Unit 2 lớp 12 Language

Soạn tiếng Anh 12 Unit 2 Urbanisation Language bao gồm toàn bộ file nghe, tapescript, đáp án gợi ý các phần bài tập giúp các em ôn tập hiệu quả.

SON TING ANH LP 12 MI THEO TNG UNIT
UNIT 2: URBANISATION - LANGUAGE
I. Mc tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
learn some language items in Unit 2
use compound adjectives and the subjunctive in that-clauses after certain verbs and expressions.
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic "relationships"
-Phonics: diphthongs in connected speech
- Grammar: compound adjectives, subjunctive in that-clauses; should
II. Son gii tiếng Anh lp 12 Unit 2 Language
Vocabulary
1. Look at the conversation in GETTING STARTED again. Match the words in
the conversation with the appropriate definitions. Xem cuc trò chuyn trong
GETTING STARTED ln na. Ni các t trong các cuc trò chuyn vi các đnh
nghĩa thích hp.
Đáp án
1 - b; 2 - e; 3 - a; 4 - d; 5 - c;
ng dn dch
1. đô thị hóa: mt s thay đổi dân s t nông thôn ra thành th
2. quá tải: đưa ra quá nhiều thông tin, làm vic hoc trách nhim
3. công nghip hóa: khong thi gian khi mt quc gia phát trin nhiu ngành công nghip trên quy
mô ln
4. thuc v nông nghip: liên quan đến vic thc hành hoc khoa hc ca nông nghip
5. tt, dừng: không để ý
2. Complete the sentences with the correct form of the words in 1. Hoàn thành câu vi hình thc
đúng của t trong bài 1.
Đáp án
1. urbanisation; 2. overload; 3. switched off;
4. agricultural ;5. industrialisation;
ng dn dch
1. Tác động ca việc gia tăng đô thị hóa đã gây hại cho môi trường và dn ti s gia tăng khí thi
nhà kính.
2. Hc sinh có th d dàng quá ti b nh trong mt thi gian ngn vi nhng thông tin không cn
thiết.
3. Bài ging kéo dài hai tiếng và nhàm chán, do đó, đến khi kết thúc, tôi hoàn toàn hết năng lượng.
4. Trước cách mng công nghip Anh, phn ln dân s đưc tuyển làm người lao động nông
nghip.
5. S chuyển đổi thành mt nn kinh tế hiện đại ca Trung Quc bắt đầu t những năm 1950 qua
quá trình công nghip hóa.
3. Match a word on the left with a word on right to make a compound adjective.
Ni mt t bên trái vi mt t bên phi đ to mt tính t hn hp.
Đáp án
1 - b; 2 - c; 3 - f; 4 - e; 5 - a; 6 - d
ng dn dch
1 - weather-beaten: thi tiết xu
2 - well-paid: tr lương cao
3 - long-lasting: kéo dài lâu
4 - year-round: quanh năm
5 - worldwide: rng khp thế gii
6 - downmarket: th trưng cp thp
4. Complete the text below with the compound adjectives given in the box. Hoàn
thành văn bn dưi đây vi các tính t hn hp đưc đưa ra trong hp.
Đáp án
1. weather-beaten
2. long-term
3. well-paid
4. fast-growing
5. up-to-date
ng dn dch
Nhiu thanh thiếu niên nông thôn không mun dùng c đời ca h trên cánh đồng như cha mẹ dày
dạn phong sương của h. H hiu rng công vic dài hn có trin vng tốt hơn dành cho h thành
ph. Vì vy h ri ngôi làng ca h đi tìm công việc đưc tr lương cao trong các khu công nghiệp.
Trong thành ph, thanh thiếu niên có th tiếp cn vi nhà máy và công ngh ngày càng phát trin.
Pronunciation
Diphthongs
1. Listen to the conversation and pay attention to the pronunciation of the
underlined parts. Nghe đon hi thoi và chú ý đến cách phát âm ca các phn
gch chân.
Bài nghe
2. Now listen to the conversation in 1 again. Pay attention to the diphthongs in
the conversation. Practise it with a partner. Bây gi nghe đon hi thoi trong
phn 1 ln na. Hãy chú ý đến nguyên âm đôi trong cuc trò chuyn. Thc hành
vi mt ngưi bn.
Bài nghe
ng dn dch hi thoi
Joe: Xin chào, Mike!
Mike: Xin chào, Joe! Đã lâu không gp bn. Trông bn có v mt mi!
Joe: T va t thành ph v.
Mike: Bạn đã đi tàu sao?
Joe: Đúng vy, nhưng mất 5 gi! Hành trình rt chm, n ào và rất đông đúc.
Mike: Đúng vy, xe la vn chậm hơn so với xe khách.
Joe: Chc chn ri, h nên thay thế chúng bng nhng chiếc tàu mi, tc đ cao. Ln ti t s đi
bng xe khách. Bn có khe không?
Mike: T khe, cuc sống không thay đổi nhiu vi t. T vn sng và làm vic trên trang tri ca
mình vi vợ, nhưng con trai và con gái ca t tt c đã di chuyển ti thành ph.
