-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Unit 2: Healthy living | Trường đại học Hải Phòng
Unit 2: Healthy living
I. Vocabulary
flu
(n) /fluː/
cảm cúm
fever
(n) /ˈfiːvə(r)/
sốt
sunburn
(n) /ˈsʌnbɜːn/
cháy nắng
cold
(n) /kəʊld/
cảm lạnh
acne
(n) /ˈækni/
mụn trứng cá
sore throat
(n) ˌ/sɔː ˈθrəʊt/
au họng
chapped skin
/tʃæpt skɪn/
da nứt nẻ
toothache
(n) /ˈtuːθeɪk/
au răng
stomach ache
(n) /stʌm.ək ˌeɪk/
au bụng
headache
(n) /ˈhedeɪk/
au ầu
backache
(n) /ˈbækeɪk/
au lưng
runny nose
(n) /ˈrʌn.i nəʊz/
chảy nước mũi
sneezing
(n) /sniːzing/
hắt hơi
red skin
(n) /red skɪn/
ban ỏ, ỏ da
allergy
(n) /ˈæl.ə.dʒi/
dị ứng
earache
(n) /ˈɪəreɪk/
au tai
red spot
/red spɒt/
ốm ỏ
boat
(v) /boʊt/
i thuyền, chèo thuyền
exercise
(v)/ˈɛksərsaɪz/
tập thể dục, rèn luyện
go cycling
(v) /goʊ ˈsaɪklɪŋ/
i xe ạp
advice (to V)
(v) /ədˈvaɪs/
khuyên bảo
affect
(v) /əˈfekt/
ảnh hưởng
amount (of)
(n) /əˈmaʊnt/
lượng (danh từ không
ếm ược)
avoid (V-ing)
(v) /əˈvɔɪd/
tránh
adult
(n) /əˈdʌlt/
người lớn
affect
(v) /əˈfekt/
ảnh hưởng
balance
(n) /ˈbæləns/
sự cân bằng; cân bằng
boating
(n) ´boutiη/
cuộc i chơi bằng thuyền
cure (for)
(n) (v) /kjʊə(r)/
phương pháp cứu chữa, chữa bệnh
command
(n) (v) /kəˈmɑːnd/
mệnh lệnh, yêu cầu
balance
(n) /ˈbæləns/
sự cân bằng; cân bằng
count
(v) /kaʊnt/
ếm
calorie (n) /ˈkæləri/ calo
cycling (n) /ˈsaɪklɪŋ/ ạp xe
countryside (n) /ˈkʌntrisaɪd/ miền quê, nông thôn
depressed (adj) /dɪˈprest/ căng thẳng
disease (n) /dɪˈziːz/ bệnh tật
die of (v) /daɪ/ chết vì (bệnh gì)
diet (n) /ˈdaɪət/ chế ộ ăn
dim light /dɪm laɪt/ lờ mờ, tối mờ mờ
fresh (adj) /freʃ/ tươi tỉnh (tâm trạng), tươi sống ( ồ ăn)
health (n) /helθ/ sức khỏe
healthy (adj) /ˈhelθi/ có lợi cho sức khỏe
lip balm (n) /lɪp bɑːm/ son dưỡng môi
lunch box (n) /ˈlʌntʃ bɒks/ hộp ựng ồ ăn trưa
neighbourhood (n) /ˈneɪbəhʊd/ vùng lân cận
outdoor (adj) /ˈaʊtdɔː(r)/ ngoài trời
sunburn (n) /ˈsʌnbɜːn/ cháy nắng
suncream (n) /ˈsʌn kriːm/ kem chống nắng
soft drink (n) /sɔːft drɪŋks/ ồ uống có ga, nước ngọt
fast food (n) /fæst fuːd/ ồ ăn nhanh
II. Simple sentence (câu ơn)
1. Khái niệm
- Câu ơn là câu chỉ có một mệnh đề độc lập và thể hiện 1 ý chính.
