Unit 1: Hobbies (Vocabulary) | Trường đại học Hải Phòng

Unit 1: Hobbies  

(Vocabulary)

I. Từ vựng chỉ sở thích

 

II. Từ mới trong sách giáo khoa

 

 

III. Cách phân biệt PLAY, GO, DO + các hoạt ộng 1. Play

-Dùng cho các môn thể thao bóng

-Dùng cho các môn thể thao ồng ội, có tính ganh ua

 

Ex:  

Play football (chơi bóng á)

Play basketball (chơi bóng rổ)

Play tug of war (chơi kéo co)

Play volleyball (chơi bóng chuyền)

Play table tennis (chơi bóng bàn)

Play chess (chơi cờ vua)

Play computer games (chơi iện tử)

 

 

 

2. Do

-Dùng cho các môn thể thao trong nhà, không sử dụng bóng

-Dùng cho các môn thể thao mang tính rèn luyện như các môn võ

 

Ex:

Do martial arts (tập các môn võ)

Do Vovinam (tập võ Vovinam)

Do judo (tập nhu ạo)

Do taekwondo (tập taewondo)

Do ballet (múa ba-lê)

Do yoga (tập yoga)

Do kung-fu (tập kung-fu)

Do gymnastics (tập thể hình)

Do tai-chi (tập dưỡng sinh)

 

3. GO

-Dùng cho các môn thể thao kết thúc với uôi -ing

Ex:

Go walking ( i bộ)

Go swimming ( i bơi)

Go running (chạy bộ)

Go fishing ( i câu cá)

Go camping ( i cắm trại)

Go hunting ( i săn)

Go diving (lặn)

Go skating (trượt ván)

IV. Một số cấu trúc      n giản

V. Cách dùng một số giới từ      n giản

1.            What is + ại từ sở hữu cách (your, his, her, …) + hobby? (Sở thích của bạn là gì? )

2.            S + find + V-ing interesting (Chủ ngữ thấy hoạt ộng gì ó thú vị.) => S + think V-ing is interesting

 3.  Đại từ sở hữu cách (your, his, her, …) + hobby is V-ing: sở thích của ai ó là …

4.  It take(s)/ took sb + khoảng thời gian + to do something (mất bao nhiêu thời gian ể làm gì.)

5.  Why don’t we + V? (tại sao chúng ta không làm gì đó?)

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

 

Trường:

Đại học Hải Phòng 164 tài liệu

Thông tin:
6 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Unit 1: Hobbies (Vocabulary) | Trường đại học Hải Phòng

Unit 1: Hobbies  

(Vocabulary)

I. Từ vựng chỉ sở thích

 

II. Từ mới trong sách giáo khoa

 

 

III. Cách phân biệt PLAY, GO, DO + các hoạt ộng 1. Play

-Dùng cho các môn thể thao bóng

-Dùng cho các môn thể thao ồng ội, có tính ganh ua

 

Ex:  

Play football (chơi bóng á)

Play basketball (chơi bóng rổ)

Play tug of war (chơi kéo co)

Play volleyball (chơi bóng chuyền)

Play table tennis (chơi bóng bàn)

Play chess (chơi cờ vua)

Play computer games (chơi iện tử)

 

 

 

2. Do

-Dùng cho các môn thể thao trong nhà, không sử dụng bóng

-Dùng cho các môn thể thao mang tính rèn luyện như các môn võ

 

Ex:

Do martial arts (tập các môn võ)

Do Vovinam (tập võ Vovinam)

Do judo (tập nhu ạo)

Do taekwondo (tập taewondo)

Do ballet (múa ba-lê)

Do yoga (tập yoga)

Do kung-fu (tập kung-fu)

Do gymnastics (tập thể hình)

Do tai-chi (tập dưỡng sinh)

 

3. GO

-Dùng cho các môn thể thao kết thúc với uôi -ing

Ex:

Go walking ( i bộ)

Go swimming ( i bơi)

Go running (chạy bộ)

Go fishing ( i câu cá)

Go camping ( i cắm trại)

Go hunting ( i săn)

Go diving (lặn)

Go skating (trượt ván)

