Unit 5 lớp 9 Project

Lời giải Looking back Unit 5 SGK tiếng Anh lớp 9 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Lời giải Unit 5 lớp 9 Wonders of Viet Nam Looking back hướng dẫn giải các phần bài tập trang 58 - 59 SGK tiếng Anh 9 mới giúp các em chuẩn bị bài tập trước khi đến lớp hiệu quả.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 9 396 tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Unit 5 lớp 9 Project

Lời giải Looking back Unit 5 SGK tiếng Anh lớp 9 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Lời giải Unit 5 lớp 9 Wonders of Viet Nam Looking back hướng dẫn giải các phần bài tập trang 58 - 59 SGK tiếng Anh 9 mới giúp các em chuẩn bị bài tập trước khi đến lớp hiệu quả.

85 43 lượt tải Tải xuống
SON TING ANH LP 9 MI THEO TNG UNIT
UNIT 5: WONDERS OF VIET NAM - LOOKING BACK
I. Mục tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- practice review the vocabulary and grammar in unit 5.
2. Objectives:
Vocabulary: the lexical items related to “Wonders of Viet Nam".
Structures: The impersonal passive
suggest + ving/ clause with should
II. Son gii tiếng Anh lp 9 Unit 5 Looking back
Vocabulary
1. Match adjectives (1-5) in column A to definitions (a-e) in column B.
Ni các tính t (1-5) ct A vi các đnh nghĩa (a-e) ct B.
Đáp án
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - e; 5 - c;
2. Underline the correct word in each sentence. Gch chân t đúng
trong câu.
Đáp án
1 - fortress;
2 - limestone;
3 - cavern;
4 - tombs;
ng dn dch
1. Pháo đài là một tòa nhà đã được làm mạnh mẽ hơn và được bảo vệ ngăn chặn các cuộc
tấn công.
2. Từ Cảng EYNON, những vách núi đá vôi kéo dài năm hoặc sáu dặm tới Worms Head.
3. Một hang lớn là một hang động đủ rộng để con người vào trong.
4. Điểm nổi bật nhất của Huế là những lăng mộ hoàng gia.
3. Use the words from the box to complete the sentences. S dng
nhng t trong bng hoàn câu.
Đáp án
1. complex
2. measures
3. recognition
4. setting
5. structure
Lời giải chi tiết
1. A fortress is a building that has been made stronger and protected against attack.
(Pháo đài một tòa nđã được làm mạnh mẽ hơn được bảo vngăn chặn các cuộc
tấn công.)
2. From Port Eynon, the limestone cliffs extend for five or six miles to Worms Head.
(Từ Cảng EYNON, những vách núi đá vôi kéo dài năm hoặc sáu dặm tới Worms Head.)
3. A cavern is a cave that is big enough for humans to go inside.
(Một hang lớn là một hang động đủ rộng để con người vào trong.)
4. Hue’s most outstanding attractions are the emperors’ tombs.
(Điểm nổi bật nhất của Huế là những lăng mộ hoàng gia.)
Grammar
4. Rewrite the following sentences using impersonal passive. Viết li
nhng câu sau s dng b đng khách quan.
Lời giải chi tiết
1. The new leisure complex includes a swimming pool, a sauna, and a gym.
(Khu phức hợp giải trí mới này bao gồm hồ bơi, phòng xông hơi và phòng tập thể dục.)
2. There are measures in place to reduce the damage to man-made wonders.
(Có nhiều biện pháp để giảm thiệt hại cho những kỳ quan nhân tạo.)
3. Hoi An town gained UNESCO’s recognition as a World Heritage Site in 1999.
(Hội An được UNESCO công nhận là di sản thế giới năm 1999.)
4. The pagoda is located in a rural setting.
(Chùa nằm ở khu vực nông thôn.)
5. The structure has been restored over the years.
(Kiến trúc đã được khôi phục qua nhiều năm.)
5. Imagine four bad things that happened you yesterday, and ask your
partner what should do in each situation. Tưng tưng 4 điu ti t đã
xy ra vi bn ngày hôm qua và hi bn cp ca bn nên làm gì trong
mi tình hung đó.
Gi ý
1. A: I lost my credit card. What should I do?
B: I suggest you should block the card and then redo it.
2. A: My motorbike was breakdown. What should I do?
B: I suggest you should take it to repair.
3. A: I have had a headache for 2 days. What should I do?
B: I suggest you should go to the hospital.
Communication
6. In pairs, make travel suggestions using the prompts and respond to
them. Làm vic theo cp, đưa ra các gi ý du lch s dng các câu gi ý
và tr li li.
ng dn dch
A. Rất giá trị khi đến Chùa Hương. Nó đẹp như tranh vẽ.
B. Đúng vậy, đó là những gì tôi đã nghe được.
Đáp án
A: Don’t bother buying suncream on the beach, they are very expensive.
B: Thanks, that’s really useful.
A: You really must go to Da Nang. It is one of the most extraordinary beautiful beaches
in our country.
B: That’s good to know.
7. Choose A-F to complete the following conversation. Practise the
conversation with your partner. Chn A - F đ hoàn thành đon hi
thoi sau. Thc hành vi bn cp ca mình.
Đáp án
1 - E; 2 - D; 3 - F; 4 - A; 5 - C; 6 - B;
| 1/5

