-
Thông tin
-
Quiz
Unit 4: Music and arts | trường đại học Hải Phòng
Unit 4: Music and arts
I. Vocabulary
Anthem
(n) /ˈænθəm/
Bài quốc ca
Character
(n) /ˈkærəktə(r)/
Nhân vật (trong phim, tác phẩm văn học …)
Compose
(n) /kəmˈpəʊz/
Soạn, biên soạn
Composer
(n) /kəmˈpəʊzə(r)/
Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
Concert
(n) /ˈkɒnsət/
Buổi hoà nhạc
Control
(v) /kənˈtrəʊl/
Điều khiển
Country music
(n) /ˈkʌntri mjuːzɪk/
Nhạc ồng quê
Exhibition
(n) /ˌeksɪˈbɪʃn/
Cuộc triển lãm
Folk music
(n) /ˈfəʊk mjuːzɪk/
Nhạc dân gian, nhạc truyền thống
Gallery
(n) /ˈɡæləri/
Phòng triển lãm tranh
Muscial instrument
(n)
/ˈmjuːzɪkl /ˈɪnstrəmənt/
Nhạc cũ
Originate
(v) /əˈrɪdʒɪneɪt/
Bắt nguồn, xuất phát từ
Perform
(v) /pəˈfɔːm/
Biểu diễn, trình diễn
Performance
(n) /pəˈfɔːməns/
Sự trình diễn, tiết mục biểu diễn, buổi biểu diễn
Photography
(n) /fəˈtɒɡrəfi/
Nhiếp ảnh
Portrait
(n) /ˈpɔːtreɪt/
Bức chân dung
Prefer
(v) /prɪˈfɜː(r)/
Thích h n
Puppet
(n) /ˈpʌpɪt/
Con rối
Sculpture
(n) /ˈskʌlptʃə(r)/
Điêu khắc
Water puppetry
(n) /ˈwɔːtə(r) ˈpʌpɪtri/
Múa rối nước
Composer
(n) /kəmˈpəʊzə(r)/
Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
Photographer
(n) /fəˈtɒɡ.rə.fər/
Nhiếp ảnh gia
Actress
(n) /ˈæk.trəs/
Nữ diễn viên
Comedian
(n) /kəˈmiː.di.ən/
Diễn viên hài
Painter
(n) /ˈpān(t)ər/
Họa sĩ
Musician
(n) /mjuˈzɪʃn/
Nhạc sĩ
Poet
(n) /ˈpəʊɪt/
Nhà thơ
Artist
(n) / ˈɑː.tɪst/
Nghệ sĩ, họa sĩ (có thể vẽ, tô màu hoặc iêu khắc)
Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Tiếng Anh Cơ Sở (ENG5201) 14 tài liệu
Đại học Hải Phòng 164 tài liệu
Unit 4: Music and arts | trường đại học Hải Phòng
Unit 4: Music and arts
I. Vocabulary
Anthem
(n) /ˈænθəm/
Bài quốc ca
Character
(n) /ˈkærəktə(r)/
Nhân vật (trong phim, tác phẩm văn học …)
Compose
(n) /kəmˈpəʊz/
Soạn, biên soạn
Composer
(n) /kəmˈpəʊzə(r)/
Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
Concert
(n) /ˈkɒnsət/
Buổi hoà nhạc
Control
(v) /kənˈtrəʊl/
Điều khiển
Country music
(n) /ˈkʌntri mjuːzɪk/
Nhạc ồng quê
Exhibition
(n) /ˌeksɪˈbɪʃn/
Cuộc triển lãm
Folk music
(n) /ˈfəʊk mjuːzɪk/
Nhạc dân gian, nhạc truyền thống
Gallery
(n) /ˈɡæləri/
Phòng triển lãm tranh
Muscial instrument
(n)
/ˈmjuːzɪkl /ˈɪnstrəmənt/
Nhạc cũ
Originate
(v) /əˈrɪdʒɪneɪt/
Bắt nguồn, xuất phát từ
Perform
(v) /pəˈfɔːm/
Biểu diễn, trình diễn
Performance
(n) /pəˈfɔːməns/
Sự trình diễn, tiết mục biểu diễn, buổi biểu diễn
Photography
(n) /fəˈtɒɡrəfi/
Nhiếp ảnh
Portrait
(n) /ˈpɔːtreɪt/
Bức chân dung
Prefer
(v) /prɪˈfɜː(r)/
Thích h n
Puppet
(n) /ˈpʌpɪt/
Con rối
Sculpture
(n) /ˈskʌlptʃə(r)/
Điêu khắc
Water puppetry
(n) /ˈwɔːtə(r) ˈpʌpɪtri/
Múa rối nước
Composer
(n) /kəmˈpəʊzə(r)/
Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
Photographer
(n) /fəˈtɒɡ.rə.fər/
Nhiếp ảnh gia
Actress
(n) /ˈæk.trəs/
Nữ diễn viên
Comedian
(n) /kəˈmiː.di.ən/
Diễn viên hài
Painter
(n) /ˈpān(t)ər/
Họa sĩ
Musician
(n) /mjuˈzɪʃn/
Nhạc sĩ
Poet
(n) /ˈpəʊɪt/
Nhà thơ
Artist
