  ;    1 . C. ; . D.  1  ;0 . 2       2  x Câu 25: 2
Cho hàm số y  sin ,
x x 0;  . Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào sau đây? 2  7  11   7 11  A. 0; , ;  . B. ; . 12   12         12 12 
 7   7 11   7 11  11  C. 0; , ;  . D. ; , ; . 12   12 12           12 12   12  Câu 26: Cho hàm số 2
y x  cos x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên ℝ .    
B. Hàm số đồng biến trên    k ;  
và nghịch biến trên ;  k . 4       4     
C. Hàm số nghịch biến trên    k ;  
và đồng biến trên ;  k . 4       4 
D. Hàm số luôn nghịch biến trên ℝ .
Câu 27: Cho các hàm số sau: 1 x 1 3 2
(I) : y x x  3x  4 ; (II) : y  ; 2
(III) : y x  4 ; 3 x 1 3
(IV) : y x  4x  sin x ; 4 2
(V) : y x x  2 .
Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên những khoảng mà nó xác định? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 28: Cho hàm số y x  3  2 2  x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  ;  2
  và đồng biến trên  2  ;2 .
B. Hàm số đồng biến trên  ;  2
  và nghịch biến trên  2  ;2 .
C. Hàm số đồng biến trên  ;  
1 và nghịch biến trên 1;2 .
D. Hàm số nghịch biến trên  ;  
1 và đồng biến trên 1;2 .
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x mcos x luôn đồng biến trên ℝ . 3 1 A. m  1. B. m  . C. m  1. D. m  . 2 2
Câu 30: Tìm mối liên hệ giữa các tham số a b để hàm số y  2x a sin x bcosx luôn tăng trên ℝ . Trang 9 TOÁN 12 – CHƯƠNG 1
ThS. Trần Thanh Yên 1 1 1 2 A.   1.
B. a  2b  2 3 . C. 2 2 a b  4 .
D. a  2b  . a b 3
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai 5
Câu 1. Cho hàm số y  . x  2 5 
a) Đạo hàm của hàm số là y  . x 22
b) Hàm số nghịch biến trên ℝ \   2 .
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;   .
d) Hàm số nghịch biến trên 2 khoảng ; 2 và 2;   . Câu 2. Cho hàm số 2 y  2x x .
a) Tập xác định của hàm số là D  0;2 . 1 b) y  . 2 2 2x x
c) Phương trình y  0 vô nghiệm trên đoạn 0;  2 .
d) Khoảng đồng biến của hàm số là 0;  1 . Câu 3. Cho hàm số 3 2
y x x x  3 .  1 x   a) y 0     3 . x 1 
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;    1 .  1
c) Hàm số đã cho nghịch biến trên   ;   . 3     1
d) Hàm số đã cho nghịch biến trên   ;1  . 3    Câu 4. x Cho hàm số y  . 2 x 1 1 a) y  .  2x   2 1 x  1
b) Đồ thị hàm số đã cho luôn đi lên từ trái sang phải.
c) Hàm số đã cho có đồ thị luôn nằm phía trên trục hoành. Trang 10 TOÁN 12 – CHƯƠNG 1
ThS. Trần Thanh Yên
d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;  1 . Câu 5. 2 4
Cho hàm số y f x có đạo hàm là f (x)  x x   1  x 1 .
a) f  x  0  x0;  1 .
b) Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0;  1 .
c) Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  ;  0.
d) Hàm số y f x đơn điệu trên khoảng  1  ;  1 . 2  x 3
Câu 6. Cho hàm số y  . x 1
a) y  0  x  1.
b) Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;   1 và 1; .  3
c) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0; 
3 , cắt trục hoành tại điểm   ;0  . 2   
d) Đồ thị hàm số luôn đi lên từ trái sang phải. Câu 7. Cho hàm số 3
y  x  3x  2 có đồ thị C .
a) Phương trình y  0 có 2 nghiệm phân biệt.
b) y  0  x ;    1 1; .
c) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của (C ) với trục tung là y  3x  2 .
d) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2025;2026 . Câu 8. Cho hàm số 2
f (x)  x  1 x .
a) Tập xác định của hàm số đã cho là D   1  ;  1 .  2 x   b) 2 y  0   .  2 x   2  
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2 2   ;   . 2 2   
d) Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
Câu 9. Cho hàm số bậc ba có bảng biến thiên như sau: Trang 11 TOÁN 12 – CHƯƠNG 1
ThS. Trần Thanh Yên x – ∞ –2 1 + ∞ y' + 0 – 0 + 20 + ∞ y – ∞ –7
a) Phương trình y  0 có 2 nghiệm phân biệt.
b) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  7  ;20 .
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2  0; 7   .
d) Hàm số đã cho có công thức là 3 2
y  2x  3x 12x .
Câu 10. Cho hàm số y x ln x .
a) Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
b) Tập xác định của hàm số đã cho là D  0; .  1
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;    .  e   1
d) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;   .  e
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Biết hàm số 2  . x y
x e nghịch biến trên khoảng  ;
a b và đồng biến trên các khoảng  ;  a và  ;b. Tính 2 2
S a b . ĐS:
Câu 2: Giả sử tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  6x 18x 1 song song với đường thẳng
d :12 x y  0 có dạng là y ax b . Tính tổng a b . ĐS: Câu 3: Hàm số 3 2
y x  3x  4 đồng biến trên 2 khoảng ; a  và b;   với b a  2. Tính 2 2
S a b . ĐS: 2
x  3x a
Câu 4: Biết hàm số y
nghịch biến trên khoảng 1;2 và đồng biến trên khoảng 2; . x 1
Tìm giá trị của a. ĐS:
Câu 5: Biết hàm số x 2
y e (x  3) nghịch biến trên khoảng  ;
a b và đồng biến trên các khoảng  ;  a và  ; b  . Tính 2 2
S a b . Trang 12 TOÁN 12 – CHƯƠNG 1
ThS. Trần Thanh Yên ĐS:  1 Câu 6:
Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  0, x
 ℝ . Biết tất cả các giá trị của x để ff   2  x  là  ;  a  ;
b  . Tính giá trị biểu thức P  a   1 b  2 . ĐS: Câu 7: Cho hàm số 2 2 . x y x e  
. Biết hàm số đã cho đồng biến trên một khoảng  ;
a b có độ dài bằng
2. Tính giá trị biểu thức S  2a b. ĐS:
Câu 8: Cho hàm số   2  2  4  2 12 x y x m x m
e . Gọi S là tổng các giá trị nguyên của m để hàm
số đồng biến biến trên tập xác định của nó. Tính S . ĐS: x
Câu 9: Gọi M C 2 1 : y
có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của C tại M cắt các trục tọa độ Ox , x 1 a a
Oy lần lượt tại A B . Diện tích tam giác OAB bằng
với tối giản. Tính T ab . b b ĐS: t
Câu 10: Số dân của một thị trấn sau t năm kể từ năm 1970 được ước tính bởi công thức f t 26 10  , t  5
trong đó f t được tính bằng nghìn người. Đạo hàm của hàm số f biểu thị tốc độ tăng dân số
của thị trấn (tính bằng nghìn người/năm). Hỏi vào năm nào thì tốc độ tăng dân số là 0,048 nghìn người/năm? ĐS: Trang 13 TOÁN 12 – CHƯƠNG 1
ThS. Trần Thanh Yên
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (tiếp theo) A. LÝ THUYẾT
2. Cực trị của hàm số
Khái niệm cực trị của hàm số
Cho hàm số y f x xác định trên tập hợp D và  . 0 x D
Nếu tồn tại một khoảng  ; a b chứa điểm ;
a b D sao cho f x  f  với mọi 0 x  0 x và   x ; a b \ thì 0 x
f x được gọi là giá trị cực đại của hàm số 0
x được gọi là một điểm cực đại,  0
y f x , kí hiệu là y .