2. Các cấu trúc của câu
III. Một số cụm từ cần nhớ
IV.Cách dùng less, more
V.Viết lại câu sao cho nghĩa không ổi
1. S + has/ have + V-ed/P2 + O + khoảng thời gian: Ai ó ã làm gì ó trong khoảng thời gian …
2. Could you take me to + ịa iểm?: bạn có thể ưa tôi ến + ịa iểm ược không
3. S + V1 (kết quả) + because S + V2 (nguyên nhân): S làm gì vì S bị làm sao
4. S + V1, but S + V2: … nhưng …
5. in order not to V
Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Tiếng Anh Cơ Sở (ENG5201) 14 tài liệu
Đại học Hải Phòng 164 tài liệu
Unit 2: Healthy living | Trường đại học Hải Phòng
Unit 2: Healthy living
I. Vocabulary
flu
(n) /fluː/
cảm cúm
fever
(n) /ˈfiːvə(r)/
sốt
sunburn
(n) /ˈsʌnbɜːn/
cháy nắng
cold
(n) /kəʊld/
cảm lạnh
acne
(n) /ˈækni/
mụn trứng cá
sore throat
(n) ˌ/sɔː ˈθrəʊt/
au họng
chapped skin
/tʃæpt skɪn/
da nứt nẻ
toothache
(n) /ˈtuːθeɪk/
au răng
stomach ache
(n) /stʌm.ək ˌeɪk/
au bụng
headache
(n) /ˈhedeɪk/
au ầu
backache
(n) /ˈbækeɪk/
au lưng
runny nose
(n) /ˈrʌn.i nəʊz/
chảy nước mũi
sneezing
(n) /sniːzing/
hắt hơi
red skin
(n) /red skɪn/
ban ỏ, ỏ da
allergy
(n) /ˈæl.ə.dʒi/
dị ứng
earache
(n) /ˈɪəreɪk/
au tai
red spot
/red spɒt/
ốm ỏ
boat
(v) /boʊt/
i thuyền, chèo thuyền
exercise
(v)/ˈɛksərsaɪz/
tập thể dục, rèn luyện
go cycling
(v) /goʊ ˈsaɪklɪŋ/
i xe ạp
advice (to V)
(v) /ədˈvaɪs/
khuyên bảo
affect
(v) /əˈfekt/
ảnh hưởng
amount (of)
(n) /əˈmaʊnt/
lượng (danh từ không
ếm ược)
avoid (V-ing)
(v) /əˈvɔɪd/
tránh
adult
(n) /əˈdʌlt/
người lớn
affect
(v) /əˈfekt/
ảnh hưởng
balance
(n) /ˈbæləns/
sự cân bằng; cân bằng
boating
(n) ´boutiη/
cuộc i chơi bằng thuyền
cure (for)
(n) (v) /kjʊə(r)/
phương pháp cứu chữa, chữa bệnh
command
(n) (v) /kəˈmɑːnd/
mệnh lệnh, yêu cầu
balance
(n) /ˈbæləns/
sự cân bằng; cân bằng
count
(v) /kaʊnt/
ếm
calorie (n) /ˈkæləri/ calo
cycling (n) /ˈsaɪklɪŋ/ ạp xe
countryside (n) /ˈkʌntrisaɪd/ miền quê, nông thôn
depressed (adj) /dɪˈprest/ căng thẳng
disease (n) /dɪˈziːz/ bệnh tật
die of (v) /daɪ/ chết vì (bệnh gì)
diet (n) /ˈdaɪət/ chế ộ ăn
dim light /dɪm laɪt/ lờ mờ, tối mờ mờ
fresh (adj) /freʃ/ tươi tỉnh (tâm trạng), tươi sống ( ồ ăn)
health (n) /helθ/ sức khỏe
healthy (adj) /ˈhelθi/ có lợi cho sức khỏe
lip balm (n) /lɪp bɑːm/ son dưỡng môi
lunch box (n) /ˈlʌntʃ bɒks/ hộp ựng ồ ăn trưa
neighbourhood (n) /ˈneɪbəhʊd/ vùng lân cận
outdoor (adj) /ˈaʊtdɔː(r)/ ngoài trời
sunburn (n) /ˈsʌnbɜːn/ cháy nắng
suncream (n) /ˈsʌn kriːm/ kem chống nắng
soft drink (n) /sɔːft drɪŋks/ ồ uống có ga, nước ngọt
fast food (n) /fæst fuːd/ ồ ăn nhanh
II. Simple sentence (câu ơn)
1. Khái niệm
- Câu ơn là câu chỉ có một mệnh đề độc lập và thể hiện 1 ý chính.
