Tên : Hồ Quốc Bảo Trọng
MSSV: 23147114
BÀI THU HOẠCH
Môn : Chủ nghĩa khoa học hội
Giảng viên : TS. Mạch Thị Khánh Trinh
1. Theo góc nhìn của chủ nghĩa khoa học hội, hãy trình bày nội dung về vấn
đề gia đình.
2. Trong thời quá độ lên chủ nghĩa hội Việt Nam, trách nhiệm của công
sinh viên.
1. Khái niệm, vị trí chức năng của gia đình
1.1.Khái niệm gia đình
Gia đnh l
t
ng đng ngưi đặc biê
t, vai trò quyết định đến s" tn tại v
phát tri&n c'a
i. C.Mác v Ph.Ăngghen, khi đ1
p đến gia đnh đã cho r4ng: “Quan
th8 ba tham d" ngay từ đầu vo quá trnh phát tri&n lịch s<: hng ngy tái tạo ra đi
s=ng c'a bản thân mnh, con ngưi b?t đầu tạo ra những ngưi khác, sinh sôi, nảy nở - đó
l quan
giữa chng v vợ, cha mẹ v con cái, đó l gia đnh”. sở hnh thnh gia
đnh l hai m=i quan
bản, quan
hôn nhân (vợ v chng) v quan
huyết th=ng
(cha mẹ v con cái…). Những m=i quan
ny tn tại trong s" g?n bó, liên kết, rng
buô
c v phK thuô
c lLn nhau, bởi nghMa vK, quy1n lợi v trách nhiê
m c'a mỗi ngưi, được
quy định b4ng pháp hoặc đạo lý.
Quan
hôn nhân l sở, n1n tảng hnh thnh nên các m=i quan
khác trong
gia đnh, l sở pháp cho s" tn tại c'a mỗi gia đnh. Quan
huyết th=ng l quan
giữa những ngưi cùng
t dòng máu, nảy sinh từ quan
hôn nhân. Đây l m=i quan
t" nhiên, l yếu t= mạnh mẽ nhất g?n kết các thnh viên trong gia đnh vTi nhau.
Trong gia đnh, ngoi hai m=i quan
bản l quan
giữa vợ v chng, quan
giữa cha mẹ vTi con cái, còn các m=i quan
khác, quan
giữa ông b vTi cháu
ch?t, giữa anh chị em vTi nhau, giữa cô, d, chú bác vTi cháu v.v.. Ngy nay, Viê
t Nam
cũng như trên thế giTi còn thừa nhâ
n quan
cha mẹ nuôi (ngưi đY đầu) vTi con nuôi
(được công nhâ
n b4ng th' tKc pháp lý) trong quan
gia đnh. hnh thnh từ hnh
th8c no, trong gia đnh tất yếu nảy sinh quan
nuôi dưYng, đó l s" quan tâm chăm sóc
nuôi dưYng giữa các thnh viên trong gia đnh cả v1
t chất v tinh thần. vừa l trách
nhiê
m, nghMa vK, vừa l
t quy1n lợi thiêng liêng giữa các thnh viên trong gia đnh.
Trong
i hiê
n đại, hoạt đô
ng nuôi dưYng, chăm sóc c'a gia đnh được
i quan
tâm chia sẻ, xong không th& thay thế hon ton s" chăm sóc, nuôi dưYng c'a gia đnh.
Các quan
ny m=i liên
chặt chẽ vTi nhau v biến đ]i, phát tri&n phK thuô
c
vo trnh đô
phát tri&n kinh tế v th& chế chính trị-xã
i
Như
y, gia đnh l một hnh th8c cộng đng hội đặc biê
t, được hnh thnh,
duy tr v c'ng c= ch' yếu d"a trên sở hôn nhân, quan
huyết th=ng v quan
nuôi
dưYng, cùng vTi những quy định v1 quy1n v nghMa vK c'a các thnh viên trong gia đnh.
1.2.Vị trí của gia đình trong hội
Gia đình tế bào của hội
Gia đnh vai trò quyết định đ=i vTi s" tn tại,
n đô
ng v phát tri&n c'a
i.
Ph.Ăngghen đã ch` rõ: “Theo quan đi&m duy
t th nhân t= quyết định trong lịch s<, quy
cho đến cùng, l sản xuất v tái sản xuất ra đi s=ng tr"c tiếp. Nhưng bản thân s" sản
xuất đó lại hai loại.
t mặt l sản xuất ra liê
u sinh hoạt: th"c phẩm, quần áo, nh
v những công cK cần thiết đ& sản xuất ra những th8 đó; mặt khác l s" sản xuất ra bản
thân con ngưi, l s" truy1n nòi gi=ng. Những trâ
t t"
i, trong đó những con ngưi
c'a
t thi đại lịch s< nhất định v c'a
t nưTc nhất định đang s=ng, l do hai loại sản
xuất quyết định:
t mặt l do trnh đô
phát tri&n c'a lao đô
ng v mặt khác l do trnh đô
phát tri&n c'a gia đnh”.
VTi viê
c sản xuất ra liê
u tiêu dùng, liê
u sản xuất, tái sản xuất ra con ngưi,
gia đnh như
t tế bo t" nhiên, l
t đơn vị sở đ& tạo nên th& -
i. Không
gia đnh đ& tái tạo ra con ngưi th
i không th& tn tại v phát tri&n được. V
y,
mu=n
t
i phát tri&n lnh mạnh th phải quan tâm xây d"ng tế bo gia đnh t=t,
như ch' tịch H Chí Minh đã nói: “… nhi1u gia đnh
ng lại mTi thnh
i,
i t=t
th gia đnh cng t=t, gia đnh t=t th
i mTi t=t. Hạt nhân c'a
i chính l gia
đnh”.
Tuy nhiên, m8c đô
tác đô
ng c'a gia đnh đ=i vTi
i lại phK thuô
c vo bản chất
c'a từng chế đô
i, vo đưng l=i, chính sách c'a giai cấp cầm quy1n, v phK thuô
c
vo chính bản thân hnh, kết cấu, đặc đi&m c'a mỗi hnh th8c gia đnh trong lịch s<.
V
y, trong mỗi giai đoạn c'a lịch s<, tác đô
ng c'a gia đnh đ=i vTi
i không hon
ton gi=ng nhau. Trong các
i d"a trên sở c'a chế đô
hữu v1 liê
u sản xuất,
s" bất bnh đẳng trong quan
i v quan
gia đnh đã hạn chế rất lTn đến s" tác
đô
ng c'a gia đnh đ=i vTi
i. Ch` khi con ngưi được yên ấm, hòa thuâ
n trong gia
đnh, th mTi th& yên tâm lao đô
ng, sáng tạo v đóng góp s8c mnh cho
i v
ngược lại. Chính v
y, quan tâm xây d"ng quan
i, quan
gia đnh bnh đẳng,
hạnh phúc l vấn đ1 hết s8c quan trọng trong cách mạng
i ch' nghMa.
Gia đình tQ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống nhân
của mỗi thành viên
Từ khi còn n4m trong bKng mẹ, đến lúc lọt lòng v su=t cả cuô
c đi, mỗi nhân
đ1u g?n chặt chẽ vTi gia đnh. Gia đnh l môi trưng t=t nhất đ& mỗi nhân được
yêu thương, nuôi dưYng, chăm sóc, trưởng thnh, phát tri&n. S" yên ]n, hạnh phúc c'a
mỗi gia đnh l ti1n đ1, đi1u kiê
n quan trọng cho s" hnh thnh, phát tri&n nhân cách, th&
l"c, trí l"c đ& trở thnh công dân t=t cho
i. Ch` trong môi trưng yên ấm c'a gia
đnh, nhân mTi cảm thấy bnh yên, hạnh phúc, đô
ng l"c đ& phấn đấu trở thnh con
ngưi
i t=t.
Gia đình cầu nối giUa nhân với hội
Gia đnh l
ng đng
i đầu tiên m mỗi nhân sinh s=ng, ảnh hưởng rất
lTn đến s" hnh thnh v phát tri&n nhân cách c'a từng ngưi. Ch` trong gia đnh, mTi th&
hiê
n được quan
tnh cảm thiêng liêng, sâu đâ
m giữa vợ v chng, cha mẹ v con cái,
anh chị em vTi nhau m không
ng đng no được v th& thay thế.
Tuy nhiên, mỗi nhân lại không th& ch` s=ng trong quan
tnh cảm gia đnh,
m còn nhu cầu quan
i, quan
vTi những ngưi khác, ngoi các thnh viên
trong gia đnh. Mỗi nhân không ch` l thnh viên c'a gia đnh m còn l thnh viên
c'a
i. Quan
giữa các thnh viên trong gia đnh đng thi cũng l quan
giữa
các thnh viên c'a
i. Không nhân bên ngoi gia đnh, cũng không th&
nhân bên ngoi
i. Gia đnh l
ng đng
i đầu tiên đáp 8ng nhu cầu quan
i c'a mỗi nhân. Gia đnh cũng chính l môi trưng đầu tiên m mỗi nhân học
được v th"c hiê
n quan
i.
Ngược lại, gia đnh cũng l
t trong những
ng đng đ&
i tác đô
ng đến
nhân. Nhi1u thông tin, hiê
n tượng c'a
i thông qua lăng kính gia đnh m tác đô
ng
tích c"c hoặc tiêu c"c đến s" phát tri&n c'a mỗi nhân v1 tưởng, đạo đ8c, l=i s=ng,
nhân cách v.v..
i nhâ
n th8c đầy đ' v ton diê
n hơn v1 mỗi nhân khi xem xét họ
trong các quan
i v quan
vTi gia đnh. những vấn đ1 quản
i phải
thông qua hoạt đô
ng c'a gia đnh đ& tác đô
ng đến nhân. NghMa vK v quy1n lợi c'a
mỗi nhân được th"c hiê
n vTi s" hợp tác c'a các thnh viên trong gia đnh. Chính v
y, bất c8
i no, giai cấp cầm quy1n mu=n quản
i theo yêu cầu c'a mnh,
cũng đ1u coi trọng viê
c xây d"ng v c'ng c= gia đnh.
y nên, đặc đi&m c'a gia đnh
mỗi chế đô
i khác nhau. Trong
i phong kiến, đ& c'ng c=, duy tr chế đô
bóc
t, vTi quan
gia trưởng, đô
c đoán, chuyên quy1n đã những quy định rất kh?t khe
đ=i vTi phK nữ, đòi hki ngưi phK nữ phải tuyê
t đ=i trung thnh vTi ngưi chng, ngưi
cha - những ngưi đn ông trong gia đnh. Trong quá trnh xây d"ng ch' nghMa
i, đ&
xây d"ng
t
i thâ
t s" bnh đẳng, con ngưi được giải phóng, giai cấp công nhân
ch' trương bảo
chế đô
hôn nhân
t vợ
t chng, th"c hiê
n s" bnh đẳng trong gia
đnh, giải phóng phK nữ. Ch' tịch H Chí Minh khẳng định: “Nếu không giải phóng phK
nữ l xây d"ng ch' nghMa
i ch`
t n<a”. V
y, quan
gia đnh trong ch' nghMa
i đặc đi&m khác v1 chất so vTi các chế đô
i trưTc đó.
1.3.Chức năng bản của gia đình
Chức năng tái sản xuất ra con người
Đây l ch8c năng đặc thù c'a gia đnh, không
t
ng đng no th& thay thế.
Ch8c năng ny không ch` đáp 8ng nhu cầu tâm, sinh t" nhiên c'a con ngưi, đáp 8ng
nhu cầu duy tr nòi gi=ng c'a gia đnh, dòng họ m còn đáp 8ng nhu cầu v1 s8c lao đô
ng
v duy tr s" trưng tn c'a
i.
Viê
c th"c hiê
n ch8c năng tái sản xuất ra con ngưi diễn ra trong từng gia đnh,
nhưng không ch` l viê
c riêng c'a gia đnh m l vấn đ1
i. Bởi v, th"c hiê
n ch8c
năng ny quyết định đến
t đô
dân v ngun l"c lao đô
ng c'a
t qu=c gia v qu=c
tế,
t yếu t= cấu thnh c'a tn tại
i. Th"c hiê
n ch8c năng ny liên quan chặt chẽ
đến s" phát tri&n mọi mặt c'a đi s=ng
i. V
y, tùy theo từng nơi, phK thuô
c vo
nhu cầu c'a
i, ch8c năng ny được th"c hiê
n theo xu hưTng hạn chế hay khuyến
khích. Trnh đô
phát tri&n kinh tế, văn hóa,
i ảnh hưởng đến chất lượng ngun l"c
lao đô
ng m gia đnh cung cấp.
Chức năng nuôi dưỡng, giáo dXc
Bên cạnh ch8c năng tái sản xuất ra con ngưi, gia đnh còn trách nhiê
m nuôi
dưYng, dạy dỗ con cái trở thnh ngưi ích cho gia đnh,
ng đng v
i. Ch8c
năng ny th& hiê
n tnh cảm thiêng liêng, trách nhiê
m c'a cha mẹ vTi con cái, đng thi
th& hiê
n trách nhiê
m c'a gia đnh vTi
i. Th"c hiê
n ch8c năng ny, gia đnh ý
nghMa rất quan trọng đ=i vTi s" hnh thnh nhân cách, đạo đ8c, l=i s=ng c'a mỗi ngưi.
Bởi v, ngay khi sinh ra, trưTc tiên mỗi ngưi đ1u chịu s" giáo dKc tr"c tiếp c'a cha mẹ
v ngưi thân trong gia đnh. Những hi&u biết đầu tiên, m gia đnh đem lại thưng đ& lại
dấu ấn sâu đâ
m v b1n vững trong cuô
c đi mỗi ngưi. V
y, gia đnh l
t môi
trưng văn hóa, giáo dKc, trong môi trưng ny, mỗi thnh viên đ1u l những ch' th&
sáng tạo những giá trị văn hóa, ch' th& giáo dKc đng thi cũng l những ngưi thK
hưởng giá trị văn hóa, v l khách th& chịu s" giáo dKc c'a các thnh viên khác trong gia
đnh.
Ch8c năng nuôi dưYng, giáo dKc ảnh hưởng lâu di v ton diê
n đến cuô
c đi
c'a mỗi thnh viên, từ lúc lọt lòng cho đến khi trưởng thnh v tu]i gi. Mỗi thnh viên
trong gia đnh đ1u vị trí, vai trò nhất định, vừa l ch' th& vừa l khách th& trong viê
c
nuôi dưYng, giáo dKc c'a gia đnh. Đây l ch8c năng hết s8c quan trọng, mặc , trong
i nhi1u
ng đng khác (nh trưng, các đon th&, chính quy1n v.v..) cũng th"c
hiê
n ch8c năng ny, nhưng không th& thay thế ch8c năng giáo dKc c'a gia đnh. VTi ch8c
năng ny, gia đnh góp phần to lTn vo viê
c đo tạo thế
trẻ, thế
tương lai c'a
i, cung cấp v nâng cao chất lượng ngun lao đô
ng đ& duy tr s" trưng tn c'a
i,
đng thi mỗi nhân từng bưTc được
i hóa. V
y, giáo dKc c'a gia đnh g?n li1n
vTi giáo dKc c'a
i. Nếu giáo dKc c'a gia đnh không g?n vTi giáo dKc c'a
i,
mỗi nhân sẽ khó khăn khi hòa nhâ
p vTi
i, v ngược lại, giáo dKc c'a
i sẽ
không đạt được hiê
u quả cao khi không kết hợp vTi giáo dKc c'a gia đnh, không lấy giáo
dKc c'a gia đnh l n1n tảng. Do
y, cần tránh khuynh hưTng coi trọng giáo dKc gia đnh
m hạ thấp giáo dKc c'a
i hoặc ngược lại. Bởi cả hai khuynh hưTng hưTng ấy, mỗi
nhân đ1u không phát tri&n ton diê
n.
Th"c hiê
n t=t ch8c năng nuôi dưYng, giáo dKc, đòi hki mỗi ngưi lm cha, lm mẹ
phải kiến th8c bản, tương đ=i ton diê
n v1 mọi mặt, văn hóa, học vấn, đặc biê
t l
phương pháp giáo dKc.
Chức năng kinh tế tQ chức tiêu dùng
Cũng như các đơn vị kinh tế khác, gia đnh tham gia tr"c tiếp vo quá trnh sản
xuất v tái sản sản xuất ra liê
u sản xuất v liê
u tiêu dùng. Tuy nhiên, đặc thù c'a gia
đnh m các đơn vị kinh tế khác không được, l chỗ, gia đnh l đơn vị duy nhất
tham gia vo quá trnh sản xuất v tái sản xuất ra s8c lao đô
ng cho
i.
Gia đnh không ch` tham gia tr"c tiếp vo sản xuất v tái sản xuất ra c'a cải
t
chất v sưc slao đô
ng, m còn l
t đơn vị tiêu dùng trong
i. Gia đnh th"c hiê
n
ch8c năng t] ch8c tiêu dùng hng hóa đ& duy tr đi s=ng c'a gia đnh v1 lao đô
ng sản
xuất cũng như các sinh hoạt trong gia đnh. Đó l viê
c s< dKng hợp các khoản thu nhâ
p
c'a các thnh viên trong gia đnh vo viê
c đảm bảo đi s=ng
t chất v tinh thần c'a
mỗi thnh viên cùng vTi viê
c s< dKng quỹ thi gian nhn rỗi đ& tạo ra
t môi trưng
văn hóa lnh mạnh trong gia đnh, nh4m nâng cao s8c khke, đng thi đ& duy tr` sở thích,
s?c thái riêng c'a mỗi ngưi.
Cùng vTi s" phát tri&n c'a
i, các hnh th8c gia đnh khác nhau v ngay cả
t hnh th8c gia đnh, nhưng tùy theo từng giai đoạn phát tri&n c'a
i, ch8c năng
kinh tế c'a gia đnh s" khác nhau, v1 quy sản xuất, sở hữu liê
u sản xuất v cách
th8c t] ch8c sản xuất v phân ph=i. Vị trí, vai trò c'a kinh tế gia đnh v m=i quan
c'a
kinh tế gia đnh vTi các đơn vị kinh tế khác trong
i cũng không hon ton gi=ng
nhau.
