Unit 3 "Quantifiers"
Tài liệu học tập môn Business Advanced Grammar tại Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu gồm 2 trang giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao! Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Advanced Grammar
Trường: Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|359 747 69 UNIT 3 quantifiers (LƯỢNG TỪ) I. ĐỊNH NGHĨA -
Các từ chỉ số lượng hay còn gọi là lượng từ, đặt trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. -
Những lượng từ phô biến trong tiếng Anh là:
Đi vói danh từ đếm được
Đi vói danh từ không đếm được Đi với cả danh từ đếm được và không đếm được ____________Many Much Any A few Little/ a little Some Few II.
CÁCH DÙNG CÁC LƯỢNG TỪ 1. Some/ Any
Some: 1 vài, 1 ít (dùng trong câu khẳng định) -
Some + danh từ sô nhiêu (đếm đtcợc) + động từ số nhiều Some + danh
từ không đếm được + động từ số ít
E.g : There’s some water in the bottle
Some strange people are wandering around my house. -
Any: 1 vài, 1 ít (dùng trong câu phủ định, câu nghi vấn). Khi dùng trong
câu khẳng định, any có nghĩa là bất cứ.
Ai y + danh tù’ đếm đirọc số nhiều + V (chia ờ số nhiều)
Any + danh từ không đếm được + V (chia ở số ít)
E.g: I can go out any time I want.
There aren’t any chairs in the room. 2. Man y/ much
- Dùng trong câu khăng định, phủ định và câu nghi vấn và có nghĩa là nhiều Many.-
dùng với danh từ số nhiều đem được.
E.g: There are many mistakes in this exercises Much.- dùng với danh từ không đèm được. lOMoARcPSD|359 747 69
E.g: I drank too much beer at the party last night.
Luu ý: Chúng ta thường dùng “too much" và “50 many" trong các câu khăng định đê
diễn tả sự vật hoặc sự việc đó quá nhiều.
3. A lot of/ Lots of ,
- Chúng được dùng tương tự như much và many nhưng chúng được dùng trong các câu khăng
đinh với nghĩa trang trọng. Có nghĩa là nhiều.
A lot of/Lots of/Plenty of + danh từ đếm được số nhiều
A lot of/ Lots of+ danh từ không đếm dược
E.g: During Mid-Autumn Festival, a lot of children are given unique and trendy lanterns.
4. Little/ A little – Few/ A Few
A little: không nhiều nhưng đủ dùng ( đôi khi có thê dịch là một chút, một số)
Little: rất ít, gần nhưk hông có gì.
Little/ A little + danh từ không đếm được + V (chia ở số it)
E.g: There is little sugar in my coffee
We have got a little time before the train leaves.
Document Outline
- 2. Man y/ much
- 3. A lot of/ Lots of ,
- 4. Little/ A little – Few/ A Few