Unit 2: Healthy living | Trường đại học Hải Phòng

Unit 2: Healthy living

I.  Vocabulary

flu

(n) /fluː/

cảm cúm

fever

(n) /ˈfiːvə(r)/

sốt

sunburn

(n) /ˈsʌnbɜːn/

cháy nắng

cold

(n) /kəʊld/

cảm lạnh

acne

(n) /ˈækni/

mụn trứng cá

sore throat

(n) ˌ/sɔː ˈθrəʊt/

au họng

chapped skin  

/tʃæpt skɪn/

da nứt nẻ

toothache

(n) /ˈtuːθeɪk/

au răng

stomach ache

(n) /stʌm.ək ˌeɪk/

au bụng

headache

(n) /ˈhedeɪk/

au ầu

backache

(n) /ˈbækeɪk/

au lưng

runny nose

(n)  /ˈrʌn.i nəʊz/

chảy nước mũi

sneezing

(n) /sniːzing/

hắt hơi

red skin

(n) /red skɪn/

ban ỏ, ỏ da

allergy

(n) /ˈæl.ə.dʒi/

dị ứng

earache

(n) /ˈɪəreɪk/

au tai

red spot

/red spɒt/

ốm ỏ

 

boat

(v) /boʊt/  

i thuyền, chèo thuyền

exercise  

(v)/ˈɛksərsaɪz/

tập thể dục, rèn luyện

go cycling  

(v) /goʊ ˈsaɪklɪŋ/

i xe ạp

advice (to V)

(v) /ədˈvaɪs/

khuyên bảo

affect

(v) /əˈfekt/

ảnh hưởng

amount (of)

(n) /əˈmaʊnt/

lượng (danh từ không

ếm ược)

avoid (V-ing)

(v) /əˈvɔɪd/

tránh

adult

(n) /əˈdʌlt/

người lớn

affect

(v) /əˈfekt/

ảnh hưởng

balance

(n) /ˈbæləns/

sự cân bằng; cân bằng

boating

(n) ´boutiη/

cuộc i chơi bằng thuyền

cure (for)

(n) (v) /kjʊə(r)/

phương pháp cứu chữa, chữa bệnh

command

(n) (v) /kəˈmɑːnd/

mệnh lệnh, yêu cầu

balance

(n) /ˈbæləns/

sự cân bằng; cân bằng

count

(v) /kaʊnt/

ếm

calorie                                 (n) /ˈkæləri/                        calo

cycling                                (n) /ˈsaɪklɪŋ/                        ạp xe

countryside                         (n) /ˈkʌntrisaɪd/                  miền quê, nông thôn

depressed                           (adj) /dɪˈprest/                    căng thẳng

disease                               (n) /dɪˈziːz/                         bệnh tật

die of                                   (v) /daɪ/                              chết vì (bệnh gì)

diet                                     (n) /ˈdaɪət/                           chế ộ ăn

dim light                              /dɪm laɪt/                            lờ mờ, tối mờ mờ

fresh (adj) /freʃ/     tươi tỉnh (tâm trạng), tươi sống ( ồ ăn)

health                                  (n) /helθ/                            sức khỏe

healthy                                (adj) /ˈhelθi/                       có lợi cho sức khỏe

lip balm                               (n) /lɪp bɑːm/                      son dưỡng môi

lunch box                            (n) /ˈlʌntʃ bɒks/                     hộp ựng ồ ăn trưa

neighbourhood                    (n) /ˈneɪbəhʊd/                   vùng lân cận

outdoor                               (adj) /ˈaʊtdɔː(r)/                  ngoài trời

sunburn                              (n) /ˈsʌnbɜːn/                      cháy nắng

suncream                            (n) /ˈsʌn kriːm/                    kem chống nắng

soft drink                                                                     (n) /sɔːft drɪŋks/        ồ uống có ga, nước ngọt

fast food                              (n) /fæst fuːd/                      ồ ăn nhanh

 

II.  Simple sentence (câu ơn)

1. Khái niệm

- Câu ơn là câu chỉ có một mệnh đề độc lập và thể hiện 1 ý chính.