IV. Một số cấu trúc      n giản

V. Cách dùng một số giới từ      n giản

1.            What is + ại từ sở hữu cách (your, his, her, …) + hobby? (Sở thích của bạn là gì? )

2.            S + find + V-ing interesting (Chủ ngữ thấy hoạt ộng gì ó thú vị.) => S + think V-ing is interesting

 3.  Đại từ sở hữu cách (your, his, her, …) + hobby is V-ing: sở thích của ai ó là …

4.  It take(s)/ took sb + khoảng thời gian + to do something (mất bao nhiêu thời gian ể làm gì.)

5.  Why don’t we + V? (tại sao chúng ta không làm gì đó?)

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

 

16 8 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50202050
Unit 1: Hobbies
(Vocabulary)
I. Từ vựng chs thích
bird-watching
(n) bɜːdwɒtʃɪŋ/
s ngm chim
collect coin
(v) /kəˈlekt kɔɪn/
sưu tm xu
jogging
(n) ɒɡɪŋ/
s chy b
horse riding
(n) hɔːs rdɪŋ/
s i ngựa
make models
(v) /meɪk ˈdlz/
làm hình
gardening
(n) ɡɑːdnɪŋ/
s m vườn
board games
(n) bɔːd ɡeɪmz/
trò chơi trên bàn c
II. Từ mới trong ch giáo khoa
amazing
(adj) /əˈmeɪzɪŋ/
ngc nhiên, kinh ngạc
make it yourself
/meɪk ɪt jɔːˈself/
tự làm lấy
arrange
(v) /əˈreɪndʒ/
sp xếp, sp ặt
belong to
(v) /bɪˈlɒŋ tə/
thuộc v
bored (with)
(adj) /bɔːd ð/
chán (cái gì)
build
(v) /bɪld/
xây dựng
bug
(n) /bʌɡ/
con bọ
carve
(v) /kɑːv/
iêu khc
cardboard
(n) kɑːdbɔːd/
bìa cng
cheap
(adj) /tʃiːp/
rẻ
creativity
(n) kriːeɪˈtɪvəti/
s sáng tạo
common
(adj) /ˈkɒn/
chung, thông thường
competition
(n) kɒmpəˈtɪʃn/
cuc thi
collect
(v) /kəˈlekt/
sưu tm
like
(v) /laɪk/
thích
cost
(v) /kɒst/
tốn (tin), có giá
decorate
(v) dekəreɪt/
trang trí
defeat
(v) /dɪˈft/
ánh bi
dislike
(v) /dɪsˈlaɪk/
không thích
display
(v,n) /dɪˈspleɪ/
trưng y, sự trưng bày
dollhouse
(n) lhaʊs/
n búp bê
enjoy
(v) /ɪnˈdʒɔɪ/
thích
foreign
(adj) /ˈfɒrən/
ớc ngoài
game (against)
(n) /ɡeɪm əˈɡeɪnst/
trn ấu ( ể ấu li ai)
glue
(n) /ɡluː/
hồ/ Keo dán
lOMoARcPSD|50202050
good (at)
(adj) /ɡʊd æt/
giỏi (về)
insect
(n) ɪnsekt/
côn trùng
interest
(n) ɪntrəst/
sở thích
jogging
(n) ɒɡɪŋ/
i/ chạy b thư giãn
lyrics
(n) lɪrɪks/
lời bài hát
insect
(n) ɪnsekt/
côn trùng
interest
(n) ɪntrəst/
sở thích
jogging
(n) ɒɡɪŋ/
i/ chạy b thư giãn
lyrics
(n) lɪrɪks/
lời bài hát
make models
(v) /meɪk ˈdlz/
làm hình
maturity
(n) /məˈʊərəti/
s trưởng thành
patient
(adj) /ˈpeɪʃnt/
kiên nhẫn, nhẫn ni
popular
(adj) /ˈpɒpjə(r)/
ph biến
responsibility
(n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
s chu trách nhim
set
(v) /set/
(mặt trời) lặn
III. Cách pn biệt PLAY, GO, DO +c hot ng 1. Play
-Dùng cho cácn thể thao ng
-Dùng cho cácn thể thao ng ội, có nh ganh ua
Ex:
Play football (ci bóng á)
Play basketball (chơi ng rổ)
Play tug of war (chơi kéo co)
Play volleyball (chơi bóng chuyn)
Play table tennis (chơi bóng n)
Play chess (ci cvua)
Play computer games (ci iện t)
lOMoARcPSD|50202050
2. Do
-Dùng cho cácn thể thao trong nhà, không sử dụng bóng
-Dùng cho cácn thể thao mang tính rèn luyện n các n võ
Ex:
Do martial arts (tập các n võ)
Do Vovinam (tp võ Vovinam)
Do judo (tp nhu o)
