





Preview text:
lOMoARcPSD|50202050 Unit 2: Healthy living I. Vocabulary flu (n) /fluː/ cảm cúm fever (n) /ˈfiːvə(r)/ sốt sunburn (n) /ˈsʌnbɜːn/ cháy nắng cold (n) /kəʊld/ cảm lạnh acne (n) /ˈækni/ mụn trứng cá sore throat (n) ˌ/sɔː ˈθrəʊt/ au họng chapped skin /tʃæpt skɪn/ da nứt nẻ toothache (n) /ˈtuːθeɪk/ au răng stomach ache (n) /stʌm.ək ˌeɪk/ au bụng headache (n) /ˈhedeɪk/ au ầu backache (n) /ˈbækeɪk/ au lưng runny nose (n) /ˈrʌn.i nəʊz/ chảy nước mũi sneezing (n) /sniːzing/ hắt hơi red skin (n) /red skɪn/ ban ỏ, ỏ da allergy (n) /ˈæl.ə.dʒi/ dị ứng earache (n) /ˈɪəreɪk/ au tai red spot /red spɒt/ ốm ỏ boat (v) /boʊt/ i thuyền, chèo thuyền exercise (v)/ˈɛksərsaɪz/
tập thể dục, rèn luyện go cycling (v) /goʊ ˈsaɪklɪŋ/ i xe ạp advice (to V) (v) /ədˈvaɪs/ khuyên bảo affect (v) /əˈfekt/ ảnh hưởng amount (of) (n) /əˈmaʊnt/ lượng (danh từ không ếm ược) avoid (V-ing) (v) /əˈvɔɪd/ tránh adult (n) /əˈdʌlt/ người lớn affect (v) /əˈfekt/ ảnh hưởng balance (n) /ˈbæləns/ sự cân bằng; cân bằng boating (n) ´boutiη/
cuộc i chơi bằng thuyền cure (for) (n) (v) /kjʊə(r)/ phương pháp cứu chữa, chữa bệnh command (n) (v) /kəˈmɑːnd/ mệnh lệnh, yêu cầu lOMoARcPSD|50202050 balance (n) /ˈbæləns/ sự cân bằng; cân bằng count (v) /kaʊnt/ ếm calorie (n) /ˈkæləri/ calo cycling (n) /ˈsaɪklɪŋ/ ạp xe countryside (n) /ˈkʌntrisaɪd/ miền quê, nông thôn depressed (adj) /dɪˈprest/ căng thẳng disease (n) /dɪˈziːz/ bệnh tật die of (v) /daɪ/ chết vì (bệnh gì) diet (n) /ˈdaɪət/ chế ộ ăn dim light /dɪm laɪt/ lờ mờ, tối mờ mờ
fresh (adj) /freʃ/ tươi tỉnh (tâm trạng), tươi sống ( ồ ăn) health (n) /helθ/ sức khỏe healthy (adj) /ˈhelθi/ có lợi cho sức khỏe lip balm (n) /lɪp bɑːm/ son dưỡng môi lunch box (n) /ˈlʌntʃ bɒks/ hộp ựng ồ ăn trưa neighbourhood (n) /ˈneɪbəhʊd/ vùng lân cận outdoor (adj) /ˈaʊtdɔː(r)/ ngoài trời sunburn (n) /ˈsʌnbɜːn/ cháy nắng suncream (n) /ˈsʌn kriːm/ kem chống nắng soft drink (n) /sɔːft drɪŋks/
ồ uống có ga, nước ngọt fast food (n) /fæst fuːd/ ồ ăn nhanh
II. Simple sentence (câu ơn) 1. Khái niệm
- Câu ơn là câu chỉ có một mệnh ề ộc lập và thể hiện 1 ý chính. Ex:
She rides a bike. (Cô ấy i xe ạp.) They are playing tennis. (Họ ang ch i quần vợt.)
- Một câu ơn có thể có nhiều hơn một chủ ngữ hoặc nhiều hơn một ộng từ. Ex: lOMoARcPSD|50202050
Nam and Ba are good friends. (Nam và Ba là những người bạn tốt.)
John turned off the light and went to bed. (John ã tắt èn và i ngủ.)