2. Các cấu trúc của câu 

III.  Một số cụm từ cần nhớ

 IV.Cách dùng less, more  

 V.Viết lại câu sao cho nghĩa không ổi

 1.  S + has/ have + V-ed/P2 + O + khoảng thời gian: Ai ó ã làm gì ó trong khoảng thời gian …

2.  Could you take me to + ịa iểm?: bạn có thể ưa tôi ến + ịa iểm ược không 

3.  S + V1 (kết quả) + because S + V2 (nguyên nhân): S làm gì vì S bị làm sao

4.  S + V1, but S + V2: … nhưng …

5.  in order not to V

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Đại học Hải Phòng 164 tài liệu

Thông tin:
6 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Unit 2: Healthy living | Trường đại học Hải Phòng

Unit 2: Healthy living

I.  Vocabulary

flu

(n) /fluː/

cảm cúm

fever

(n) /ˈfiːvə(r)/

sốt

sunburn

(n) /ˈsʌnbɜːn/

cháy nắng

cold

(n) /kəʊld/

cảm lạnh

acne

(n) /ˈækni/

mụn trứng cá

sore throat

(n) ˌ/sɔː ˈθrəʊt/

au họng

chapped skin  

/tʃæpt skɪn/

da nứt nẻ

toothache

(n) /ˈtuːθeɪk/

au răng

stomach ache

(n) /stʌm.ək ˌeɪk/

au bụng

headache

(n) /ˈhedeɪk/

au ầu

backache

(n) /ˈbækeɪk/

au lưng

runny nose

(n)  /ˈrʌn.i nəʊz/

chảy nước mũi

sneezing

(n) /sniːzing/

hắt hơi

red skin

(n) /red skɪn/

ban ỏ, ỏ da

allergy

(n) /ˈæl.ə.dʒi/

dị ứng

earache

(n) /ˈɪəreɪk/

au tai

red spot

/red spɒt/

ốm ỏ

 

boat

(v) /boʊt/  

i thuyền, chèo thuyền

exercise  

(v)/ˈɛksərsaɪz/

tập thể dục, rèn luyện

go cycling  

(v) /goʊ ˈsaɪklɪŋ/

i xe ạp

advice (to V)

(v) /ədˈvaɪs/

khuyên bảo

affect

(v) /əˈfekt/

ảnh hưởng

amount (of)

(n) /əˈmaʊnt/

lượng (danh từ không

ếm ược)

avoid (V-ing)

(v) /əˈvɔɪd/

tránh

adult

(n) /əˈdʌlt/

người lớn

affect

(v) /əˈfekt/

ảnh hưởng

balance

(n) /ˈbæləns/

sự cân bằng; cân bằng

boating

(n) ´boutiη/

cuộc i chơi bằng thuyền

cure (for)

(n) (v) /kjʊə(r)/

phương pháp cứu chữa, chữa bệnh

command

(n) (v) /kəˈmɑːnd/

mệnh lệnh, yêu cầu

balance

(n) /ˈbæləns/

sự cân bằng; cân bằng

count

(v) /kaʊnt/

ếm

calorie                                 (n) /ˈkæləri/                        calo

cycling                                (n) /ˈsaɪklɪŋ/                        ạp xe

countryside                         (n) /ˈkʌntrisaɪd/                  miền quê, nông thôn

depressed                           (adj) /dɪˈprest/                    căng thẳng

disease                               (n) /dɪˈziːz/                         bệnh tật

die of                                   (v) /daɪ/                              chết vì (bệnh gì)

diet                                     (n) /ˈdaɪət/                           chế ộ ăn

dim light                              /dɪm laɪt/                            lờ mờ, tối mờ mờ

fresh (adj) /freʃ/     tươi tỉnh (tâm trạng), tươi sống ( ồ ăn)

health                                  (n) /helθ/                            sức khỏe

healthy                                (adj) /ˈhelθi/                       có lợi cho sức khỏe

lip balm                               (n) /lɪp bɑːm/                      son dưỡng môi

lunch box                            (n) /ˈlʌntʃ bɒks/                     hộp ựng ồ ăn trưa

neighbourhood                    (n) /ˈneɪbəhʊd/                   vùng lân cận

outdoor                               (adj) /ˈaʊtdɔː(r)/                  ngoài trời

sunburn                              (n) /ˈsʌnbɜːn/                      cháy nắng

suncream                            (n) /ˈsʌn kriːm/                    kem chống nắng

soft drink                                                                     (n) /sɔːft drɪŋks/        ồ uống có ga, nước ngọt

fast food                              (n) /fæst fuːd/                      ồ ăn nhanh

 

II.  Simple sentence (câu ơn)

1. Khái niệm

- Câu ơn là câu chỉ có một mệnh đề độc lập và thể hiện 1 ý chính.