Th"c hiê
n ch8c năng ny, gia đnh đảm bảo ngun sinh s=ng, đáp 8ng nhu cầu
t
chất, tinh thần c'a các thnh viên trong gia đnh. Hiê
u quả hoạt đô
ng kinh tế c'a gia đnh
quyết định hiê
u quả đi s=ng
t chất v tinh thần c'a mỗi thnh viên gia đnh. Đng
thi, gia đnh đóng góp vo quá trnh sản xuất v tái sản xuất ra c'a cải, s" giu c'a
i. Gia đnh th& phát huy
t cách hiê
u quả mọi ti1m năng c'a mnh v1 v=n, v1
s8c lao đô
ng, tay ngh1 c'a ngưi lao đô
ng, tăng ngun c'a cải
t chất cho gia đnh v
i. Th"c hiê
n t=t ch8c năng ny, không những tạo cho gia đnh sở đ& t] ch8c t=t
đi s=ng, nuôi dạy con cái, m còn đóng góp to lTn đ=i vTi s" phát tri&n c'a
i.
Chức năng thZa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Đây l ch8c năng thưng xuyên c'a gia đnh, bao gm viê
c thka mãn nhu cầu tnh
cảm, văn hóa, tinh thần cho các thnh viên, đảm bảo s" cân b4ng tâm lý, bảo
chăm sóc
s8c khke ngưi =m, ngưi gi, trẻ em. S" quan tâm, chăm sóc lLn nhau giữa các thnh
viên trong gia đnh vừa l nhu cầu tnh cảm vừa l trách nhiê
m, đạo lý, lương tâm c'a
mỗi ngưi. Do
y, gia đnh l chỗ d"a tnh cảm cho mỗi nhân, l nơi nương t"a v1
mặt tinh thần ch8 không ch` l nơi nương t"a v1
t chất c'a con ngưi.VTi viê
c duy tr
tnh cảm giữa các thnh viên, gia đnh ý nghMa quyết định đến s" ]n định v phát tri&n
c'a
i. Khi quan
tnh cảm gia đnh rạn n8t, quan
tnh cảm trong
i cũng
nguy bị phá vY.
Ngoi những ch8c năng trên, gia đnh còn ch8c năng văn hóa, ch8c năng chính
trị… VTi ch8c năng văn hóa, gia đnh l nơi lưu giữ truy1n th=ng văn hóa c'a dân
c
cũng như
c ngưi. Những phong tKc,
p quán, sinh hoạt văn hóa c'a
ng đng được
th"c hiê
n trong gia đnh. Gia đnh không ch` l nơi lưu giữ m còn l nơi sáng tạo v thK
hưởng những giá trị văn hóa c'a
i. VTi ch8c năng chính trị, gia đnh l
t t] ch8c
chính trị c'a
i, l nơi t] ch8c th"c hiê
n chính sách, pháp luâ
t c'a nh nưTc v quy
chế (hương ưTc) c'a lng v hưởng lợi từ
th=ng pháp luâ
t, chính sách v quy chế
đó. Gia đnh l cầu n=i c'a m=i quan
giữa nh nưTc vTi công dân.
2.Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá đô
]
lên chủ nghĩa
]
i
2.1.Cơ sở kinh tế - hội
sở kinh tế -
i đ& xây d"ng gia đnh trong thi kỳ quá đô
lên ch' nghMa
i l s" phát tri&n c'a l"c lượng sản xuất v tương 8ng trnh đô
c'a l"c lượng sản xuất
l quan
sản xuất mTi,
i ch' nghMa. C=t lõi c'a quan
sản xuất mTi ấy l chế đô
sở hữu
i ch' nghMa đ=i vTi liê
u sản xuất từng bưTc hnh thnh v c'ng c= thay thế
chế đô
sở hữu nhân v1 liê
u sản xuất. Ngun g=c c'a s" áp b8c bóc
t v bất bnh
đẳng trong
i v gia đnh dần dần bị xóa bk, tạo sở kinh tế cho viê
c xây d"ng quan
bnh đẳng trong gia đnh v giải phóng phK nữ trong trong
i. V.I.Lênnin đã viết:
“BưTc th8 hai v l bưTc ch' yếu l th' tiêu chế đô
hữu v1 ruô
ng đất, công xưởng v
nh máy. Chính như thế v ch` như thế mTi mở được con đưng giải phóng hon ton
v thâ
t s" cho phK nữ, mTi th' tiêu được “chế đô
gia đnh” nh viê
c thay thế n1n
kinh tế gia đnh th& b4ng n1n kinh tế
i hóa quy lTn”.
Xóa bk chế đô
hữu v1 liê
u sản xuất l xóa bk ngun g=c gây nên tnh trạng
th=ng trị c'a ngưi đn ông trong gia đnh, s" bất bnh đẳng giữa nam v nữ, giữa vợ v
chng, s" dịch đ=i vTi phK nữ. Bởi v s" th=ng trị c'a ngưi đn ông trong gia đnh l
kết quả s" th=ng trị c'a họ v1 kinh tế, s" th=ng trị đó t" sẽ tiêu tan khi s" th=ng trị v1
kinh tế c'a đn ông không còn. Xóa bk chế đô
hữu v1 liê
u sản xuất đng thi cũng
l sở đ& biến lao đô
ng nhân trong gia đnh thnh lao đô
ng
i tr"c tiếp, ngưi
phK nữ tham gia lao đô
ng
i hay tham gia lao đô
ng gia đnh th lao đô
ng c'a họ
đóng góp cho s"
n đô
ng v phát tri&n, tiến
c'a
i. Như Ph.Ăngghen đã nhấn
mạnh: “Tư liê
u sản xuất chuy&n thnh ti sản chung, th gia đnh th& sẽ không còn l
đơn vị kinh tế c'a
i nữa. N1n kinh tế nhân biến thnh
t ngnh lao đô
ng
i.
Viê
c nuôi dạy con cái trở thnh công viê
c c'a
i”. Do
y, phK nữ địa vị bnh
đẳng vTi đn ông trong
i. Xóa bk chế đô
hữu v1 liê
u sản xuất cũng l sở
lm cho hôn nhân được th"c hiê
n d"a trên sở tnh yêu ch8 không phải v do kinh tế,
địa vị
i hay
t s" tính toán no khác.
2.2.Cơ sở chính trị - hội
sở chính trị đ& xây d"ng gia đnh trong thi kỳ quá đô
lên ch' nghMa
i l
viê
c thiết
p chính quy1n nh nưTc c'a giai cấp công nhân v nhân dân lao đô
ng, nh
nưTc
i ch' nghMa. Trong đó, lần đầu tiên trong lịch s<, nhân dân lao đô
ng được th"c
hiê
n quy1n l"c c'a mnh không s" phân biê
t giữa nam v nữ. Nh nưTc cũng chính l
công cK xóa bk những luâ
t
kỹ, lạc
u, đr nặng lên vai ngưi phK nữ đng thi th"c
hiê
n viê
c giải phóng phK nữ v bảo
hạnh phúc gia đnh. Như V.I.Lênin đã khẳng định:
“Chính quy1n viết l chính quy1n đầu tiên v duy nhất trên thế giTi đã hon ton th'
tiêu tất cả pháp luâ
t kỹ, sản, đê tiê
n, những pháp luâ
t đó đặt ngưi phK nữ vo tnh
trạng không bnh đẳng vTi nam giTi, đã dnh đặc quy1n cho nam giTi… Chính quy1n
viết,
t chính quy1n c'a nhân dân lao đô
ng, chính quy1n đầu tiên v duy nhất trên thế
giT đã h'y bk tất cả những đặc quy1n g?n li1n vTi chế đô
hữu, những đặc quy1n c'a
ngưi đn ông trong gia đnh…”.
Nh nưTc
i ch' nghMa vTi tính cách l sở c'a viê
c xây d"ng gia đnh trong
thi kỳ quá đô
lên ch' nghMa
i, th& hiê
n nét nhất vai trò c'a
th=ng pháp luâ
t,
trong đó Luâ
t Hôn nhân v Gia đnh cùng vTi
th=ng chính sách
i đảm bảo lợi
ích c'a công dân, các thnh viên trong gia đnh, đảm bảo s" bnh đẳng giTi, chính sách
dân s=, viê
c lm, y tế, bảo hi&m
i…
th=ng pháp luâ
t v chính sách
i đó vừa
định hưTng vừa thúc đẩy quá trnh hnh thnh gia đnh mTi trong thi kỳ quá đô
đi lên
ch' nghMa
i. Chừng no v đâu,
th=ng chính sách, pháp luâ
t chưa hon thiê
n th
viê
c xây d"ng gia đnh v đảm bảo hạnh phúc gia đnh còn hạn chế.
2.3.Cở sở văn hóa
Trong thi kỳ quá đô
lên ch' nghMa
i, cùng vTi những biến đ]i căn bản trong
đi s=ng chính trị, kinh tế, th đi s=ng văn hóa, tinh thần cũng không ngừng biến đ]i.
Những giá trị văn hóa được xây d"ng trên n1n tảng
tưởng chính trị c'a giai cấp
công nhân từng bưTc hnh thnh v dần dần giữ vai trò chi ph=i n1n tảng văn hóa, tinh
thần c'a
i, đng thi những yếu t= văn hóa, phong tKc
p quán, l=i s=ng lạc
u do
i đ& lại từng bưTc bị loại bk.
S" phát tri&n
th=ng giáo dKc, đo tạo, khoa học v công nghê
góp phần nâng
cao trnh đô
dân trí, kiến th8c khoa học v công nghê
c'a
i, đng thi cũng cung
cấp cho các thnh viên trong gia đnh kiến th8c, nhâ
n th8c mTi, lm n1n tảng cho s" hnh
thnh những giá trị, chuẩn m"c mTi, đi1u ch`nh các m=i quan
gia đnh trong quá trnh
xây d"ng ch' nghMa
i.
Thiếu đi sở văn hóa, hoặc sở văn hóa không đi li1n vTi sở kinh tế, chính
trị, th viê
c xây d"ng gia đnh sẽ
ch lạc, không đạt hiê
u quả cao.
2.4.Chế độ hôn nhân tiến bộ
Hôn nhân tự nguyê
]
n
Hôn nhân tiến
l hôn nhân xuất phát từ tnh yêu giữa nam v nữ. Tnh yêu l
khát vọng c'a con ngưi trong mọi thi đại. Chừng no, hôn nhân không được xây d"ng
trên sở tnh yêu th chừng đó, trong hôn nhân, tnh yêu, hạnh phúc gia đnh sẽ bị hạn
chế.
Hôn nhân xuất phát từ tnh yêu tất yếu dLn đến hôn nhân t" nguyê
n. Đây l bưTc
phát tri&n tất yếu c'a tnh yêu nam nữ, như Ph.Ăngghen nhấn mạnh: “…nếu nghMa vK c'a
vợ v chng l phải thương yêu nhau th nghMa vK c'a những kẻ yêu nhau chẳng phải
l kết hôn vTi nhau v không được kết hôn vTi ngưi khác”. Hôn nhân t" nguyê
n l đảm
bảo cho nam nữ quy1n t" do trong viê
c l"a chọn ngưi kết hôn, không chấp nhâ
n s"
áp đặt c'a cha mẹ. Tất nhiên, hôn nhân t" nguyê
n không bác bk viê
c cha mẹ quan tâm,
hưTng dLn giúp đY con cái nhâ
n th8c đúng, trách nhiê
m trong viê
c kết hôn.
Hôn nhân tiến
còn bao hm cả quy1n t" do ly hôn khi tnh yêu giữa nam v nữ
không còn nữa. Ph.Ăngghen viết: “Nếu ch` riêng hôn nhân d"a trên sở tnh yêu mTi
hợp đạo đ8c th cũng ch` riêng hôn nhân trong đó tnh yêu được duy tr, mTi l hợp đạo
đ8c m thôi… v nếu tnh yêu đã hon ton phai nhạt hoặc bị
t tnh yêu say đ?m mTi
át đi, th ly hôn sẽ l đi1u hay cho cả đôi bên cũng như cho
i”. Tuy nhiên, hôn nhân
tiến
không khuyến khích viê
c ly hôn, v ly hôn đ& lại
u quả nhất định cho
i,
cho cả vợ, chông v đặc biê
t l con cái. V
y, cần ngăn chặn những trưng hợp nông
n]i khi ly hôn, ngăn chặn hiê
n tượng lợi dKng quy1n ly hôn v những do ích kỷ hoặc v
mKc đích vK lợi.
Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
Bản chất c'a tnh yêu l không th& chia sẻ được, nên hôn nhân
t vợ
t chng
l kết quả tất yếu c'a hôn nhân xuất phát từ tnh yêu. Th"c hiê
n hôn nhân
t vợ
t
chng l đi1u kiê
n đảm bảo hạnh phúc gia đnh, đng thi cũng phù hợp vTi quy luâ
t t"
nhiên, phù hợp vTi tâm lý, tnh cảm, đạo đ8c con ngưi.
Hôn nhân
t vợ
t chng đã xuất hiê
n từ sTm trong lịch s<
i loi ngưi,
khi s" th?ng lợi c'a chế đô
hữu đ=i vTi chế đô
công hữu nguyên th'y. Tuy nhiên,
trong các
i trưTc, hôn nhân
t vợ
t chng th"c chất ch` đ=i vTi ngưi phK nữ.
“Chế đô
t vợ
t chng sinh ra t" s"
p trung nhi1u c'a cải vo tay
t ngưi,- vo
tay ngưi đn ông, v từ nguyê
n vọng chuy&n c'a cải ấy lại cho con cái c'a ngưi đn
ông ấy, ch8 không phải c'a ngưi no khác. V thế, cần phải chế đô
t vợ
t chng
v1 phía ngưi vợ, ch8 không phải v1 phía ngưi chng”. Trong thi kỳ quá đô
lên ch'
nghMa
i, th"c hiê
n chế đô
hôn nhân
t vợ
t chng l th"c hiê
n s" giải phóng đ=i
vTi phK nữ, th"c hiê
n s" bnh đẳng, tôn trọng lLn nhau giữa vợ v chng. Trong đó vợ v
chng đ1u quy1n lợi v nghMa vK ngang nhau v1 mọi vấn đ1 c'a cuô
c s=ng gia đnh.
Vợ v chng được t" do l"a chọn những vấn đ1 riêng, chính đáng như ngh1 nghiê
p, công
tác
i, học
p v
t s= nhu cầu khác v.v.. Đng thi cũng s" th=ng nhất trong
viê
c giải quyết những vấn đ1 chung c'a gia đnh như ăn, ở, nuôi dạy con cái… nh4m xây
d"ng gia đnh hạnh phúc.
Quan
vợ chng bnh đẳng l sở cho s" bnh đẳng trong quan
giữa cha xu
thế mẹ vTi con cái v quan
giữa anh chị em vTi nhau. Nếu như cha mẹ nghMa vK
yêu thương con cái, ngược lại, con cái cũng nghMa vK biết ơn, kính trọng, nghe li dạy
bảo c'a cha mẹ. Tuy nhiên, quan
giữa cha mẹ v con cái, giữa anh chị em sẽ những
mâu thuLn không th& tránh khki do s" chênh
ch tu]i tác, nhu cầu, sở thích riêng c'a mỗi
ngưi. Do
y, giải quyết mâu thuLn trong gia đnh l vấn đ1 cần được mọi ngưi quan
tâm, chia sẻ.
Hôn nhân được đảm bảo về pháp
Quan
hôn nhân, gia đnh th"c chất không phải l vấn đ1 riêng c'a mỗi gia
đnh m l quan
i. Tnh yêu giữa nam v nữ l vấn đ1 riêng c'a mỗi ngưi,
i không can thiê
p, nhưng khi hai ngưi đã thka thuâ
n đ& đi đến kết hôn, t8c l đã đưa
quan
riêng bưTc vo quan
i, th phải s" thừa nhâ
n c'a
i, đi1u đó được
bi&u hiê
n b4ng th' tKc pháp trong hôn nhân. Th"c hiê
n th' tKc pháp trong hôn nhân,
l th& hiê
n s" tôn trọng trong tnh tnh yêu, trách nhiê
m giữa nam v nữ, trách nhiê
m c'a
nhân vTi gia đnh v
i v ngược lại. Đây cũng l biê
n pháp ngăn chặn những
nhân lợi dKng quy1n t" do kết hôn, t" do ly hôn đ& thảo mãn những nhu cầu không chính
đáng, đ& bảo
hạnh phúc c'a nhân v gia đnh. Th"c hiê
n th' tKc pháp trong hôn
nhân không ngăn cản quy1n t" do kết hôn v t" do ly hôn chính đáng, m ngược lại, l
sở đ& th"c hiê
n những quy1n đó
t cách đầy đ' nhất.
3.Xây dựng gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá đô
]
lên chủ nghĩa
]
i
Trong thi kỳ quá đô
lên ch' nghMa
i, dưTi tác đô
ng c'a nhi1u yếu t= khách
quan v ch' quan: phát tri&n c'a kinh tế thị trưng định hưTng
i ch' nghMa, công
nghiê
p hóa, hiê
n đại hóa g?n vTi phát tri&n kinh tế tri th8c, xu thế ton cầu hóa v
i
nhâ
p qu=c tế, cách mạng khoa học v công nghê
hiê
n đại, ch' trương, chính sách c'a
Đảng v Nh nưTc v1 gia đnh…,- gia đnh Viê
t Nam đã s" biến đ]i tương đ=i ton
diê
n, v1 quy mô, kết cấu, các ch8c năng cũng như quan
gia đnh. Ngược lại, s" biến
đ]i c'a gia đnh cũng tạo ra đô
ng l"c mTi thúc đẩy s" phát tri&n c'a
i.