Nếu tồn tại một khoảng  ; a b chứa điểm ;
a b D sao cho f x  f  với mọi 0 x  0 x và   x   ; a b \  thì
được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số 0 x  0
x được gọi là một điểm cực tiểu, f  0 x
y f x , kí hiệu là y . CT Chú ý:
a) Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị của hàm số. Giá trị cực đại và giá trị cực
tiểu được gọi chung là giá trị cực trị (còn gọi là cực trị) của hàm số. b) Nếu  thì ta cũng nói hàm số 0
x là một điểm cực trị (điểm cực đại, điểm cực tiểu) của hàm số y f x
y f x đạt cực trị (cực đại, cực tiểu) tại 0 x .
c) Hàm số có thể đạt cực đại và cực tiểu tại nhiều điểm trên D . d) Nếu 
thì điểm M x ;
là một điểm cực trị của đồ thị hàm 0 f  0 x  0
x là điểm cực trị của hàm số y f x
số y f x . Điểm cực đại y của đồ thị Điểm cực tiểu Giá trị cực đại của đồ thị (cực đại) của hàm số (xCĐ; yCĐ) y y CT (x ; y ) CT CT x O x x Giá trị cực CT tiểu (cực tiểu) của hàm số Điểm cực đại Điểm cực tiểu của hàm số của hàm số Trang 14 TOÁN 12 – CHƯƠNG 1
ThS. Trần Thanh Yên
Tìm cực trị của hàm số
Cho hàm số y f x liên tục trên khoảng a;b chứa điểm ; và 0
x và có đạo hàm trên các khoảng a 0 x  x ; . Khi đó: 0 b
Nếu f  x  0 với mọi x  ; a
f  x  0 với mọi x  x ; thì hàm số y f x đạt cực đại tại 0 b  0 x  điểm 0 x .
Nếu f  x  0 với mọi x  ; a
f  x  0 với mọi x  x ; thì hàm số y f x đạt cực tiểu tại 0 b  0 x  điểm 0 x . Chú ý:
a) Nếu f  x  0 và f  x không đổi dấu khi 0  x qua điểm 0
x thì hàm số không có cực trị tại 0 x .
b) Nếu f  x không đổi dấu trên khoảng K thì f x không có cực trị trên khoảng đó. Định lý
Giả sử hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 trong khoảng a;b chứa 0 x . Khi đó:  f    x  0 0   Nếu  thì 0
x là điểm cực tiểu của hàm số.  f   x  0 0   f    x  0 0   Nếu  thì 0
x là điểm cực đại của hàm số.  f   x  0 0 
Chú ý: Chiều đảo của định lý này không chắc đúng. Nhưng đối với hàm số bậc ba, chiều đảo của định lý luôn đúng.
CÁC BƯỚC TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Quy tắc 1:
Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số.
Bước 2. Tính đạo hàm f  x của hàm số. Tìm các điểm x thuộc D mà tại đó đạo hàm f  x bằng 0
hoặc đạo hàm không tồn tại.
Bước 3. Lập bảng biến thiên của hàm số.
Bước 4. Từ bảng biến thiên kết luận về cực trị của hàm số. Quy tắc 2: Trang 15 TOÁN 12 – CHƯƠNG 1
ThS. Trần Thanh Yên
Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số.
Bước 2. Tính đạo hàm f  x của hàm số. Giải phương trình f  x và kí hiệu x i  1, 2,... là các nghiệm i của nó.