2. Các cấu trúc của câu 

III.  Một số cụm từ cần nhớ

 IV.Cách dùng less, more  

 V.Viết lại câu sao cho nghĩa không ổi

 1.  S + has/ have + V-ed/P2 + O + khoảng thời gian: Ai ó ã làm gì ó trong khoảng thời gian …

2.  Could you take me to + ịa iểm?: bạn có thể ưa tôi ến + ịa iểm ược không 

3.  S + V1 (kết quả) + because S + V2 (nguyên nhân): S làm gì vì S bị làm sao

4.  S + V1, but S + V2: … nhưng …

5.  in order not to V

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

17 9 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50202050
Unit 2: Healthy living
I. Vocabulary
flu
(n) /fluː/
cm cúm
fever
(n) fiːvə(r)/
st
sunburn
(n) sʌnbɜːn/
cháy nắng
cold
(n) /kəʊld/
cm lạnh
acne
(n) ækni/
mụn trng cá
sore throat
(n) ˌ/sɔː ˈθrəʊt/
au họng
chapped skin
/tʃæpt skɪn/
da nứt n
toothache
(n) tuːθeɪk/
au răng
stomach ache
(n) /stʌm.ək ˌeɪk/
au bụng
headache
(n) hedk/
au u
backache
(n) bækk/
au lưng
runny nose
(n) /ˈrʌn.i nəʊz/
chy nước i
sneezing
(n) /sniːzing/
hắt hơi
red skin
(n) /red skɪn/
ban , da
allergy
(n) æl.ə.dʒi/
dng
earache
(n) ɪəreɪk/
au tai
red spot
/red spɒt/
m
boat
(v) /boʊt/
i thuyền, chèo thuyền
exercise
(v)/ˈɛksərsaɪz/
tập thể dục, rèn luyện
go cycling
(v) /goʊ ˈsklɪŋ/
i xe ạp
advice (to V)
(v) /ədˈvaɪs/
khuyên bảo
affect
(v) /əˈfekt/
nh hưởng
amount (of)
(n) /əˈmaʊnt/
ợng (danh t kng
ếm ưc)
avoid (V-ing)
(v) /əˈvɔɪd/
tránh
adult
(n) /əˈdʌlt/
người lớn
affect
(v) /əˈfekt/
nh hưởng
balance
(n) bæləns/
s cân bằng; cân bng
boating
(n) ´boutiη/
cuc i chơi bằng thuyn
cure (for)
(n) (v) /kjʊə(r)/
pơng pháp cứu cha,
cha bệnh
command
(n) (v) /kəˈːnd/
mệnh lnh, yêu cầu
lOMoARcPSD|50202050
balance
(n) bæləns/
s cân bằng; cân bng
count
(v) /kaʊnt/
ếm
calorie (n) kæləri/ calo
cycling (n) sklɪŋ/ p xe
countryside (n) kʌntrisd/ min quê, nông thôn
depressed (adj) /dɪˈprest/ căng thẳng
disease (n) /dɪˈzz/ bệnh tật
die of (v) /daɪ/ chết (bệnh gì)
diet (n) daɪət/ chế ăn
dim light /dɪm laɪt/ lờ mờ, ti mờ mờ
fresh (adj) /freʃ/ tươi tỉnh (tâm trạng), tươi sng ( ăn)
health (n) /helθ/ sc khỏe
healthy (adj) helθi/ có lợi cho sc khỏe
lip balm (n) /lɪp bɑːm/ son ỡng môi
lunch box (n) lʌntʃks/ hp ng ăn trưa
neighbourhood (n) nbəhʊd/ vùng lân cn
outdoor (adj) tdɔː(r)/ ngoài trời
sunburn (n) sʌnbɜːn/ cháy nắng
suncream (n) sʌn kriːm/ kem chng nắng
soft drink (n) /sɔːft drɪŋks/ uống có ga, nước ngt
fast food (n) /fæst fuːd/ ăn nhanh
II. Simple sentence (câu ơn)
1. Khái niệm
- u ơn là câu chỉ có một mệnh ộc lập và thể hiện 1 ý chính.
Ex:
She rides a bike. ( y i xe ạp.) They are playing tennis. (H ang ch i quần
vt.)
- Một câu ơn có thể có nhiều hơn một chủ nghoc nhiu n một ng
từ.
Ex:
lOMoARcPSD|50202050
Nam and Ba are good friends. (Nam và Ba là nhng người bn tt.)
John turned off the light and went to bed. (John ã tt èn và i ngủ.)
2. Các cu trúc ca câu n:
- Một s câu ơn có một chủ ng một ng t: S + V
I read. (Tôi ọc.)
- Một s câu ơn cũng mt tân ngữ: S + V + O