3.1.Sự biến đQi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
hội
Biến đQi quy mô, kết cấu của gia đình
Gia đnh Viê
t Nam ngy nay th& được coi l “gia đnh quá đô
trong bưTc
chuy&n biến từ
i nông nghiê
p c] truy1n sang
i công nghiê
p hiê
n đại. Trong quá
trnh ny, s" giải th& c'a cấu trúc gia đnh truy1n th=ng v s" hnh thnh hnh thái mTi l
t tất yếu. Gia đnh đơn hay còn gọi l gia đnh hạt nhân đang trở nên rất ph] biến các
đô thị v cả nông thôn - thay thế cho ki&u gia đnh truy1n th=ng từng giữ vai trò ch'
đạo trưTc đây.
Quy gia đnh ngy nay tn tại xu hưTng thu nhk hơn so vTi trưTc kia, s= thnh
viên trong gia đnh trở nên ít đi. Nếu như gia đnh truy1n th=ng xưa th& tn tại đến ba
b=n thế
cùng chung s=ng dưTi
t mái nh th hiê
n nay, quy gia đnh hiê
n đại đã
ngy cng được thu nhk lại. Gia đnh Viê
t Nam hiê
n đại ch` hai thế
cùng s=ng
chung: cha mẹ - con cái, s= con trong gia đnh cũng không nhi1u như trưTc, biê
t còn
s= ít gia đnh đơn thân, nhưng ph] biến nhất vLn l loại hnh gia đnh hạt nhân quy
nhk.
Quy gia đnh Viê
t Nam ngy cng thu nhk, đáp 8ng những nhu cầu v đi1u
kiê
n c'a thi đại mTi đặt ra. S" bnh đẳng nam nữ được đ1 cao hơn, cuô
c s=ng riêng
c'a con ngưi được tôn trọng hơn, tránh được những mâu thuLn trong đi s=ng c'a gia
đnh truy1n th=ng. S" biến đ]i c'a gia đnh cho thấy chính đang lm ch8c năng tích
c"c, thay đ]i chính bản thân gia đnh v cũng l thay đ]i
th=ng
i, lm cho
i
trở nên thích nghi v phù hợp hơn vTi tnh hnh mTi, thi đại mTi.
Tất nhiên, quá trnh biến đ]i đó cũng gây những phản ch8c năng như tạo ra s"
ngăn cách không gian giữa các thnh viên trong gia đnh, tạo khó khăn, trở l"c trong viê
c
gn giữ tnh cảm cũng như các giá trị văn hóa truy1n th=ng c'a gia đnh.
i ngy
cng phát tri&n, mỗi ngưi đ1u bị cu=n theo công viê
c c'a riêng mnh vTi mKc đích kiếm
thêm thu nhâ
p, thi gian dnh cho gia đnh cũng v
y m ngy cng ít đi. Con ngưi
dưng như rơi vo vòng xoáy c'a đng ti1n v vị thế
i m tnh đánh mất đi tnh
cảm gia đnh. Các thnh viên ít quan tâm lo l?ng đến nhau v giao tiếp vTi nhau hơn, lm
cho m=i quan
gia đnh trở nên ri rạc, lkng lẻo...
Biến đQi các chức năng của gia đình
- Ch8c năng tái sản xuất ra con ngưi
VTi những thnh t"u c'a y học hiê
n đại, hiê
n nay viê
c sinh đẻ được các gia đnh
tiến hnh
t cách ch' đô
ng, t" giác khi xác định s= lượng con cái v thi đi&m sinh con.
Hơn nữa, viê
c sinh con còn chịu s" đi1u ch`nh bởi chính sách
i c'a Nh nưTc, tùy
theo tnh hnh dân s= v nhu cầu v1 s8c lao đô
ng c'a
i. nưTc ta, từ những năm 70
v 80 c'a thế kỷ XX, Nh nưTc đã tuyên truy1n, ph] biến v áp dKng
ng rãi các
phương tiê
n v biê
n pháp kỹ thuâ
t tránh thai v tiến hnh ki&m soát dân s= thông qua
Cuô
c
n đô
ng sinh đẻ kế hoạch, khuyến khích mỗi cặp vợ chng ch` nên từ 1 đến
2 con. Sang thâ
p niên đầu thế kỷ XXI, dân s= Viê
t Nam đang chuy&n sang giai đoạn giá
hóa. Đ& đảm bảo lợi ích c'a gia đnh v s" phát tri&n b1n vững c'a
i, thông điê
p
mTi trong kế hoạch hóa gia đnh l mỗi cặp vợ chng nên sinh đ' hai con.
Nếu như trưTc kia, do ảnh hưởng c'a phong tKc,
p quán v nhu cầu sản xuất
nông nghiê
p, trong gia đnh Viê
t Nam truy1n th=ng, nhu cầu v1 con cái th& hiê
n trên ba
phương diê
n: phải con, cng đông con cng t=t v nhất thiết phải con trai n=i dõi th
ngy nay, nhu cầu ấy đã những thay đ]i căn bản: th& hiê
n viê
c giảm m8c sinh c'a
phK nữ, giảm s= con mong mu=n v giảm nhu cầu nhất thiết phải con trai c'a các cặp
vợ chng. Trong gia đnh hiê
n đại, s" b1n vững c'a hôn nhân phK thuô
c rất nhi1u vo các
yếu t= tâm lý, tnh cảm, kinh tế, ch8 không phải ch` l các yếu t= con hay không
con, con trai hay không con trai như gia đnh truy1n th=ng.
Biến đQi chức năng kinh tế tQ chức tiêu dùng
Xét
t cách khái quát, cho đến nay kinh tế gia đnh đã hai bưTc chuy&n mang
tính bưTc ngoặt1: Th8 nhất, từ kinh tế t" cấp t" túc thnh kinh tế hng hóa, t8c l từ
t
đơn vị kinh tế khép kín sản xuất đ& đáp 8ng nhu cầu c'a gia đnh thnh đơn vị m sản
xuất ch' yếu đ& đáp 8ng nhu cầu c'a ngưi khác hay c'a
i. Th8 hai, từ đơn vị kinh
tế m đặc trưng l sản xuất hng hóa đáp 8ng nhu cầu c'a thị trưng qu=c gia thnh t]
ch8c kinh tế c'a n1n kinh tế thị trưng hiê
n đại đáp 8ng nhu cầu c'a thị trưng ton cầu.
Hiê
n nay, kinh tế gia đnh đang trở thnh
t
phâ
n quan trọng trong n1n kinh
tế qu=c dân. Tuy nhiên, trong b=i cảnh
i nhâ
p kinh tế v cạnh tranh sản phẩm hng hóa
vTi các nưTc trong khu v"c v trên thế giTi, kinh tế gia đnh gặp rất nhi1u khó khăn, trở
ngại trong viê
c chuy&n sang hưTng sản xuất kinh doanh hng hóa theo hưTng chuyên sâu
trong kinh tế thị trưng hiê
n đại. Nguyên nhân l do kinh tế gia đnh phần lTn quy
nhk, lao đô
ng ít v t" sản xuất l chính.
S" phát tri&n c'a kinh tế hng hóa v ngun thu nhâ
p b4ng ti1n c'a gia đnh tăng
lên lm cho gia đnh trở thnh
t đơn vị tiêu dùng quan trọng c'a
i. Các gia đnh
Viê
t Nam đang tiến tTi “tiêu dùng sản phẩm do ngưi khác lm ra”, t8c l s< dKng hng
hóa v dịch vK
i.
Biến đQi chức năng giáo dXc (xã hội hóa).
Trong
i Viê
t Nam truy1n th=ng, giáo dKc gia đnh l sở c'a giáo dKc
i th ngy nay, giáo dKc
i bao trùm lên giáo dKc gia đnh v đưa ra những mKc
tiêu, những yêu cầu c'a giáo dKc
i cho giáo dKc gia đnh1. Đi&m tương đng giữa
giáo dKc gia đnh truy1n th=ng v giáo dKc c'a
i mTi l tiếp tKc nhấn mạnh s" hy
sinh c'a nhân cho
ng đng.
Giáo dKc gia đnh hiê
n nay phát tri&n theo xu hưTng s" đầu ti chính c'a gia
đnh cho giáo dKc con cái tăng lên.
i dung giáo dKc gia đnh hiê
n nay không ch` nặng
v1 giáo dKc đạo đ8c, 8ng x< trong gia đnh, dòng họ, lng xã, m hưTng đến giáo dKc
kiến th8c khoa học hiê
n đại, trang bị công cK đ& con cái hòa nhâ
p vTi thế giTi.
Tuy nhiên, s" phát tri&n c'a
th=ng giáo dKc
i, cùng vTi s" phát tri&n kinh
tế hiê
n nay, vai trò giáo dKc c'a các ch' th& trong gia đnh xu hưTng giảm. Nhưng s"
gia tăng c'a các hiê
n tượng tiêu c"c trong
i v trong nh trưng, lm cho s" kỳ
vọng v ni1m tin c'a các
c cha mẹ vo
th=ng giáo dKc
i trong viê
c rrn luyê
n
đạo đ8c, nhân cách cho con em c'a họ đã giảm đi rất nhi1u so vTi trưTc đây. Mâu thuLn
ny l
t th"c tế chưa li giải hữu hiê
u Viê
t Nam hiê
n nay. Những tác đô
ng trên
đây lm giảm sút đáng k& vai trò c'a gia đnh trong th"c hiê
n ch8c năng
i hóa, giáo
dKc trẻ em nưTc ta thi gian qua.
Hiê
n tượng trẻ em hư, bk học sTm, lang thang, nghiê
n hút ma túy, mại dâm…
cũng cho thấy phần no s" bất l"c c'a
i v s" bế t?c c'a
t s= gia đnh trong viê
c
chăm sóc, giáo dKc trẻ em.
Biến đQi chức năng thZa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
Trong
i hiê
n đại, đô
b1n vững c'a gia đnh không ch` phK thuô
c vo s" rng
buô
c c'a các m=i quan
v1 trách nhiê
m, nghMa vK giữa vợ v chng; cha mẹ v con cái;
s" hy sinh lợi ích nhân cho lợi ích gia đnh, m còn bị chi ph=i bởi các m=i quan
hòa hợp tnh cảm giữa chng v vợ; cha mẹ v con cái, s" đảm bảo hạnh phúc nhân,
sinh hoạt t" do, chính đáng c'a mỗi thnh viên gia đnh trong cuô
c s=ng chung.
Trong gia đnh Viê
t Nam hiê
n nay, nhu cầu thka mãn tâm - tnh cảm đang tăng
lên, do gia đnh xu hưTng chuy&n đ]i từ ch' yếu l đơn vị kinh tế sang ch' yếu l đơn
vị tnh cảm. Viê
c th"c hiê
n ch8c năng ny l
t yếu t= rất quan trọng tác đô
ng đến s"
tn tại, b1n vững c'a hôn nhân v hạnh phúc gia đnh, đặc biê
t l viê
c bảo
chăm sóc
trẻ em v ngưi cao tu]i, nhưng hiê
n nay, các gia đnh đang đ=i mặt vTi rất nhi1u khó
khăn, thách th8c. Đặc biê
t, trong tương lai gần, khi m tỷ
các gia đnh ch`
t con
tăng lên th đi s=ng tâm - tnh cảm c'a nhi1u trẻ em v k& cả ngưi lTn cũng sẽ kém
phong phú hơn, do thiếu đi tnh cảm v1 anh, chị em trong cuô
c s=ng gia đnh.
Tác đô
ng c'a công nghiê
p hóa v ton cầu hóa dLn tTi tnh trạng phân hóa giu
nghro sâu s?c, lm cho
t s=
gia đnh may mở
ng sản xuất, tích lũy ti sản,
đất đai, liê
u sản xuất th trở nên giu có, trong khi đại
phâ
n các gia đnh trở thnh
lao đô
ng lm thuê do không
i phát tri&n sản xuất, mất đất đai v các liê
u sản
xuất khác, không khả năng tích lũy ti sản, mở
ng sản xuất. Nh nưTc cần chính
sách hỗ trợ các nghro, kh?c phKc khoảng cách giu nghro đang xu hưTng ngy
cng gia tăng.
Cùng vTi đó, vấn đ1 đặt ra l cần phải thay đ]i tâm truy1n th=ng v1 vai trò c'a
con trai, tạo d"ng quan niê
m bnh đẳng giữa con trai v con gái trong trách nhiê
m nuôi
dưYng, chăm sóc cha mẹ gi v th phKng t] tiên. Nh nưTc cần những giải pháp, biê
n
pháp nh4m bảo đảm an ton tnh dKc, giáo dKc giTi tính v s8c khke sinh sản cho các
thnh viên sẽ l ch' gia đnh tương lai; c'ng c= ch8c năng
i hóa c'a gia đnh, xây
d"ng những chuẩn m"c v hnh mTi v1 giáo dKc gia đnh, xây d"ng
i dung v
phương pháp mTi v1 giáo dKc gia đnh, giúp cho các
c cha mẹ định hưTng trong
giáo dKc v hnh thnh nhân cách trẻ em; giải quyết thka đáng mâu thuLn giữa nhu cầu t"
do, tiến
c'a ngưi phK nữ hiê
n đại vTi trách nhiê
m lm dâu theo quan niê
m truy1n
th=ng, mâu thuLn v1 lợi ích giữa các thế
, giữa cha mẹ v con cái. đòi hki phải hnh
thnh những chuẩn m"c mTi, bảo đảm s" hi hòa lợi ích giữa các thnh viên trong gia
đnh cũng như lợi ích giữa gia đnh v
i.
Sự biến đQi quan
]
gia đình
-Biến đ]i quan
hôn nhân v quan
vợ chng
Trong th"c tế, hôn nhân v gia đnh Viê
t Nam đang phải đ=i mặt vTi những thách
th8c, biến đ]i lTn. DưTi tác đô
ng c'a chế thị trưng, khoa học công nghê
hiê
n đai,
ton cầu hóa… khiến các gia đnh phải gánh chịu nhi1u mặt trái như: quan
vợ chng -
gia đnh lkng lẻo; gia tăng tỷ
ly hôn, ly thân, ngoại tnh, quan
tnh dKc trưTc hôn
nhân v ngoi hôn nhân, chung s=ng không kết hôn. Đng thi, xuất hiê
n nhi1u bi kịch,
thảm án gia đnh, ngưi gi đơn, trẻ em s=ng ích kỷ, bạo hnh trong gia đnh, xâm hại
tnh dKc… Từ đó, dLn tTi
lKy l giá trị truy1n th=ng trong gia đnh bị coi nhẹ, ki&u gia
đnh truy1n th=ng bị phá vY, lung lay v hiê
n tượng gia tăng s=
gia đnh đơn thân, đô
c
thân, kết hôn đng tính, sinh con ngoi giá thú… Ngoi ra, s8c ép từ cuô
c s=ng hiê
n đại
(công viê
nên khó khăn vTi nhi1u ngưi trong
i.
Trong gia đnh truy1n th=ng, ngưi chng l trK
t c'a gia đnh, mọi quy1n l"c
trong gia đnh đ1u thuô
c v1 ngưi đn ông. Ngưi chng l ngưi ch' sở hữu ti sản c'a
gia đnh, ngưi quyết định các công viê
c quan trọng c'a gia đnh, k& cả quy1n dạy vợ,
đánh con.
Trong gia đnh Viê
t Nam hiê
n nay, không còn
t hnh duy nhất l đn ông
lm ch' gia đnh. Ngoi hnh ngưi đn ông - ngưi chng lm ch' gia đnh ra th
còn ít nhất hai hnh khác cùng tn tại1. Đó l hnh ngưi phK nữ - ngưi vợ
lm ch' gia đnh v hnh cả hai vợ chng cùng lm ch' gia đnh. Ngưi ch' gia đnh
được quan niê
m l ngưi những phẩm chất, năng l"c v đóng góp vượt trô
i, được các
thnh viên trong gia đnh coi trọng. Ngoi ra, hnh ngưi ch' gia đnh phải l ngưi
kiếm ra nhi1u ti1n cho thấy
t đòi hki mTi v1 phẩm chất c'a ngưi lãnh đạo gia đnh
trong b=i cảnh phát tri&n kinh tế thị trưng v
i nhâ
p kinh tế.
- Biến đ]i quan
giữa các thế
, các giá trị, chuẩn m"c văn hóa c'a gia đnh
Trong b=i cảnh
i Viê
t Nam hiê
n nay, quan
giữa các thế
cũng như các
giá trị, chuẩn m"c văn hóa c'a gia đnh cũng không ngừng biến đ]i. Trong gia đnh
truy1n th=ng,
t đ8a trẻ sinh ra v lTn lên dưTi s" dạy bảo thưng xuyên c'a ông b,
cha mẹ ngay từ khi còn nhk. Trong gia đnh hiê
n đại, viê
c giáo dKc trẻ em gần như phó
mặc cho nh trưng, m thiếu đi s" dạy bảo thưng xuyên c'a ông b, cha mẹ. Ngược
lại, ngưi cao tu]i trong gia đnh truy1n th=ng thưng s=ng cùng vTi con cháu, cho nên
nhu cầu v1 tâm lý, tnh cảm được đáp 8ng đầy đ'. Còn khi quy gia đnh bị biến đ]i,
ngưi cao tu]i phải đ=i mặt vTi s" đơn thiếu th=n v1 tnh cảm.
Những biến đ]i trong quan
gia đnh cho thấy, thách th8c lTn nhất đặt ra cho gia
đnh Viê
t Nam l mâu thuLn giữa các thế
, do s" khác biê
t v1 tu]i tác, khi cùng chung
s=ng vTi nhau. Ngưi gi thưng hưTng v1 các giá trị truy1n th=ng, có xu hưTng bảo th',
áp đặt nhâ
n th8c c'a mnh đ=i vTi ngưi trẻ. Ngược lại, tu]i trẻ thưng hưTng tTi những
giá trị hiê
n đại, xu hưTng ph' nhâ
n yếu t= truy1n th=ng. Gia đnh cng nhi1u thế
,
mâu thuLn thế
cng lTn.
Ngy cng xuất hiê
n nhi1u hiê
n tượng m trưTc đây chưa h1 hoặc ít như: bạo
l"c gia đnh, ly hôn, ly thân, ngoại tnh, s=ng th<... Chúng đã lm rạn n8t, phá hoại s"
b1n vững c'a gia đnh, lm cho gia đnh trở nên mong manh, dễ tan vY hơn. Ngoi ra, các
nạn như trẻ em lang thang, nghiê
n hút, buôn bán phK nữ qua biên giTi... cũng đang đe
dọa, gây nhi1u nguy lm tan gia đnh.
