lOMoARcPSD| 58490434
CHƯƠNG 1
TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG
XÃ HỘI
Câu 1. Triết học là gì? Nguồn gốc ra đời của triết học? 1
1. Hệ thống triết học nào quan niệm triết học là “yêu mến sự thông thái”?
a) Triết học Trung Quốc Cổ đại b) Triết học Ấn Độ cổ đại
c) Triết học Hy Lạp cổ đại d) Triết học cổ điển Đức
2. Hệ thống triết học nào quan niệm triết học là “chiêm ngưỡng”, hàm ý là tri
thức dựa trên lý trí,là con đường suy nghĩ để dẫn dắt con người đến với lẽ phải.
a) Triết học Trung Quốc Cổ đại b) Triết học Ấn Độ cổ đại
c) Triết học Hy Lạp cổ đại d) Triết học cổ điển Đức
3. Hệ thống triết học nào quan niệm: “ Triết học là hệ thống quan điểm lý luận
chung nhất về thếgiới và vị trí con con người trong thế giới đó, là khoa học về
những quy luật vận động, phát triểnchung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
a) Triết học Trung Quốc Cổ đại b) Triết học Ấn Độ cổ đại
c) Triết học Mác Lênin d) Triết học cổ điển Đức
4. Điền thuật ngữ chính xác vào chỗ trống: “Triết học là hệ thống quan điểm
………về thế giới và vịtrí con người trong thế giới đó, là khoa học về những
quy luật vận động, phát triển chung nhất củatự nhiên, xã hội và tư duy” a)
Lý luận chung nhất b) Lý luận
c) Thực tiễn d) Kinh nghiệm
5. Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng cho
các câu hỏi chungcủa con người nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân
loại. Kết luận trên ứng với triết họcthời kỳ nào ?
a) Triết học cổ đại. b) Triết học Phục Hưng .c)
Triết học Trung cổ Tây Âu. d) Triết học Mác – Lênin.
6. Triết học ra đời từ mấy nguồn gốc?
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
7. Nguồn gốc ra đời của triết học?
a) Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội.
b) Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cấp.
lOMoARcPSD| 58490434
c) Nguồn gốc tự nhiên, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tư duy.
d) Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc tư duy.
Câu 2. Trình bày đặc điểm và đối tượng của triết học?
8. Trong xã hội có giai cấp, triết học:
a) Có tính giai cấp. b) Không có tính giai cấp.
c) Chỉ triết học phương Tây mới có tính giai cấp. d) Tùy từng học thuyết cụ
thể.
9. Triết học tự nhiên đã được những thành tựu rực rỡ trong nền triết học nào?
a) Triết học Trung Quốc Cổ đại b) Triết học Ấn Độ cổ đại
c) Triết học Hy Lạp cổ đại d) Triết học cổ điển Đức
10. Điền thuật ngữ chính xác vào chỗ trống: “Triết học Mác xác định đối tượng
nghiên cứu củamình là tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy,
giữa vật chất và ý thức trên lậptrường duy vật triệt để và nghiên cứu những
………..của tự nhiên, xã hội và tư duy
a) Quy luật chung nhất b) Quy luật đặc thù c) Quy luật d) Quy luật khoa
học
Câu 3. Thế giới quan là gì? Trình bày các hình thức ca thế giới quan?
11. Thế giới quan bao gồm những thành phần chủ yếu nào?
a) Tri thức b) Niềm tin c) Lý tưởng d) Tất cả đáp án của câu này đều
đúng
12. Thành phần nào sau đây thuộc về thế giới quan?
a) Kinh tế b) Xã hội c) Chính trị d) Tri thức
13. Thế giới quan bao gồm những hình thức cơ bản nào?
a) Thế giới quan tôn giáo b) Thế giới quan thần thoại
c) Thế giới quan triết học d) Tất cả đáp án của câu này đều
đúng
14. Nội dung cơ bản của thế giới quan bao gồm:
a) Vũ trụ quan (triết học về giới tự nhiên). b) Xã hội quan (triết học về xã
hội).c) Nhân sinh quan. d) Cả a, b, c
15. Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
lOMoARcPSD| 58490434
a) Các quan điểm xã hội chính trị. b) Các quan điểm triết
học.c) Các quan điểm mỹ học. d) Cả a, b, c.
16. Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện nào?
a) Trên phương diện lý luận b) Trên phương diện thực tiễn c) Cả a
và b
17. Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?
a) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. b) Chủ nghĩa duy tâm khác quan.
c) Chủ nghĩa duy vật.
Câu 4. Vấn đề cơ bản của triết học là gì? Trình bày các hình thức phát triển của
chủ nghĩa duyvật và chủ nghĩa duy tâm?
18. Vấn đề cơ bản của triết học là:
a) Quan hệ giữa tư duy với tồn tại và khả năng nhận thức của con người
b) Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả
năng nhận thức đượcthế giới không?
c) Quan hệ giữa vật chất với ý thức; tinh thần với tự nhiên; tư duy với tồn tại và
con người cókhả năng nhận thức được thế giới không?
19. Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a) Vấn đề mối quan hệ giữa Trời và Đất
b) Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
c) Vấn đề hiện sinh của con người.
d) Tất cả các đáp án trên
20. Mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a) Khả năng nhận thức của con người
b) Khả năng cải tạo thế giới
c) Khả năng quan sát của con người
d) Tất cả các phương án trên
21. Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ
nghĩa duy tâm là:
a. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học.
lOMoARcPSD| 58490434
b. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
c. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản trong triết học
d. Quan điểm lý luận nhận thức
22. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức là quan điểm
của:
a) Duy vt
b) Duy tâm
c) Nh nguyên
d) Siêu hình
23. Ý thức có trước, vt cht có sau, ý thc quyết định ý vt chất là quan điểm
ca:
a) Duy vt b) Duy tâm c) Nh nguyên 24. Vt cht và ý
thc tn tại độc lp, chúng không nm trong quan h sản sinh, cũng không
nm trong quan h quyết định nhau, đây là quan điểm:
a) Duy vt b) Duy tâm c) Nh nguyên
25. Tư tưởng nh nguyên là gì?
a) Tha nhn thế gii bt ngun t ý thc
b) Tha nhn thế gii vt chất có trước
c) Tha nhn thế gii xut phát t c vt cht và ý thc
d) Tt c các phương án trên
26. Ch nghĩa duy vt cht phác trong khi tha nhn tính th nht ca vt cht
đã:
a) Đồng nht vt cht vi nguyên t và khối lượng
b) Đng nht vt cht vi mt hoc mt s cht c th ca vt cht
c) Đng nht vt cht vi vt th
27. Trong quá trình phát trin, ch nghĩa duy tâm có my hình thức cơ bản?
a) 2 b) 3 c) 4
d) 5
28. Khi cho rằng: “ tồn tại là được tri giác”, đây là quan điểm:
a) Duy tâm ch quan b) Duy tâm khách quan c) Nh nguyên
29. Ngun gc ca ch nghĩa duy tâm?
a) Do hn chế ca nhn thức con người v thế gii.
b) S phân chia giai cp và s tách rời đi lp giữa lao động trí óc và lao động
chân tay trong xã hi có giai cp đi kháng c) C a và b
30. Quan điểm ca CNDV v mt th nht ca vấn đề cơ bản ca triết hc?
a) Vt chất có trước, ý thc có sau, vt cht quyết định ý thc.
lOMoARcPSD| 58490434
b) Ý thức có trước, sinh ra và quyết định vt cht.
c) Không th xác định vt cht và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào sinh
ra cái nào và quyết định cái nào.
d) Vt cht và ý thc cùng xut hiện đồng thi và có s tác động qua li ngang
nhau.