I read science books. (Tôi ọc sách khoa học.)
- Một s câu ơn cũng mt trng t: S + V + O + adv
I read science books every weekend. (Tôi c sách khoa học mỗi cuối tuần.)
III. Một s cụm từ cn nh
- Stay at + home/ school: ở nhà, ở trường
- Count sb in: chừa ai ó ra
Ex: I dont like football, you can count me in (tôi kng thích bóng á, bạn có thể
cha tôi ra.)
- Put on: tăng cân = gain
- For + khoảng thời gian: khoảng/ trong suốt mt thời gian
Ex: Living for a long time (sống trong suốt một thời gian dài/ sống i lâu)
- Close to + N: gần i với cái
lOMoARcPSD|50202050
Ex: This dog is very close to him (Con cy rt gần gũi với anh y).
- Keep sb in shape: ging ai ó ẹp/ gi cơ thể ai ó không tăng cân
Ex: You need keep yourself in shape (Bn nên gi dáng bạn p)
- Good for st: tốt cho cái
Ex: good for your health (tốt cho sức khỏe ca bạn), It isn’t good for your eyes
(Nó không tốt cho mắt ca bạn).
- Provide sb with st: cung cp cho ai ó cái gì
Ex: Providing you with vitamin (cung cấp bạn vitamin)
- Lose weight: giảm cân
- Keep fit: gi dáng
- High in st: chứa một lượng lớn cái
Ex: high in fat and sugar (chứa lượng lớn cht béo và ường)
- Lead to + st: dn ến cái
Ex: leading to losing (dẫn ến thua cuộc), leading to heart disease (dẫn ến bnh
tim).
- Look so + adj: trông rt ...
Ex: He looks so happy (trông anh y hạnh phúc)
IV. chng less, more
- More + danh tếm ược + danh từ kng ếm ược: nhiều hơn
Ex: do more exercise (tập nhiều thể dc hơn)
- Less + danh từ kng ếm ược: ítn
Ex: less sugar (ít ường hơn)
lOMoARcPSD|50202050
- Much + danh từ không ếm ược: nhiều
- Few + danh từ ếm ược snhiu: rất ít, kng ủ ể làm gì
- A little + danh tkhông ếm ược: một ct, ể làm
- A lot of + danh từ ếm ược số nhiều + danh từ kng ếm ược: nhiu
V. Viết li câu sao cho nghĩa không i
1. S + has/ have + V-ed/P2 + O + khoảng thời gian: Ai ó ã làm gì ó trong
khoảng thời gian
=> S started + V-ing + khoảng thời gian gian + ago: Ai ó ã bắt ầu làm gì ó t
bao nhiêu m trước.
Ex: I has played this video game for two years
=> I started playing this video game two years ago
2. Could you take me to + a iểm?: bạn có thể ưa i ến + ịa im ược kng ?
=> Would you mind taking me to the + a iểm? Bạn có thể ưa tôi ến ịa iểm
ược không
Ex: Could you take me to park?
Wolud you mind taking me to the park?
3. S + V1 (kết quả) + because S + V2 (nguyên nhân): S làm gì vì S bị làm sao
=> S + V2 (nguyên nhân), so S + V1 (kết quả) : S bị làm sao n S làm gì Ex:
I go to the cinama because I want to see film.
I want to see film, so I go to the cinema.
4. S + V1, but S + V2: nng
lOMoARcPSD|50202050
=> Although + S + V1, S + V2 +….: mặc dù ….
Ex: She does exercise, but she keeps gaining weight
=> Although she does exercise, she keeps gaining weith.
5. in order not to V
=> because S don’t/ doesn’t to
6. Its a good idea to V: ó một ý tưởng tốt làm
=> You should + V: bn n m Ex:
Its a good idea to go swimming =>
You should go swimming.
| 1/6