3.2.Phương hướng bản xây dựng phát triển gia đình Việt Nam trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội
Thứ nhất, tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận thức của hội về xây
dựng phát triển gia đình Viê
]
t Nam
Tiếp tKc đẩy mạnh công tác tuyên truy1n đ& các cấp 'y, chính quy1n, các t] ch8c
đon th& từ trung ương đến sở nhâ
n th8c sâu s?c v1 vị trí, vai trò v tầm quan trọng
c'a gia đnh v công tác xây d"ng, phát tri&n gia đnh Viê
t Nam hiê
n nay, coi đây l
t
trong những đô
ng l"c quan trọng quyết định thnh công s" phát tri&n b1n vững kinh tế -
i trong thi kỳ công nghiê
p hóa, hiê
n đại hóa đất nưTc, xây d"ng v bảo
T] qu=c
Viê
t Nam
i ch' nghMa. Cấp 'y v chính quy1n các cấp phải đưa
i dung, mKc tiêu
c'a công tác xây d"ng v phát tri&n gia đnh vo chiến lược phát tri&n kinh tế-
i v
chương trnh kế hoạch công tác hng năm c'a các
, ngnh, địa phương.
Thứ hai, đgy mạnh phát triển kinh tế - hội, nâng cao đời sống vật chất, kinh tế hộ
gia đình
Xây d"ng v hon thiê
n chính sách phát tri&n kinh tế -
i đ& góp phần c'ng c=,
]n định v phát tri&n kinh tế gia đnh; chính sách ưu tiên hỗ trợ phát tri&n kinh tế gia
đnh cho các gia đnh liê
t sỹ, gia đnh thương binh
nh binh, gia đnh các dân
c ít
ngưi, gia đnh nghro, gia đnh đang sinh s=ng vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn.
chính sách kịp thi hỗ trợ các gia đnh phát tri&n kinh tế, sản xuất kinh doanh
các sản phẩm mTi, sản phẩm s< dKng nguyên liê
u tại chỗ, hỗ trợ các gia đnh tham gia
sản xuất phKc vK xuất khẩu.
Tích c"c khai thác v tạo đi1u kiê
n thuâ
n lợi cho các
gia đnh vay v=n ng?n hạn
v di hạn nh4m xóa đói giảm nghro, chuy&n dịch cấu sản xuất, mở
ng phát tri&n
kinh tế, đẩy mạnh loại hnh kinh tế trang trại, vươn lên lm giu chính đáng.
Thứ ba, kế thừa nhUng giá trị của gia đình truyền thống đồng thời tiếp thu nhUng
tiến bộ của nhân loại về gia đình trong xây dựng gia đình Viê
]
t Nam hiê
]
n nay
Gia đnh truy1n th=ng được hun đúc từ lâu đi trong lịch s< dân
c. BưTc vo
thi kỳ mTi gia đnh ấy
c
cả những mặt tích c"c v tiêu c"c. Do
y, Nh nưTc cũng
như các quan văn hóa, các ban ngnh liên quan cần phải xác định, duy tr những t
đẹp ích; đng thi, tm ra những hạn chế v tiến tTi kh?c phKc những h' tKc c'a gia
đnh cũ. Xây d"ng gia đnh Viê
t Nam hiê
n nay l xây d"ng hnh gia đnh hiê
n đại,
phù hợp vTi tiến trnh công nghiê
p hóa, hiê
n đại hóa đất nưTc v
i 142 nhâ
p kinh tế
qu=c tế.
Xây d"ng v phát tri&n gia đnh Viê
t Nam hiê
n nay vừa phải kế thừa v phát huy
những giá trị văn hóa truy1n th=ng t=t đẹp c'a gia đnh Viê
t Nam, vừa kết hợp vTi những
giá trị tiên tiến c'a gia đnh hiê
n đại đ& phù hợp vTi s"
n đô
ng phát tri&n tất yếu c'a
i. Tất cả nh4m hưTng tTi th"c hiê
n mKc tiêu lm cho gia đnh th"c s" l tế bo lnh
mạnh c'a
i, l t] ấm c'a mỗi ngưi.
Thứ tư, tiếp tXc phát triển nâng cao chất lượng phong trào xây dựng gia đình
văn hóa
Gia đnh văn hóa l
t hnh gia đnh tiến
,
t danh hiê
u hay ch` tiêu m
nhi1u gia đnh Viê
t Nam mong mu=n hưTng đến. Đó l, gia đnh ấm no, ho thuâ
n, tiến
, khoẻ mạnh v hạnh phúc; Th"c hiê
n t=t nghMa vK công dân; Th"c hiê
n kế hoạch hoá
gia đnh; Đon kết tương trợ trong
ng đng dân cư.
Được hnh thnh từ những năm 60 c'a thế kỷ XX, tại
t địa phương c'a t`nh
Hưng Yên, đến nay, xây d"ng gia đnh văn hóa đã trở thnh phong tro thi đua đô
bao
ph' hầu hết các địa phương Viê
t Nam. Phong tro xây d"ng gia đnh văn hóa đã th"c
s" tác đô
ng đến n1n tảng gia đnh vTi những quy t?c 8ng x< t=t đẹp, phát huy giá trị đạo
đ8c truy1n th=ng c'a gia đnh Viê
t Nam. Chất lượng cuô
c s=ng gia đnh ngy cng được
nâng cao. Do
y, đ& phát tri&n gia đnh Viê
t Nam hiê
n nay cần tiếp tKc nghiên c8u, nhân
ng xây d"ng các hnh gia đnh văn hóa trong thi kỳ công nghiê
p hóa, hiê
n đại hóa
vTi những giá trị mTi tiên tiến cần tiếp thu v d" báo những biến đ]i v1 gia đnh trong
thi kỳ mTi, đ1 xuất hưTng giải quyết những thách th8c trong lMnh v"c gia đnh.
đây, cần tránh xu hưTng chạy theo thnh tích, phản ánh không th"c chất phong
tro v chất lượng gia đnh văn hóa. Các tiêu chí xây d"ng gia đnh văn hóa phải phù hợp
v ý nghMa thiết th"c vTi đi s=ng c'a nhân dân, công tác bnh xét danh hiê
u gia đnh
văn hóa phải được tiến hnh theo tiêu chí th=ng nhất, trên nguyên t?c công b4ng, dân ch',
đáp 8ng được nguyê
n vọng, tâm tư, tnh cảm, tạo được s" đng tnh hưởng 8ng c'a nhân
dân.
4. Trong thời quá độ lên chủ nghĩa hội Việt Nam, trách
nhiệm của công dân, cần phải làm để đóng góp xây dựng về vấn
đề gia đình với cách sinh viên
Trong thi kỳ quá độ lên ch' nghMa hội Việt Nam, trách nhiệm c'a công dân,
đặc biệt l sinh viên, trong việc đóng góp vo việc xây d"ng gia đnh th& được th& hiện
qua các hnh động cK th& sau đây:
Nâng cao nhận thức học tập: Tăng cưng học tập v trang bị kiến th8c v1 gia đnh,
văn hóa, hội v các chính sách v1 gia đnh c'a nh nưTc. Đi1u ny giúp sinh viên
cái nhn ton diện v tích c"c v1 vai trò c'a gia đnh trong hội.
Tham gia hoạt động hội: Tham gia vo các hoạt động hội, các chương trnh tnh
nguyện, giúp đY những gia đnh hon cảnh khó khăn, hoặc tham gia vo các t] ch8c
thanh niên sinh viên đ& cùng nhau thúc đẩy các giá trị t=t đẹp v xây d"ng gia đnh
hạnh phúc.
Xây dựng mối quan hệ tốt trong gia đình: Biết cách duy tr v phát tri&n m=i quan hệ
yêu thương, tôn trọng, thông cảm vTi các thnh viên trong gia đnh. S" quan tâm v chia
sẻ trong gia đnh tạo n1n tảng vững ch?c cho s" phát tri&n nhân v cộng đng.
Kỹ năng sống giáo dXc gia đình: Rrn luyện các kỹ năng s=ng, kỹ năng giao tiếp v
giải quyết xung đột đ& th& hỗ trợ gia đnh trong việc xây d"ng môi trưng s=ng hòa
thuận v phát tri&n. Bên cạnh đó, sinh viên cũng th& tm hi&u đ& giáo dKc các giá trị
truy1n th=ng v hiện đại cho thế hệ trẻ.
Thúc đgy bình đẳng giới quyền trẻ em: Tham gia vo các hoạt động truy1n thông,
giáo dKc v1 bnh đẳng giTi v bảo vệ quy1n trẻ em trong gia đnh, giúp hnh thnh những
gia đnh công b4ng v hạnh phúc hơn.
Tích cực tham gia phong trào xây dựng gia đình văn hóa: Tham gia các phong tro,
chương trnh xây d"ng gia đnh văn hóa tại địa phương, từ đó lan tka những giá trị t=t đẹp
đến cộng đng.
Sinh viên, vTi vai trò l thế hệ tương lai c'a đất nưTc, trách nhiệm trong việc
đóng góp tích c"c vo việc xây d"ng gia đnh v hội, từ đó thúc đẩy s" phát tri&n b1n
vững c'a đất nưTc trong thi kỳ quá độ lên ch' nghMa hội.
Đ& giải quyết một cách chi tiết v sâu s?c hơn vấn đ1 trách nhiệm c'a công dân, ta
th& nhn nhận từ các khía cạnh sau:
1. Nhận thức về vai trò của gia đình trong hội mới
Gia đnh l n1n tảng c'a hội, nơi nuôi dưYng các giá trị đạo đ8c, văn hóa, v
hội. Trong thi kỳ quá độ lên ch' nghMa hội, gia đnh không ch` l nơi giáo dKc v1 đạo
đ8c, m còn l đơn vị bản trong việc hnh thnh ngun nhân l"c cho hội. Sinh viên
cần nhận th8c r4ng, gia đnh không ch` vai trò nuôi dưYng con cái m còn l môi
trưng giúp mỗi nhân phát tri&n v1 mặt th& chất, trí tuệ v tinh thần. Việc xây d"ng gia
đnh hạnh phúc, văn minh chính l góp phần xây d"ng hội tiến bộ, công b4ng v thịnh
vượng.
2. Giáo dXc về giá trị gia đình các kỹ năng sống
Sinh viên cần trách nhiệm trong việc nâng cao hi&u biết v1 các giá trị gia đnh
truy1n th=ng v hiện đại, từ đó phát tri&n kỹ năng s=ng cần thiết đ& duy tr một gia đnh
hạnh phúc v b1n vững. Đi1u ny bao gm:
Giáo dKc v1 hôn nhân v gia đnh: Sinh viên cần được giáo dKc v1 các giá trị
bản trong hôn nhân v gia đnh như s" chia sẻ, tôn trọng lLn nhau, bnh đẳng giTi, v
trách nhiệm trong việc nuôi dạy con cái.
Kỹ năng giải quyết mâu thuLn: Trong quá trnh s=ng v lm việc, các gia đnh sẽ
không tránh khki mâu thuLn. Sinh viên cần học cách giải quyết mâu thuLn một cách hòa
bnh, không đ& những bất đng trở thnh nguyên nhân phá vY hạnh phúc gia đnh.
Kỹ năng nuôi dạy con cái: Các sinh viên th& đóng góp vo việc xây d"ng gia
đnh b4ng cách nâng cao nhận th8c v1 vai trò c'a cha mẹ trong việc giáo dKc con cái, tạo
n1n tảng vững ch?c v1 đạo đ8c v duy cho thế hệ tương lai.
3. Tham gia vào các hoạt động cộng đồng truyền thông về gia đình
Sinh viên th& đóng góp vo việc xây d"ng gia đnh thông qua các hoạt động
cộng đng, nâng cao nhận th8c v1 những vấn đ1 gia đnh đang gặp phải trong hội hiện
đại. Một s= hnh động cK th& th& bao gm:
T] ch8c các bu]i tuyên truy1n, hội thảo v1 gia đnh: Sinh viên th& tham gia vo
các t] ch8c, câu lạc bộ hoặc nhóm tnh nguyện đ& t] ch8c các hoạt động tuyên truy1n v1
các giá trị gia đnh như bnh đẳng giTi, chăm sóc s8c khke sinh sản, bảo vệ quy1n lợi c'a
trẻ em, phòng ch=ng bạo l"c gia đnh, v.v.
Hỗ trợ gia đnh gặp khó khăn: Sinh viên th& tham gia vo các chương trnh tnh
nguyện giúp đY các gia đnh hon cảnh khó khăn như gia đnh nghro, gia đnh
ngưi khuyết tật, trẻ em m côi, v.v. Việc hỗ trợ các gia đnh ny sẽ giúp cải thiện chất
lượng cuộc s=ng v xây d"ng những m=i quan hệ gia đnh vững mạnh.
4. Thực hiện trách nhiệm của công dân đối với hội gia đình
Sinh viên l l"c lượng trẻ, năng động v ti1m năng lTn đ& tham gia xây d"ng
gia đnh hạnh phúc v hội công b4ng. Các sinh viên th& th"c hiện trách nhiệm c'a
mnh b4ng cách:
Xây d"ng gia đnh mLu m"c trong tương lai: Sinh viên cần chuẩn bị cho mnh một
n1n tảng vững ch?c v1 cả tinh thần lLn vật chất đ& th& tạo d"ng một gia đnh hạnh
phúc trong tương lai. Đi1u ny bao gm việc rrn luyện đạo đ8c, học hki v1 quản ti
chính, lm việc chăm ch` đ& th& đáp 8ng nhu cầu gia đnh, đng thi quan tâm đến
việc nuôi dạy con cái theo hưTng tích c"c.
Tích c"c tham gia vo các phong tro bảo vệ quy1n lợi gia đnh: Sinh viên cần
tham gia vo các phong tro đấu tranh, tuyên truy1n v xây d"ng các chính sách, pháp
luật liên quan đến quy1n lợi c'a gia đnh như quy1n lợi c'a phK nữ, trẻ em, quy1n lợi c'a
ngưi gi, bảo vệ gia đnh tránh các nguy hội như bạo l"c gia đnh, phân biệt đ=i
x<, v.v.
5. Phát huy vai trò của gia đình trong việc xây dựng nền tảng hội vUng mạnh
Gia đnh vai trò quan trọng trong việc tạo ra các giá trị hội, từ việc duy tr
đạo đ8c, tưởng, đến việc hnh thnh các thế hệ tương lai ý th8c vtrách nhiệm vTi
cộng đng. Sinh viên th&:
Phát tri&n hnh gia đnh ki&u mLu: Sinh viên th& l những ngưi tiên phong
trong việc xây d"ng các gia đnh ki&u mLu, nơi m các giá trị như bnh đẳng, đon kết,
yêu thương v tôn trọng được phát huy. Các gia đnh ki&u mLu sẽ l tấm gương cho
hội trong việc giáo dKc v phát tri&n con ngưi.
Chú trọng đến s8c khke v hạnh phúc gia đnh: Trong b=i cảnh hội hiện đại,
s8c khke tinh thần v th& chất c'a các thnh viên trong gia đnh l rất quan trọng. Sinh
viên th& đóng góp vo việc bảo vệ v phát tri&n s8c khke gia đnh qua các hoạt động
như th& dKc th& thao, chăm sóc s8c khke, dinh dưYng hợp lý, v tạo d"ng môi trưng
s=ng lnh mạnh cho gia đnh.
6. Nâng cao nhận thức về các vấn đề hội tác động đến gia đình
Sinh viên cần nhận th8c các vấn đ1 hội hiện nay đang ảnh hưởng đến gia
đnh như vấn đ1 bạo l"c gia đnh, nghro đói, phân biệt giTi tính, tnh trạng ly hôn, v các
vấn đ1 v1 s8c khke tinh thần. Việc tham gia giải quyết những vấn đ1 ny không ch` góp
phần xây d"ng gia đnh hạnh phúc, m còn đóng góp vo s" phát tri&n b1n vững c'a
hội.
Trách nhiệm c'a sinh viên trong việc xây d"ng gia đnh trong thi kỳ quá độ lên
ch' nghMa hội không ch` dừng lại việc tạo d"ng gia đnh hạnh phúc c'a chính mnh
m còn l s" đóng góp tích c"c vo cộng đng v hội. Qua việc nâng cao nhận th8c,
rrn luyện kỹ năng s=ng, tham gia hoạt động cộng đng, v xây d"ng gia đnh ki&u mLu,
sinh viên sẽ đóng góp vo s" phát tri&n b1n vững c'a gia đnh v hội Việt Nam.

Preview text:

Tên : Hồ Quốc Bảo Trọng MSSV: 23147114 BÀI THU HOẠCH
Môn : Chủ nghĩa khoa học – xã hội
Giảng viên : TS. Mạch Thị Khánh Trinh
1. Theo góc nhìn của chủ nghĩa khoa học xã hội, hãy trình bày nội dung về vấn đề gia đình.
2. Trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, trách nhiệm của công
dân, cần phải làm gì để đóng góp xây dựng về vấn đề gia đình với tư cách sinh viên.
1. Khái niệm, vị trí và chức năng của gia đình
1.1.Khái niệm gia đình

Gia đnh l mô t cô ng đng ngưi đặc biê t, có vai trò quyết định đến s" tn tại v
phát tri&n c'a xã hô i. C.Mác v Ph.Ăngghen, khi đ1 câ p đến gia đnh đã cho r4ng: “Quan
hê  th8 ba tham d" ngay từ đầu vo quá trnh phát tri&n lịch s<: hng ngy tái tạo ra đi
s=ng c'a bản thân mnh, con ngưi b?t đầu tạo ra những ngưi khác, sinh sôi, nảy nở - đó
l quan hê  giữa chng v vợ, cha mẹ v con cái, đó l gia đnh”. Cơ sở hnh thnh gia
đnh l hai m=i quan hê  cơ bản, quan hê  hôn nhân (vợ v chng) v quan hê  huyết th=ng
(cha mẹ v con cái…). Những m=i quan hê  ny tn tại trong s" g?n bó, liên kết, rng
buô c v phK thuô c lLn nhau, bởi nghMa vK, quy1n lợi v trách nhiê 
m c'a mỗi ngưi, được
quy định b4ng pháp lý hoặc đạo lý.