31. Quan điểm ca CNDV v mt th hai ca vn đ cơ bản ca triết hc?
a) Cuc sống con người s đi về đâu?
b) Con người có kh năng nhận thức được thế gii không?
c) Con người hoàn toàn có kh năng nhận thức được thế gii.
d) C ba đáp án trên.
32. Theo quan điểm duy vt bin chng, mi s vt, hiện tượng ca thế gii
đều:
a) Tn ti trong s tách ri tuyệt đối. b) Tn ti trong mi liên h ph
biến.
c) Không ngng biến đổi, phát trin. d) C b và c
33. Tc ng Việt Nam có câu: “Cha mẹ sinh con, trời sinh tính”. Quan điểm
trên thuc lập trường triết hc nào?
a) Ch nghĩa duy vật b) Ch nghĩa duy tâm khách quan
c) Ch nghĩa duy tâm chủ quan d) Tt c các đáp án của câu này đều
sai
34. Ch nghĩa duy vật bao gm nhng hình thc nào?
a) Ch nghĩa duy vật c đại. b) Ch nghĩa duy vật siêu hình.
c) Ch nghĩa duy vật bin chng. d) Tt c các đáp án trên
35. Trong lch s, ch nghĩa duy tâm có hình thức cơ bản nào?
a) Ch nghĩa hoài nghi và thuyết bt kh tri
b) Ch nghĩa tâm chủ quan và ch nghĩa duy tâm khách quan.
c) Ch nghĩa duy linh và thần hc.
d) Ch nghĩa thực chng và ch nghĩa thực dng.
36. Khuynh hướng triết hc nào mà s tn ti, phát trin ca nó có ngun gc
t s phát trin ca
khoa hc và thc tiễn, đồng thời thường gn vi li ích ca giai cp và lc
ng tiến b trong lch
s, vừa định hưng cho các lực lượng xã hi tiến b hoạt động trên nn
tng ca nhng thành tu y?
a) Ch nghĩa duy vật. b) Ch nghĩa thực chng.
c) Ch nghĩa duy lý trí. d) Chủ nghĩa duy tâm vật lý hc.
37. Hình thc phát trin cao nht, hoàn b nht trong lch s phát trin ca Ch
nghĩa duy vật là:
a) Ch nghĩa duy vật c đại. b) Ch nghĩa duy vật siêu hình.
lOMoARcPSD| 58490434
c) Ch nghĩa duy vật bin chng. d) Ch nghĩa duy kinh tế 38. S khng
định: mi s vt, hiện tượng ch là “phức hp nhng cảm giác” của cá nhân là
quan điểm của trường phái triết hc nào?
a) Ch nghĩa duy tâm chủ quan. b) Ch nghĩa duy lý trí
c) Ch nghĩa duy vật duy cm. d) C ba đáp án trên
39. Thế giới như một c máy cơ giới khng l mà mi b phn to nên nó luôn
trong trng thái
bit lập, tĩnh tại; nếu có biến đổi thì đó chỉ là s tăng, giảm đơn thuần v ng
và do nhng
nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan nim của khuynh tướng triết hc nào?
a) Ch nghĩa duy vật duy lý. b) Ch nghĩa duy vật duy cm
c) Ch nghĩa duy vật bin chng d) Ch nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 5. Thế nào là kh tri? Thế nào là bt kh tri?
40. Vic gii quyết mt th 2 vn đ cơ bản ca triết học là căn cứ phân chia
các hc thuyết triết hc thành:
a) Ch nghĩa duy thực và ch nghĩa duy danh b) Khả tri lun và bt kh tri
lun
c) Ch nghĩa duy vt và kh tri lun d) Ch nghĩa duy tâm và bất kh
tri
Câu 6. Phân tích 2 phương pháp nhận thức cơ bản ca triết học, các giai đoạn
phát trin ca phép bin chng?
41. Khi tha nhn trong những trường hp cn thiết thì bên cnh cái “ hoặc
là…hoặc là…” còn
c cái “ va là.. vừa là…” nữa; tha nhn mt chnh th trong lúc va là nó va
không phi là nó;
tha nhn cái khẳng định và cái ph định va loi tr nhau va gn bó vi
nhau, đây là:
a) Phương pháp siêu hình b) Phương pháp biện chng
c) Thuyết không th biết
42. Trong các phát biu dưới đây, phát biểu nào SAI ?
a. Phương pháp biện chng coi nguyên nhân ca mi biến đổi nm ngoài
đối tượng
b. Phương pháp biện chng nhn thc đối tượng trong các mi liên h
vi nhau , ảnh hưởng nhau, ràng buc nhau
c. Phương pháp biện chng nhn thc đối tượng trng thái vận động
biến đi, nm trong khuynh
ng chung là phát trin
d. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thc khoa hc43.
Phương pháp siêu hình thống tr trong triết hc Tây Âu vào nhng thế k nào?
lOMoARcPSD| 58490434
a) Thế k X XI b) Thế k XI XII b) Thế k XVII XVIII b) Thế k XVIII
XIX
44. Có my hình thc cơ bản ca phép bin chng?
a) 2 b) 3 c) 4
d) 5
45. Những đặc điểm ca phép bin chng c đại?
a) Là hình thức sơ khai nhất ca phép bin chng
b) Các nguyên lý quy lut ca phép bin chng c đại thường được th hin
i hình thc manh
nha trên cơ sở nhng quan sát, cm nhận thông thường mà chưa được
khái quát thành mt h thng lý lun cht ch
c) Phép bin chng c đại đã phác họa được bc tranh thng nht ca thế
gii trong mi liên h ph biến trong s vn đng và phát trin không
ngng d) C a,b,c
46. Những đại din tiêu biu ca phép bin chng c đại?
a) Thuyết âm dương ngũ hành b) Đạo Pht
c) Hêraclit d) C a b c
47. Phép bin chng c đại là:
a) Bin chng duy tâm. b) Bin chứng ngây thơ, chất phác.
c) Bin chng duy vt khoa hc. d) Bin chng ch quan.
48. Đặc điểm ch yếu ca phép bin chng trong triết hc Hy Lp là:
a) Tính cht duy tâm. b) Tính cht duy vật, chưa triệt để.
c) Tính cht t phát, mc mạc, ngây thơ d) Tính chất khoa hc.
49. Phép bin chng ca triết hc Hêghen là:
a) Phép bin chng duy tâm ch quan. b) Phép bin chng duy vt hin đi.
c) Phép bin chứng ngây thơ chất phác. d) Phép bin chng duy tâm khách
quan.
50. Phép bin chng nào cho rng bin chng ý nim sinh ra bin chng ca s
vt?
a) Phép bin chng thi k c đại.
b) Phép bin chng của các nhà tư tưởng xã hi dân ch Nga.
c) Phép bin chng duy vt.
d) Phép bin chng duy tâm khách quan
51. Ti sao C.Mác nói phép bin chng ca G.W.Ph.Hêghen là phép bin chng
ln đu xuống đất?
a) Tha nhn s tn ti khách quan ca thế gii vt cht.
b) Tha nhn tinh thn là sn phm ca thế gii vt cht.
c) Tha nhn s tn tại độc lp ca tinh thn.
d) Tha nhn t nhiên, xã hi là sn phm ca quá trình phát trin ca tinh
thn, ca ý nim.
lOMoARcPSD| 58490434
52. Chn câu tr lời đúng nhất theo quan điểm duy vt bin chng: Mi
s vt, hiện tượng ca thế giới đều:
a) Tn ti trong s tách ri tuyệt đối. b) Tn ti trong mi liên h ph
biến.
c) Không ngng biến đổi, phát trin. d) C b và c 53. Thế nào là
phép bin chng duy vt?
a) Là phép bin chứng được xác lp trên lập trường ca ch nghĩa duy vật
b) Là phép bin chng ca ý niệm tương đối
c) Là phép bin chng do C.Mac và Ph. Angghen sáng lp
d) C a và c
54. Đặc điểm ca phép bin chng duy vt?
a) Là hình thc phát trin cao nht ca lch s phép bin chng
b) Có s thng nht cht ch gia phép bin chng và ch nghĩa duy vật
c) Phép bin chng duy vt bao quát một lĩnh vực tri thc rng
ln, nó vừa có tư cách lý luận triết
hc bao quát, vừa đóng vai trò phương pháp luận triết học cơ bản.
d) C a b c
55. Đâu là biện chng vi tính cách là khoa hc trong s các quan nim,
các h thng lý luận dưới đây?
a) Nhng quan nim bin chng thi k c đại.
b) Nhng quan nim bin chng ca các nhà duy vt thế k XVII-XVIII.
c) Nhng quan nim bin chng ca các nhà khoa học tư nhiên thế k XVII-
XVIII.
d) Phép bin chng duy vt.