Preview text:

lOMoARcPSD|50202050 Unit 2: Healthy living I. Vocabulary flu (n) /fluː/ cảm cúm fever (n) /ˈfiːvə(r)/ sốt sunburn (n) /ˈsʌnbɜːn/ cháy nắng cold (n) /kəʊld/ cảm lạnh acne (n) /ˈækni/ mụn trứng cá sore throat (n) ˌ/sɔː ˈθrəʊt/ au họng chapped skin /tʃæpt skɪn/ da nứt nẻ toothache (n) /ˈtuːθeɪk/ au răng stomach ache (n) /stʌm.ək ˌeɪk/ au bụng headache (n) /ˈhedeɪk/ au ầu backache (n) /ˈbækeɪk/ au lưng runny nose (n) /ˈrʌn.i nəʊz/ chảy nước mũi sneezing (n) /sniːzing/ hắt hơi red skin (n) /red skɪn/ ban ỏ, ỏ da allergy (n) /ˈæl.ə.dʒi/ dị ứng earache (n) /ˈɪəreɪk/ au tai red spot /red spɒt/ ốm ỏ boat (v) /boʊt/ i thuyền, chèo thuyền exercise (v)/ˈɛksərsaɪz/
tập thể dục, rèn luyện go cycling (v) /goʊ ˈsaɪklɪŋ/ i xe ạp advice (to V) (v) /ədˈvaɪs/ khuyên bảo affect (v) /əˈfekt/ ảnh hưởng amount (of) (n) /əˈmaʊnt/ lượng (danh từ không ếm ược) avoid (V-ing) (v) /əˈvɔɪd/ tránh adult (n) /əˈdʌlt/ người lớn affect (v) /əˈfekt/ ảnh hưởng balance (n) /ˈbæləns/ sự cân bằng; cân bằng boating (n) ´boutiη/
cuộc i chơi bằng thuyền cure (for) (n) (v) /kjʊə(r)/ phương pháp cứu chữa, chữa bệnh command (n) (v) /kəˈmɑːnd/ mệnh lệnh, yêu cầu lOMoARcPSD|50202050 balance (n) /ˈbæləns/ sự cân bằng; cân bằng count (v) /kaʊnt/ ếm calorie (n) /ˈkæləri/ calo cycling (n) /ˈsaɪklɪŋ/ ạp xe countryside (n) /ˈkʌntrisaɪd/ miền quê, nông thôn depressed (adj) /dɪˈprest/ căng thẳng disease (n) /dɪˈziːz/ bệnh tật die of (v) /daɪ/ chết vì (bệnh gì) diet (n) /ˈdaɪət/ chế ộ ăn dim light /dɪm laɪt/ lờ mờ, tối mờ mờ
fresh (adj) /freʃ/ tươi tỉnh (tâm trạng), tươi sống ( ồ ăn) health (n) /helθ/ sức khỏe healthy (adj) /ˈhelθi/ có lợi cho sức khỏe lip balm (n) /lɪp bɑːm/ son dưỡng môi lunch box (n) /ˈlʌntʃ bɒks/ hộp ựng ồ ăn trưa neighbourhood (n) /ˈneɪbəhʊd/ vùng lân cận outdoor (adj) /ˈaʊtdɔː(r)/ ngoài trời sunburn (n) /ˈsʌnbɜːn/ cháy nắng suncream (n) /ˈsʌn kriːm/ kem chống nắng soft drink (n) /sɔːft drɪŋks/
ồ uống có ga, nước ngọt fast food (n) /fæst fuːd/ ồ ăn nhanh
II. Simple sentence (câu ơn) 1. Khái niệm
- Câu ơn là câu chỉ có một mệnh ề ộc lập và thể hiện 1 ý chính. Ex:
She rides a bike. (Cô ấy i xe ạp.) They are playing tennis. (Họ ang ch i quần vợt.)
- Một câu ơn có thể có nhiều hơn một chủ ngữ hoặc nhiều hơn một ộng từ. Ex: lOMoARcPSD|50202050
Nam and Ba are good friends. (Nam và Ba là những người bạn tốt.)
John turned off the light and went to bed. (John ã tắt èn và i ngủ.)
2. Các cấu trúc của câu n:
- Một số câu ơn có một chủ ngữ và một ộng từ: S + V I read. (Tôi ọc.)
- Một số câu ơn cũng có một tân ngữ: S + V + O
I read science books. (Tôi ọc sách khoa học.)
- Một số câu ơn cũng có một trạng từ: S + V + O + adv
I read science books every weekend. (Tôi ọc sách khoa học mỗi cuối tuần.)
III. Một số cụm từ cần nhớ
- Stay at + home/ school: ở nhà, ở trường
