Unit 3 - Tiếng Anh cơ sở (FL1128)| Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Unit 3 - Tiếng Anh cơ sở (FL1128)| Trường Đại học Bách khoa Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 44729304
UNIT 3: MY FOREIGN FRIENDS
1. Vocabulary
Tiếng Anh
Phiên âm
Tiếng Việt
holiday
/hɔlədi/
kỳ nghỉ
weekend
/wi:kend/
ngày cuối tuần
trip
/trip/
chuyến đi
Island
/ailənd/
Hòn đảo
imperial city
/im'piəriəl
si/
kinh thành
ancient
/ein∫ənt/
cổ, xưa
town
/taun/
thtrấn, ph
bay
/bei/
vịnh
seaside
/si:'said/
Bờ biển
really
/riəli/
thật sự
great
/greit]/
tuyệt vời
airport
/eəpɔ:t/
sân bay
(train) staon
/trein strei∫n/
nhà ga (tàu)
swimming
pool
/swimiη pu:l/
Bể bơi
railway
railway
đường sắt (dành cho
tàu hỏa)
by
/bai/
bằng (phương ện gì
đó)
lOMoARcPSD| 44729304
train
/trein/
tàu hỏa
car
/ka:(r)/
ô tô
taxi
/'tæksi/
xe taxi
plane
/plein/
máy bay
underground
/ʌndəgraund/
tàu điện ngầm
motorbike
/moutəbaik/
xe máy
boat
/bout/
tàu thuyền
hometown
/həumtaun/
quê hương
province
/prɔvins/
tỉnh
classmate
/klɑ:smeit/
bạn cùng lớp
family
/fæmili/
gia đình
picnic
/piknik/
chuyến đi dã ngoại
Những người bạn nước ngoài của tớ
1. Amercican (n)
2. Australian (n)
3. Japanese
4. Malaysian
5. Indian
6. Chinese
7. Brish : người Anh
8. Naonality (n) quốc tịch
=> Whats your Naonality?
9. Friendly
10. Helpful
11. Clever
lOMoARcPSD| 44729304
12. Acve
13. Make friends
14. Invite
15. Appearance (n) vẻ bề ngoài
16. Personality (n) nh cách
Ngữ pháp
Miêu tả người
1. Hỏi và trả lời về quốc tịch của ai đó Hỏi:
What naonality is he/she? (Quốc tịch của
anh ấy/cô ấy là gì?) Trả lời: He’s/She’s + quốc
tịch.
Ví dụ: What naonality is he?
(Quốc tịch của anh ấy là gì?)
He’s Vietnamese.
(Anh ấy là người Việt Nam.)
Lưu ý: Cần phân biệt giữa những từ chquốc tịch và những từ chỉ tên các quốc
gia.
Ví dụ:
Vietnam là tên quốc gia - Vietnamese là quốc tịch
Korea là tên quốc gia - Korean là quốc tịch
America là tên quốc gia - American là quốc tịch
Các câu đúng: She’s Korean. (Cô ấy là người Hàn.)
She’s from Korea. (Cô ấy đến từ Hàn Quốc.)
Các câu sai: She’s Korean
She’s from Korean.
2. Hỏi và trả lời về nh cách, đặc điểm của người nào đó
Hỏi: What’s he/she like?
(Anh ấy/Cô ấy là người như thế nào?)
Trả lời: He’s/She’s + nh từ.
lOMoARcPSD| 44729304
Ví dụ: What’s he like?
(Anh ấy là người như thế nào?)
He’s acve.
(Anh ấy rất năng động.)
LESSON 1:
lOMoARcPSD| 44729304
lOMoARcPSD| 44729304
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 44729304
UNIT 3: MY FOREIGN FRIENDS 1. Vocabulary Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt holiday /hɔlədi/ kỳ nghỉ weekend /wi:kend/ ngày cuối tuần trip /trip/ chuyến đi Island /ailənd/ Hòn đảo imperial city kinh thành /im'piəriəl siti/ ancient /ein∫ənt/ cổ, xưa town /taun/ thị trấn, phố bay /bei/ vịnh seaside /si:'said/ Bờ biển really /riəli/ thật sự great /greit]/ tuyệt vời airport /eəpɔ:t/ sân bay
(train) station /trein strei∫n/ nhà ga (tàu) /swimiη pu:l/ Bể bơi swimming pool railway railway đường sắt (dành cho tàu hỏa) by /bai/ bằng (phương tiện gì đó) lOMoAR cPSD| 44729304 train /trein/ tàu hỏa car /ka:(r)/ ô tô taxi /'tæksi/ xe taxi plane /plein/ máy bay underground /ʌndəgraund/ tàu điện ngầm motorbike /moutəbaik/ xe máy boat /bout/ tàu thuyền hometown /həumtaun/ quê hương province /prɔvins/ tỉnh classmate /klɑ:smeit/ bạn cùng lớp family /fæmili/ gia đình picnic /piknik/ chuyến đi dã ngoại
Những người bạn nước ngoài của tớ 1. Amercican (n) 2. Australian (n) 3. Japanese 4. Malaysian 5. Indian 6. Chinese 7. British : người Anh
8. Nationality (n) quốc tịch
=> What’s your Nationality? 9. Friendly 10. Helpful 11. Clever lOMoAR cPSD| 44729304 12. Active 13. Make friends 14. Invite
15. Appearance (n) vẻ bề ngoài
16. Personality (n) tính cách Ngữ pháp Miêu tả người
1. Hỏi và trả lời về quốc tịch của ai đó Hỏi:
What nationality is he/she? (Quốc tịch của
anh ấy/cô ấy là gì?) Trả lời: He’s/She’s + quốc tịch.
Ví dụ: What nationality is he?
(Quốc tịch của anh ấy là gì?) He’s Vietnamese.
(Anh ấy là người Việt Nam.)
Lưu ý: Cần phân biệt giữa những từ chỉ quốc tịch và những từ chỉ tên các quốc gia. Ví dụ:
Vietnam là tên quốc gia - Vietnamese là quốc tịch
Korea là tên quốc gia - Korean là quốc tịch
America là tên quốc gia - American là quốc tịch
Các câu đúng: She’s Korean. (Cô ấy là người Hàn.)
She’s from Korea. (Cô ấy đến từ Hàn Quốc.) Các câu sai: She’s Korean She’s from Korean.
2. Hỏi và trả lời về tính cách, đặc điểm của người nào đó
Hỏi: What’s he/she like?
(Anh ấy/Cô ấy là người như thế nào?)
Trả lời: He’s/She’s + tính từ. lOMoAR cPSD| 44729304
Ví dụ: What’s he like?
(Anh ấy là người như thế nào?) He’s active.
(Anh ấy rất năng động.) LESSON 1: lOMoAR cPSD| 44729304 lOMoAR cPSD| 44729304