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH LỚP 9 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 5: WONDERS OF VIET NAM - LOOKING BACK
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- practice review the vocabulary and grammar in unit 5. 2. Objectives:
Vocabulary: the lexical items related to “Wonders of Viet Nam".
Structures: The impersonal passive
suggest + ving/ clause with should
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 9 Unit 5 Looking back Vocabulary
1. Match adjectives (1 -5) in colum n A to definitions (a -e) in column B.
Nối các tính từ (1-5) ở cột A với các định nghĩa (a-e) ở cột B. Đáp án
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - e; 5 - c;
2. Underline the correct word in each sentence. G ạch chân từ đúng trong câu. Đáp án 1 - fortress; 2 - limestone; 3 - cavern; 4 - tombs; Hướng dẫn dịch
1. Pháo đài là một tòa nhà đã được làm mạnh mẽ hơn và được bảo vệ ngăn chặn các cuộc tấn công.
2. Từ Cảng EYNON, những vách núi đá vôi kéo dài năm hoặc sáu dặm tới Worms Head.
3. Một hang lớn là một hang động đủ rộng để con người vào trong.
4. Điểm nổi bật nhất của Huế là những lăng mộ hoàng gia.
3. Use the words from the box to complete the sentences. S ử dụng
những từ trong bảng hoàn câu. Đáp án 1. complex 2. measures 3. recognition 4. setting 5. structure
Lời giải chi tiết
1. A fortress is a building that has been made stronger and protected against attack.
(Pháo đài là một tòa nhà đã được làm mạnh mẽ hơn và được bảo vệ ngăn chặn các cuộc tấn công.)
2. From Port Eynon, the limestone cliffs extend for five or six miles to Worms Head.
(Từ Cảng EYNON, những vách núi đá vôi kéo dài năm hoặc sáu dặm tới Worms Head.)
3. A cavern is a cave that is big enough for humans to go inside.
(Một hang lớn là một hang động đủ rộng để con người vào trong.)
4. Hue’s most outstanding attractions are the emperors’ tombs.
(Điểm nổi bật nhất của Huế là những lăng mộ hoàng gia.) Grammar
4. Rewrite the following sentences using impersonal passive. Vi ết lại
những câu sau s ử dụng bị động khách quan.
Lời giải chi tiết
1. The new leisure complex includes a swimming pool, a sauna, and a gym.
(Khu phức hợp giải trí mới này bao gồm hồ bơi, phòng xông hơi và phòng tập thể dục.)
2. There are measures in place to reduce the damage to man-made wonders.
(Có nhiều biện pháp để giảm thiệt hại cho những kỳ quan nhân tạo.)
3. Hoi An town gained UNESCO’s recognition as a World Heritage Site in 1999.
(Hội An được UNESCO công nhận là di sản thế giới năm 1999.)
4. The pagoda is located in a rural setting.
(Chùa nằm ở khu vực nông thôn.)
5. The structure has been restored over the years.
(Kiến trúc đã được khôi phục qua nhiều năm.)
5. Imagine four bad things that happened you yesterday, and ask your
partner what should do in each situation. Tư ởng tượng 4 điều tồi tệ đã
xảy ra với bạn ngày hôm qua và h ỏi bạn cặp của bạn nên làm gì trong
mỗi tình huống đó. Gợi ý
1. A: I lost my credit card. What should I do?
B: I suggest you should block the card and then redo it.
2. A: My motorbike was breakdown. What should I do?
B: I suggest you should take it to repair.
3. A: I have had a headache for 2 days. What should I do?
B: I suggest you should go to the hospital. Communication
6. In pairs, m ake travel suggestions using the prompts and respond to
them. Làm việc theo cặp, đưa ra các gợi ý du lịch sử dụng các câu gợi ý và trả lời lại. Hướng dẫn dịch
A. Rất giá trị khi đến Chùa Hương. Nó đẹp như tranh vẽ.
B. Đúng vậy, đó là những gì tôi đã nghe được. Đáp án
A: Don’t bother buying suncream on the beach, they are very expensive.
B: Thanks, that’s really useful.
A: You really must go to Da Nang. It is one of the most extraordinary beautiful beaches in our country. B: That’s good to know.
7. Choose A-F to complete the following conversation. Practise the
conversation with your partner. Ch ọn A - F để hoàn thành đo ạn hội
thoại sau. Th ực hành với bạn cặp của mình. Đáp án
1 - E; 2 - D; 3 - F; 4 - A; 5 - C; 6 - B;