56. Thế nào là phép bin chng duy tâm?
a) Là phép bin chứng được xác lp trên lập trường ca ch nghĩa duy tâm
b) Là phép bin chng ca vt cht
c) Là phép bin chng gii thích v ngun gc ca s vn đng,biến đi và ý
nim d) C a và c đúng.
57. Đóng góp và hạn chế ca phép bin chng duy tâm c đin Đc?
a) Phép bin chng duy tâm c đin Đc là mt h thng logic khá vng
chc. Hầu như các nguyên
lý quy luật cơ bản ca phép bin chng với tư cách là học thuyết v mi liên h
ph biến v s vn
động và phát triển đã được xây dng trong mt h thng thng nht.
b) Các luận điểm nguyên lý quy lut ca phép bin chứng đã được lun gii
tm logic ni ti cc kì sâu sc
c) Phép bin chng duy tâm c đin Đc là mt trong các tiền đề lý lun cho
s ra đời ca triết hc Mác.
d) C a b c
lOMoARcPSD| 58490434
58. Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế
nào?
a) Phương pháp biện chng xem xét, nghiên cu các s vt hiện tượng trong
mi liên h ph biến.
Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu s vt hiện tượng trong trng
thái cô lp tách ri.
b) Phương pháp biện chng xem xét nghiên cu s vt hiện tượng trong s
vn đng phát trin
không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét nghiên cu s vt hin
ng trong s đứng im bt biến
c) C a và b
d) C a và b đều sai
59. Phương pháp siêu hình thống tr triết hc vào thi kì nào?
a) Thế k XV XVI b) Thế k XVII
XVIII
c) Thế k XVIII XIX d) Thế k XIX
XX
60. Chn cm t đúng điền vào ch trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được ………
nhưng chính nó lại b phép bin chng hin đi ph định”.
a) Phép bin chng duy tâm. b) Phép bin chng c đại.
c) Ch nghĩa duy tâm. d) Chủ nghĩa duy vật.
Câu 7. Trình bày nhng tin đ ra đời ca triết hc Mác Lênin?
61. Triết hc Mác - Lênin do ai sáng lp và phát trin?
a) C.Mác b) C. Mác và Ph.
Ăngghen
c) C. Mác và V.I.Lênin d) C. Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
62. Trong phương thức sn xut TBCN, mâu thun trong lĩnh vực kinh tế là mâu
thun gia:
a) Lực lượng sn xut mang tính xã hi hóa vi quan h sn xut mang tính
xã hội tư bản ch nghĩa
b) Lực lượng sn xut mang tính cá nhân vi quan h sn xut mang tính xã
hội tư bản ch nghĩa
c) Lực lượng sn xut mang tính xã hi hóa vi quan h sn xut mang tính
tư nhân tư bn ch nghĩa
d) Lực lượng sn xut mang tính cá nhân vi quan h sn xuất mang tính tư
nhân tư bn ch nghĩa
63. Trong phương thức sn xut TBCN, mâu thun v phương diện chính tr
- xã hi là mâu thun cơ bản gia giai cp:
a) Vô sản và tư sản b) Nông dân và đa ch
c) Ch nô và nô l d) Đế quc và thuc đa
lOMoARcPSD| 58490434
64. Phát minh nào không phi là mt trong nhng tin đ khoa hc t nhiên
cho s ra đời ca triết hc Mác?
a) Hc thuyết tế bào b) Hc thuyết tiến hóa
c) Thuyết tương đối d) Định lut bo toàn và chuyển hóa năng
ng
65. Mt trong nhng hn chế ca ch nghĩa xã hội không tưởng Anh và Pháp
là:
a) Không thấy được tính lch s ca giá tr
b) Không phân tích được mt cách chính xác nhng biu hin
ca giá tr trong phương thức sn xut
TBCN
c) Không lun chứng được mt cách khoa hc v bn cht ca CNTB và quy
lut phát trin ca CNTB.
d) Tt c các đáp án của câu này đều sai
66. Mt trong nhng hn chế ca các nhà kinh tế - chính tr hc c đin Anh
gì?
a) Không nhn thức được s mnh lch sa ca giai cp công nhân
b) Không phân biệt được mt cách chính xác nhng biu hin ca giá tr trong
phương thức sn xut TBCN
c) Không lun chứng được mt cách khoa hc bn cht ca
CNTB và quy lut phát trin ca CNTB
d) Tt c các đáp án của câu này đều sai
67. Phong trào đấu tranh nào sau đây là một trong những điều kiện ra đời ca
triết hc Mác?
a) Phong trào Hiến chương Anh b) Công xã Pari
c) Cách mạng tháng Mười Nga d) Tt c các đáp án của câu này đều
sai
68. Triết học Mác ra đời mt phn là kết qu kế tha trc tiếp:
a) Thế gii quan duy vt ca Hêghen và phép bin chng ca Phoiơbắc
b) Thế gii quan duy vt của Phoiơbắc và phép bin chng ca
Hêghen
c) Thế gii quan duy vt và phép bin chng ca c Hêghen và Phoiơbắc
69. Triết hc Mác kế tha trc tiếp tin đ lý lun nào?
a) Triết hc Hy lp c đại b) Triết hc Tây âu thi trung c
c) Triết học Phương Tây hiện đi d) Triết hc c đin
Đức
70. Phát minh khoa học nào sau đây không phi là tiền đề khoa hc t nhiên
ca s ra đời ch nghĩa Mác?
a) Quy lut bo toàn và chuyển hoá năng lượng b) Thuyết tiến hoá ca
Dacuyn.
lOMoARcPSD| 58490434
c) Nguyên t lun. d) Hc thuyết tế bào
71. Những điều kin v kinh tế, xã hi dẫn đến s ra đời ca Triết hc Mác -
Lênin?
a) S cng c và phát trin của PTSX tư bản ch nghĩa trong điều kin
cách mng công nghip.
b) S xut hin ca giai cp vô sản trên vũ đài lịch s vi tính cách mt
lực lượng chính tr - xã hội độc lp.
c) Thc tin cách mng ca giai cp vô sản là cơ sở ch yếu nht cho s
ra đời triết học Mác. d) Các đáp án trên đều đúng.