(n) / ˈɑː.tɪst/
Nghệ sĩ, họa sĩ (có thể vẽ, tô màu hoặc iêu khắc)
Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Tiếng Anh Cơ Sở (ENG5201) 14 tài liệu
Trường: Đại học Hải Phòng 164 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Đại học Hải Phòng
Preview text:
lOMoARcPSD|50202050
Unit 4: Music and arts I. Vocabulary Anthem (n) /ˈænθəm/ Bài quốc ca Character (n) /ˈkærəktə(r)/ Nhân vật (trong phim,
tác phẩm văn học …) Compose (n) /kəmˈpəʊz/ Soạn, biên soạn Composer (n) /kəmˈpəʊzə(r)/
Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ Concert (n) /ˈkɒnsət/ Buổi hoà nhạc Control (v) /kənˈtrəʊl/ Điều khiển Country music (n) /ˈkʌntri mjuːzɪk/ Nhạc ồng quê Exhibition (n) /ˌeksɪˈbɪʃn/ Cuộc triển lãm Folk music (n) /ˈfəʊk mjuːzɪk/ Nhạc dân gian, nhạc truyền thống Gallery (n) /ˈɡæləri/
Phòng triển lãm tranh Muscial instrument (n) Nhạc cũ
/ˈmjuːzɪkl /ˈɪnstrəmənt/ Originate (v) /əˈrɪdʒɪneɪt/
Bắt nguồn, xuất phát từ Perform (v) /pəˈfɔːm/
Biểu diễn, trình diễn Performance (n) /pəˈfɔːməns/
Sự trình diễn, tiết mục
biểu diễn, buổi biểu diễn Photography (n) /fəˈtɒɡrəfi/ Nhiếp ảnh Portrait (n) /ˈpɔːtreɪt/ Bức chân dung Prefer (v) /prɪˈfɜː(r)/ Thích h n Puppet (n) /ˈpʌpɪt/ Con rối Sculpture (n) /ˈskʌlptʃə(r)/ Điêu khắc Water puppetry
(n) /ˈwɔːtə(r) ˈpʌpɪtri/ Múa rối nước Composer (n) /kəmˈpəʊzə(r)/
Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ Photographer (n) /fəˈtɒɡ.rə.fər/ Nhiếp ảnh gia Actress (n) /ˈæk.trəs/ Nữ diễn viên Comedian (n) /kəˈmiː.di.ən/ Diễn viên hài Painter (n) /ˈpān(t)ər/ Họa sĩ Musician (n) /mjuˈzɪʃn/ Nhạc sĩ Poet (n) /ˈpəʊɪt/ Nhà thơ Artist (n) / ˈɑː.tɪst/
Nghệ sĩ, họa sĩ (có thể vẽ, tô màu hoặc iêu khắc) lOMoARcPSD|50202050 Pianist (n) /ˈpiː.ən.ɪst/ Nghệ sĩ dương cầm
II. Một vài cụm từ cần nhớ
- Compose music: sáng tác nhạc
- Paint in + watercolour: vẽ bằng màu nước
- Sing + “tên bài hát” : hát bài hát nào ó
- Play a musical instrument: chơi một nhạc cụ âm nhạc
- Perform sb’s works: trình bày các tác phẩm của ai
- Take photos: chụp ảnh
- Exhibit live: trình diễn trực tiếp III. Viết lại câu
1. A and B are different => A are different from B
E.g: Their results and our results are different
=> Their results are different from our results.
2. A + V + similar to B A and B are very similar lOMoARcPSD|50202050 => A + V like B
E.g: The pattern of the scarf is similar to the pattern of the towel
The pattern of the scarf and the pattern of the towel are very similar.
=> The pattern of the scarf is like the pattern of the tower.
3. A is + tính từ so sánh h n + than B
=> B is not as adj as B
E.g: Liz is taller than Mia
=> Mia is not as tall as Liz.
4. Remembet + to V: nhớ làm gì => Don’t forget + to V: ừng quên làm gì
E.g Remember to do homework
=> Don’t forget to do homework
5. What is your favourite kind of music?
=> What kind of music do you like best?
I didn't get enough to eat, and you didn't either.
I didn't get enough to eat, and neither did you.