Quan hê  hôn nhân l cơ sở, n1n tảng hnh thnh nên các m=i quan hê  khác trong
gia đnh, l cơ sở pháp lý cho s" tn tại c'a mỗi gia đnh. Quan hê  huyết th=ng l quan hê 
giữa những ngưi cùng mô t dòng máu, nảy sinh từ quan hê  hôn nhân. Đây l m=i quan hê 
t" nhiên, l yếu t= mạnh mẽ nhất g?n kết các thnh viên trong gia đnh vTi nhau.
Trong gia đnh, ngoi hai m=i quan hê  cơ bản l quan hê  giữa vợ v chng, quan
hê  giữa cha mẹ vTi con cái, còn có các m=i quan hê  khác, quan hê  giữa ông b vTi cháu
ch?t, giữa anh chị em vTi nhau, giữa cô, d, chú bác vTi cháu v.v.. Ngy nay, ở Viê t Nam
cũng như trên thế giTi còn thừa nhâ n quan hê  cha mẹ nuôi (ngưi đY đầu) vTi con nuôi
(được công nhâ n b4ng th' tKc pháp lý) trong quan hê  gia đnh. Dù hnh thnh từ hnh
th8c no, trong gia đnh tất yếu nảy sinh quan hê  nuôi dưYng, đó l s" quan tâm chăm sóc
nuôi dưYng giữa các thnh viên trong gia đnh cả v1 vâ t chất v tinh thần. Nó vừa l trách
nhiê m, nghMa vK, vừa l mô 
t quy1n lợi thiêng liêng giữa các thnh viên trong gia đnh.
Trong xã hô i hiê n đại, hoạt đô ng nuôi dưYng, chăm sóc c'a gia đnh được xã hô i quan
tâm chia sẻ, xong không th& thay thế hon ton s" chăm sóc, nuôi dưYng c'a gia đnh.
Các quan hê  ny có m=i liên hê  chặt chẽ vTi nhau v biến đ]i, phát tri&n phK thuô c
vo trnh đô  phát tri&n kinh tế v th& chế chính trị-xã hô i
Như vâ y, gia đnh l một hnh th8c cộng đng xã hội đặc biê t, được hnh thnh,
duy tr v c'ng c= ch' yếu d"a trên cơ sở hôn nhân, quan hê  huyết th=ng v quan hê  nuôi
dưYng, cùng vTi những quy định v1 quy1n v nghMa vK c'a các thnh viên trong gia đnh.
1.2.Vị trí của gia đình trong xã hội
Gia đình là tế bào của xã hội
Gia đnh có vai trò quyết định đ=i vTi s" tn tại, vâ n đô ng v phát tri&n c'a xã hô i.
Ph.Ăngghen đã ch` rõ: “Theo quan đi&m duy vâ t th nhân t= quyết định trong lịch s<, quy
cho đến cùng, l sản xuất v tái sản xuất ra đi s=ng tr"c tiếp. Nhưng bản thân s" sản
xuất đó lại có hai loại. Mô t mặt l sản xuất ra tư liê u sinh hoạt: th"c phẩm, quần áo, nh ở
v những công cK cần thiết đ& sản xuất ra những th8 đó; mặt khác l s" sản xuất ra bản
thân con ngưi, l s" truy1n nòi gi=ng. Những trâ t t" xã hô i, trong đó những con ngưi
c'a mô t thi đại lịch s< nhất định v c'a mô t nưTc nhất định đang s=ng, l do hai loại sản
xuất quyết định: mô t mặt l do trnh đô  phát tri&n c'a lao đô ng v mặt khác l do trnh đô 
phát tri&n c'a gia đnh”.
VTi viê c sản xuất ra tư liê u tiêu dùng, tư liê u sản xuất, tái sản xuất ra con ngưi,
gia đnh như mô t tế bo t" nhiên, l mô t đơn vị cơ sở đ& tạo nên cơ th& - xã hô i. Không
có gia đnh đ& tái tạo ra con ngưi th xã hô i không th& tn tại v phát tri&n được. V vâ y,
mu=n có mô t xã hô i phát tri&n lnh mạnh th phải quan tâm xây d"ng tế bo gia đnh t=t,
như ch' tịch H Chí Minh đã nói: “… nhi1u gia đnh cô ng lại mTi thnh xã hô i, xã hô i t=t
th gia đnh cng t=t, gia đnh t=t th xã hô i mTi t=t. Hạt nhân c'a xã hô i chính l gia đnh”.
Tuy nhiên, m8c đô  tác đô ng c'a gia đnh đ=i vTi xã hô i lại phK thuô c vo bản chất
c'a từng chế đô  xã hô i, vo đưng l=i, chính sách c'a giai cấp cầm quy1n, v phK thuô c
vo chính bản thân mô hnh, kết cấu, đặc đi&m c'a mỗi hnh th8c gia đnh trong lịch s<.
V vâ y, trong mỗi giai đoạn c'a lịch s<, tác đô ng c'a gia đnh đ=i vTi xã hô i không hon
ton gi=ng nhau. Trong các xã hô i d"a trên cơ sở c'a chế đô  tư hữu v1 tư liê u sản xuất,
s" bất bnh đẳng trong quan hê  xã hô i v quan hê  gia đnh đã hạn chế rất lTn đến s" tác
đô ng c'a gia đnh đ=i vTi xã hô i. Ch` khi con ngưi được yên ấm, hòa thuâ n trong gia
đnh, th mTi có th& yên tâm lao đô ng, sáng tạo v đóng góp s8c mnh cho xã hô i v
ngược lại. Chính v vâ y, quan tâm xây d"ng quan hê  xã hô i, quan hê  gia đnh bnh đẳng,
hạnh phúc l vấn đ1 hết s8c quan trọng trong cách mạng xã hô i ch' nghMa.
Gia đình là tQ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên
Từ khi còn n4m trong bKng mẹ, đến lúc lọt lòng v su=t cả cuô c đi, mỗi cá nhân
đ1u g?n bó chặt chẽ vTi gia đnh. Gia đnh l môi trưng t=t nhất đ& mỗi cá nhân được
yêu thương, nuôi dưYng, chăm sóc, trưởng thnh, phát tri&n. S" yên ]n, hạnh phúc c'a
mỗi gia đnh l ti1n đ1, đi1u kiê n quan trọng cho s" hnh thnh, phát tri&n nhân cách, th&
l"c, trí l"c đ& trở thnh công dân t=t cho xã hô i. Ch` trong môi trưng yên ấm c'a gia
đnh, cá nhân mTi cảm thấy bnh yên, hạnh phúc, có đô ng l"c đ& phấn đấu trở thnh con ngưi xã hô i t=t.
Gia đình là cầu nối giUa cá nhân với xã hội
Gia đnh l cô ng đng xã hô i đầu tiên m mỗi cá nhân sinh s=ng, có ảnh hưởng rất
lTn đến s" hnh thnh v phát tri&n nhân cách c'a từng ngưi. Ch` trong gia đnh, mTi th&
hiê n được quan hê  tnh cảm thiêng liêng, sâu đâ m giữa vợ v chng, cha mẹ v con cái,
anh chị em vTi nhau m không cô ng đng no có được v có th& thay thế.
Tuy nhiên, mỗi cá nhân lại không th& ch` s=ng trong quan hê  tnh cảm gia đnh,
m còn có nhu cầu quan hê  xã hô i, quan hê  vTi những ngưi khác, ngoi các thnh viên
trong gia đnh. Mỗi cá nhân không ch` l thnh viên c'a gia đnh m còn l thnh viên
c'a xã hô i. Quan hê  giữa các thnh viên trong gia đnh đng thi cũng l quan hê  giữa
các thnh viên c'a xã hô i. Không có cá nhân bên ngoi gia đnh, cũng không th& có cá
nhân bên ngoi xã hô i. Gia đnh l cô ng đng xã hô i đầu tiên đáp 8ng nhu cầu quan hê  xã
hô i c'a mỗi cá nhân. Gia đnh cũng chính l môi trưng đầu tiên m mỗi cá nhân học
được v th"c hiê n quan hê  xã hô i.
Ngược lại, gia đnh cũng l mô t trong những cô ng đng đ& xã hô i tác đô ng đến cá
nhân. Nhi1u thông tin, hiê n tượng c'a xã hô i thông qua lăng kính gia đnh m tác đô ng
tích c"c hoặc tiêu c"c đến s" phát tri&n c'a mỗi cá nhân v1 tư tưởng, đạo đ8c, l=i s=ng,
nhân cách v.v.. Xã hô i nhâ n th8c đầy đ' v ton diê n hơn v1 mỗi cá nhân khi xem xét họ
trong các quan hê  xã hô i v quan hê  vTi gia đnh. Có những vấn đ1 quản lý xã hô i phải
thông qua hoạt đô ng c'a gia đnh đ& tác đô ng đến cá nhân. NghMa vK v quy1n lợi c'a
mỗi cá nhân được th"c hiê n vTi s" hợp tác c'a các thnh viên trong gia đnh. Chính v
vâ y, ở bất c8 xã hô i no, giai cấp cầm quy1n mu=n quản lý xã hô i theo yêu cầu c'a mnh,
cũng đ1u coi trọng viê c xây d"ng v c'ng c= gia đnh. Vâ y nên, đặc đi&m c'a gia đnh ở
mỗi chế đô  xã hô i có khác nhau. Trong xã hô i phong kiến, đ& c'ng c=, duy tr chế đô  bóc
lô t, vTi quan hê  gia trưởng, đô c đoán, chuyên quy1n đã có những quy định rất kh?t khe
đ=i vTi phK nữ, đòi hki ngưi phK nữ phải tuyê t đ=i trung thnh vTi ngưi chng, ngưi
cha - những ngưi đn ông trong gia đnh. Trong quá trnh xây d"ng ch' nghMa xã hô  i, đ&
xây d"ng mô t xã hô i thâ t s" bnh đẳng, con ngưi được giải phóng, giai cấp công nhân
ch' trương bảo vê  chế đô  hôn nhân mô t vợ mô t chng, th"c hiê n s" bnh đẳng trong gia
đnh, giải phóng phK nữ. Ch' tịch H Chí Minh khẳng định: “Nếu không giải phóng phK
nữ l xây d"ng ch' nghMa xã hô 
i ch` mô t nxã hô i có đặc đi&m khác v1 chất so vTi các chế đô  xã hô i trưTc đó.
1.3.Chức năng cơ bản của gia đình
Chức năng tái sản xuất ra con người
Đây l ch8c năng đặc thù c'a gia đnh, không mô t cô ng đng no có th& thay thế.
Ch8c năng ny không ch` đáp 8ng nhu cầu tâm, sinh lý t" nhiên c'a con ngưi, đáp 8ng
nhu cầu duy tr nòi gi=ng c'a gia đnh, dòng họ m còn đáp 8ng nhu cầu v1 s8c lao đô ng
v duy tr s" trưng tn c'a xã hô i.
Viê c th"c hiê n ch8c năng tái sản xuất ra con ngưi diễn ra trong từng gia đnh,
nhưng không ch` l viê c riêng c'a gia đnh m l vấn đ1 xã hô i. Bởi v, th"c hiê n ch8c
năng ny quyết định đến mâ t đô  dân cư v ngun l"c lao đô ng c'a mô t qu=c gia v qu=c
tế, mô t yếu t= cấu thnh c'a tn tại xã hô i. Th"c hiê n ch8c năng ny liên quan chặt chẽ
đến s" phát tri&n mọi mặt c'a đi s=ng xã hô i. V vâ y, tùy theo từng nơi, phK thuô c vo
nhu cầu c'a xã hô i, ch8c năng ny được th"c hiê n theo xu hưTng hạn chế hay khuyến
khích. Trnh đô  phát tri&n kinh tế, văn hóa, xã hô i ảnh hưởng đến chất lượng ngun l"c
lao đô ng m gia đnh cung cấp.
Chức năng nuôi dưỡng, giáo dXc
Bên cạnh ch8c năng tái sản xuất ra con ngưi, gia đnh còn có trách nhiê m nuôi
dưYng, dạy dỗ con cái trở thnh ngưi có ích cho gia đnh, cô ng đng v xã hô i. Ch8c
năng ny th& hiê n tnh cảm thiêng liêng, trách nhiê m c'a cha mẹ vTi con cái, đng thi
th& hiê n trách nhiê m c'a gia đnh vTi xã hô i. Th"c hiê n ch8c năng ny, gia đnh có ý
nghMa rất quan trọng đ=i vTi s" hnh thnh nhân cách, đạo đ8c, l=i s=ng c'a mỗi ngưi.
Bởi v, ngay khi sinh ra, trưTc tiên mỗi ngưi đ1u chịu s" giáo dKc tr"c tiếp c'a cha mẹ
v ngưi thân trong gia đnh. Những hi&u biết đầu tiên, m gia đnh đem lại thưng đ& lại
dấu ấn sâu đâ m v b1n vững trong cuô c đi mỗi ngưi. V vâ y, gia đnh l mô t môi
trưng văn hóa, giáo dKc, trong môi trưng ny, mỗi thnh viên đ1u l những ch' th&
sáng tạo những giá trị văn hóa, ch' th& giáo dKc đng thi cũng l những ngưi thK
hưởng giá trị văn hóa, v l khách th& chịu s" giáo dKc c'a các thnh viên khác trong gia đnh.
Ch8c năng nuôi dưYng, giáo dKc có ảnh hưởng lâu di v ton diê n đến cuô c đi
c'a mỗi thnh viên, từ lúc lọt lòng cho đến khi trưởng thnh v tu]i gi. Mỗi thnh viên
trong gia đnh đ1u có vị trí, vai trò nhất định, vừa l ch' th& vừa l khách th& trong viê c
nuôi dưYng, giáo dKc c'a gia đnh. Đây l ch8c năng hết s8c quan trọng, mặc dù, trong
xã hô i có nhi1u cô ng đng khác (nh trưng, các đon th&, chính quy1n v.v..) cũng th"c
hiê n ch8c năng ny, nhưng không th& thay thế ch8c năng giáo dKc c'a gia đnh. VTi ch8c
năng ny, gia đnh góp phần to lTn vo viê c đo tạo thế hê  trẻ, thế hê  tương lai c'a xã
hô i, cung cấp v nâng cao chất lượng ngun lao đô ng đ& duy tr s" trưng tn c'a xã hô i,
đng thi mỗi cá nhân từng bưTc được xã hô i hóa. V vâ y, giáo dKc c'a gia đnh g?n li1n
vTi giáo dKc c'a xã hô i. Nếu giáo dKc c'a gia đnh không g?n vTi giáo dKc c'a xã hô i,
mỗi cá nhân sẽ khó khăn khi hòa nhâ p vTi xã hô i, v ngược lại, giáo dKc c'a xã hô i sẽ
không đạt được hiê u quả cao khi không kết hợp vTi giáo dKc c'a gia đnh, không lấy giáo
dKc c'a gia đnh l n1n tảng. Do vâ y, cần tránh khuynh hưTng coi trọng giáo dKc gia đnh
m hạ thấp giáo dKc c'a xã hô i hoặc ngược lại. Bởi cả hai khuynh hưTng hưTng ấy, mỗi
cá nhân đ1u không phát tri&n ton diê n.
Th"c hiê n t=t ch8c năng nuôi dưYng, giáo dKc, đòi hki mỗi ngưi lm cha, lm mẹ
phải có kiến th8c cơ bản, tương đ=i ton diê n v1 mọi mặt, văn hóa, học vấn, đặc biê t l phương pháp giáo dKc.
Chức năng kinh tế và tQ chức tiêu dùng
Cũng như các đơn vị kinh tế khác, gia đnh tham gia tr"c tiếp vo quá trnh sản
xuất v tái sản sản xuất ra tư liê u sản xuất v tư liê u tiêu dùng. Tuy nhiên, đặc thù c'a gia
đnh m các đơn vị kinh tế khác không có được, l ở chỗ, gia đnh l đơn vị duy nhất
tham gia vo quá trnh sản xuất v tái sản xuất ra s8c lao đô ng cho xã hô i.
Gia đnh không ch` tham gia tr"c tiếp vo sản xuất v tái sản xuất ra c'a cải vâ t
chất v sưc slao đô ng, m còn l mô t đơn vị tiêu dùng trong xã hô i. Gia đnh th"c hiê n
ch8c năng t] ch8c tiêu dùng hng hóa đ& duy tr đi s=ng c'a gia đnh v1 lao đô ng sản
xuất cũng như các sinh hoạt trong gia đnh. Đó l viê c s< dKng hợp lý các khoản thu nhâ p
c'a các thnh viên trong gia đnh vo viê c đảm bảo đi s=ng vâ t chất v tinh thần c'a
mỗi thnh viên cùng vTi viê c s< dKng quỹ thi gian nhn rỗi đ& tạo ra mô t môi trưng
văn hóa lnh mạnh trong gia đnh, nh4m nâng cao s8c khke, đng thi đ& duy tr` sở thích,
s?c thái riêng c'a mỗi ngưi.
Cùng vTi s" phát tri&n c'a xã hô i, ở các hnh th8c gia đnh khác nhau v ngay cả ở
mô t hnh th8c gia đnh, nhưng tùy theo từng giai đoạn phát tri&n c'a xã hô i, ch8c năng
kinh tế c'a gia đnh có s" khác nhau, v1 quy mô sản xuất, sở hữu tư liê u sản xuất v cách
th8c t] ch8c sản xuất v phân ph=i. Vị trí, vai trò c'a kinh tế gia đnh v m=i quan hê  c'a
kinh tế gia đnh vTi các đơn vị kinh tế khác trong xã hô i cũng không hon ton gi=ng nhau.