72. Ba phát minh ln ca khoa hc t nhiên làm cơ sở khoa hc cho s ra đời
ca triết hc? Chọn phương án đúng nhất?
a) Thuyết mt tri là trung tâm của vũ trụ, định lut bo toàn và chuyn
hoá năng lượng, thuýêt tiến hoá
b) Định lut bo toàn và chuyển hoá năng lượng, hc thuyết tế bào, hc
thuyết tiến hoá
c) Phát hin ra nguyên t, phát hiện ra điện tử, định lut bo toàn
chuyển hoá năng lượng
d) Thuyết tiến hoá, phát hin ra nguyên t, hc thuyết tế bào73. Ba phát
minh trong khoa hc t nhiên: định lut bo toàn và chuyển hoá năng lượng,
hc thuyết
tế bào, hc thuyết tiến hoá chng minh thế gii vt cht có tính cht gì?
a) Tính tách ri ca thế gii vt cht
b) Tính bin chng ca s vn đng và phát trin ca thế gii vt cht
c) Tính không tn ti thc ca thế gii vt cht
d) Tính tĩnh tại ca thế gii vt cht
74. Tin đ lý lun cho s ra đời ca triết hc Mác:
a) Triết hc c đin Đc; Kinh tế chính tr Anh; Ch nghĩa xã hộiKhông
ng Pháp.
b) Phong trào khai sáng Pháp; Cơ học c đin I.Niu-tơn; lý luận v ch
nghĩa vô chính phủ của Pruđông.
c) Thuyết tương đối (A.Anh-xtanh); Phân tâm học (S.Phơ-rt); Lôgíc hc
ca Hê-ghen.
d) Thuyết tiến hóa (S.Đác-uyn); Hc thuyết bo toàn và chuyển hóa năng
ng (R. Maye); Hc thuyết tế bào (M. Sơ-lay-đen và T.Sa-van-sơ).
75. Nhng cng hiến của V.I.Lênin đối vi triết hc Mác - Ăngghen?
a) Phê phán, khc phc và chng li những quan điểm sai lm xut hin trong
thời đại đế quc ch
nghĩa như: chủ nghĩa xét lại ch nghĩa Mác; chủ nghĩa duy tâm vật lý hc,
bnh ấu trĩ tả khuynh trong triết hc, ch nghĩa giáo điều…
b) Hin thc hóa lý lun ch nghĩa Mác bằng s thng li ca Cách mng
tháng 10 Nga.
lOMoARcPSD| 58490434
c) B sung và hoàn chnh v mt lý lun và thc tin nhng v như lý luận
v cách mng vô sn
trong thời đại đế quc ch nghĩa, lý luận v nhà nước chuyên chính vô sn,
chính sách kinh tế
mi…
d) C ba đáp án trên.
Câu 8. Trình bày đối tượng và chức năng của triết hc Mác
Lênin?
76. Đối tượng nghiên cu ca triết hc Mác - Lênin là gì?
a) Nhng quy lut ca thế gii nói chung
b) Nhng quy lut ca t nhiên
c) Nhng quy lut chung nht ca t nhiên, xã hội và tư duy
d) Tt c các đáp án trên
77. Triết hc Mác - Lê nin nghiên cu thế giới như thế nào?
a) Là một đối tưng vt cht c th
b) Là mt thế gii tách rời, không liên quan gì đến nhau
c) Là mt chnh th thng nht
d) Tt c các đáp án trên
78. Theo quan điểm ca triết hc Mác- Lênin, khẳng định nào sau đây là đúng?
a) Triết hc là khoa hc ca mi khoa hc
b) Triết hc không thay thế đưc các khoa hc khác.
c) S phát trin ca triết hc không liên quan vi s phát trin ca khoa hc
t nhiên d) Tt c đều đúng
79. Triết hc Mác Lênin có đối tượng nghiên cu v?
a) Quy lut t nhiên b) Quy lut xã hi
c) Quy lut v tư duy d) Tất c các ý trên 80. Chức năng cơ
bn ca triết hc Mác- Lênin là gì?
a) Chức năng m cu ni cho các khoa hc.
b) Chức năng làm sáng tỏ cu trúc ngôn ng.
c) Chức năng khoa học ca các khoa hc.
d) Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 10. Phân tích vai trò ca triết học trong đời sng xã hi?
81. Triết hc có chức năng:
a) Thế giới khách quan. b) Phương pháp luận. c) Thế giới quan và phương
pháp lun.
82. Triết học đóng vai trò là:
a) Toàn b thế gii quan
b) Toàn b thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
lOMoARcPSD| 58490434
c) Ht nhân lý lun ca thế gii quan
Câu 11? Vì sao s ra đời ca triết hc Mác là mt tt yếu lch s và là mt cuc
cách mạng trên lĩnh vực triết hc?
83. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a) Triết học Mác ra đời là mt tt yếu lch s
b) Triết học Mác ra đời là do óc sáng to ca Mác và Ănghen nghĩ ra
c) Triết hc Mác ra đời là hoàn toàn ngu nhiên
d) Triết học Mác ra đời thc hin mục đích được định trước84. Thc cht
c chuyn cách mng trong triết học do C.Mác và Ăng ghen thực hin là
nội dung nào sau đây?
A) Xây dng ch nghĩa duy vật lch s
B) Thng nht phép bin chng và thế giơi quan duy vật trong mt h thng
triết học C) Xác định đối tượng triết hc D) Tt c các phương án trên
85. Chon phương án đúng nhất cho thc cht ca Triết hc Mác Lê Nin?
a) Phép siêu hình và quan điểm duy vt v lch s
b) Phép bin chng duy vật và quan điểm duy vt v lch s
c) Phép bin chứng duy tâm và quan điểm duy vt v lch s
d) Phép bin chng duy vật và quan điểm duy tâm v xã hội86. Hãy xác định
mnh đ đúng ?
a) Triết hc Mac- Lênin là mt hc thuyết hoàn chnh
b) Triết hc Mác- Lênin là mt hc thuyết chưa hoàn chỉnh, cn phi b sung
và phát trin
c) Triết hc Mác- Lênin là “khoa hc ca mi khoa hc 87) Triết hc Mác-
Lênin là mt hc thuyết khép kín phát trin theo quy lut ca các s vt,
hiện tượng, quá trình trong gii t nhiên, xã hội và tư duy?
a) Bin chng
b) Mi liên h
c) Vn đng
d) Duy vt
Câu 2)Phép bin chng xem xét các s vt hiện tượng trong thế gii có quan
h với nhau như thế nào?
a) Có mi liên hệ, tác động qua li lẫn nhau. Do đó chúng vận đng, biến
đổi và phát
trin không ngng do nhng nguyên nhân t thân tuân theo nhng quy
lut tt yếu khách quan.
b) Tn ti cô lập, tĩnh tại không vn đng và phát trin, hoc nếu có vn
động thì ch là s
dch chuyn v trí trong không gian và thi gian do nhng nguyên nhân bên
ngoài.
lOMoARcPSD| 58490434
c) Kết qu s sáng to ca mt thế lc siêu t nhiên thần bí. Dođó mọi s
tn ti và biến đi
ca chúng là do những tác động t nhng nguyên nhân thn bí trên.
d) Là nhng gì bí n, ngu nhiên, hn đn, không tuân theo mtquy lut
nào, và con người không th nào biệt được mi s tn ti và vn đng ca
chúng. Câu 3) Hình thức nào dưới đây được xem là đỉnh cao ca phép bin
chng?
a) Phép bin chng thi c đại,
b) Thut ngy bin trong thi k trung c.
c) Phép bin chng duy vt Mác - Lênin.
d) Lô gic hc ca A-ri-xtt.
Câu 4) Phép biến chng duy vt là gì?
a) Phép bin chng là khoa hc v mi liên h ph biến.
b) Phép bin chng, tc là hc thuyết v s phát triển, dưới hình thc hoàn b
nht, sâu sc
nht và không phiến din, hc thuyết v tính tương đối ca nhn thc ca
con người, nhn thc này phn ánh vt cht luôn luôn phát trin không
ngng.
c) Phép bin chng là khoa hc v nhng quy lut ph biến cas vn đng
và s phát trin ca t nhiên, ca xã hội loài người và của tư duy.