2. Các cấu trúc của câu
III. Một số cụm từ cần nhớ
IV.Cách dùng less, more
V.Viết lại câu sao cho nghĩa không ổi
1. S + has/ have + V-ed/P2 + O + khoảng thời gian: Ai ó ã làm gì ó trong khoảng thời gian …
2. Could you take me to + ịa iểm?: bạn có thể ưa tôi ến + ịa iểm ược không
3. S + V1 (kết quả) + because S + V2 (nguyên nhân): S làm gì vì S bị làm sao
4. S + V1, but S + V2: … nhưng …
5. in order not to V
Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Tiếng Anh Cơ Sở (ENG5201) 14 tài liệu
Trường: Đại học Hải Phòng 164 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hải Phòng
Preview text:
lOMoARcPSD|50202050 Unit 2: Healthy living I. Vocabulary flu (n) /fluː/ cảm cúm fever (n) /ˈfiːvə(r)/ sốt sunburn (n) /ˈsʌnbɜːn/ cháy nắng cold (n) /kəʊld/ cảm lạnh acne (n) /ˈækni/ mụn trứng cá sore throat (n) ˌ/sɔː ˈθrəʊt/ au họng chapped skin /tʃæpt skɪn/ da nứt nẻ toothache (n) /ˈtuːθeɪk/ au răng stomach ache (n) /stʌm.ək ˌeɪk/ au bụng headache (n) /ˈhedeɪk/ au ầu backache (n) /ˈbækeɪk/ au lưng runny nose (n) /ˈrʌn.i nəʊz/ chảy nước mũi sneezing (n) /sniːzing/ hắt hơi red skin (n) /red skɪn/ ban ỏ, ỏ da allergy (n) /ˈæl.ə.dʒi/ dị ứng earache (n) /ˈɪəreɪk/ au tai red spot /red spɒt/ ốm ỏ boat (v) /boʊt/ i thuyền, chèo thuyền exercise (v)/ˈɛksərsaɪz/
tập thể dục, rèn luyện go cycling (v) /goʊ ˈsaɪklɪŋ/ i xe ạp advice (to V) (v) /ədˈvaɪs/ khuyên bảo affect (v) /əˈfekt/ ảnh hưởng amount (of) (n) /əˈmaʊnt/ lượng (danh từ không ếm ược) avoid (V-ing) (v) /əˈvɔɪd/ tránh adult (n) /əˈdʌlt/ người lớn affect (v) /əˈfekt/ ảnh hưởng balance (n) /ˈbæləns/ sự cân bằng; cân bằng boating (n) ´boutiη/
cuộc i chơi bằng thuyền cure (for) (n) (v) /kjʊə(r)/ phương pháp cứu chữa, chữa bệnh command (n) (v) /kəˈmɑːnd/ mệnh lệnh, yêu cầu lOMoARcPSD|50202050 balance (n) /ˈbæləns/ sự cân bằng; cân bằng count (v) /kaʊnt/ ếm calorie (n) /ˈkæləri/ calo cycling (n) /ˈsaɪklɪŋ/ ạp xe countryside (n) /ˈkʌntrisaɪd/ miền quê, nông thôn depressed (adj) /dɪˈprest/ căng thẳng disease (n) /dɪˈziːz/ bệnh tật die of (v) /daɪ/ chết vì (bệnh gì) diet (n) /ˈdaɪət/ chế ộ ăn dim light /dɪm laɪt/ lờ mờ, tối mờ mờ
fresh (adj) /freʃ/ tươi tỉnh (tâm trạng), tươi sống ( ồ ăn) health (n) /helθ/ sức khỏe healthy (adj) /ˈhelθi/ có lợi cho sức khỏe lip balm (n) /lɪp bɑːm/ son dưỡng môi lunch box (n) /ˈlʌntʃ bɒks/ hộp ựng ồ ăn trưa neighbourhood (n) /ˈneɪbəhʊd/ vùng lân cận outdoor (adj) /ˈaʊtdɔː(r)/ ngoài trời sunburn (n) /ˈsʌnbɜːn/ cháy nắng suncream (n) /ˈsʌn kriːm/ kem chống nắng soft drink (n) /sɔːft drɪŋks/
ồ uống có ga, nước ngọt fast food (n) /fæst fuːd/ ồ ăn nhanh
II. Simple sentence (câu ơn) 1. Khái niệm
- Câu ơn là câu chỉ có một mệnh ề ộc lập và thể hiện 1 ý chính. Ex:
She rides a bike. (Cô ấy i xe ạp.) They are playing tennis. (Họ ang ch i quần vợt.)