Do taekwondo (tập taewondo)
Do ballet (múa ba-lê)
Do yoga (tp yoga)
Do kung-fu (tập kung-fu)
Do gymnastics (tp thhình)
Do tai-chi (tp ỡng sinh)
3. GO
-Dùng cho cácn thể thao kết thúc với uôi -ing
Ex:
Go walking ( i bộ)
Go swimming ( i bơi)
Go running (chạy bộ)
Go fishing ( i câu cá)
Go camping ( i cm tri)
Go hunting ( i săn)
Go diving (ln)
Go skating (trượt ván)
lOMoARcPSD|50202050
IV. Một s cấu trúc n giản
- Like/ Love/ Enjoy + Noun/ doing something: dung nói v sở thích Ex: Like
cooking (thích nấu ăn), love collecting stamps (yêu sưu tập tem)
- Hate/ dislike/ cant stand + Noun/ doing something: gt cái gì
Ex: hate doing homework (gt làm bài tập v nhà), dislike learning (ghét học), I
can’t stand the bitterness of tea and coffee (Tôi không chu ược v ắng của trà và
cà phê).
-Would you mind/ Do you mind + Noun/ V-ing: Bạn có phin /Bạn vui lòng
Ex: Would you mind turning the light off? (Bạn có phin tt èn giúp tôi không?)
- S + would like/ would love/ would hate/ would prefer +N/ to V: dùng din t
một ý mun, sở thích, iều kin
Ex: I would like to go to cinema. (i muốn i ến rạp chiếu phim.)
- mind + V-ing: phiền làm gì ó
Ex: I dont mind watching a DVD with you (Tôi kng phin xem DVD với bn)
- try + to V: cố gắng làm gì
Ex: I try to call you (Tôi cố gng gọi in cho bạn)
- intend + to V: dùng din tả ý ịnh, kế hoch làm gì ó
Ex: I intend to learn a new language (Tôi có ý nh học một nn ngmới).
- avoid + Noun/ Pronoun/ V-ing: tránh cái gì ó
lOMoARcPSD|50202050
Ex: avoid making silly mistakes (tránh mc những li sai ngngệch).
V. Cách dùng một s gii t n giản
- At + giờ, cuối tuần
Ex: at 7 oclock (vào lúc 7 giờ), at weekend (vào cuối tuần)
- On + ngày tháng, thứ, một dịp nào ó
Ex: on Monday (vào thứ hai), On Januaty 19
th
(vào ngày 19/1), on Labor Day
(vào ngày quốc tế lao ộng).
- Belong + to: thuc v
Ex:He belongs to a secret society (Anh ấy là một thành viên thuc v hội kín)
- As + N: n gì ó
Ex: as a hobby (n mt sở thích)
- divide something into + số ng: chia thứ gì ó thành bao nhiêu phần Ex:
divide the class into three groups (chia lớp thành ba nhóm)
- interested + in V-ing: hứng thú làmEx: interested in collecting stamps.
VI. Một vài cu trúc viết lại câu quen thuộc
1. What is + i từ shữu cách (your, his, her, …) + hobby? (S thích
ca bạn là gì? )
=> What hobby do/ does + ại t nhân xưng tư ng ứng (you, he, she,) + have?
2. S + find + V-ing interesting (Ch ngthy hoạt ộng gì ó thú v.) => S
+ think V-ing is interesting (Chủ ng thy hot ộng ó là thú vị)
lOMoARcPSD|50202050
Ex: I find reading interesting (Tôi thấy ọc sách thú v).
I think reading book is interesting (Tôi nghĩ c sách là thú v).
3. Đại từ sở hữu cách (your, his, her, …) + hobby is V-ing: sở thích của ai ó là
=> S + V(s/es) as a hobby.
4. It take(s)/ took sb + khong thời gian + to do something (mất bao nhiêu
thời gian làm gì.)
=> S + spend(s)/ spent + khoảng thời gian + Ving (dành bao nhiêu thời gian làm
gì)
5. Why don’t we + V? (ti sao cng ta không làm gì ó?)
=> What about + Ving? (Vậy còn làmó?)
| 1/6

