Unit 6 lớp 9 A closer look 1

Lời giải A closer look 1 SGK tiếng Anh lớp 9 mới Unit 6 Viet Nam Then and Now dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit do sưu tầm và đăng tải. Lời giải Unit 6 lớp 9 Viet Nam Then and Now A closer look 1 hướng dẫn giải các phần bài tập trang 62 - 63 SGK tiếng Anh 9 chuẩn bị tại nhà hiệu quả.

SON TING ANH LP 9 MI THEO TNG UNIT
UNIT 6: VIET NAM THEN AND NOW - A CLOSER LOOK 1
I. Mục tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- Use the lexical items related to traditional crafts and places of interest in an area
- Say sentences with correct stress on the content words
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to “Viet Nam Then and Now”.
- Stress on all the words in sentences
II. Son gii tiếng Anh lp 9 Unit 6 A closer look 1
Vocabulary
1. Put one word/phrase under each picture. Đt 1 t/cm t i mi
bc tranh.
Đáp án
1. tram - xe điện
2. flyover - cầu vượt
3. elevated walkway - đường bộ trên cao
4. skytrain - tàu trên không
5. underpass - đường chui
6. tunnel - đường hầm
2. Fill in each blank with a suitable word from 1, making them plural
where necessary. Đin mi vào mi ch trng mt t thích hp t bài 1,
đ dng s nhiu khi cn thiết.
Đáp án
1 - tunnel
2 - elevated walkways
3 - flyover
4 - skytrain
5 - underpass
6 - tram
Lời giải chi tiết
1. Hai Van tunnel is 6.28 km long.
(Đường hầm Hải Vân dài 6.28 km.)
2. Thanks to the elevated walkways, pedestrians can be muchsafer.
(Nhờ đường đi bộ trên cao, người đi bộ có thể an toàn hơn nhiều.)
3. A flyover is a bridge that carries one road over another one.
(Cầu vượt là cầu nối một con đường qua một con đường khác.)
4. The railroad track that runs overhead is known as a skytrain.
(Đường tàu trên không được biết đến như là một cầu tàu trên không.)
5. A road or path that goes under another road or railroad track is called an underpass .
(Đường hoặc lối đi dưới đường khác hoặc đường ray được gọi là đường hầm.)
6. The clanging sound of the Ha Noi tram in the 1970s has gone deep into people's
collective memory.
(Tiếng ồn của xe điện Nội vào những năm 1970 đã đi sâu vào ức của mọi người
dân.)
3. Match each word/phrase in the left column with the definition in the
right one. Ni mi t/cm t ct trái vi đnh nghĩa ct phi.
Đáp án
1 - f; 2 - b; 3 - e; 4- d; 5 - c; 6 - a;
Lời giải chi tiết
1. extended family: more than two generations living together as a family unit
(gia đình đa thế hệ: hơn hai thế hệ cùng sống chung với nhau trong một gia đình)
2. tolerant: able to accept what other people say or do even if you do not agree with it
(khoan dung: có thể chấp nhận những gì người khác nói hoặc làm ngay cả khi bạn không
đồng ý với nó.)
3. cooperative: working together with others towards a shared aim
(hợp tác: làm việc cùng với những người khác hướng tới một mục đích chung)
4. sympathetic: kind to somebody who is hurt or sad; showing that you understand and
care about their problems
(thông cảm: tử tế với ai đó đang đau hoặc buồn; cho thấy rằng bạn hiểu quan tâm tới
vấn đề của họ)
5. obedient: willing to do what you are told to do
(nghe lời: sẵn sàng làm những gì bạn được yêu cầu)
6. nuclear family: parents and children living together as a family unit
(gia đình hạt nhân: cha mẹ và con cái sống chung với nhau trong một đơn vị gia đình)
4. Fill each gap with a word/phrase in 3. Đi n 1 t/cm t bài 3 vào
ch trng.
Đáp án
1 - extendend family
2 - sympathetic
3 - obedient
5 - nuclear family
6 - cooperative
Pronunciation
Stress on all the words in sentences
5. Write each sentence in the box next to its pattern. Then listen, check,
and repeat. Viết mi câu trong bng vào bên cch biu tưng. Sau đó
nghe , kim tra và nhc li.
Bài nghe
Đáp án
OO: I know! ; That long?; Don’t cry
OoO: Go away!
OOo: Keep going!
OOO: Don’t turn left!
6. What would you say in each situation? Make a sentence for each
picture. Write a stress pattern under the picture. Then practise
reading all the sentences aloud. Bn nên làm gì trong các tình hung
sau? Viết mi câu 1 bc tranh. Viết trng âm dưi nhng bc tranh đó.
Sau đó thc hành đc to tt c các câu.
Đáp án
1. Be quiet! OOo.
Don't talk! OO
2. Don't turn right! OOO.
3. Wake up! OO.
Get up! OO.
4. Smile please! OO.
Say cheese! OO.
5. Don't cry! OO.
6. Look out! OO.
Look ahead! OoO
| 1/5