- Một câu ơn có thể có nhiều hơn một chủ ngữ hoặc nhiều hơn một ộng từ. Ex: lOMoARcPSD|50202050
Nam and Ba are good friends. (Nam và Ba là những người bạn tốt.)
John turned off the light and went to bed. (John ã tắt èn và i ngủ.)
2. Các cấu trúc của câu n:
- Một số câu ơn có một chủ ngữ và một ộng từ: S + V I read. (Tôi ọc.)
- Một số câu ơn cũng có một tân ngữ: S + V + O
I read science books. (Tôi ọc sách khoa học.)
- Một số câu ơn cũng có một trạng từ: S + V + O + adv
I read science books every weekend. (Tôi ọc sách khoa học mỗi cuối tuần.)
III. Một số cụm từ cần nhớ
- Stay at + home/ school: ở nhà, ở trường
- Count sb in: chừa ai ó ra
Ex: I don’t like football, you can count me in (tôi không thích bóng á, bạn có thể chừa tôi ra.)
- Put on: tăng cân = gain
- For + khoảng thời gian: khoảng/ trong suốt một thời gian
Ex: Living for a long time (sống trong suốt một thời gian dài/ sống dài lâu)
- Close to + N: gần gũi với cái gì lOMoARcPSD|50202050
Ex: This dog is very close to him (Con chó này rất gần gũi với anh ấy).
- Keep sb in shape: giữ dáng ai ó ẹp/ giữ cơ thể ai ó không tăng cân
Ex: You need keep yourself in shape (Bạn nên giữ dáng bạn ẹp)
- Good for st: tốt cho cái gì
Ex: good for your health (tốt cho sức khỏe của bạn), It isn’t good for your eyes
(Nó không tốt cho mắt của bạn).
- Provide sb with st: cung cấp cho ai ó cái gì
Ex: Providing you with vitamin (cung cấp bạn vitamin)
- Lose weight: giảm cân
- Keep fit: giữ dáng
- High in st: chứa một lượng lớn cái gì
Ex: high in fat and sugar (chứa lượng lớn chất béo và ường)
- Lead to + st: dẫn ến cái gì
Ex: leading to losing (dẫn ến thua cuộc), leading to heart disease (dẫn ến bệnh tim).
- Look so + adj: trông rất ...
Ex: He looks so happy (trông anh ấy hạnh phúc)
IV. Cách dùng less, more
- More + danh từ ếm ược + danh từ không ếm ược: nhiều hơn
Ex: do more exercise (tập nhiều thể dục hơn)
- Less + danh từ không ếm ược: ít hơn
Ex: less sugar (ít ường hơn) lOMoARcPSD|50202050
- Much + danh từ không ếm ược: nhiều
- Few + danh từ ếm ược số nhiều: rất ít, không ủ ể làm gì
- A little + danh từ không ếm ược: một chút, ủ ể làm gì
- A lot of + danh từ ếm ược số nhiều + danh từ không ếm ược: nhiều
V. Viết lại câu sao cho nghĩa không ổi
1. S + has/ have + V-ed/P2 + O + khoảng thời gian: Ai ó ã làm gì ó trong khoảng thời gian …
=> S started + V-ing + khoảng thời gian gian + ago: Ai ó ã bắt ầu làm gì ó từ bao nhiêu năm trước.
Ex: I has played this video game for two years
=> I started playing this video game two years ago
2. Could you take me to + ịa iểm?: bạn có thể ưa tôi ến + ịa iểm ược không ?
=> Would you mind taking me to the + ịa iểm? Bạn có thể ưa tôi ến ịa iểm ược không
Ex: Could you take me to park?
Wolud you mind taking me to the park?
3. S + V1 (kết quả) + because S + V2 (nguyên nhân): S làm gì vì S bị làm sao
=> S + V2 (nguyên nhân), so S + V1 (kết quả) : S bị làm sao nên S làm gì Ex:
I go to the cinama because I want to see film.
I want to see film, so I go to the cinema.
4. S + V1, but S + V2: … nhưng … lOMoARcPSD|50202050
=> Although + S + V1, S + V2 +….: mặc dù ….
Ex: She does exercise, but she keeps gaining weight
=> Although she does exercise, she keeps gaining weith. 5. in order not to V
=> because S don’t/ doesn’t to
6. It’s a good idea to V: ó là một ý tưởng tốt ể làm
=> You should + V: bạn nên làm Ex:
It’s a good idea to go swimming => You should go swimming.