Câu 5) Bin chng khách quan là gì?
a) Là nhng quan nim bin chng tiên nghiệm, có trước kinh nghim.
b) Là nhng quan nim bin chứng được rút ra t ý nim tuyệt đối độc lp
vi ý thức con người.
c) Là bin chng ca các tn ti vt cht
d) Là bin chng không th nhn thức được nó.Câu 6) Thế nào là bin chng
khách quan?
a) Là khái niệm dùng để ch mi liên h biến đi, phát trin khách quan vn có
ca các s vt hiện tượng
b) Là khái niệm dùng để ch mi liên h vn có ca ý nim
c) Là khái niệm dùng để ch ra s biến đi không ngng trong thế gii
d) C a và c
Câu 7) Bin chng ch quan là gì?
a) Là bin chng của tư duy tư biện, thun tuý.
b) Là bin chng ca ý thc.
c) Là bin chng ca thc tin xã hi.
d) Là bin chng ca lý lun.
Câu 8) Thế nào là bin chng ch quan? a) Là bin
chng ca ý thc
lOMoARcPSD| 58490434
b) Là bin chứng khách quan được phn ánh vào ý thc
c) Là bn cht ca bin chng khách quan
d) C a và b
Câu 9) Bin chng t phát là gì?
a) Là bin chng ca bn thân thế gii khách quan.
b) Là bin chng ch quan thun tuý.
c) Là bin chng ca bn thân thế giới khách quan khi con người chưa nhận
thức được.
d) Là nhng yếu t bin chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiu
thế giới nhưng chưa có h thng.
Câu 10) Theo quan nim ca ch nghĩa duy vật bin chng gia bin chng ch
quan và bin chng khách quan quan h với nhau như thế nào?
a) Bin chng ch quan quyết định bin chng khách quan
b) Bin chng ch quan hoàn toàn độc lp vi bin chng khách quan
c) Bin chng ch quan phn ánh bin chng khách quan
d) Bin chng khách quan là s th hin ca bin chng ch qua

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58490434 CHƯƠNG 1
TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
Câu 1. Triết học là gì? Nguồn gốc ra đời của triết học? 1
1. Hệ thống triết học nào quan niệm triết học là “yêu mến sự thông thái”?
a) Triết học Trung Quốc Cổ đại b) Triết học Ấn Độ cổ đại
c) Triết học Hy Lạp cổ đại d) Triết học cổ điển Đức
2. Hệ thống triết học nào quan niệm triết học là “chiêm ngưỡng”, hàm ý là tri
thức dựa trên lý trí,là con đường suy nghĩ để dẫn dắt con người đến với lẽ phải.
a) Triết học Trung Quốc Cổ đại b) Triết học Ấn Độ cổ đại
c) Triết học Hy Lạp cổ đại d) Triết học cổ điển Đức
3. Hệ thống triết học nào quan niệm: “ Triết học là hệ thống quan điểm lý luận
chung nhất về thếgiới và vị trí con con người trong thế giới đó, là khoa học về
những quy luật vận động, phát triểnchung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy”
a) Triết học Trung Quốc Cổ đại b) Triết học Ấn Độ cổ đại
c) Triết học Mác – Lênin d) Triết học cổ điển Đức
4. Điền thuật ngữ chính xác vào chỗ trống: “Triết học là hệ thống quan điểm
………về thế giới và vịtrí con người trong thế giới đó, là khoa học về những
quy luật vận động, phát triển chung nhất củatự nhiên, xã hội và tư duy” a)
Lý luận chung nhất b) Lý luận
c) Thực tiễn d) Kinh nghiệm
5. Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng cho
các câu hỏi chungcủa con người nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân
loại. Kết luận trên ứng với triết họcthời kỳ nào ?
a) Triết học cổ đại. b) Triết học Phục Hưng .c)
Triết học Trung cổ Tây Âu. d) Triết học Mác – Lênin.
6. Triết học ra đời từ mấy nguồn gốc? a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
7. Nguồn gốc ra đời của triết học?
a) Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội.
b) Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cấp. lOMoAR cPSD| 58490434
c) Nguồn gốc tự nhiên, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tư duy.
d) Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc tư duy.
Câu 2. Trình bày đặc điểm và đối tượng của triết học?
8. Trong xã hội có giai cấp, triết học:
a) Có tính giai cấp. b) Không có tính giai cấp.
c) Chỉ triết học phương Tây mới có tính giai cấp. d) Tùy từng học thuyết cụ thể.
9. Triết học tự nhiên đã được những thành tựu rực rỡ trong nền triết học nào?
a) Triết học Trung Quốc Cổ đại b) Triết học Ấn Độ cổ đại
c) Triết học Hy Lạp cổ đại d) Triết học cổ điển Đức
10. Điền thuật ngữ chính xác vào chỗ trống: “Triết học Mác xác định đối tượng
nghiên cứu củamình là tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy,
giữa vật chất và ý thức trên lậptrường duy vật triệt để và nghiên cứu những
………..của tự nhiên, xã hội và tư duy
a) Quy luật chung nhất b) Quy luật đặc thù c) Quy luật d) Quy luật khoa học
Câu 3. Thế giới quan là gì? Trình bày các hình thức của thế giới quan?
11. Thế giới quan bao gồm những thành phần chủ yếu nào?
a) Tri thức b) Niềm tin c) Lý tưởng d) Tất cả đáp án của câu này đều đúng
12. Thành phần nào sau đây thuộc về thế giới quan?
a) Kinh tế b) Xã hội c) Chính trị d) Tri thức
13. Thế giới quan bao gồm những hình thức cơ bản nào?
a) Thế giới quan tôn giáo b) Thế giới quan thần thoại
c) Thế giới quan triết học d) Tất cả đáp án của câu này đều đúng
14. Nội dung cơ bản của thế giới quan bao gồm:
a) Vũ trụ quan (triết học về giới tự nhiên). b) Xã hội quan (triết học về xã
hội).c) Nhân sinh quan. d) Cả a, b, c
15. Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì? lOMoAR cPSD| 58490434
a) Các quan điểm xã hội – chính trị. b) Các quan điểm triết
học.c) Các quan điểm mỹ học. d) Cả a, b, c.
16. Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện nào?
a) Trên phương diện lý luận b) Trên phương diện thực tiễn c) Cả a và b
17. Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?
a) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. b) Chủ nghĩa duy tâm khác quan. c) Chủ nghĩa duy vật.
Câu 4. Vấn đề cơ bản của triết học là gì? Trình bày các hình thức phát triển của
chủ nghĩa duyvật và chủ nghĩa duy tâm?
18. Vấn đề cơ bản của triết học là:
a) Quan hệ giữa tư duy với tồn tại và khả năng nhận thức của con người
b) Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả
năng nhận thức đượcthế giới không?
c) Quan hệ giữa vật chất với ý thức; tinh thần với tự nhiên; tư duy với tồn tại và
con người cókhả năng nhận thức được thế giới không?
19. Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a) Vấn đề mối quan hệ giữa Trời và Đất
b) Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
c) Vấn đề hiện sinh của con người.
d) Tất cả các đáp án trên
20. Mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a) Khả năng nhận thức của con người
b) Khả năng cải tạo thế giới
c) Khả năng quan sát của con người
d) Tất cả các phương án trên
21. Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là:
a. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học. lOMoAR cPSD| 58490434
b. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
c. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản trong triết học
d. Quan điểm lý luận nhận thức
22. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức là quan điểm của: a) Duy vật b) Duy tâm c) Nhị nguyên d) Siêu hình
23. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định ý vật chất là quan điểm của:
a) Duy vật b) Duy tâm c) Nhị nguyên 24. Vật chất và ý
thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không
nằm trong quan hệ quyết định nhau, đây là quan điểm:
a) Duy vật b) Duy tâm c) Nhị nguyên
25. Tư tưởng nhị nguyên là gì?
a) Thừa nhận thế giới bắt nguồn từ ý thức
b) Thừa nhận thế giới vật chất có trước
c) Thừa nhận thế giới xuất phát từ cả vật chất và ý thức
d) Tất cả các phương án trên
26. Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất đã:
a) Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng
b) Đồng nhất vật chất với một hoặc một số chất cụ thể của vật chất
c) Đồng nhất vật chất với vật thể
27. Trong quá trình phát triển, chủ nghĩa duy tâm có mấy hình thức cơ bản? a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
28. Khi cho rằng: “ tồn tại là được tri giác”, đây là quan điểm:
a) Duy tâm chủ quan b) Duy tâm khách quan c) Nhị nguyên
29. Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?
a) Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.
b) Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động
chân tay trong xã hội có giai cấp đối kháng c) Cả a và b
30. Quan điểm của CNDV về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?
a) Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức. lOMoAR cPSD| 58490434
b) Ý thức có trước, sinh ra và quyết định vật chất.
c) Không thể xác định vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào sinh
ra cái nào và quyết định cái nào.
d) Vật chất và ý thức cùng xuất hiện đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau.
31. Quan điểm của CNDV về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học?
a) Cuộc sống con người sẽ đi về đâu?
b) Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
c) Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới. d) Cả ba đáp án trên.
32. Theo quan điểm duy vật biện chứng, mọi sự vật, hiện tượng của thế giới đều:
a) Tồn tại trong sự tách rời tuyệt đối. b) Tồn tại trong mối liên hệ phổ biến.
c) Không ngừng biến đổi, phát triển. d) Cả b và c
33. Tục ngữ Việt Nam có câu: “Cha mẹ sinh con, trời sinh tính”. Quan điểm
trên thuộc lập trường triết học nào?
a) Chủ nghĩa duy vật b) Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan d) Tất cả các đáp án của câu này đều sai
34. Chủ nghĩa duy vật bao gồm những hình thức nào?
a) Chủ nghĩa duy vật cổ đại. b) Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c) Chủ nghĩa duy vật biện chứng. d) Tất cả các đáp án trên
35. Trong lịch sử, chủ nghĩa duy tâm có hình thức cơ bản nào?
a) Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri
b) Chủ nghĩa tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c) Chủ nghĩa duy linh và thần học.
d) Chủ nghĩa thực chứng và chủ nghĩa thực dụng.
36. Khuynh hướng triết học nào mà sự tồn tại, phát triển của nó có nguồn gốc từ sự phát triển của
khoa học và thực tiễn, đồng thời thường gắn với lợi ích của giai cấp và lực
lượng tiến bộ trong lịch
sử, vừa định hướng cho các lực lượng xã hội tiến bộ hoạt động trên nền
tảng của những thành tựu ấy?
a) Chủ nghĩa duy vật. b) Chủ nghĩa thực chứng.
c) Chủ nghĩa duy lý trí. d) Chủ nghĩa duy tâm vật lý học.
37. Hình thức phát triển cao nhất, hoàn bị nhất trong lịch sử phát triển của Chủ nghĩa duy vật là:
a) Chủ nghĩa duy vật cổ đại. b) Chủ nghĩa duy vật siêu hình. lOMoAR cPSD| 58490434
c) Chủ nghĩa duy vật biện chứng. d) Chủ nghĩa duy kinh tế 38. Sự khẳng
định: mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của cá nhân là
quan điểm của trường phái triết học nào?
a) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. b) Chủ nghĩa duy lý trí
c) Chủ nghĩa duy vật duy cảm. d) Cả ba đáp án trên
39. Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trong trạng thái
biệt lập, tĩnh tại; nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng và do những
nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của khuynh tướng triết học nào?
a) Chủ nghĩa duy vật duy lý. b) Chủ nghĩa duy vật duy cảm
c) Chủ nghĩa duy vật biện chứng d) Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 5. Thế nào là khả tri? Thế nào là bất khả tri?
40. Việc giải quyết mặt thứ 2 vấn đề cơ bản của triết học là căn cứ phân chia
các học thuyết triết học thành:
a) Chủ nghĩa duy thực và chủ nghĩa duy danh b) Khả tri luận và bất khả tri luận
c) Chủ nghĩa duy vật và khả tri luận d) Chủ nghĩa duy tâm và bất khả tri
Câu 6. Phân tích 2 phương pháp nhận thức cơ bản của triết học, các giai đoạn
phát triển của phép biện chứng?
41. Khi thừa nhận trong những trường hợp cần thiết thì bên cạnh cái “ hoặc
là…hoặc là…” còn có
cả cái “ vừa là.. vừa là…” nữa; thừa nhận một chỉnh thể trong lúc vừa là nó vừa không phải là nó;
thừa nhận cái khẳng định và cái phủ định vừa loại trừ nhau vừa gắn bó với nhau, đây là:
a) Phương pháp siêu hình b) Phương pháp biện chứng
c) Thuyết không thể biết
42. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào SAI ? a.
Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng b.
Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ
với nhau , ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau c.
Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động
biến đổi, nằm trong khuynh
hướng chung là phát triển d.
Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học43.
Phương pháp siêu hình thống trị trong triết học Tây Âu vào những thế kỷ nào? lOMoAR cPSD| 58490434
a) Thế kỷ X – XI b) Thế kỷ XI – XII b) Thế kỷ XVII – XVIII b) Thế kỷ XVIII – XIX
44. Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng? a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
45. Những đặc điểm của phép biện chứng cổ đại?
a) Là hình thức sơ khai nhất của phép biện chứng
b) Các nguyên lý quy luật của phép biện chứng cổ đại thường được thể hiện dưới hình thức manh
nha trên cơ sở những quan sát, cảm nhận thông thường mà chưa được
khái quát thành một hệ thống lý luận chặt chẽ
c) Phép biện chứng cổ đại đã phác họa được bức tranh thống nhất của thế
giới trong mối liên hệ phổ biến trong sự vận động và phát triển không ngừng d) Cả a,b,c
46. Những đại diện tiêu biểu của phép biện chứng cổ đại?
a) Thuyết âm dương ngũ hành b) Đạo Phật c) Hêraclit d) Cả a b c
47. Phép biện chứng cổ đại là:
a) Biện chứng duy tâm. b) Biện chứng ngây thơ, chất phác.
c) Biện chứng duy vật khoa học. d) Biện chứng chủ quan.
48. Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lạp là:
a) Tính chất duy tâm. b) Tính chất duy vật, chưa triệt để.
c) Tính chất tự phát, mộc mạc, ngây thơ d) Tính chất khoa học.
49. Phép biện chứng của triết học Hêghen là:
a) Phép biện chứng duy tâm chủ quan. b) Phép biện chứng duy vật hiện đại.
c) Phép biện chứng ngây thơ chất phác. d) Phép biện chứng duy tâm khách quan.
50. Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện chứng của sự vật?
a) Phép biện chứng thời kỳ cổ đại.
b) Phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga.
c) Phép biện chứng duy vật.
d) Phép biện chứng duy tâm khách quan
51. Tại sao C.Mác nói phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen là phép biện chứng lộn đầu xuống đất?
a) Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
b) Thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất.
c) Thừa nhận sự tồn tại độc lập của tinh thần.
d) Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của tinh thần, của ý niệm. lOMoAR cPSD| 58490434
52. Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật biện chứng: Mọi
sự vật, hiện tượng của thế giới đều:
a) Tồn tại trong sự tách rời tuyệt đối. b) Tồn tại trong mối liên hệ phổ biến.
c) Không ngừng biến đổi, phát triển. d) Cả b và c 53. Thế nào là
phép biện chứng duy vật?
a) Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật
b) Là phép biện chứng của ý niệm tương đối
c) Là phép biện chứng do C.Mac và Ph. Angghen sáng lập d) Cả a và c
54. Đặc điểm của phép biện chứng duy vật?
a) Là hình thức phát triển cao nhất của lịch sử phép biện chứng
b) Có sự thống nhất chặt chẽ giữa phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật
c) Phép biện chứng duy vật bao quát một lĩnh vực tri thức rộng
lớn, nó vừa có tư cách lý luận triết
học bao quát, vừa đóng vai trò phương pháp luận triết học cơ bản. d) Cả a b c
55. Đâu là biện chứng với tính cách là khoa học trong số các quan niệm,
các hệ thống lý luận dưới đây?
a) Những quan niệm biện chứng ở thời kỳ cổ đại.
b) Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỷ XVII-XVIII.
c) Những quan niệm biện chứng của các nhà khoa học tư nhiên thế kỷ XVII- XVIII.
d) Phép biện chứng duy vật.
56. Thế nào là phép biện chứng duy tâm?
a) Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy tâm
b) Là phép biện chứng của vật chất
c) Là phép biện chứng giải thích về nguồn gốc của sự vận động,biến đổi và ý
niệm d) Cả a và c đúng.
57. Đóng góp và hạn chế của phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức?
a) Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một hệ thống logic khá vững
chắc. Hầu như các nguyên
lý quy luật cơ bản của phép biện chứng với tư cách là học thuyết về mối liên hệ phổ biến về sự vận
động và phát triển đã được xây dựng trong một hệ thống thống nhất.
b) Các luận điểm nguyên lý quy luật của phép biện chứng đã được luận giải ở
tầm logic nội tại cực kì sâu sắc
c) Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một trong các tiền đề lý luận cho
sự ra đời của triết học Mác. d) Cả a b c lOMoAR cPSD| 58490434
58. Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế nào?
a) Phương pháp biện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật hiện tượng trong
mối liên hệ phổ biến.
Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật hiện tượng trong trạng thái cô lập tách rời.
b) Phương pháp biện chứng xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự vận động phát triển
không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét nghiên cứu sự vật hiện
tượng trong sự đứng im bất biến c) Cả a và b d) Cả a và b đều sai
59. Phương pháp siêu hình thống trị triết học vào thời kì nào?
a) Thế kỉ XV – XVI b) Thế kỉ XVII – XVIII
c) Thế kỉ XVIII – XIX d) Thế kỉ XIX – XX
60. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được ………
nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”.
a) Phép biện chứng duy tâm. b) Phép biện chứng cổ đại.
c) Chủ nghĩa duy tâm. d) Chủ nghĩa duy vật.
Câu 7. Trình bày những tiền đề ra đời của triết học Mác – Lênin?
61. Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển? a) C.Mác b) C. Mác và Ph. Ăngghen
c) C. Mác và V.I.Lênin d) C. Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
62. Trong phương thức sản xuất TBCN, mâu thuẫn trong lĩnh vực kinh tế là mâu thuẫn giữa: a)
Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa với quan hệ sản xuất mang tính
xã hội tư bản chủ nghĩa b)
Lực lượng sản xuất mang tính cá nhân với quan hệ sản xuất mang tính xã hội tư bản chủ nghĩa c)
Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa với quan hệ sản xuất mang tính
tư nhân tư bản chủ nghĩa d)
Lực lượng sản xuất mang tính cá nhân với quan hệ sản xuất mang tính tư nhân tư bản chủ nghĩa
63. Trong phương thức sản xuất TBCN, mâu thuẫn về phương diện chính trị
- xã hội là mâu thuẫn cơ bản giữa giai cấp:
a) Vô sản và tư sản b) Nông dân và địa chủ
c) Chủ nô và nô lệ d) Đế quốc và thuộc địa lOMoAR cPSD| 58490434
64. Phát minh nào không phải là một trong những tiền đề khoa học tự nhiên
cho sự ra đời của triết học Mác?
a) Học thuyết tế bào b) Học thuyết tiến hóa
c) Thuyết tương đối d) Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
65. Một trong những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng Anh và Pháp là:
a) Không thấy được tính lịch sử của giá trị
b) Không phân tích được một cách chính xác những biểu hiện
của giá trị trong phương thức sản xuất TBCN
c) Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của CNTB và quy
luật phát triển của CNTB.
d) Tất cả các đáp án của câu này đều sai
66. Một trong những hạn chế của các nhà kinh tế - chính trị học cổ điển Anh là gì?
a) Không nhận thức được sứ mệnh lịch sủa của giai cấp công nhân
b) Không phân biệt được một cách chính xác những biểu hiện của giá trị trong
phương thức sản xuất TBCN
c) Không luận chứng được một cách khoa học bản chất của
CNTB và quy luật phát triển của CNTB
d) Tất cả các đáp án của câu này đều sai
67. Phong trào đấu tranh nào sau đây là một trong những điều kiện ra đời của triết học Mác?
a) Phong trào Hiến chương Anh b) Công xã Pari
c) Cách mạng tháng Mười Nga d) Tất cả các đáp án của câu này đều sai
68. Triết học Mác ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp:
a) Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
b) Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
c) Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hêghen và Phoiơbắc
69. Triết học Mác kế thừa trực tiếp tiền đề lý luận nào?
a) Triết học Hy lạp cổ đại b) Triết học Tây âu thời trung cổ
c) Triết học Phương Tây hiện đại d) Triết học cổ điển Đức
70. Phát minh khoa học nào sau đây không phải là tiền đề khoa học tự nhiên
của sự ra đời chủ nghĩa Mác?
a) Quy luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng b) Thuyết tiến hoá của Dacuyn. lOMoAR cPSD| 58490434
c) Nguyên tử luận. d) Học thuyết tế bào
71. Những điều kiện về kinh tế, xã hội dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác - Lênin? a)
Sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp. b)
Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách một
lực lượng chính trị - xã hội độc lập. c)
Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản là cơ sở chủ yếu nhất cho sự
ra đời triết học Mác. d) Các đáp án trên đều đúng.
72. Ba phát minh lớn của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học cho sự ra đời
của triết học? Chọn phương án đúng nhất? a)
Thuyết mặt trời là trung tâm của vũ trụ, định luật bảo toàn và chuyển
hoá năng lượng, thuýêt tiến hoá b)
Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá c)
Phát hiện ra nguyên tử, phát hiện ra điện tử, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng d)
Thuyết tiến hoá, phát hiện ra nguyên tử, học thuyết tế bào73. Ba phát
minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, học thuyết
tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất gì?
a) Tính tách rời của thế giới vật chất
b) Tính biện chứng của sự vận động và phát triển của thế giới vật chất
c) Tính không tồn tại thực của thế giới vật chất
d) Tính tĩnh tại của thế giới vật chất
74. Tiền đề lý luận cho sự ra đời của triết học Mác: a)
Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị Anh; Chủ nghĩa xã hộiKhông tưởng Pháp. b)
Phong trào khai sáng Pháp; Cơ học cổ điển I.Niu-tơn; lý luận về chủ
nghĩa vô chính phủ của Pruđông. c)
Thuyết tương đối (A.Anh-xtanh); Phân tâm học (S.Phơ-rớt); Lôgíc học của Hê-ghen. d)
Thuyết tiến hóa (S.Đác-uyn); Học thuyết bảo toàn và chuyển hóa năng
lượng (R. Maye); Học thuyết tế bào (M. Sơ-lay-đen và T.Sa-van-sơ).