Joe: Vì thế bn thc s thích nông thôn?
Mike: Vâng, đúng vy. T vn nghe tin tc v ti phm và ô nhim tiếng n các thành ph ln,
đặc bit là các khu công nghip. V t rt lo lng cho nhng đứa tr, vì vy cô y gi cho chúng
hng ngày.
Joe: Chúng còn tr và cuc sng thành ph rt thú v với chúng. Chúng cũng s có trin vng ngh
nghip tốt hơn.
Mike: Vâng , tôi đồng ý. Chúng đã tìm được vic tr lương cao và thc s tận hưng cuc sng đó.
Grammar
1. Complete the sentences, using the correct form of the verbs in brackets. Hoàn
thành các câu, s dng hình thc đúng ca đng t trong ngoc đơn.
Đáp án
1. (should) get
2. (should) be cleaned
3. (should) work
4. (should) be allowed
5. (should) attend
6. (should) not look down on
ng dn dch
1. Quan trng là anh ấy nên được nhn vào mt trường đại hc tt.
2. Giáo viên yêu cu lp hc nên đưc dn dp ngay lp tc.
3. B ca tôi nhn mnh rng anh trai tôi nên làm vic nông tri.
4. Quan trng là mọi người nên đưc phép la chọn nơi sống.
5. Tôi yêu cu mọi người trong lp ca tôi tham gia vào bài trình bày ca tôi.
6. Quan trọng là người thành th không được coi khinh ngưi nông thôn.
2. Complete the sentences with the verbs in the box. Use the appropriate form.
Hoàn thành câu vi đng t trong hp. S dng các hình thc thích hp.
Đáp án
1. (should) study; 2. (should) be told; 3. (should) obey;
4. (should) be returned; 5. (should) search / (should) be searching;
ng dn dch
1. B my khẳng định rng cô nên hc rất chăm chỉ cho kì thi GCSE.
2. Điều cn thiết là người tr vùng nông thôn được k s tht v cuc sng thành th.
3. Điều bt buc rng tt c những người di cư phải tuân theo các quy tc và quy đinh của khu dân
cư mà họ chuyển đến.
4. Cnh sát yêu cu tin b đánh cắp nên được tr li cho ngân hàng.
5. Ý tưởng tt khi cnh sát tìm kiếm những người mt tích.
| 1/6

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH LỚP 12 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 2: URBANISATION - LANGUAGE
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
– learn some language items in Unit 2
– use compound adjectives and the subjunctive in that-clauses after certain verbs and expressions. 2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic "relationships"
-Phonics: diphthongs in connected speech
- Grammar: compound adjectives, subjunctive in that-clauses; should
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 12 Unit 2 Language Vocabulary
1. Look at the conversation in GETTING STARTED again. Match the w ords in
the conversation w ith the appropriate definitions. Xem cu ộc trò chuy ện trong
GETTING STARTED l ần nữa. Nối các từ trong các cu ộc trò chuy ện với các định nghĩa thích hợp. Đáp án
1 - b; 2 - e; 3 - a; 4 - d; 5 - c; Hướng dẫn dịch
1. đô thị hóa: một sự thay đổi dân số từ nông thôn ra thành thị
2. quá tải: đưa ra quá nhiều thông tin, làm việc hoặc trách nhiệm
3. công nghiệp hóa: khoảng thời gian khi một quốc gia phát triển nhiều ngành công nghiệp trên quy mô lớn
4. thuộc về nông nghiệp: liên quan đến việc thực hành hoặc khoa học của nông nghiệp
5. tắt, dừng: không để ý
2. Complete the sentences with the correct form of the words in 1. Hoàn thành câu với hình thức
đúng của từ trong bài 1. Đáp án
1. urbanisation; 2. overload; 3. switched off;
4. agricultural ;5. industrialisation; Hướng dẫn dịch
1. Tác động của việc gia tăng đô thị hóa đã gây hại cho môi trường và dẫn tới sự gia tăng khí thải nhà kính.
2. Học sinh có thể dễ dàng quá tải bộ nhớ trong một thời gian ngắn với những thông tin không cần thiết.
3. Bài giảng kéo dài hai tiếng và nhàm chán, do đó, đến khi kết thúc, tôi hoàn toàn hết năng lượng.
4. Trước cách mạng công nghiệp ở Anh, phần lớn dân số được tuyển làm người lao động nông nghiệp.
5. Sự chuyển đổi thành một nền kinh tế hiện đại của Trung Quốc bắt đầu từ những năm 1950 qua
quá trình công nghiệp hóa.
