Unit 4 lớp 9 Getting started

Lời giải bài tập tiếng Anh 9 mới Unit 4 Getting Started nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 9 chương trình mới theo từng Unit do  tổng hợp và đăng tải. Soạn Unit 4 lớp 9

SON TING ANH LP 9 MI THEO TỪNG UNIT
UNIT 4: LIFE IN THE PAST - GETTING STARTED
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:


2. Objectives:
 
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 9 Unit 4 Getting started
1. Listen and read. Nghe và đọc.
Bài nghe
a. Read the conversation again and answer the questions. Đọc lại đoạn hội thoại và
trả lời câu hỏi.
!"#$%&'()&*
+,-%./012(%34)4*
5"6)&%-)%3)*
78)0%)9*
:$;'(0<=9>4*?@%A0&*
Đáp án
!B
+CD
5"
7C
:EFGHH
b. IJ!7KDJKL
*Nối những câu biểu cảm(1-4)
ở đoạn hội thoại với nghĩa thích hợp( a-d). Bạn có thể thâm những biểu cảm nào
khác với ý nghĩa tương tự không?
Đáp án
!M+M5M7MN
Lời giải chi tiết
!FO
J"PQOR.S%99K
+G
JLTTUR.S%UVK
5WHX
JW44R1Y1Z%1Z%#%0R.[(K
7HH
J"41<40RY[2%0R.S$K
c. Choose suitable expressions from 1b to complete the short conversations. Chọn
những câu biểu cảm thích hợp ở phần 1b để hoàn thành đoạn hội thoại ngắn.
Đáp án
!G
+HX
5FO
7HH
:FO
\HX
Hướng dẫn dịch
$]))
'(?!9#O"P.OL/^$
$$%A)0%@$14-%A_)$
'(,0)#$%&)$*
'(,`)#$_3.
'(L@aPbc$)&%R/a*
$de>%#@/%^$40D[&/,-#
12<+9!QD)@/e12)f<"6&4%3
<$T@!DgaQ)3
'(L%90)g@%h./4$*
$LTTU
'(L1<i2j0%-313
$_DT
'()3)%R$3D#3<()
$')&0!9%)k120%#.<004L/)9
1^&>=9
'(W4R1Y1Z%1Z
$$3-$%A%l=9#)Ie>QY(m)^
#
'($0<)14*
$$n)0,4$1<&0R=[2%0
2. Use that words/ phrases in the box to complete the sentences. Sử dụng từ/ cụm từ
trong bảng để hoàn thành câu.
Đáp án
!
+
5
7
:D
\
Lời giải chi tiết
!8

J,)9"129i^%R#120R@_
K
+oD
JIp=$0qD)#$(;&K
5""

J440/9<r93.'12)%4@0Rr
%>6K
7s
JL12=9>3P%l4.P^.K
:"DD
'
J"#$%91<D)%9%1Z)9S.=e;)Y
.'K
\8
D
J,91<)-g%h.4k4i`R)br12
9D&e0Rh[tD)12iK
3. In groups, brainstorm some of the past events and practices in your area. Make a
list and present them to the class. Làm việc theo nhóm, suy nghĩ một vài sự kiện
quá khứ và thực hành. Lập 1 danh sách và thuyết trình cho cả lớp cùng nghe.
Gợi ý
u
s
s
WI
| 1/5