Th"c hiê n ch8c năng ny, gia đnh đảm bảo ngun sinh s=ng, đáp 8ng nhu cầu vâ t
chất, tinh thần c'a các thnh viên trong gia đnh. Hiê u quả hoạt đô ng kinh tế c'a gia đnh
quyết định hiê u quả đi s=ng vâ t chất v tinh thần c'a mỗi thnh viên gia đnh. Đng
thi, gia đnh đóng góp vo quá trnh sản xuất v tái sản xuất ra c'a cải, s" giu có c'a xã
hô i. Gia đnh có th& phát huy mô t cách có hiê u quả mọi ti1m năng c'a mnh v1 v=n, v1
s8c lao đô ng, tay ngh1 c'a ngưi lao đô ng, tăng ngun c'a cải vâ t chất cho gia đnh v xã
hô i. Th"c hiê n t=t ch8c năng ny, không những tạo cho gia đnh có cơ sở đ& t] ch8c t=t
đi s=ng, nuôi dạy con cái, m còn đóng góp to lTn đ=i vTi s" phát tri&n c'a xã hô i.
Chức năng thZa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Đây l ch8c năng thưng xuyên c'a gia đnh, bao gm viê c thka mãn nhu cầu tnh
cảm, văn hóa, tinh thần cho các thnh viên, đảm bảo s" cân b4ng tâm lý, bảo vê  chăm sóc
s8c khke ngưi =m, ngưi gi, trẻ em. S" quan tâm, chăm sóc lLn nhau giữa các thnh
viên trong gia đnh vừa l nhu cầu tnh cảm vừa l trách nhiê m, đạo lý, lương tâm c'a
mỗi ngưi. Do vâ y, gia đnh l chỗ d"a tnh cảm cho mỗi cá nhân, l nơi nương t"a v1
mặt tinh thần ch8 không ch` l nơi nương t"a v1 vâ t chất c'a con ngưi.VTi viê c duy tr
tnh cảm giữa các thnh viên, gia đnh có ý nghMa quyết định đến s" ]n định v phát tri&n
c'a xã hô i. Khi quan hê  tnh cảm gia đnh rạn n8t, quan hê  tnh cảm trong xã hô i cũng có nguy cơ bị phá vY.
Ngoi những ch8c năng trên, gia đnh còn có ch8c năng văn hóa, ch8c năng chính
trị… VTi ch8c năng văn hóa, gia đnh l nơi lưu giữ truy1n th=ng văn hóa c'a dân tô c
cũng như tô c ngưi. Những phong tKc, tâ p quán, sinh hoạt văn hóa c'a cô ng đng được
th"c hiê n trong gia đnh. Gia đnh không ch` l nơi lưu giữ m còn l nơi sáng tạo v thK
hưởng những giá trị văn hóa c'a xã hô i. VTi ch8c năng chính trị, gia đnh l mô t t] ch8c
chính trị c'a xã hô i, l nơi t] ch8c th"c hiê n chính sách, pháp luâ t c'a nh nưTc v quy
chế (hương ưTc) c'a lng xã v hưởng lợi từ hê  th=ng pháp luâ t, chính sách v quy chế
đó. Gia đnh l cầu n=i c'a m=i quan hê  giữa nh nưTc vTi công dân.
2.Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá đô ] lên chủ nghĩa xã hô ]i
2.1.Cơ sở kinh tế - xã hội
Cơ sở kinh tế - xã hô i đ& xây d"ng gia đnh trong thi kỳ quá đô  lên ch' nghMa xã
hô i l s" phát tri&n c'a l"c lượng sản xuất v tương 8ng trnh đô  c'a l"c lượng sản xuất
l quan hê  sản xuất mTi, xã hô i ch' nghMa. C=t lõi c'a quan hê 
sản xuất mTi ấy l chế đô 
sở hữu xã hô i ch' nghMa đ=i vTi tư liê 
u sản xuất từng bưTc hnh thnh v c'ng c= thay thế
chế đô  sở hữu tư nhân v1 tư liê u sản xuất. Ngun g=c c'a s" áp b8c bóc lô t v bất bnh
đẳng trong xã hô i v gia đnh dần dần bị xóa bk, tạo cơ sở kinh tế cho viê c xây d"ng quan
hê  bnh đẳng trong gia đnh v giải phóng phK nữ trong trong xã hô i. V.I.Lênnin đã viết:
“BưTc th8 hai v l bưTc ch' yếu l th' tiêu chế đô  tư hữu v1 ruô ng đất, công xưởng v
nh máy. Chính như thế v ch` có như thế mTi mở được con đưng giải phóng hon ton
v thâ t s" cho phK nữ, mTi th' tiêu được “chế đô  nô lê  gia đnh” nh có viê c thay thế n1n
kinh tế gia đnh cá th& b4ng n1n kinh tế xã hô i hóa quy mô lTn”.
Xóa bk chế đô  tư hữu v1 tư liê u sản xuất l xóa bk ngun g=c gây nên tnh trạng
th=ng trị c'a ngưi đn ông trong gia đnh, s" bất bnh đẳng giữa nam v nữ, giữa vợ v
chng, s" nô dịch đ=i vTi phK nữ. Bởi v s" th=ng trị c'a ngưi đn ông trong gia đnh l
kết quả s" th=ng trị c'a họ v1 kinh tế, s" th=ng trị đó t" nó sẽ tiêu tan khi s" th=ng trị v1
kinh tế c'a đn ông không còn. Xóa bk chế đô  tư hữu v1 tư liê u sản xuất đng thi cũng
l cơ sở đ& biến lao đô ng tư nhân trong gia đnh thnh lao đô ng xã hô i tr"c tiếp, ngưi
phK nữ dù tham gia lao đô ng xã hô i hay tham gia lao đô ng gia đnh th lao đô ng c'a họ
đóng góp cho s" vâ n đô ng v phát tri&n, tiến bô  c'a xã hô i. Như Ph.Ăngghen đã nhấn
mạnh: “Tư liê u sản xuất chuy&n thnh ti sản chung, th gia đnh cá th& sẽ không còn l
đơn vị kinh tế c'a xã hô i nữa. N1n kinh tế tư nhân biến thnh mô t ngnh lao đô ng xã hô i.
Viê c nuôi dạy con cái trở thnh công viê c c'a xã hô i”. Do vâ y, phK nữ có địa vị bnh
đẳng vTi đn ông trong xã hô i. Xóa bk chế đô  tư hữu v1 tư liê u sản xuất cũng l cơ sở
lm cho hôn nhân được th"c hiê n d"a trên cơ sở tnh yêu ch8 không phải v lý do kinh tế,
địa vị xã hô i hay mô t s" tính toán no khác.
2.2.Cơ sở chính trị - xã hội
Cơ sở chính trị đ& xây d"ng gia đnh trong thi kỳ quá đô  lên ch' nghMa xã hô  i l
viê c thiết lâ p chính quy1n nh nưTc c'a giai cấp công nhân v nhân dân lao đô ng, nh
nưTc xã hô i ch' nghMa. Trong đó, lần đầu tiên trong lịch s<, nhân dân lao đô  ng được th"c
hiê n quy1n l"c c'a mnh không có s" phân biê t giữa nam v nữ. Nh nưTc cũng chính l
công cK xóa bk những luâ t lê  cũ kỹ, lạc hâ u, đr nặng lên vai ngưi phK nữ đng thi th"c
hiê n viê c giải phóng phK nữ v bảo vê  hạnh phúc gia đnh. Như V.I.Lênin đã khẳng định:
“Chính quy1n xô viết l chính quy1n đầu tiên v duy nhất trên thế giTi đã hon ton th'
tiêu tất cả pháp luâ t cũ kỹ, tư sản, đê tiê n, những pháp luâ t đó đặt ngưi phK nữ vo tnh
trạng không bnh đẳng vTi nam giTi, đã dnh đặc quy1n cho nam giTi… Chính quy1n xô
viết, mô t chính quy1n c'a nhân dân lao đô ng, chính quy1n đầu tiên v duy nhất trên thế
giT đã h'y bk tất cả những đặc quy1n g?n li1n vTi chế đô  tư hữu, những đặc quy1n c'a
ngưi đn ông trong gia đnh…”.
Nh nưTc xã hô i ch' nghMa vTi tính cách l cơ sở c'a viê  c xây d"ng gia đnh trong
thi kỳ quá đô  lên ch' nghMa xã hô 
i, th& hiê n rõ nét nhất ở vai trò c'a hê  th=ng pháp luâ t,
trong đó có Luâ t Hôn nhân v Gia đnh cùng vTi hê  th=ng chính sách xã hô i đảm bảo lợi
ích c'a công dân, các thnh viên trong gia đnh, đảm bảo s" bnh đẳng giTi, chính sách
dân s=, viê c lm, y tế, bảo hi&m xã hô i… Hê  th=ng pháp luâ t v chính sách xã hô i đó vừa
định hưTng vừa thúc đẩy quá trnh hnh thnh gia đnh mTi trong thi kỳ quá đô  đi lên ch' nghMa xã hô 
i. Chừng no v ở đâu, hê  th=ng chính sách, pháp luâ t chưa hon thiê n th
viê c xây d"ng gia đnh v đảm bảo hạnh phúc gia đnh còn hạn chế. 2.3.Cở sở văn hóa
Trong thi kỳ quá đô  lên ch' nghMa xã hô 
i, cùng vTi những biến đ]i căn bản trong
đi s=ng chính trị, kinh tế, th đi s=ng văn hóa, tinh thần cũng không ngừng biến đ]i.
Những giá trị văn hóa được xây d"ng trên n1n tảng hê  tư tưởng chính trị c'a giai cấp
công nhân từng bưTc hnh thnh v dần dần giữ vai trò chi ph=i n1n tảng văn hóa, tinh
thần c'a xã hô i, đng thi những yếu t= văn hóa, phong tKc tâ p quán, l=i s=ng lạc hâ u do
xã hô i cũ đ& lại từng bưTc bị loại bk.
S" phát tri&n hê  th=ng giáo dKc, đo tạo, khoa học v công nghê  góp phần nâng
cao trnh đô  dân trí, kiến th8c khoa học v công nghê  c'a xã hô i, đng thi cũng cung
cấp cho các thnh viên trong gia đnh kiến th8c, nhâ n th8c mTi, lm n1n tảng cho s" hnh
thnh những giá trị, chuẩn m"c mTi, đi1u ch`nh các m=i quan hê  gia đnh trong quá trnh xây d"ng ch' nghMa xã hô i. 
Thiếu đi cơ sở văn hóa, hoặc cơ sở văn hóa không đi li1n vTi cơ sở kinh tế, chính
trị, th viê c xây d"ng gia đnh sẽ lê ch lạc, không đạt hiê u quả cao.
2.4.Chế độ hôn nhân tiến bộ
Hôn nhân tự nguyê ]n
Hôn nhân tiến bô  l hôn nhân xuất phát từ tnh yêu giữa nam v nữ. Tnh yêu l
khát vọng c'a con ngưi trong mọi thi đại. Chừng no, hôn nhân không được xây d"ng
trên cơ sở tnh yêu th chừng đó, trong hôn nhân, tnh yêu, hạnh phúc gia đnh sẽ bị hạn chế.
Hôn nhân xuất phát từ tnh yêu tất yếu dLn đến hôn nhân t" nguyê n. Đây l bưTc
phát tri&n tất yếu c'a tnh yêu nam nữ, như Ph.Ăngghen nhấn mạnh: “…nếu nghMa vK c'a
vợ v chng l phải thương yêu nhau th nghMa vK c'a những kẻ yêu nhau há chẳng phải
l kết hôn vTi nhau v không được kết hôn vTi ngưi khác”. Hôn nhân t" nguyê n l đảm
bảo cho nam nữ có quy1n t" do trong viê c l"a chọn ngưi kết hôn, không chấp nhâ n s"
áp đặt c'a cha mẹ. Tất nhiên, hôn nhân t" nguyê n không bác bk viê c cha mẹ quan tâm,
hưTng dLn giúp đY con cái có nhâ n th8c đúng, có trách nhiê m trong viê c kết hôn.
Hôn nhân tiến bô  còn bao hm cả quy1n t" do ly hôn khi tnh yêu giữa nam v nữ
không còn nữa. Ph.Ăngghen viết: “Nếu ch` riêng hôn nhân d"a trên cơ sở tnh yêu mTi
hợp đạo đ8c th cũng ch` riêng hôn nhân trong đó tnh yêu được duy tr, mTi l hợp đạo
đ8c m thôi… v nếu tnh yêu đã hon ton phai nhạt hoặc bị mô t tnh yêu say đ?m mTi
át đi, th ly hôn sẽ l đi1u hay cho cả đôi bên cũng như cho xã hô i”. Tuy nhiên, hôn nhân
tiến bô  không khuyến khích viê c ly hôn, v ly hôn đ& lại hâ u quả nhất định cho xã hô i,
cho cả vợ, chông v đặc biê t l con cái. V vâ y, cần ngăn chặn những trưng hợp nông
n]i khi ly hôn, ngăn chặn hiê n tượng lợi dKng quy1n ly hôn v những lý do ích kỷ hoặc v mKc đích vK lợi.
Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
Bản chất c'a tnh yêu l không th& chia sẻ được, nên hôn nhân mô t vợ mô t chng
l kết quả tất yếu c'a hôn nhân xuất phát từ tnh yêu. Th"c hiê n hôn nhân mô t vợ mô t
chng l đi1u kiê n đảm bảo hạnh phúc gia đnh, đng thi cũng phù hợp vTi quy luâ t t"
nhiên, phù hợp vTi tâm lý, tnh cảm, đạo đ8c con ngưi.
Hôn nhân mô t vợ mô t chng đã xuất hiê n từ sTm trong lịch s< xã hô i loi ngưi,
khi có s" th?ng lợi c'a chế đô  tư hữu đ=i vTi chế đô  công hữu nguyên th'y. Tuy nhiên,
trong các xã hô i trưTc, hôn nhân mô t vợ mô t chng th"c chất ch` đ=i vTi ngưi phK nữ.
“Chế đô  mô t vợ mô t chng sinh ra t" s" tâ p trung nhi1u c'a cải vo tay mô t ngưi,- vo
tay ngưi đn ông, v từ nguyê n vọng chuy&n c'a cải ấy lại cho con cái c'a ngưi đn
ông ấy, ch8 không phải c'a ngưi no khác. V thế, cần phải có chế đô  mô t vợ mô t chng
v1 phía ngưi vợ, ch8 không phải v1 phía ngưi chng”. Trong thi kỳ quá đô  lên ch' nghMa xã hô 
i, th"c hiê n chế đô  hôn nhân mô t vợ mô t chng l th"c hiê n s" giải phóng đ=i
vTi phK nữ, th"c hiê n s" bnh đẳng, tôn trọng lLn nhau giữa vợ v chng. Trong đó vợ v
chng đ1u có quy1n lợi v nghMa vK ngang nhau v1 mọi vấn đ1 c'a cuô  c s=ng gia đnh.
Vợ v chng được t" do l"a chọn những vấn đ1 riêng, chính đáng như ngh1 nghiê p, công
tác xã hô i, học tâ p v mô t s= nhu cầu khác v.v.. Đng thi cũng có s" th=ng nhất trong
viê c giải quyết những vấn đ1 chung c'a gia đnh như ăn, ở, nuôi dạy con cái… nh4m xây d"ng gia đnh hạnh phúc.
Quan hê  vợ chng bnh đẳng l cơ sở cho s" bnh đẳng trong quan hê  giữa cha xu
thế mẹ vTi con cái v quan hê  giữa anh chị em vTi nhau. Nếu như cha mẹ có nghMa vK
yêu thương con cái, ngược lại, con cái cũng có nghMa vK biết ơn, kính trọng, nghe li dạy
bảo c'a cha mẹ. Tuy nhiên, quan hê  giữa cha mẹ v con cái, giữa anh chị em sẽ có những
mâu thuLn không th& tránh khki do s" chênh lê ch tu]i tác, nhu cầu, sở thích riêng c'a mỗi
ngưi. Do vâ y, giải quyết mâu thuLn trong gia đnh l vấn đ1 cần được mọi ngưi quan tâm, chia sẻ.
Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý
Quan hê  hôn nhân, gia đnh th"c chất không phải l vấn đ1 riêng tư c'a mỗi gia
đnh m l quan hê  xã hô i. Tnh yêu giữa nam v nữ l vấn đ1 riêng c'a mỗi ngưi, xã
hô i không can thiê p, nhưng khi hai ngưi đã thka thuâ n đ& đi đến kết hôn, t8c l đã đưa
quan hê  riêng bưTc vo quan hê  xã hô i, th phải có s" thừa nhâ n c'a xã hô i, đi1u đó được
bi&u hiê n b4ng th' tKc pháp lý trong hôn nhân. Th"c hiê n th' tKc pháp lý trong hôn nhân,
l th& hiê n s" tôn trọng trong tnh tnh yêu, trách nhiê m giữa nam v nữ, trách nhiê m c'a
cá nhân vTi gia đnh v xã hô i v ngược lại. Đây cũng l biê n pháp ngăn chặn những cá
nhân lợi dKng quy1n t" do kết hôn, t" do ly hôn đ& thảo mãn những nhu cầu không chính
đáng, đ& bảo vê  hạnh phúc c'a cá nhân v gia đnh. Th"c hiê n th' tKc pháp lý trong hôn
nhân không ngăn cản quy1n t" do kết hôn v t" do ly hôn chính đáng, m ngược lại, l cơ
sở đ& th"c hiê n những quy1n đó mô t cách đầy đ' nhất.
3.Xây dựng gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá đô ] lên chủ nghĩa xã hô ]i
Trong thi kỳ quá đô  lên ch' nghMa xã hô 
i, dưTi tác đô ng c'a nhi1u yếu t= khách
quan v ch' quan: phát tri&n c'a kinh tế thị trưng định hưTng xã hô i ch' nghMa, công
nghiê p hóa, hiê n đại hóa g?n vTi phát tri&n kinh tế tri th8c, xu thế ton cầu hóa v hô i
nhâ p qu=c tế, cách mạng khoa học v công nghê  hiê n đại, ch' trương, chính sách c'a
Đảng v Nh nưTc v1 gia đnh…,- gia đnh Viê t Nam đã có s" biến đ]i tương đ=i ton
diê n, v1 quy mô, kết cấu, các ch8c năng cũng như quan hê  gia đnh. Ngược lại, s" biến
đ]i c'a gia đnh cũng tạo ra đô ng l"c mTi thúc đẩy s" phát tri&n c'a xã hô i.