2. Các cấu trúc của câu n:
- Một số câu ơn có một chủ ngữ và một ộng từ: S + V I read. (Tôi ọc.)
- Một số câu ơn cũng có một tân ngữ: S + V + O
I read science books. (Tôi ọc sách khoa học.)
- Một số câu ơn cũng có một trạng từ: S + V + O + adv
I read science books every weekend. (Tôi ọc sách khoa học mỗi cuối tuần.)
III. Một số cụm từ cần nhớ
- Stay at + home/ school: ở nhà, ở trường
- Count sb in: chừa ai ó ra
Ex: I don’t like football, you can count me in (tôi không thích bóng á, bạn có thể chừa tôi ra.)
- Put on: tăng cân = gain
- For + khoảng thời gian: khoảng/ trong suốt một thời gian
Ex: Living for a long time (sống trong suốt một thời gian dài/ sống dài lâu)
- Close to + N: gần gũi với cái gì lOMoARcPSD|50202050
Ex: This dog is very close to him (Con chó này rất gần gũi với anh ấy).
- Keep sb in shape: giữ dáng ai ó ẹp/ giữ cơ thể ai ó không tăng cân
Ex: You need keep yourself in shape (Bạn nên giữ dáng bạn ẹp)
- Good for st: tốt cho cái gì
Ex: good for your health (tốt cho sức khỏe của bạn), It isn’t good for your eyes
(Nó không tốt cho mắt của bạn).
- Provide sb with st: cung cấp cho ai ó cái gì
Ex: Providing you with vitamin (cung cấp bạn vitamin)
- Lose weight: giảm cân
- Keep fit: giữ dáng
- High in st: chứa một lượng lớn cái gì
Ex: high in fat and sugar (chứa lượng lớn chất béo và ường)
- Lead to + st: dẫn ến cái gì
Ex: leading to losing (dẫn ến thua cuộc), leading to heart disease (dẫn ến bệnh tim).
- Look so + adj: trông rất ...
Ex: He looks so happy (trông anh ấy hạnh phúc)
IV. Cách dùng less, more
- More + danh từ ếm ược + danh từ không ếm ược: nhiều hơn
Ex: do more exercise (tập nhiều thể dục hơn)
- Less + danh từ không ếm ược: ít hơn
Ex: less sugar (ít ường hơn) lOMoARcPSD|50202050
- Much + danh từ không ếm ược: nhiều
- Few + danh từ ếm ược số nhiều: rất ít, không ủ ể làm gì
- A little + danh từ không ếm ược: một chút, ủ ể làm gì
- A lot of + danh từ ếm ược số nhiều + danh từ không ếm ược: nhiều
V. Viết lại câu sao cho nghĩa không ổi
1. S + has/ have + V-ed/P2 + O + khoảng thời gian: Ai ó ã làm gì ó trong khoảng thời gian …
=> S started + V-ing + khoảng thời gian gian + ago: Ai ó ã bắt ầu làm gì ó từ bao nhiêu năm trước.
Ex: I has played this video game for two years
=> I started playing this video game two years ago
2. Could you take me to + ịa iểm?: bạn có thể ưa tôi ến + ịa iểm ược không ?
=> Would you mind taking me to the + ịa iểm? Bạn có thể ưa tôi ến ịa iểm ược không
Ex: Could you take me to park?
Wolud you mind taking me to the park?
3. S + V1 (kết quả) + because S + V2 (nguyên nhân): S làm gì vì S bị làm sao
=> S + V2 (nguyên nhân), so S + V1 (kết quả) : S bị làm sao nên S làm gì Ex:
I go to the cinama because I want to see film.
I want to see film, so I go to the cinema.
4. S + V1, but S + V2: … nhưng … lOMoARcPSD|50202050
=> Although + S + V1, S + V2 +….: mặc dù ….
Ex: She does exercise, but she keeps gaining weight
=> Although she does exercise, she keeps gaining weith. 5. in order not to V
=> because S don’t/ doesn’t to
6. It’s a good idea to V: ó là một ý tưởng tốt ể làm
=> You should + V: bạn nên làm Ex:
It’s a good idea to go swimming => You should go swimming.