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH LỚP 9 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 4: LIFE IN THE PAST - GETTING STARTED
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- know the key language and structures to be learnt in this unit. 2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “Life in the past”.
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 9 Unit 4 Getting started
1. Listen and read. Nghe và đọc. Bài nghe
a. Read the conversation again and answer the questions. Đọc lại đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi.
1. Truyền thống trong gia đình Nguyên là gì?
2. Đội điện ảnh có thường xuyên đến ngôi làng không?
3. Trẻ em làm gì khi đội làm phim đến làng?
4. Ai trong làng có đài phát thanh?
5. Bố của Nguyên có nhớ quá khứ không? Ông ấy đã nói gì? Đáp án
1. Fathers make kites for sons. 2. Once every two months.
3. They used to come early, trying to get a place near the screen. 4. Only wealthy households.
5. Yes, he does. He said: “Sometimes I wish I could go back to that time.”
b. Match the expressions (1 - 4) from the conversation with their meanings (a - d). Can
you add some more expressions with the same meaning? Nối những câu biểu cảm(1-4)
ở đoạn hội thoại với nghĩa thích hợp( a-d). Bạn có thể thâm những biểu cảm nào
khác với ý nghĩa tương tự không? Đáp án 1 - c; 2 - a; 3 - d; 4 - b; Lời giải chi tiết
1. How cool! - d. expressing appreciation
(Thật ngầu! - thể hiện sự đánh giá cao)
2. Sure. - a. expressing agreement
(Chắc chắn rồi. - thể hiện sự đồng ý)
3. Wow, I can't imagine that. - b. expressing surprise
(Wow, tôi không thể tưởng tượng được điều đó. - thể hiện ngạc nhiên)
4. I wish I could go back to that time. - c. expressing a wish
(Tôi ước tôi có thể trở lại thời gian đó. - thể hiện sự mong muốn)
c. Choose suitable expressions from 1b to complete the short conversations. Chọn
những câu biểu cảm thích hợp ở phần 1b để hoàn thành đoạn hội thoại ngắn. Đáp án 1. Sure 2. I can't imagine that. 3. How cool!
4. I wish I could go back to that time. 5. How cool! 6. I can't imagine that. Hướng dẫn dịch Bố: Quà cho con trai này.
Nguyên: Ôi 1 cái diều! Thật tuyệt! Con cảm ơn bố.
Bố: Bố đã làm nó cho con đấy., giống như ông nội đã từng làm cho bố.
Nguyên: Đó là truyền thống gia đình à bố?
Nguyên: Đúng con à, truyền thống theo từng thế hệ.
Nguyên: Con rất thích. Vậy khi còn nhỏ bố hay làm gì để giải trí?
Bố: À, mọi thứ đều rất giản đơn. Bố không có tivi hay mạng gì cả. Đội chiều phim
thường tới 2 tháng 1 lần, và tất cả mọi người trong làng sẽ tới xem. Trẻ con thì luôn đến
sớm, cố gắng lấy 1 vị trí gần màn chiếu.
Nguyên: Con đoán nó là dịp rất đặc biệt phải không bố? Bố: Chắc chắn rồi.
Nguyên: Con ước bây giờ cũng có đội chiếu phim như thế. Bố: ừ, vui lắm.
Nguyên: Làm thế nào để bố biết về thế giới bên ngoài.
Bố: Nhà mình có 1 cái đài. chỉ người có điều kiện mới có nó thôi. Cả làng nghe các
chương trình tin tức qua loa phát thanh.
Nguyên: Wow, con không thể tưởng tượng được.
Bố: Bố biết, cuộc sống đã thay đổi quá nhiều con trai à. Mọi thứ dần trở nên dễ dàng hơn nhiều.
Nguyên: Bố có nhớ ngày xưa không?
Bố: Bố nghĩ là có. Đôi khi bố ước mình có thể quay lại thời đó.
2. Use that words/ phrases in the box to complete the sentences. Sử dụng từ/ cụm từ
trong bảng để hoàn thành câu. Đáp án 1. loudspeaker. 2. traditions 3. generations. 4. technological changes. 5. events. 6.a special occasion. Lời giải chi tiết
1. A loudspeaker is used to make the sound much louder so that many people can hear it from a distance.
(Đài, loa phát Thanh thường phát ra âm thanh to hơn để nhiều người có thể nghe thấy từ xa.)
2. Every country has its own customs and tradition.
(Mỗi quốc gia có phong tục và truyền thống riêng của mình.)
3. There is always a big gap between generation. The old sometimes find it difficult to understand the young.
(Luôn luôn có khoảng cách lớn giữa các thế hệ . Người già đôi khi thấy khó hiểu những đứa trẻ.)
4. People in the past were slower in accepting technological change than they are today.
(Con người trong quá khứ tiếp nhận thay đổi công nghệ chậm hơn hiện nay.)
5. Traditionally, weddings and funerals are considered important village event in Viet Nam.
(Theo truyền thống, đám cưới và đám tang được coi là các sự kiện quan trọng của làng ở Việt Nam.)
6. A wedding is a special occasion, not only for the bride and groom but also for other
attendants as they can meet friends and relatives.
(Đám cưới là một dịp đặc biệt, không chỉ cho cô dâu chú rể mà còn cho những người
khác vì họ có thể gặp bạn bè và người thân.)
3. In groups, brainstorm some of the past events and practices in your area. Make a
list and present them to the class. Làm việc theo nhóm, suy nghĩ một vài sự kiện
quá khứ và thực hành. Lập 1 danh sách và thuyết trình cho cả lớp cùng nghe. Gợi ý
- Girls used not to go to school in the past.
- People used to cook meal with fire from wood or straw.
- People used to use water from wells.
- Women work as a homemaker, Men work as a breadwinner.
Document Outline

  • I. Mục tiêu bài học
  • II. Soạn giải tiếng Anh lớp 9 Unit 4 Getting started