Unit 3. Verb Pattern - Tiếng anh cơ bản | Đại học Lao động - Xã hội

Unit 3. Verb Pattern - Tiếng anh cơ bản | Đại học Lao động - Xã hội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống

Starter Toeic- Unit 3- Infinitives and Gerunds
UNIT 3: INFINITIVES AND GERUNDS
1. V0:
- giúp ai làm gì, giúp làm gìHelp + O+ V0 :
- : buộc ai làm gìMake + O + V0
- để ai làm gìLet + O+ V0:
- nên làm gì ; không nên làm gìHad better + V0: Had better (not) + V0:
- = thích làm việc này hơn việcWould rather + V0 + Than + V0 Prefer + Ving + To + Ving:
kia
Ex: I would rather stay at home than go to the movie= I prefer staying at home to going to the movie
+ Have + sbd + V0 = Get + sbd+ To V0 = Have + smt + V3/ed (by O) = Get + smt + V3/ed
Ex: I have Mary clean my house = I get Mary to clean my house = I have my house cleaned by Mary =
I get my house cleaned by Mary.
2. To V0:
- Công thức khuyên bảo đề nghị
Ask, Tell, Request, Advise … + O + to V0: khuyên bảo ai làm gì
Ex: My father advises me to study English
- Ex: It is + adj + to V0 It is easy to study English
- : ai đó mất bao lâu để làm gìIt takes + sb + 1 khoảng thời gian + To V0
Ex: It takes me 10 years to study English
- +to V/ + sb + to Vexpect expect
- + to Vto be about
- + sb + to Vforce
- manage to V
3. Ving:
- Ving đứng sau giới từ: On, In, At… + Ving
- Ving đứng sau liên từ: After, When, While… + Ving
Lưu ý: Hai mệnh đề cùng chủ ngữ, rút gọn bớt một chủ ngữ còn lại V3 (bị động) hoặc Ving (chủ
động),
When to resign his position, the manager reacted badly. --> When asked to resign his the manager was asked
position, the manager reacted badly.
(Khi bị yêu cầu từ chức, ông quản lý phản ứng rất tồi tệ) : trong câu này là bị động asked
- Sau các từ dưới đây:
Admit: Thừa nhận
Begin: Bắt đầu
Deny: Từ chối
Finish: Hoàn tất
Miss: Bỏ lỡ
Resent: Bực tức
Risk: Liều lĩnh
Avoid: Tránh
Consider: Xem xét
Escape = quit: Thoát khỏi
Mention: Đề cập
Practise: Luyện tập
Resist: Chống lại
Recall = Recollect:Gợi nhớ
Appreciate: Cảm kích
Delay = Postpone: Trì hoãn
Enjoy: Thích
Mind: Phiền
Prefer: Thích hơn
Report: Báo cáo
Resume = Continue = Keep
- Be Accustomed To = Be Familiar with= Be used to = Get used to + Ving: Quen với việc gì
# used to V0: đã từng (thói quen trong quá khứ)
- Look forward + Ving: trông mong, mong đợito
- Can’t stand = Can’t help = Can’t bear + Ving: không thể nhịn được, không thể chịu đựng được
Starter Toeic- Unit 3- Infinitives and Gerunds
Ex: I can’t stand laughing whenever I see him
- : không thể đối mặtCan’t face + Ving
- chẳng ích gìIt’s no use + Ving:
- It’s worth = Be deserved + Ving: đáng để làm gì
- muốn làm gìFeel like + Ving:
- bận làm gìBe busy + Ving:
+ Have difficulty = Have a difficult time + Ving = Have trouble + Ving (gặp khó khăn khi làm gì)
- Smt + Need +Ving (vật này cần được làm gì: nghĩa bị động)
Ex: My home needs cleaning
- trải qua bao lâu để làm gìSpend + 1 khoảng thời gian + Ving:
Eg : It takes me 10 years to study English= ……………………..
