-
Thông tin
-
Quiz
Unit 9 lớp 7 Getting Started sách Global Success
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Unit 9 lớp 7 Getting Started sách Global Success. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Unit 9: Festivals around the world (GS) 28 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Unit 9 lớp 7 Getting Started sách Global Success
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Unit 9 lớp 7 Getting Started sách Global Success. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Chủ đề: Unit 9: Festivals around the world (GS) 28 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Unit 9 lớp 7 Getting Started sách Global Success 1. Listen and read (Nghe và đọc)
2. Read the conversation again. Who did the following activities? Tick (✓) the
correct column. Sometimes you need to tick both.
(Đọc lại đoạn hội thoại. Ai đã thực hiện các việc dưới đây? Đánh dấu (✓) vào cột phù
hợp. Đôi khi bạn cần đánh dấu vào cả hai cột.) Gợi ý đáp án Ms Hoa Mark
1. went to the Tulip Festival in Australia ✓
2. went to the Tulip Festival in the Netherlands ✓
3. tried Dutch food and drinks ✓
4. watched traditional Dutch dancing ✓ 5. saw tulip floats ✓
3. Write a word or phrase from the box under each picture.
(Viết một từ hoặc cụm từ trong hộp dưới mỗi bức tranh thích hợp.) Gợi ý đáp án 1. parade 2. costumes 3. feast 4. float 5. fireworks display 6. folk dance
4. Fill in each blank with a word or phrase from 3. You may have to change the
form of the word or phrase.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ hoặc cụm từ trong bài tập 3. Bạn có thể phải thay đổi
dạng của từ hoặc cụm từ.) Gợi ý đáp án 1. folk dance 2. fireworks 3. feast 4. parades 5. float/ display customes
Lời giải chi tiết
1. The dancers performed folk dance at the Tulip Festival.
(Các vũ công biểu diễn điệu múa truyền thống tại Lễ hội hoa Tulip.)
2. On New Year's Eve, we went to Hoan Kiem Lake to watch the fireworks display.
(Đêm giao thừa, chúng mình ra hồ Hoàn Kiếm xem bắn pháo hoa.)
3. For Tet, we usually prepare a feast with special food.
(Vào ngày Tết, chúng mình thường chuẩn bị một bữa tiệc với những món ăn đặc biệt.)
4. People hold flower parades in several countries to welcome the new season.
(Mọi người tổ chức diễu hành hoa ở một số quốc gia để chào đón một mùa mới.)
5. The float carried the dancers in special costumes.
(Xe diễu hành chở các vũ công trong trang phục lễ hội.)
5. QUIZ What festival is it?
Match each description with a festival.
(Ghép mỗi mô tả với một lễ hội.) Gợi ý đáp án 1. e 2. a 3. d 4. c 5. b