Preview text:

lOMoARcPSD|50202050 Unit 1: Hobbies (Vocabulary)
I. Từ vựng chỉ sở thích bird-watching (n) /ˈbɜːdwɒtʃɪŋ/ sự ngắm chim collect coin (v) /kəˈlekt kɔɪn/ sưu tầm xu jogging (n) /ˈdʒɒɡɪŋ/ sự chạy bộ horse riding (n) /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ sự cưỡi ngựa make models (v) /meɪk ˈmɒdlz/ làm mô hình gardening (n) /ˈɡɑːdnɪŋ/ sự làm vườn board games (n) /ˈbɔːd ɡeɪmz/ trò chơi trên bàn cờ
II. Từ mới trong sách giáo khoa amazing (adj) /əˈmeɪzɪŋ/ ngạc nhiên, kinh ngạc make it yourself /meɪk ɪt jɔːˈself/ tự làm lấy arrange (v) /əˈreɪndʒ/ sắp xếp, sắp ặt belong to (v) /bɪˈlɒŋ tə/ thuộc về bored (with) (adj) /bɔːd wɪð/ chán (cái gì) build (v) /bɪld/ xây dựng bug (n) /bʌɡ/ con bọ carve (v) /kɑːv/ iêu khắc cardboard (n) /ˈkɑːdbɔːd/ bìa cứng cheap (adj) /tʃiːp/ rẻ creativity (n) /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ sự sáng tạo common (adj) /ˈkɒmən/ chung, thông thường competition (n) /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ cuộc thi collect (v) /kəˈlekt/ sưu tầm like (v) /laɪk/ thích cost (v) /kɒst/ tốn (tiền), có giá decorate (v) /ˈdekəreɪt/ trang trí defeat (v) /dɪˈfiːt/ ánh bại dislike (v) /dɪsˈlaɪk/ không thích display (v,n) /dɪˈspleɪ/ trưng bày, sự trưng bày dollhouse (n) /ˈdɒlhaʊs/ nhà búp bê enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ thích foreign (adj) /ˈfɒrən/ nước ngoài game (against) (n) /ɡeɪm əˈɡeɪnst/
trận ấu ( ể ấu lại ai) glue (n) /ɡluː/ hồ/ Keo dán lOMoARcPSD|50202050 good (at) (adj) /ɡʊd æt/ giỏi (về) insect (n) /ˈɪnsekt/ côn trùng interest (n) /ˈɪntrəst/ sở thích jogging (n) /ˈdʒɒɡɪŋ/ i/ chạy bộ thư giãn lyrics (n) /ˈlɪrɪks/ lời bài hát insect (n) /ˈɪnsekt/ côn trùng interest (n) /ˈɪntrəst/ sở thích jogging (n) /ˈdʒɒɡɪŋ/ i/ chạy bộ thư giãn lyrics (n) /ˈlɪrɪks/ lời bài hát make models (v) /meɪk ˈmɒdlz/ làm mô hình maturity (n) /məˈtʃʊərəti/ sự trưởng thành patient (adj) /ˈpeɪʃnt/ kiên nhẫn, nhẫn nại popular (adj) /ˈpɒpjələ(r)/ phổ biến responsibility (n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ sự chịu trách nhiệm set (v) /set/ (mặt trời) lặn
III. Cách phân biệt PLAY, GO, DO + các hoạt ộng 1. Play
-Dùng cho các môn thể thao bóng
-Dùng cho các môn thể thao ồng ội, có tính ganh ua Ex:
Play football (chơi bóng á)
Play basketball (chơi bóng rổ)
Play tug of war (chơi kéo co)
Play volleyball (chơi bóng chuyền)
Play table tennis (chơi bóng bàn) Play chess (chơi cờ vua)
Play computer games (chơi iện tử) lOMoARcPSD|50202050 2. Do
-Dùng cho các môn thể thao trong nhà, không sử dụng bóng
-Dùng cho các môn thể thao mang tính rèn luyện như các môn võ Ex:
Do martial arts (tập các môn võ)
Do Vovinam (tập võ Vovinam) Do judo (tập nhu ạo) Do taekwondo (tập taewondo) Do ballet (múa ba-lê) Do yoga (tập yoga) Do kung-fu (tập kung-fu)
Do gymnastics (tập thể hình)
Do tai-chi (tập dưỡng sinh) 3. GO