- : Bạn vui lòng làm gì...Would you please + V0
- : Mời mọc (bạn có muốn...)Would you like + To V0
- Bạn có phiền...Would you mind + Ving:
* Một số động từ có thể theo sau là To V0 hoặc Ving:
- Ex: Stop + To V0: dừng lại để làm gì I stop to eat sth
# Ex: Stop + Ving: dừng hẳn việc đang làm I stop smoking
- Ex: Try + To V0: cố gắng làm gì I try to pass the exam
# Ex: Try + Ving: thử I try smoking
- Like + To V0: muốn làm gì (nhất thời) Ex: I hungry, I like to eat sth
# Like + Ving: sở thích lâu dài Ex: I like watching TV
*Chú ý: Đối với từ:
- việc chưa xảy ra hoặc một nhiệm vụ phải làmREMEMBER/ FORGET/ REGRET + To V0:
Ex: Remember to lock the door.
- Một việc xảy ra trong quá khứ (có REMEMBER/ FORGET/ REGRET + Ving: trạng từ chỉ quá khứ,
hành động rõ ràng)
Ex: I remember locking the door yesterday
*Động từ nhận thức tri giác:
- Look, feel, see, hear, watch,..+ O + V0: thấy toàn bộ hành động (đã hoàn tất)
Ex: I saw her come in
- : thấy một phần hành động (đang xảy ra)Look, feel, see, hear, watch,..+ O + Ving
Ex: g?Can you smell something burnin
*Các từ khuyên bảo đề nghị
- It + is necessary/ obligatory/….. + that + S + V0 (cho tất cả các ngôi)
= It + is necessary/ obligatory/….. + that + S + + V0should
- S + recommend/suggest/advise + :Ving
Eg: Her father suggests studying English
S + recommend/suggest/advise To V0: + Sb+
Eg: Her father suggests her to study Engish
S + allow/ permit/recommend/suggest/advise + (that) + S +V0 (cho tất cả các ngôi)
Eg: Her father suggests that she study English.
…….she study Englishshould
* Start, begin, continue: có thể dùng cả To V0 hoặc Ving
* Những động từ không nằm trong phần V0 và Ving thì chọn to V
| 1/2

Preview text:

Starter Toeic- Unit 3- Infinitives and Gerunds
UNIT 3: INFINITIVES AND GERUNDS 1. V0: -
giúp ai làm gì, giúp làm gì Help + O+ V0 :
- Make + O + V0: buộc ai làm gì
- Let + O+ V0: để ai làm gì
- Had better + V0: nên làm gì ; Had better (not) + V0: không nên làm gì
- Would rather + V0 + Than + V0 = Prefer + Ving + To + Ving: thích làm việc này hơn việc kia
Ex: I would rather stay at home than go to the movie= I prefer staying at home to going to the movie
+ Have + sbd + V0 = Get + sbd+ To V0 = Have + smt + V3/ed (by O) = Get + smt + V3/ed
Ex: I have Mary clean my house = I get Mary to clean my house = I have my house cleaned by Mary =
I get my house cleaned by Mary.
2. To V0:
- Công thức khuyên bảo đề nghị
Ask, Tell, Request, Advise … + O + to V0: khuyên bảo ai làm gì
Ex: My father advises me to study English
- It is + adj + to V0 Ex: It is easy to study English
- It takes + sb + 1 khoảng thời gian + To V0: ai đó mất bao lâu để làm gì
Ex: It takes me 10 years to study English - expect +to V/ + sb + to V expect
- to be about + to V - force + sb + to V - manage to V 3. Ving:
- Ving đứng sau giới từ: On, In, At… + Ving
- Ving đứng sau liên từ: After, When, While… + Ving
Lưu ý: Hai mệnh đề cùng chủ ngữ, rút gọn bớt một chủ ngữ còn lại V3 (bị động) hoặc Ving (chủ động),
When the manager was asked to resign his position, the manager reacted badly. --> When asked to resign his
position, the manager reacted badly.