3.1.Sự biến đQi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Biến đQi quy mô, kết cấu của gia đình
Gia đnh Viê t Nam ngy nay có th& được coi l “gia đnh quá đô ” trong bưTc
chuy&n biến từ xã hô i nông nghiê p c] truy1n sang xã hô i công nghiê p hiê n đại. Trong quá
trnh ny, s" giải th& c'a cấu trúc gia đnh truy1n th=ng v s" hnh thnh hnh thái mTi l
mô t tất yếu. Gia đnh đơn hay còn gọi l gia đnh hạt nhân đang trở nên rất ph] biến ở các
đô thị v cả ở nông thôn - thay thế cho ki&u gia đnh truy1n th=ng từng giữ vai trò ch' đạo trưTc đây.
Quy mô gia đnh ngy nay tn tại xu hưTng thu nhk hơn so vTi trưTc kia, s= thnh
viên trong gia đnh trở nên ít đi. Nếu như gia đnh truy1n th=ng xưa có th& tn tại đến ba
b=n thế hê  cùng chung s=ng dưTi mô t mái nh th hiê n nay, quy mô gia đnh hiê n đại đã
ngy cng được thu nhk lại. Gia đnh Viê t Nam hiê n đại ch` có hai thế hê  cùng s=ng
chung: cha mẹ - con cái, s= con trong gia đnh cũng không nhi1u như trưTc, cá biê t còn
có s= ít gia đnh đơn thân, nhưng ph] biến nhất vLn l loại hnh gia đnh hạt nhân quy mô nhk.
Quy mô gia đnh Viê t Nam ngy cng thu nhk, đáp 8ng những nhu cầu v đi1u
kiê n c'a thi đại mTi đặt ra. S" bnh đẳng nam nữ được đ1 cao hơn, cuô c s=ng riêng tư
c'a con ngưi được tôn trọng hơn, tránh được những mâu thuLn trong đi s=ng c'a gia
đnh truy1n th=ng. S" biến đ]i c'a gia đnh cho thấy chính nó đang lm ch8c năng tích
c"c, thay đ]i chính bản thân gia đnh v cũng l thay đ]i hê  th=ng xã hô i, lm cho xã hô i
trở nên thích nghi v phù hợp hơn vTi tnh hnh mTi, thi đại mTi.
Tất nhiên, quá trnh biến đ]i đó cũng gây những phản ch8c năng như tạo ra s"
ngăn cách không gian giữa các thnh viên trong gia đnh, tạo khó khăn, trở l"c trong viê c
gn giữ tnh cảm cũng như các giá trị văn hóa truy1n th=ng c'a gia đnh. Xã hô i ngy
cng phát tri&n, mỗi ngưi đ1u bị cu=n theo công viê c c'a riêng mnh vTi mKc đích kiếm
thêm thu nhâ p, thi gian dnh cho gia đnh cũng v vâ y m ngy cng ít đi. Con ngưi
dưng như rơi vo vòng xoáy c'a đng ti1n v vị thế xã hô i m vô tnh đánh mất đi tnh
cảm gia đnh. Các thnh viên ít quan tâm lo l?ng đến nhau v giao tiếp vTi nhau hơn, lm
cho m=i quan hê  gia đnh trở nên ri rạc, lkng lẻo...
Biến đQi các chức năng của gia đình
- Ch8c năng tái sản xuất ra con ngưi
VTi những thnh t"u c'a y học hiê n đại, hiê n nay viê c sinh đẻ được các gia đnh
tiến hnh mô t cách ch' đô ng, t" giác khi xác định s= lượng con cái v thi đi&m sinh con.
Hơn nữa, viê c sinh con còn chịu s" đi1u ch`nh bởi chính sách xã hô i c'a Nh nưTc, tùy
theo tnh hnh dân s= v nhu cầu v1 s8c lao đô ng c'a xã hô i. Ở nưTc ta, từ những năm 70
v 80 c'a thế kỷ XX, Nh nưTc đã tuyên truy1n, ph] biến v áp dKng rô ng rãi các
phương tiê n v biê n pháp kỹ thuâ t tránh thai v tiến hnh ki&m soát dân s= thông qua
Cuô c vâ n đô ng sinh đẻ có kế hoạch, khuyến khích mỗi cặp vợ chng ch` nên có từ 1 đến
2 con. Sang thâ p niên đầu thế kỷ XXI, dân s= Viê t Nam đang chuy&n sang giai đoạn giá
hóa. Đ& đảm bảo lợi ích c'a gia đnh v s" phát tri&n b1n vững c'a xã hô i, thông điê p
mTi trong kế hoạch hóa gia đnh l mỗi cặp vợ chng nên sinh đ' hai con.
Nếu như trưTc kia, do ảnh hưởng c'a phong tKc, tâ p quán v nhu cầu sản xuất
nông nghiê p, trong gia đnh Viê t Nam truy1n th=ng, nhu cầu v1 con cái th& hiê n trên ba
phương diê n: phải có con, cng đông con cng t=t v nhất thiết phải có con trai n=i dõi th
ngy nay, nhu cầu ấy đã có những thay đ]i căn bản: th& hiê n ở viê c giảm m8c sinh c'a
phK nữ, giảm s= con mong mu=n v giảm nhu cầu nhất thiết phải có con trai c'a các cặp
vợ chng. Trong gia đnh hiê n đại, s" b1n vững c'a hôn nhân phK thuô c rất nhi1u vo các
yếu t= tâm lý, tnh cảm, kinh tế, ch8 không phải ch` l các yếu t= có con hay không có
con, có con trai hay không có con trai như gia đnh truy1n th=ng.
Biến đQi chức năng kinh tế và tQ chức tiêu dùng
Xét mô t cách khái quát, cho đến nay kinh tế gia đnh đã có hai bưTc chuy&n mang
tính bưTc ngoặt1: Th8 nhất, từ kinh tế t" cấp t" túc thnh kinh tế hng hóa, t8c l từ mô t
đơn vị kinh tế khép kín sản xuất đ& đáp 8ng nhu cầu c'a gia đnh thnh đơn vị m sản
xuất ch' yếu đ& đáp 8ng nhu cầu c'a ngưi khác hay c'a xã hô i. Th8 hai, từ đơn vị kinh
tế m đặc trưng l sản xuất hng hóa đáp 8ng nhu cầu c'a thị trưng qu=c gia thnh t]
ch8c kinh tế c'a n1n kinh tế thị trưng hiê n đại đáp 8ng nhu cầu c'a thị trưng ton cầu.
Hiê n nay, kinh tế gia đnh đang trở thnh mô t bô  phâ n quan trọng trong n1n kinh
tế qu=c dân. Tuy nhiên, trong b=i cảnh hô i nhâ p kinh tế v cạnh tranh sản phẩm hng hóa
vTi các nưTc trong khu v"c v trên thế giTi, kinh tế gia đnh gặp rất nhi1u khó khăn, trở
ngại trong viê c chuy&n sang hưTng sản xuất kinh doanh hng hóa theo hưTng chuyên sâu
trong kinh tế thị trưng hiê n đại. Nguyên nhân l do kinh tế gia đnh phần lTn có quy mô
nhk, lao đô ng ít v t" sản xuất l chính.
S" phát tri&n c'a kinh tế hng hóa v ngun thu nhâ p b4ng ti1n c'a gia đnh tăng
lên lm cho gia đnh trở thnh mô t đơn vị tiêu dùng quan trọng c'a xã hô i. Các gia đnh
Viê t Nam đang tiến tTi “tiêu dùng sản phẩm do ngưi khác lm ra”, t8c l s< dKng hng
hóa v dịch vK xã hô i.
Biến đQi chức năng giáo dXc (xã hội hóa).
Trong xã hô i Viê t Nam truy1n th=ng, giáo dKc gia đnh l cơ sở c'a giáo dKc xã
hô i th ngy nay, giáo dKc xã hô i bao trùm lên giáo dKc gia đnh v đưa ra những mKc
tiêu, những yêu cầu c'a giáo dKc xã hô i cho giáo dKc gia đnh1. Đi&m tương đng giữa
giáo dKc gia đnh truy1n th=ng v giáo dKc c'a xã hô i mTi l tiếp tKc nhấn mạnh s" hy
sinh c'a cá nhân cho cô ng đng.
Giáo dKc gia đnh hiê n nay phát tri&n theo xu hưTng s" đầu tư ti chính c'a gia
đnh cho giáo dKc con cái tăng lên. Nô i dung giáo dKc gia đnh hiê n nay không ch` nặng
v1 giáo dKc đạo đ8c, 8ng x< trong gia đnh, dòng họ, lng xã, m hưTng đến giáo dKc
kiến th8c khoa học hiê n đại, trang bị công cK đ& con cái hòa nhâ p vTi thế giTi.
Tuy nhiên, s" phát tri&n c'a hê  th=ng giáo dKc xã hô i, cùng vTi s" phát tri&n kinh
tế hiê n nay, vai trò giáo dKc c'a các ch' th& trong gia đnh có xu hưTng giảm. Nhưng s"
gia tăng c'a các hiê n tượng tiêu c"c trong xã hô i v trong nh trưng, lm cho s" kỳ
vọng v ni1m tin c'a các bâ c cha mẹ vo hê  th=ng giáo dKc xã hô i trong viê c rrn luyê n
đạo đ8c, nhân cách cho con em c'a họ đã giảm đi rất nhi1u so vTi trưTc đây. Mâu thuLn
ny l mô t th"c tế chưa có li giải hữu hiê u ở Viê t Nam hiê n nay. Những tác đô ng trên
đây lm giảm sút đáng k& vai trò c'a gia đnh trong th"c hiê n ch8c năng xã hô i hóa, giáo
dKc trẻ em ở nưTc ta thi gian qua.
Hiê n tượng trẻ em hư, bk học sTm, lang thang, nghiê n hút ma túy, mại dâm…
cũng cho thấy phần no s" bất l"c c'a xã hô i v s" bế t?c c'a mô t s= gia đnh trong viê c
chăm sóc, giáo dKc trẻ em.
Biến đQi chức năng thZa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
Trong xã hô i hiê n đại, đô  b1n vững c'a gia đnh không ch` phK thuô c vo s" rng
buô c c'a các m=i quan hê  v1 trách nhiê m, nghMa vK giữa vợ v chng; cha mẹ v con cái;
s" hy sinh lợi ích cá nhân cho lợi ích gia đnh, m nó còn bị chi ph=i bởi các m=i quan hê 
hòa hợp tnh cảm giữa chng v vợ; cha mẹ v con cái, s" đảm bảo hạnh phúc cá nhân,
sinh hoạt t" do, chính đáng c'a mỗi thnh viên gia đnh trong cuô c s=ng chung.
Trong gia đnh Viê t Nam hiê n nay, nhu cầu thka mãn tâm lý - tnh cảm đang tăng
lên, do gia đnh có xu hưTng chuy&n đ]i từ ch' yếu l đơn vị kinh tế sang ch' yếu l đơn
vị tnh cảm. Viê c th"c hiê n ch8c năng ny l mô t yếu t= rất quan trọng tác đô ng đến s"
tn tại, b1n vững c'a hôn nhân v hạnh phúc gia đnh, đặc biê t l viê c bảo vê  chăm sóc
trẻ em v ngưi cao tu]i, nhưng hiê n nay, các gia đnh đang đ=i mặt vTi rất nhi1u khó
khăn, thách th8c. Đặc biê t, trong tương lai gần, khi m tỷ lê  các gia đnh ch` có mô t con
tăng lên th đi s=ng tâm lý - tnh cảm c'a nhi1u trẻ em v k& cả ngưi lTn cũng sẽ kém
phong phú hơn, do thiếu đi tnh cảm v1 anh, chị em trong cuô c s=ng gia đnh.
Tác đô ng c'a công nghiê p hóa v ton cầu hóa dLn tTi tnh trạng phân hóa giu
nghro sâu s?c, lm cho mô t s= hô  gia đnh có cơ may mở rô ng sản xuất, tích lũy ti sản,
đất đai, tư liê u sản xuất th trở nên giu có, trong khi đại bô  phâ n các gia đnh trở thnh
lao đô ng lm thuê do không có cơ hô i phát tri&n sản xuất, mất đất đai v các tư liê u sản
xuất khác, không có khả năng tích lũy ti sản, mở rô ng sản xuất. Nh nưTc cần có chính
sách hỗ trợ các hô nghro, kh?c phKc khoảng cách giu nghro đang có xu hưTng ngy cng gia tăng.
Cùng vTi đó, vấn đ1 đặt ra l cần phải thay đ]i tâm lý truy1n th=ng v1 vai trò c'a
con trai, tạo d"ng quan niê m bnh đẳng giữa con trai v con gái trong trách nhiê m nuôi
dưYng, chăm sóc cha mẹ gi v th phKng t] tiên. Nh nưTc cần có những giải pháp, biê n
pháp nh4m bảo đảm an ton tnh dKc, giáo dKc giTi tính v s8c khke sinh sản cho các
thnh viên sẽ l ch' gia đnh tương lai; c'ng c= ch8c năng xã hô i hóa c'a gia đnh, xây
d"ng những chuẩn m"c v mô hnh mTi v1 giáo dKc gia đnh, xây d"ng nô i dung v
phương pháp mTi v1 giáo dKc gia đnh, giúp cho các bâ c cha mẹ có định hưTng trong
giáo dKc v hnh thnh nhân cách trẻ em; giải quyết thka đáng mâu thuLn giữa nhu cầu t"
do, tiến bô  c'a ngưi phK nữ hiê n đại vTi trách nhiê m lm dâu theo quan niê m truy1n
th=ng, mâu thuLn v1 lợi ích giữa các thế hê , giữa cha mẹ v con cái. Nó đòi hki phải hnh
thnh những chuẩn m"c mTi, bảo đảm s" hi hòa lợi ích giữa các thnh viên trong gia
đnh cũng như lợi ích giữa gia đnh v xã hô i.
Sự biến đQi quan hê ] gia đình
-Biến đ]i quan hê  hôn nhân v quan hê  vợ chng
Trong th"c tế, hôn nhân v gia đnh Viê t Nam đang phải đ=i mặt vTi những thách
th8c, biến đ]i lTn. DưTi tác đô ng c'a cơ chế thị trưng, khoa học công nghê  hiê n đai,
ton cầu hóa… khiến các gia đnh phải gánh chịu nhi1u mặt trái như: quan hê  vợ chng -
gia đnh lkng lẻo; gia tăng tỷ lê  ly hôn, ly thân, ngoại tnh, quan hê  tnh dKc trưTc hôn
nhân v ngoi hôn nhân, chung s=ng không kết hôn. Đng thi, xuất hiê n nhi1u bi kịch,
thảm án gia đnh, ngưi gi cô đơn, trẻ em s=ng ích kỷ, bạo hnh trong gia đnh, xâm hại
tnh dKc… Từ đó, dLn tTi hê  lKy l giá trị truy1n th=ng trong gia đnh bị coi nhẹ, ki&u gia
đnh truy1n th=ng bị phá vY, lung lay v hiê n tượng gia tăng s= hô  gia đnh đơn thân, đô c
thân, kết hôn đng tính, sinh con ngoi giá thú… Ngoi ra, s8c ép từ cuô c s=ng hiê n đại
(công viê c căng thẳng, không ]n định, di chuy&n nhi1u…) cũng khiến cho hôn nhân trở
nên khó khăn vTi nhi1u ngưi trong xã hô i.
Trong gia đnh truy1n th=ng, ngưi chng l trK cô t c'a gia đnh, mọi quy1n l"c
trong gia đnh đ1u thuô c v1 ngưi đn ông. Ngưi chng l ngưi ch' sở hữu ti sản c'a
gia đnh, ngưi quyết định các công viê c quan trọng c'a gia đnh, k& cả quy1n dạy vợ, đánh con.
Trong gia đnh Viê t Nam hiê n nay, không còn mô t mô hnh duy nhất l đn ông
lm ch' gia đnh. Ngoi mô hnh ngưi đn ông - ngưi chng lm ch' gia đnh ra th
còn có ít nhất hai mô hnh khác cùng tn tại1. Đó l mô hnh ngưi phK nữ - ngưi vợ
lm ch' gia đnh v mô hnh cả hai vợ chng cùng lm ch' gia đnh. Ngưi ch' gia đnh
được quan niê m l ngưi có những phẩm chất, năng l"c v đóng góp vượt trô i, được các
thnh viên trong gia đnh coi trọng. Ngoi ra, mô hnh ngưi ch' gia đnh phải l ngưi
kiếm ra nhi1u ti1n cho thấy mô t đòi hki mTi v1 phẩm chất c'a ngưi lãnh đạo gia đnh
trong b=i cảnh phát tri&n kinh tế thị trưng v hô i nhâ p kinh tế.
- Biến đ]i quan hê  giữa các thế hê , các giá trị, chuẩn m"c văn hóa c'a gia đnh
Trong b=i cảnh xã hô i Viê t Nam hiê n nay, quan hê  giữa các thế hê  cũng như các
giá trị, chuẩn m"c văn hóa c'a gia đnh cũng không ngừng biến đ]i. Trong gia đnh
truy1n th=ng, mô t đ8a trẻ sinh ra v lTn lên dưTi s" dạy bảo thưng xuyên c'a ông b,
cha mẹ ngay từ khi còn nhk. Trong gia đnh hiê n đại, viê c giáo dKc trẻ em gần như phó
mặc cho nh trưng, m thiếu đi s" dạy bảo thưng xuyên c'a ông b, cha mẹ. Ngược
lại, ngưi cao tu]i trong gia đnh truy1n th=ng thưng s=ng cùng vTi con cháu, cho nên
nhu cầu v1 tâm lý, tnh cảm được đáp 8ng đầy đ'. Còn khi quy mô gia đnh bị biến đ]i,
ngưi cao tu]i phải đ=i mặt vTi s" cô đơn thiếu th=n v1 tnh cảm.