-Dùng cho các môn thể thao kết thúc với uôi -ing Ex: Go walking ( i bộ) Go swimming ( i bơi) Go running (chạy bộ) Go fishing ( i câu cá) Go camping ( i cắm trại) Go hunting ( i săn) Go diving (lặn) Go skating (trượt ván) lOMoARcPSD|50202050
IV. Một số cấu trúc n giản
- Like/ Love/ Enjoy + Noun/ doing something: dung ể nói về sở thích Ex: Like
cooking (thích nấu ăn), love collecting stamps (yêu sưu tập tem)
- Hate/ dislike/ can’t stand + Noun/ doing something: ghét cái gì
Ex: hate doing homework (ghét làm bài tập về nhà), dislike learning (ghét học), I
can’t stand the bitterness of tea and coffee (Tôi không chịu ược vị ắng của trà và cà phê).
-Would you mind/ Do you mind + Noun/ V-ing: Bạn có phiền… /Bạn vui lòng …
Ex: Would you mind turning the light off? (Bạn có phiền tắt èn giúp tôi không?)
- S + would like/ would love/ would hate/ would prefer +N/ to V: dùng diễn ạt
một ý muốn, sở thích, iều kiện
Ex: I would like to go to cinema. (Tôi muốn i ến rạp chiếu phim.)
- mind + V-ing: phiền làm gì ó
Ex: I don’t mind watching a DVD with you (Tôi không phiền xem DVD với bạn)
- try + to V: cố gắng làm gì
Ex: I try to call you (Tôi cố gắng gọi iện cho bạn)
- intend + to V: dùng ể diễn tả ý ịnh, kế hoạch làm gì ó
Ex: I intend to learn a new language (Tôi có ý ịnh học một ngôn ngữ mới).
- avoid + Noun/ Pronoun/ V-ing: tránh cái gì ó lOMoARcPSD|50202050
Ex: avoid making silly mistakes (tránh mắc những lỗi sai ngờ ngệch).
V. Cách dùng một số giới từ n giản
- At + giờ, cuối tuần
Ex: at 7 o’clock (vào lúc 7 giờ), at weekend (vào cuối tuần)
- On + ngày tháng, thứ, một dịp nào ó
Ex: on Monday (vào thứ hai), On Januaty 19th (vào ngày 19/1), on Labor Day
(vào ngày quốc tế lao ộng).
- Belong + to: thuộc về
Ex:He belongs to a secret society (Anh ấy là một thành viên thuộc về hội kín)
- As + N: như gì ó
Ex: as a hobby (như một sở thích)
- divide something into + số lượng: chia thứ gì ó thành bao nhiêu phần Ex:
divide the class into three groups (chia lớp thành ba nhóm)
- interested + in V-ing: hứng thú làm gì Ex: interested in collecting stamps.
VI. Một vài cấu trúc viết lại câu quen thuộc 1.
What is + ại từ sở hữu cách (your, his, her, …) + hobby? (Sở thích của bạn là gì? )
=> What hobby do/ does + ại từ nhân xưng tư ng ứng (you, he, she,… ) + have? 2.
S + find + V-ing interesting (Chủ ngữ thấy hoạt ộng gì ó thú vị.) => S
+ think V-ing is interesting (Chủ ngữ thấy hoạt ộng gì ó là thú vị) lOMoARcPSD|50202050
Ex: I find reading interesting (Tôi thấy ọc sách thú vị).
I think reading book is interesting (Tôi nghĩ ọc sách là thú vị).
3. Đại từ sở hữu cách (your, his, her, …) + hobby is V-ing: sở thích của ai ó là …
=> S + V(s/es) as a hobby.
4. It take(s)/ took sb + khoảng thời gian + to do something (mất bao nhiêu thời gian ể làm gì.)
=> S + spend(s)/ spent + khoảng thời gian + Ving (dành bao nhiêu thời gian làm gì)
5. Why don’t we + V? (tại sao chúng ta không làm gì ó?)
=> What about + Ving? (Vậy còn làm gì ó?)