(Khi bị yêu cầu từ chức, ông quản lý phản ứng rất tồi tệ) : trong câu này là bị  động  asked
- Sau các từ dưới đây: Admit: Thừa nhận Avoid: Tránh Appreciate: Cảm kích Begin: Bắt đầu Consider: Xem xét
Delay = Postpone: Trì hoãn Deny: Từ chối
Escape = quit: Thoát khỏi Enjoy: Thích Finish: Hoàn tất Mention: Đề cập Mind: Phiền Miss: Bỏ lỡ
Practise: Luyện tập Prefer: Thích hơn Resent: Bực tức Resist: Chống lại Report: Báo cáo Risk: Liều lĩnh
Recall = Recollect:Gợi nhớ
Resume = Continue = Keep
- Be Accustomed To = Be Familiar with= Be used to = Get used to + Ving: Quen với việc gì
# used to V0: đã từng (thói quen trong quá khứ)
- Look forward + Ving: trông mong, mong đợi to
- Can’t stand = Can’t help = Can’t bear + Ving: không thể nhịn được, không thể chịu đựng được
Starter Toeic- Unit 3- Infinitives and Gerunds
Ex: I can’t stand laughing whenever I see him
- Can’t face + Ving: không thể đối mặt
- It’s no use + Ving: chẳng ích gì
- It’s worth = Be deserved + Ving: đáng để làm gì
- Feel like + Ving: muốn làm gì
- Be busy + Ving: bận làm gì
+ Have difficulty = Have a difficult time + Ving = Have trouble + Ving (gặp khó khăn khi làm gì)
- Smt + Need +Ving (vật này cần được làm gì: nghĩa bị động)
Ex: My home needs cleaning
- Spend + 1 khoảng thời gian + Ving: trải qua bao lâu để làm gì
Eg : It takes me 10 years to study English= ……………………..
- Would you please + V0: Bạn vui lòng làm gì...
- Would you like + To V0: Mời mọc (bạn có muốn...)
- Would you mind + Ving: Bạn có phiền...
* Một số động từ có thể theo sau là To V0 hoặc Ving:
- Stop + To V0: dừng lại để làm gì Ex: I stop to eat sth
# Stop + Ving: dừng hẳn việc đang làm Ex: I stop smoking
- Try + To V0: cố gắng làm gì
Ex: I try to pass the exam # Try + Ving: thử Ex: I try smoking
- Like + To V0: muốn làm gì (nhất thời) Ex: I hungry, I like to eat sth
# Like + Ving: sở thích lâu dài Ex: I like watching TV
*Chú ý: Đối với từ:
- REMEMBER/ FORGET/ REGRET + To V0: việc chưa xảy ra hoặc một nhiệm vụ phải làm
Ex: Remember to lock the door.
- REMEMBER/ FORGET/ REGRET + Ving: Một việc xảy ra trong quá khứ (có trạng từ chỉ quá khứ, hành động rõ ràng)
Ex: I remember locking the door yesterday
*Động từ nhận thức tri giác:
- Look, feel, see, hear, watch,..+ O + V0:
thấy toàn bộ hành động (đã hoàn tất) Ex: I saw her come in
- Look, feel, see, hear, watch,..+ O + Ving: thấy một phần hành động (đang xảy ra)
Ex: Can you smell something burning?
*Các từ khuyên bảo đề nghị
- It + is necessary/ obligatory/….. + that + S + V0 (cho tất cả các ngôi)
= It + is necessary/ obligatory/….. + that + S + + V0 should
- S + recommend/suggest/advise +Ving:
Eg: Her father suggests studying English
S + recommend/suggest/advise + Sb+ To V0:
Eg: Her father suggests her to study Engish
S + allow/ permit/recommend/suggest/advise + (that) + S +V0 (cho tất cả các ngôi)
Eg: Her father suggests that she study English.  …….she study English should
* Start, begin, continue: có thể dùng cả To V0 hoặc Ving
* Những động từ không nằm trong phần V0 và Ving thì chọn to V