75. Những cống hiến của V.I.Lênin đối với triết học Mác - Ăngghen?
a) Phê phán, khắc phục và chống lại những quan điểm sai lầm xuất hiện trong
thời đại đế quốc chủ
nghĩa như: chủ nghĩa xét lại chủ nghĩa Mác; chủ nghĩa duy tâm vật lý học,
bệnh ấu trĩ tả khuynh trong triết học, chủ nghĩa giáo điều…
b) Hiện thực hóa lý luận chủ nghĩa Mác bằng sự thắng lợi của Cách mạng tháng 10 Nga. lOMoAR cPSD| 58490434
c) Bổ sung và hoàn chỉnh về mặt lý luận và thực tiễn những vấnđề như lý luận về cách mạng vô sản
trong thời đại đế quốc chủ nghĩa, lý luận về nhà nước chuyên chính vô sản, chính sách kinh tế mới… d) Cả ba đáp án trên.
Câu 8. Trình bày đối tượng và chức năng của triết học Mác – Lênin?
76. Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
a) Những quy luật của thế giới nói chung
b) Những quy luật của tự nhiên
c) Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
d) Tất cả các đáp án trên
77. Triết học Mác - Lê nin nghiên cứu thế giới như thế nào?
a) Là một đối tượng vật chất cụ thể
b) Là một thế giới tách rời, không liên quan gì đến nhau
c) Là một chỉnh thể thống nhất
d) Tất cả các đáp án trên
78. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, khẳng định nào sau đây là đúng?
a) Triết học là khoa học của mọi khoa học
b) Triết học không thay thế được các khoa học khác.
c) Sự phát triển của triết học không liên quan với sự phát triển của khoa học
tự nhiên d) Tất cả đều đúng
79. Triết học Mác – Lênin có đối tượng nghiên cứu về?
a) Quy luật tự nhiên b) Quy luật xã hội
c) Quy luật về tư duy d) Tất cả các ý trên 80. Chức năng cơ
bản của triết học Mác- Lênin là gì?
a) Chức năng làm cầu nối cho các khoa học.
b) Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ.
c) Chức năng khoa học của các khoa học.
d) Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 10. Phân tích vai trò của triết học trong đời sống xã hội?
81. Triết học có chức năng:
a) Thế giới khách quan. b) Phương pháp luận. c) Thế giới quan và phương pháp luận.
82. Triết học đóng vai trò là:
a) Toàn bộ thế giới quan
b) Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận lOMoAR cPSD| 58490434
c) Hạt nhân lý luận của thế giới quan
Câu 11? Vì sao sự ra đời của triết học Mác là một tất yếu lịch sử và là một cuộc
cách mạng trên lĩnh vực triết học?
83. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a) Triết học Mác ra đời là một tất yếu lịch sử
b) Triết học Mác ra đời là do óc sáng tạo của Mác và Ănghen nghĩ ra
c) Triết học Mác ra đời là hoàn toàn ngẫu nhiên
d) Triết học Mác ra đời thực hiện mục đích được định trước84. Thực chất
bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và Ăng ghen thực hiện là nội dung nào sau đây?
A) Xây dựng chủ nghĩa duy vật lịch sử
B) Thống nhất phép biện chứng và thế giơi quan duy vật trong một hệ thống
triết học C) Xác định đối tượng triết học D) Tất cả các phương án trên
85. Chon phương án đúng nhất cho thực chất của Triết học Mác – Lê Nin?
a) Phép siêu hình và quan điểm duy vật về lịch sử
b) Phép biện chứng duy vật và quan điểm duy vật về lịch sử
c) Phép biện chứng duy tâm và quan điểm duy vật về lịch sử
d) Phép biện chứng duy vật và quan điểm duy tâm về xã hội86. Hãy xác định mệnh đề đúng ?
a) Triết học Mac- Lênin là một học thuyết hoàn chỉnh
b) Triết học Mác- Lênin là một học thuyết chưa hoàn chỉnh, cần phải bổ sung và phát triển
c) Triết học Mác- Lênin là “khoa học của mọi khoa học 87) Triết học Mác-
Lênin là một học thuyết khép kín phát triển theo quy luật của các sự vật,
hiện tượng, quá trình trong giới tự nhiên, xã hội và tư duy? a) Biện chứng b) Mối liên hệ c) Vận động d) Duy vật
Câu 2)Phép biện chứng xem xét các sự vật hiện tượng trong thế giới có quan
hệ với nhau như thế nào? a)
Có mối liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau. Do đó chúng vận động, biến đổi và phát
triển không ngừng do những nguyên nhân tự thân tuân theo những quy
luật tất yếu khách quan. b)
Tồn tại cô lập, tĩnh tại không vận động và phát triển, hoặc nếu có vận động thì chỉ là sự
dịch chuyển vị trí trong không gian và thời gian do những nguyên nhân bên ngoài. lOMoAR cPSD| 58490434 c)
Kết quả sự sáng tạo của một thế lực siêu tự nhiên thần bí. Dođó mọi sự tồn tại và biến đổi
của chúng là do những tác động từ những nguyên nhân thần bí trên. d)
Là những gì bí ẩn, ngẫu nhiên, hỗn độn, không tuân theo mộtquy luật
nào, và con người không thể nào biệt được mọi sự tồn tại và vận động của
chúng. Câu 3) Hình thức nào dưới đây được xem là đỉnh cao của phép biện chứng?
a) Phép biện chứng thời cổ đại,
b) Thuật ngụy biện trong thời kỳ trung cổ.
c) Phép biện chứng duy vật Mác - Lênin.
d) Lô gic học của A-ri-xtốt.
Câu 4) Phép biến chứng duy vật là gì?
a) Phép biện chứng là khoa học về mối liên hệ phổ biến.
b) Phép biện chứng, tức là học thuyết về sự phát triển, dưới hình thức hoàn bị nhất, sâu sắc
nhất và không phiến diện, học thuyết về tính tương đối của nhận thức của
con người, nhận thức này phản ánh vật chất luôn luôn phát triển không ngừng.
c) Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến củasự vận động
và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy.
Câu 5) Biện chứng khách quan là gì?
a) Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
b) Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người.
c) Là biện chứng của các tồn tại vật chất
d) Là biện chứng không thể nhận thức được nó.Câu 6) Thế nào là biện chứng khách quan?
a) Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ biến đổi, phát triển khách quan vốn có
của các sự vật hiện tượng
b) Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ vốn có của ý niệm
c) Là khái niệm dùng để chỉ ra sự biến đổi không ngừng trong thế giới d) Cả a và c
Câu 7) Biện chứng chủ quan là gì?
a) Là biện chứng của tư duy tư biện, thuần tuý.
b) Là biện chứng của ý thức.
c) Là biện chứng của thực tiễn xã hội.
d) Là biện chứng của lý luận.
Câu 8) Thế nào là biện chứng chủ quan? a) Là biện chứng của ý thức lOMoAR cPSD| 58490434
b) Là biện chứng khách quan được phản ánh vào ý thức
c) Là bản chất của biện chứng khách quan d) Cả a và b
Câu 9) Biện chứng tự phát là gì?
a) Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan.
b) Là biện chứng chủ quan thuần tuý.
c) Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan khi con người chưa nhận thức được.
d) Là những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiểu
thế giới nhưng chưa có hệ thống.
Câu 10) Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng giữa biện chứng chủ
quan và biện chứng khách quan quan hệ với nhau như thế nào?
a) Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan
b) Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan
c) Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan
d) Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ qua