- Count sb in: chừa ai ó ra
Ex: I don’t like football, you can count me in (tôi không thích bóng á, bạn có thể chừa tôi ra.)
- Put on: tăng cân = gain
- For + khoảng thời gian: khoảng/ trong suốt một thời gian
Ex: Living for a long time (sống trong suốt một thời gian dài/ sống dài lâu)
- Close to + N: gần gũi với cái gì lOMoARcPSD|50202050
Ex: This dog is very close to him (Con chó này rất gần gũi với anh ấy).
- Keep sb in shape: giữ dáng ai ó ẹp/ giữ cơ thể ai ó không tăng cân
Ex: You need keep yourself in shape (Bạn nên giữ dáng bạn ẹp)
- Good for st: tốt cho cái gì
Ex: good for your health (tốt cho sức khỏe của bạn), It isn’t good for your eyes
(Nó không tốt cho mắt của bạn).
- Provide sb with st: cung cấp cho ai ó cái gì
Ex: Providing you with vitamin (cung cấp bạn vitamin)
- Lose weight: giảm cân
- Keep fit: giữ dáng
- High in st: chứa một lượng lớn cái gì
Ex: high in fat and sugar (chứa lượng lớn chất béo và ường)
- Lead to + st: dẫn ến cái gì
Ex: leading to losing (dẫn ến thua cuộc), leading to heart disease (dẫn ến bệnh tim).
- Look so + adj: trông rất ...
Ex: He looks so happy (trông anh ấy hạnh phúc)
IV. Cách dùng less, more
- More + danh từ ếm ược + danh từ không ếm ược: nhiều hơn
Ex: do more exercise (tập nhiều thể dục hơn)
- Less + danh từ không ếm ược: ít hơn
Ex: less sugar (ít ường hơn) lOMoARcPSD|50202050
- Much + danh từ không ếm ược: nhiều
- Few + danh từ ếm ược số nhiều: rất ít, không ủ ể làm gì
- A little + danh từ không ếm ược: một chút, ủ ể làm gì
- A lot of + danh từ ếm ược số nhiều + danh từ không ếm ược: nhiều
V. Viết lại câu sao cho nghĩa không ổi
1. S + has/ have + V-ed/P2 + O + khoảng thời gian: Ai ó ã làm gì ó trong khoảng thời gian …
=> S started + V-ing + khoảng thời gian gian + ago: Ai ó ã bắt ầu làm gì ó từ bao nhiêu năm trước.
Ex: I has played this video game for two years
=> I started playing this video game two years ago
2. Could you take me to + ịa iểm?: bạn có thể ưa tôi ến + ịa iểm ược không ?
=> Would you mind taking me to the + ịa iểm? Bạn có thể ưa tôi ến ịa iểm ược không
Ex: Could you take me to park?
Wolud you mind taking me to the park?
3. S + V1 (kết quả) + because S + V2 (nguyên nhân): S làm gì vì S bị làm sao
=> S + V2 (nguyên nhân), so S + V1 (kết quả) : S bị làm sao nên S làm gì Ex:
I go to the cinama because I want to see film.
I want to see film, so I go to the cinema.
4. S + V1, but S + V2: … nhưng … lOMoARcPSD|50202050
=> Although + S + V1, S + V2 +….: mặc dù ….
Ex: She does exercise, but she keeps gaining weight
=> Although she does exercise, she keeps gaining weith. 5. in order not to V
=> because S don’t/ doesn’t to
6. It’s a good idea to V: ó là một ý tưởng tốt ể làm
=> You should + V: bạn nên làm Ex:
It’s a good idea to go swimming => You should go swimming.