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH LỚP 9 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 6: VIET NAM THEN AND NOW - A CLOSER LOOK 1
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- Use the lexical items related to traditional crafts and places of interest in an area
- Say sentences with correct stress on the content words 2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to “Viet Nam Then and Now”.
- Stress on all the words in sentences
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 9 Unit 6 A closer look 1 Vocabulary
1. Put one word/phrase under each picture. Đ ặt 1 từ/cụm từ dưới mỗi bức tranh. Đáp án 1. tram - xe điện 2. flyover - cầu vượt
3. elevated walkway - đường bộ trên cao
4. skytrain - tàu trên không 5. underpass - đường chui 6. tunnel - đường hầm
2. Fill in each blank with a suitable word from 1, making them plural
where necessary. Điền mỗi vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp từ bài 1,
để dạng số nhiều khi cần thiết. Đáp án 1 - tunnel 2 - elevated walkways 3 - flyover 4 - skytrain 5 - underpass 6 - tram
Lời giải chi tiết
1. Hai Van tunnel is 6.28 km long.
(Đường hầm Hải Vân dài 6.28 km.)
2. Thanks to the elevated walkways, pedestrians can be muchsafer.
(Nhờ đường đi bộ trên cao, người đi bộ có thể an toàn hơn nhiều.)
3. A flyover is a bridge that carries one road over another one.
(Cầu vượt là cầu nối một con đường qua một con đường khác.)
4. The railroad track that runs overhead is known as a skytrain.
(Đường tàu trên không được biết đến như là một cầu tàu trên không.)
5. A road or path that goes under another road or railroad track is called an underpass .
(Đường hoặc lối đi dưới đường khác hoặc đường ray được gọi là đường hầm.)
6. The clanging sound of the Ha Noi tram in the 1970s has gone deep into people's collective memory.
(Tiếng ồn của xe điện Hà Nội vào những năm 1970 đã đi sâu vào ký ức của mọi người dân.)
3. Match each word/phrase in the left column with the definition in the
right one. Nối mỗi từ/cụm từ ở cột trái với định nghĩa ở cột phải. Đáp án
1 - f; 2 - b; 3 - e; 4- d; 5 - c; 6 - a;
Lời giải chi tiết
1. extended family: more than two generations living together as a family unit
(gia đình đa thế hệ: hơn hai thế hệ cùng sống chung với nhau trong một gia đình)
2. tolerant: able to accept what other people say or do even if you do not agree with it
(khoan dung: có thể chấp nhận những gì người khác nói hoặc làm ngay cả khi bạn không đồng ý với nó.)
3. cooperative: working together with others towards a shared aim
(hợp tác: làm việc cùng với những người khác hướng tới một mục đích chung)
4. sympathetic: kind to somebody who is hurt or sad; showing that you understand and care about their problems
(thông cảm: tử tế với ai đó đang đau hoặc buồn; cho thấy rằng bạn hiểu và quan tâm tới vấn đề của họ)
5. obedient: willing to do what you are told to do
(nghe lời: sẵn sàng làm những gì bạn được yêu cầu)
6. nuclear family: parents and children living together as a family unit
(gia đình hạt nhân: cha mẹ và con cái sống chung với nhau trong một đơn vị gia đình)
4. Fill each gap with a word/phrase in 3. Đi ền 1 từ/cụm từ ở bài 3 vào chỗ trống. Đáp án 1 - extendend family 2 - sympathetic 3 - obedient 5 - nuclear family 6 - cooperative Pronunciation
Stress on all the words in sentences
5. Write each sentence in the box next to its pattern. Then listen, check,
and repeat. Viết mỗi câu trong b ảng vào bên c ạch biểu tượng. Sau đó
nghe , ki ểm tra và nh ắc lại. Bài nghe Đáp án
OO: I know! ; That long?; Don’t cry OoO: Go away! OOo: Keep going! OOO: Don’t turn left!
6. What would you say in each situation? Make a sentence for each
picture. Write a stress pattern under the picture. Then practise
reading all the sentences aloud. B ạn nên làm gì trong các tình hu ống
sau? Viết mỗi câu 1 b ức tranh. Vi ết trọng âm dư ới những bức tranh đó.
Sau đó thực hành đọc to tất cả các câu. Đáp án 1. Be quiet! OOo. Don't talk! OO 2. Don't turn right! OOO. 3. Wake up! OO. Get up! OO. 4. Smile please! OO. Say cheese! OO. 5. Don't cry! OO. 6. Look out! OO. Look ahead! OoO