-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Unit 4 lớp 9 A closer look 2
Lời giải SGK tiếng Anh lớp 9 mới Unit 4 A closer look 2 nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit do tổng hợp và đăng tải. Soạn A closer look 2 tiếng Anh 9 Unit 4 Life in the past hướng dẫn giải bài tập 1 - 5 SGK
Unit 4: Remembering the past (GS) 14 tài liệu
Tiếng Anh 9 396 tài liệu
Unit 4 lớp 9 A closer look 2
Lời giải SGK tiếng Anh lớp 9 mới Unit 4 A closer look 2 nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit do tổng hợp và đăng tải. Soạn A closer look 2 tiếng Anh 9 Unit 4 Life in the past hướng dẫn giải bài tập 1 - 5 SGK
Chủ đề: Unit 4: Remembering the past (GS) 14 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 9 396 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 9
Preview text:
SOẠN TIẾNG ANH LỚP 9 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 4: LIFE IN THE PAST - A CLOSER LOOK 2
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- use used/ didn’t use + to-infinitive to talk about past practices
-express wishes for the present 2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “Life in the past”.
- Structures: used to; wish sentence for the present
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 9 Unit 4 A closer look 2 Grammar
* Xem thêm Ngữ pháp tiếng Anh 9 Unit 4 tại:
Ngữ pháp Unit 4 l ớp 9 Life in the past
1. Read the conversation from GETTING STARTED and underline the
examples used to + infinitive. Then tick the correct answer. Đ ọc đoạn
hội thoại ở phần Getting Started và g ạch chân những ví dụ sử dụng
cấu trúc "used to V". Sau đó tích vào đáp án đúng. Đáp án: 1 - C
2. Use used to or didn't use to with the verb from the box to complete
the sentences. Sử dụng cấu trúc "used to" ho ặc "didn't use to" v ới
những động từ ở trong bảng để hoàn thành câu sau. Đáp án 1. used to be 2. didn't use to transport 3. used to dye 4. used to kill 5. used to pull out 6. didn't use to spend
Lời giải chi tiết
1. In the countryside in Viet Nam, families used to be extended, i.e. three or more
generations lived together in the same house.
(Ở nông thôn Việt Nam, các gia đình thường đông đúc, tức là ba hoặc nhiều thế hệ cùng
sống chung trong cùng một ngôi nhà.)
2. The farmers in my home village didn't use to transport rice home on trucks. They used buffalo-driven carts.
(Những người nông dân ở làng quê tôi không thường dùng xe tải để chuyển gạo về nhà.
Họ sử dụng những chiếc xe trâu kéo.)
3. In many places in the world, people used to dye cloth with natural materials.
(Ở nhiều nơi trên thế giới, người ta thường nhuộm vải bằng vật liệu tự nhiên.)
4. Tuberculosis – TB – used to kill a lot of people. It was a fatal disease.
(Bệnh lao phổi - TB - đã từng giết nhiều người. Đó là một căn bệnh chết người.)
5. In some European countries, a barber used to pull out teeth as well as cut hair.
(Ở một số nước Châu Âu, một thợ cắt tóc thường nhổ răng cũng như cắt tóc.)
6. My brother didn't use to spend his free time indoors. He went out a lot.
(Anh tôi không thường dành thời gian rảnh trong nhà. Anh ấy ra ngoài rất nhiều.)
3. Read the conversation from GETTING STARTED and underline the
main verbs in the wish sentences. Then answer the questions. Đ ọc đoạn
hội thoại ở phần Getting Started và g ạch chân những động từ trong
câu chứa "wish". Sau đó trả lời câu hỏi.
1 - Những điều ước cho hiện tại hay quá khứ?
2 - Động từ chính sử dụng thì gì trong câu? Đáp án 1 - For the present
2 - The past simple and past continuous
4. Tick if the sentence is correct. If the sentence is not correct,
underline the mistake and correct it. Tích vào nh ững câu đúng. Nếu sai,
gạch chân lỗi sai và s ửa. Đáp án 1. correct 2. Will-> would 3. can -> could 4. correct 5. don’t -> didn’t 6. It -> were
5. Make up wishes from the prompts. Vi ết các đi ều ước dựa vào g ợi ý. Đáp án
1. I wish we could communicate with animals.
(Tôi ước chúng ta có thể giao tiếp với động vật.)
2. I wish no child was/were suffering from hunger.
(Tôi ước không có trẻ em nào bị đói.)
3. I wish I was/were playing on the beach.
(Tôi ước tôi đang chơi ở bãi biển.)
4. I wish there was/were/would/ be no more family violence in the world.
(Tôi ước sẽ không có bạo lực gia đình trên thế giới.)
5. I wish I was/were going bushwalking with my friends.
(Tôi ước mình đã/ đang đi bụi với những người bạn của tôi.)
6. I wish there were four seasons in my area.
(Tôi ước có 4 mùa ở khu vực của tôi.)