3. Match a w ord on the left w ith a w ord on right to make a compou nd adjective.
Nối một từ bên trái v ới một từ bên phải để tạo một tính t ừ hỗn hợp. Đáp án
1 - b; 2 - c; 3 - f; 4 - e; 5 - a; 6 - d Hướng dẫn dịch
1 - weather-beaten: thời tiết xấu
2 - well-paid: trả lương cao
3 - long-lasting: kéo dài lâu 4 - year-round: quanh năm
5 - worldwide: rộng khắp thế giới
6 - downmarket: thị trường cấp thấp
4. Complete the text below w ith the compound adjectives given in the box. Hoàn
thành văn bản dưới đây với các tính từ hỗn hợp được đưa ra trong hộp. Đáp án 1. weather-beaten 2. long-term 3. well-paid 4. fast-growing 5. up-to-date Hướng dẫn dịch
Nhiều thanh thiếu niên ở nông thôn không muốn dùng cả đời của họ trên cánh đồng như cha mẹ dày
dạn phong sương của họ. Họ hiểu rằng công việc dài hạn có triển vọng tốt hơn dành cho họ ở thành
phố. Vì vậy họ rời ngôi làng của họ đi tìm công việc được trả lương cao trong các khu công nghiệp.
Trong thành phố, thanh thiếu niên có thể tiếp cận với nhà máy và công nghệ ngày càng phát triển. Pronunciation Diphthongs
1. Listen to the conversation an d pay attention to the pronunciation of the
underlined parts. Nghe đoạn hội thoại và chú ý đến cách phát âm của các phần gạch chân. Bài nghe
2. Now listen to the conversation in 1 again. Pay attention to the diphthongs in
the conversation. Practise it w ith a partner. Bây gi ờ nghe đoạn hội thoại trong
phần 1 lần nữa. Hãy chú ý đến nguy ên âm đôi trong cu ộc trò chuy ện. Thực hành
với một người bạn. Bài nghe
Hướng dẫn dịch hội thoại Joe: Xin chào, Mike!
Mike: Xin chào, Joe! Đã lâu không gặp bạn. Trông bạn có vẻ mệt mỏi!
Joe: Tớ vừa từ thành phố về.
Mike: Bạn đã đi tàu sao?
Joe: Đúng vậy, nhưng mất 5 giờ! Hành trình rất chậm, ồn ào và rất đông đúc.
Mike: Đúng vậy, xe lửa vẫn chậm hơn so với xe khách.
Joe: Chắc chắn rồi, họ nên thay thế chúng bằng những chiếc tàu mới, tốc độ cao. Lần tới tớ sẽ đi
bằng xe khách. Bạn có khỏe không?
Mike: Tớ khỏe, cuộc sống không thay đổi nhiều với tớ. Tớ vẫn sống và làm việc trên trang trại của
mình với vợ, nhưng con trai và con gái của tớ tất cả đã di chuyển tới thành phố.
Joe: Vì thế bạn thực sự thích ở nông thôn?
Mike: Vâng, đúng vậy. Tớ vẫn nghe tin tức về tội phạm và ô nhiễm tiếng ồn ở các thành phố lớn,
đặc biệt là các khu công nghiệp. Vợ tớ rất lo lắng cho những đứa trẻ, vì vậy cô ấy gọi cho chúng hằng ngày.
Joe: Chúng còn trẻ và cuộc sống thành phố rất thú vị với chúng. Chúng cũng sẽ có triển vọng nghề nghiệp tốt hơn.
Mike: Vâng , tôi đồng ý. Chúng đã tìm được việc trả lương cao và thực sự tận hưởng cuộc sống ở đó. Grammar
1. Complete the sentences, using the correct form of the verbs in brackets. Hoàn
thành các câu, s ử dụng hình th ức đúng c ủa động từ trong ngo ặc đơn. Đáp án 1. (should) get 2. (should) be cleaned 3. (should) work 4. (should) be allowed 5. (should) attend 6. (should) not look down on Hướng dẫn dịch
1. Quan trọng là anh ấy nên được nhận vào một trường đại học tốt.
2. Giáo viên yêu cầu lớp học nên được dọn dẹp ngay lập tức.
3. Bố của tôi nhấn mạnh rằng anh trai tôi nên làm việc ở nông trại.
4. Quan trọng là mọi người nên được phép lựa chọn nơi sống.
5. Tôi yêu cầu mọi người trong lớp của tôi tham gia vào bài trình bày của tôi.
6. Quan trọng là người thành thị không được coi khinh người nông thôn.
2. Complete the sentences w ith the verbs in the box. Use the appropriate form.
Hoàn thành câu với động từ trong hộp. Sử dụng các hình thức thích hợp. Đáp án
1. (should) study; 2. (should) be told; 3. (should) obey;
4. (should) be returned; 5. (should) search / (should) be searching; Hướng dẫn dịch
1. Bố mẹ cô ấy khẳng định rằng cô nên học rất chăm chỉ cho kì thi GCSE.
2. Điều cần thiết là người trẻ ở vùng nông thôn được kể sự thật về cuộc sống thành thị.
3. Điều bắt buộc rằng tất cả những người di cư phải tuân theo các quy tắc và quy đinh của khu dân cư mà họ chuyển đến.
4. Cảnh sát yêu cầu tiền bị đánh cắp nên được trả lại cho ngân hàng.
5. Ý tưởng tốt khi cảnh sát tìm kiếm những người mất tích.