Bước 3. Tính đạo hàm cấp hai f   x và tính các giá trị f   x . i
Bước 4. Dựa vào dấu của f   x suy ra tính chất cực trị của điểm x như sau: i i
f   x   0 : hàm số đạt cực tiểu tại x x . i i
f   x   0 : hàm số đạt cực đại tại x x . i i
f   x   0 : chưa đủ cơ sở để kết luận x x có là điểm cực trị hay không. i i
DẠNG TOÁN: TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Ví dụ 1: Tìm cực trị của các hàm số sau: a) 3
y  2x  6x  2 b) 3 2
y  x  3x  3x  2 c) 4 2
y x  2x  2 d) 4 2
y  x  5x  2
Ví dụ 2: Tìm cực trị của các hàm số sau: 2x  3 1 5 a) y  b) y   x  2 2 22x   1 2 x  2x 15 1 c) y
d) y x  5  x  3 x
Ví dụ 3: Tìm cực trị của các hàm số sau: a) 2
y x  2x  5 b) 2
y  x  2x  3
c) y  2sin 2x  3
d) y  2cos 2x  4x
Ví dụ 4: Tìm cực trị của các hàm số sau: x a) e
y x ln x b) y x 1 1 ln x c)    2 1 x y x e d) y  2 x
Ví dụ 5: Trong 8 phút đầu kể từ khi xuất phát, độ cao h (tính bằng mét) của khinh khí cầu vào thời điểm
t phút được cho bởi công thức h t  3 2
 6t  81t  324t . Đồ thị của hàm số ht được biểu diễn trong hình bên. Trang 16 TOÁN 12 – CHƯƠNG 1
ThS. Trần Thanh Yên
a) Trong các khoảng thời gian nào khinh khí cầu tăng dần độ cao, giảm dần độ cao?
b) Độ cao của khinh khí cầu vào các thời điểm 3 phút và 6 phút sau khi xuất phát có gì đặc biệt?
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm cực trị của hàm số sau (nếu có): 4 x a) 3 2
y  x  3x  4 b) 3
y x  3x 1 c) 2 y   x  2 4 1 x  2 1 d) 4 2 y   x  2x 1 e) y  f) y  2  4 x  3 x  3 1 g) 2
y  4  x  3 h) 2
y x 2  x 3 i) y x x 2 x  3x  6 2 4x  2x 1 j) 2
y x  4x 5 k) y  l) y x  2 2 2x x  3
Câu 2: Tìm cực trị của các hàm số sau (nếu có):
a) y x  sin 2x  2
b) y  3  2 cos x  cos 2x c) 2
y x ln x
d)    3 x y x e e) . x y x e 
f) y x  ln x
Câu 3: Một phần lát cắt của dãy núi có độ cao tính bằng mét được mô tả bởi hàm số
y h x 1 9 81 3 2   x x
x  840 với 0  x  2000 . 1320 000 3520 44
Tìm tọa độ các đỉnh của lát cắt dãy núi trên đoạn 0;2000 .
(Theo: Tập bản đồ bài tập và bài thực hành Địa lí 8, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2011). Trang 17 TOÁN 12 – CHƯƠNG 1
ThS. Trần Thanh Yên
Câu 4: Khi loại thuốc A được tiêm vào bệnh nhân, nồng độ
(mg/l) của thuốc trong máu sau x phút (kể từ khi bắt 30x
đầu tiêm) được xác định bởi công thức: C x  . 2 x  2
(Nguồn: James Stewart, J. (2015). Calculus. Cengage Learning)
Để đưa ra những lời khuyên và cách xử lí phù hợp cho
bệnh nhân, ta cần tìm khoảng thời gian mà nồng độ của
thuốc trong máu đang tăng. 30x
a) Hãy lập bảng biến thiên của hàm số C x 
trên khoảng 0; . 2 x  2
b) Hàm nồng độ thuốc trong máu C x tăng trong khoảng thời gian nào.
c) Hàm nồng độ thuốc trong máu C x đạt giá trị cực đại là bao nhiêu trong khoảng thời gian 6 phút sau khi tiêm.
Câu 5: Một công ty tiến hành khai thác 17 giếng dầu trong khu
vực được chỉ định. Trung bình mỗi giếng dầu chiết xuất
được 245 thùng dầu mỗi ngày. Công ty có thể khai thác
nhiều hơn 17 giếng dầu nhưng cứ khai thác thêm một
giếng thì lượng dầu mỗi giếng chiết xuất được hằng
ngày sẽ giảm 9 thùng. Để giám đốc công ty có thể quyết
định số giếng cần thêm cho phù hợp với tài chính, hãy
chỉ ra số giếng công ty có thể khai thác thêm để sản
lượng dầu chiết xuất tăng lên.
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có 2 cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 .
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 4  .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
Câu 2: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên: Trang 18