Những biến đ]i trong quan hê  gia đnh cho thấy, thách th8c lTn nhất đặt ra cho gia
đnh Viê t Nam l mâu thuLn giữa các thế hê , do s" khác biê t v1 tu]i tác, khi cùng chung
s=ng vTi nhau. Ngưi gi thưng hưTng v1 các giá trị truy1n th=ng, có xu hưTng bảo th',
áp đặt nhâ n th8c c'a mnh đ=i vTi ngưi trẻ. Ngược lại, tu]i trẻ thưng hưTng tTi những
giá trị hiê n đại, có xu hưTng ph' nhâ n yếu t= truy1n th=ng. Gia đnh cng nhi1u thế hê ,
mâu thuLn thế hê  cng lTn.
Ngy cng xuất hiê n nhi1u hiê n tượng m trưTc đây chưa h1 hoặc ít có như: bạo
l"c gia đnh, ly hôn, ly thân, ngoại tnh, s=ng th<... Chúng đã lm rạn n8t, phá hoại s"
b1n vững c'a gia đnh, lm cho gia đnh trở nên mong manh, dễ tan vY hơn. Ngoi ra, các
tê  nạn như trẻ em lang thang, nghiê n hút, buôn bán phK nữ qua biên giTi... cũng đang đe
dọa, gây nhi1u nguy cơ lm tan rã gia đnh.
3.2.Phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

Thứ nhất, tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận thức của xã hội về xây
dựng và phát triển gia đình Viê ]t Nam

Tiếp tKc đẩy mạnh công tác tuyên truy1n đ& các cấp 'y, chính quy1n, các t] ch8c
đon th& từ trung ương đến cơ sở nhâ n th8c sâu s?c v1 vị trí, vai trò v tầm quan trọng
c'a gia đnh v công tác xây d"ng, phát tri&n gia đnh Viê t Nam hiê n nay, coi đây l mô t
trong những đô ng l"c quan trọng quyết định thnh công s" phát tri&n b1n vững kinh tế -
xã hô i trong thi kỳ công nghiê p hóa, hiê n đại hóa đất nưTc, xây d"ng v bảo vê  T] qu=c
Viê t Nam xã hô i ch' nghMa. Cấp 'y v chính quy1n các cấp phải đưa nô  i dung, mKc tiêu
c'a công tác xây d"ng v phát tri&n gia đnh vo chiến lược phát tri&n kinh tế- xã hô i v
chương trnh kế hoạch công tác hng năm c'a các bô , ngnh, địa phương.
Thứ hai, đgy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao đời sống vật chất, kinh tế hộ gia đình
Xây d"ng v hon thiê n chính sách phát tri&n kinh tế - xã hô i đ& góp phần c'ng c=,
]n định v phát tri&n kinh tế gia đnh; có chính sách ưu tiên hỗ trợ phát tri&n kinh tế gia
đnh cho các gia đnh liê t sỹ, gia đnh thương binh bê nh binh, gia đnh các dân tô c ít
ngưi, gia đnh nghro, gia đnh đang sinh s=ng ở vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn.
Có chính sách kịp thi hỗ trợ các gia đnh phát tri&n kinh tế, sản xuất kinh doanh
các sản phẩm mTi, sản phẩm s< dKng nguyên liê u tại chỗ, hỗ trợ các gia đnh tham gia
sản xuất phKc vK xuất khẩu.
Tích c"c khai thác v tạo đi1u kiê n thuâ n lợi cho các hô  gia đnh vay v=n ng?n hạn
v di hạn nh4m xóa đói giảm nghro, chuy&n dịch cơ cấu sản xuất, mở rô ng phát tri&n
kinh tế, đẩy mạnh loại hnh kinh tế trang trại, vươn lên lm giu chính đáng.
Thứ ba, kế thừa nhUng giá trị của gia đình truyền thống đồng thời tiếp thu nhUng
tiến bộ của nhân loại về gia đình trong xây dựng gia đình Viê ]t Nam hiê ]n nay

Gia đnh truy1n th=ng được hun đúc từ lâu đi trong lịch s< dân tô c. BưTc vo
thi kỳ mTi gia đnh ấy bô c lô  cả những mặt tích c"c v tiêu c"c. Do vâ y, Nh nưTc cũng
như các cơ quan văn hóa, các ban ngnh liên quan cần phải xác định, duy tr những nét
đẹp có ích; đng thi, tm ra những hạn chế v tiến tTi kh?c phKc những h' tKc c'a gia
đnh cũ. Xây d"ng gia đnh Viê t Nam hiê n nay l xây d"ng mô hnh gia đnh hiê n đại,
phù hợp vTi tiến trnh công nghiê p hóa, hiê n đại hóa đất nưTc v hô i 142 nhâ p kinh tế qu=c tế.
Xây d"ng v phát tri&n gia đnh Viê t Nam hiê n nay vừa phải kế thừa v phát huy
những giá trị văn hóa truy1n th=ng t=t đẹp c'a gia đnh Viê t Nam, vừa kết hợp vTi những
giá trị tiên tiến c'a gia đnh hiê n đại đ& phù hợp vTi s" vâ n đô ng phát tri&n tất yếu c'a xã
hô i. Tất cả nh4m hưTng tTi th"c hiê n mKc tiêu lm cho gia đnh th"c s" l tế bo lnh
mạnh c'a xã hô i, l t] ấm c'a mỗi ngưi.
Thứ tư, tiếp tXc phát triển và nâng cao chất lượng phong trào xây dựng gia đình văn hóa
Gia đnh văn hóa l mô t mô hnh gia đnh tiến bô , mô t danh hiê u hay ch` tiêu m
nhi1u gia đnh Viê t Nam mong mu=n hưTng đến. Đó l, gia đnh ấm no, ho thuâ n, tiến
bô , khoẻ mạnh v hạnh phúc; Th"c hiê n t=t nghMa vK công dân; Th"c hiê  n kế hoạch hoá
gia đnh; Đon kết tương trợ trong cô ng đng dân cư.
Được hnh thnh từ những năm 60 c'a thế kỷ XX, tại mô t địa phương c'a t`nh
Hưng Yên, đến nay, xây d"ng gia đnh văn hóa đã trở thnh phong tro thi đua có đô  bao
ph' hầu hết các địa phương ở Viê t Nam. Phong tro xây d"ng gia đnh văn hóa đã th"c
s" tác đô ng đến n1n tảng gia đnh vTi những quy t?c 8ng x< t=t đẹp, phát huy giá trị đạo
đ8c truy1n th=ng c'a gia đnh Viê t Nam. Chất lượng cuô c s=ng gia đnh ngy cng được
nâng cao. Do vâ y, đ& phát tri&n gia đnh Viê t Nam hiê n nay cần tiếp tKc nghiên c8u, nhân
rô ng xây d"ng các mô hnh gia đnh văn hóa trong thi kỳ công nghiê p hóa, hiê n đại hóa
vTi những giá trị mTi tiên tiến cần tiếp thu v d" báo những biến đ]i v1 gia đnh trong
thi kỳ mTi, đ1 xuất hưTng giải quyết những thách th8c trong lMnh v"c gia đnh.
Ở đây, cần tránh xu hưTng chạy theo thnh tích, phản ánh không th"c chất phong
tro v chất lượng gia đnh văn hóa. Các tiêu chí xây d"ng gia đnh văn hóa phải phù hợp
v có ý nghMa thiết th"c vTi đi s=ng c'a nhân dân, công tác bnh xét danh hiê  u gia đnh
văn hóa phải được tiến hnh theo tiêu chí th=ng nhất, trên nguyên t?c công b4ng, dân ch',
đáp 8ng được nguyê n vọng, tâm tư, tnh cảm, tạo được s" đng tnh hưởng 8ng c'a nhân dân.
4. Trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, trách
nhiệm của công dân, cần phải làm gì để đóng góp xây dựng về vấn
đề gia đình với tư cách sinh viên

Trong thi kỳ quá độ lên ch' nghMa xã hội ở Việt Nam, trách nhiệm c'a công dân,
đặc biệt l sinh viên, trong việc đóng góp vo việc xây d"ng gia đnh có th& được th& hiện
qua các hnh động cK th& sau đây:
Nâng cao nhận thức và học tập: Tăng cưng học tập v trang bị kiến th8c v1 gia đnh,
văn hóa, xã hội v các chính sách v1 gia đnh c'a nh nưTc. Đi1u ny giúp sinh viên có
cái nhn ton diện v tích c"c v1 vai trò c'a gia đnh trong xã hội.
Tham gia hoạt động xã hội: Tham gia vo các hoạt động xã hội, các chương trnh tnh
nguyện, giúp đY những gia đnh có hon cảnh khó khăn, hoặc tham gia vo các t] ch8c
thanh niên – sinh viên đ& cùng nhau thúc đẩy các giá trị t=t đẹp v xây d"ng gia đnh hạnh phúc.
Xây dựng mối quan hệ tốt trong gia đình: Biết cách duy tr v phát tri&n m=i quan hệ
yêu thương, tôn trọng, thông cảm vTi các thnh viên trong gia đnh. S" quan tâm v chia
sẻ trong gia đnh tạo n1n tảng vững ch?c cho s" phát tri&n cá nhân v cộng đng.
Kỹ năng sống và giáo dXc gia đình: Rrn luyện các kỹ năng s=ng, kỹ năng giao tiếp v
giải quyết xung đột đ& có th& hỗ trợ gia đnh trong việc xây d"ng môi trưng s=ng hòa
thuận v phát tri&n. Bên cạnh đó, sinh viên cũng có th& tm hi&u đ& giáo dKc các giá trị
truy1n th=ng v hiện đại cho thế hệ trẻ.
Thúc đgy bình đẳng giới và quyền trẻ em: Tham gia vo các hoạt động truy1n thông,
giáo dKc v1 bnh đẳng giTi v bảo vệ quy1n trẻ em trong gia đnh, giúp hnh thnh những
gia đnh công b4ng v hạnh phúc hơn.
Tích cực tham gia phong trào xây dựng gia đình văn hóa: Tham gia các phong tro,
chương trnh xây d"ng gia đnh văn hóa tại địa phương, từ đó lan tka những giá trị t=t đẹp đến cộng đng.
Sinh viên, vTi vai trò l thế hệ tương lai c'a đất nưTc, có trách nhiệm trong việc
đóng góp tích c"c vo việc xây d"ng gia đnh v xã hội, từ đó thúc đẩy s" phát tri&n b1n
vững c'a đất nưTc trong thi kỳ quá độ lên ch' nghMa xã hội.
Đ& giải quyết một cách chi tiết v sâu s?c hơn vấn đ1 trách nhiệm c'a công dân, ta
có th& nhn nhận từ các khía cạnh sau:
1. Nhận thức về vai trò của gia đình trong xã hội mới
Gia đnh l n1n tảng c'a xã hội, nơi nuôi dưYng các giá trị đạo đ8c, văn hóa, v xã
hội. Trong thi kỳ quá độ lên ch' nghMa xã hội, gia đnh không ch` l nơi giáo dKc v1 đạo
đ8c, m còn l đơn vị cơ bản trong việc hnh thnh ngun nhân l"c cho xã hội. Sinh viên
cần nhận th8c rõ r4ng, gia đnh không ch` có vai trò nuôi dưYng con cái m còn l môi
trưng giúp mỗi cá nhân phát tri&n v1 mặt th& chất, trí tuệ v tinh thần. Việc xây d"ng gia
đnh hạnh phúc, văn minh chính l góp phần xây d"ng xã hội tiến bộ, công b4ng v thịnh vượng.
2. Giáo dXc về giá trị gia đình và các kỹ năng sống
Sinh viên cần có trách nhiệm trong việc nâng cao hi&u biết v1 các giá trị gia đnh
truy1n th=ng v hiện đại, từ đó phát tri&n kỹ năng s=ng cần thiết đ& duy tr một gia đnh
hạnh phúc v b1n vững. Đi1u ny bao gm:
Giáo dKc v1 hôn nhân v gia đnh: Sinh viên cần được giáo dKc v1 các giá trị cơ
bản trong hôn nhân v gia đnh như s" chia sẻ, tôn trọng lLn nhau, bnh đẳng giTi, v
trách nhiệm trong việc nuôi dạy con cái.
Kỹ năng giải quyết mâu thuLn: Trong quá trnh s=ng v lm việc, các gia đnh sẽ
không tránh khki mâu thuLn. Sinh viên cần học cách giải quyết mâu thuLn một cách hòa
bnh, không đ& những bất đng trở thnh nguyên nhân phá vY hạnh phúc gia đnh.
Kỹ năng nuôi dạy con cái: Các sinh viên có th& đóng góp vo việc xây d"ng gia
đnh b4ng cách nâng cao nhận th8c v1 vai trò c'a cha mẹ trong việc giáo dKc con cái, tạo
n1n tảng vững ch?c v1 đạo đ8c v tư duy cho thế hệ tương lai.
3. Tham gia vào các hoạt động cộng đồng và truyền thông về gia đình
Sinh viên có th& đóng góp vo việc xây d"ng gia đnh thông qua các hoạt động
cộng đng, nâng cao nhận th8c v1 những vấn đ1 gia đnh đang gặp phải trong xã hội hiện
đại. Một s= hnh động cK th& có th& bao gm:
T] ch8c các bu]i tuyên truy1n, hội thảo v1 gia đnh: Sinh viên có th& tham gia vo
các t] ch8c, câu lạc bộ hoặc nhóm tnh nguyện đ& t] ch8c các hoạt động tuyên truy1n v1
các giá trị gia đnh như bnh đẳng giTi, chăm sóc s8c khke sinh sản, bảo vệ quy1n lợi c'a
trẻ em, phòng ch=ng bạo l"c gia đnh, v.v.
Hỗ trợ gia đnh gặp khó khăn: Sinh viên có th& tham gia vo các chương trnh tnh
nguyện giúp đY các gia đnh có hon cảnh khó khăn như gia đnh nghro, gia đnh có
ngưi khuyết tật, trẻ em m côi, v.v. Việc hỗ trợ các gia đnh ny sẽ giúp cải thiện chất
lượng cuộc s=ng v xây d"ng những m=i quan hệ gia đnh vững mạnh.
4. Thực hiện trách nhiệm của công dân đối với xã hội và gia đình
Sinh viên l l"c lượng trẻ, năng động v có ti1m năng lTn đ& tham gia xây d"ng
gia đnh hạnh phúc v xã hội công b4ng. Các sinh viên có th& th"c hiện trách nhiệm c'a mnh b4ng cách:
Xây d"ng gia đnh mLu m"c trong tương lai: Sinh viên cần chuẩn bị cho mnh một
n1n tảng vững ch?c v1 cả tinh thần lLn vật chất đ& có th& tạo d"ng một gia đnh hạnh
phúc trong tương lai. Đi1u ny bao gm việc rrn luyện đạo đ8c, học hki v1 quản lý ti
chính, lm việc chăm ch` đ& có th& đáp 8ng nhu cầu gia đnh, đng thi quan tâm đến
việc nuôi dạy con cái theo hưTng tích c"c.
Tích c"c tham gia vo các phong tro bảo vệ quy1n lợi gia đnh: Sinh viên cần
tham gia vo các phong tro đấu tranh, tuyên truy1n v xây d"ng các chính sách, pháp
luật liên quan đến quy1n lợi c'a gia đnh như quy1n lợi c'a phK nữ, trẻ em, quy1n lợi c'a
ngưi gi, bảo vệ gia đnh tránh các nguy cơ xã hội như bạo l"c gia đnh, phân biệt đ=i x<, v.v.
5. Phát huy vai trò của gia đình trong việc xây dựng nền tảng xã hội vUng mạnh
Gia đnh có vai trò quan trọng trong việc tạo ra các giá trị xã hội, từ việc duy tr
đạo đ8c, tư tưởng, đến việc hnh thnh các thế hệ tương lai có ý th8c v trách nhiệm vTi
cộng đng. Sinh viên có th&:
Phát tri&n mô hnh gia đnh ki&u mLu: Sinh viên có th& l những ngưi tiên phong
trong việc xây d"ng các gia đnh ki&u mLu, nơi m các giá trị như bnh đẳng, đon kết,
yêu thương v tôn trọng được phát huy. Các gia đnh ki&u mLu sẽ l tấm gương cho xã
hội trong việc giáo dKc v phát tri&n con ngưi.
Chú trọng đến s8c khke v hạnh phúc gia đnh: Trong b=i cảnh xã hội hiện đại,
s8c khke tinh thần v th& chất c'a các thnh viên trong gia đnh l rất quan trọng. Sinh
viên có th& đóng góp vo việc bảo vệ v phát tri&n s8c khke gia đnh qua các hoạt động
như th& dKc th& thao, chăm sóc s8c khke, dinh dưYng hợp lý, v tạo d"ng môi trưng
s=ng lnh mạnh cho gia đnh.
6. Nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội tác động đến gia đình
Sinh viên cần nhận th8c rõ các vấn đ1 xã hội hiện nay đang ảnh hưởng đến gia
đnh như vấn đ1 bạo l"c gia đnh, nghro đói, phân biệt giTi tính, tnh trạng ly hôn, v các
vấn đ1 v1 s8c khke tinh thần. Việc tham gia giải quyết những vấn đ1 ny không ch` góp
phần xây d"ng gia đnh hạnh phúc, m còn đóng góp vo s" phát tri&n b1n vững c'a xã hội.
Trách nhiệm c'a sinh viên trong việc xây d"ng gia đnh trong thi kỳ quá độ lên
ch' nghMa xã hội không ch` dừng lại ở việc tạo d"ng gia đnh hạnh phúc c'a chính mnh
m còn l s" đóng góp tích c"c vo cộng đng v xã hội. Qua việc nâng cao nhận th8c,
rrn luyện kỹ năng s=ng, tham gia hoạt động cộng đng, v xây d"ng gia đnh ki&u mLu,
sinh viên sẽ đóng góp vo s" phát tri&n b1n vững c'a gia đnh v xã hội Việt Nam.