Vật Chất - Triết học Mác Lênin | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Vật Chất - Triết học Mác Lênin | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Vật chất
1. V. I. Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất: "Vật chất một phạm trù triết học
dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong .... , được......
của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh, tôn tại không lệ thuộc vào.....". Hãy
chọn từ điền vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung nên trên:
a. Ý thức
b. Cảm giác.
c. Nhận thức.
d. Tư tưởng.
2. Khái niệm trung tâm V.I.Lênin sử dụng để định nghĩa về vật chất khái
niệm nào?
a. Phạm trù triết học
b. Thực tại khách quan.
c. Cảm giác.
d. Phản ánh.
3. Luận điểm cho răng: “Điện tử cũng cùng tận, tự nhiên tận" do ai
nêu ra và trong tác phẩm nào?
a. Ph.Ångghen trong tác phẩm "Chống Đuy rinh"
b. C.Mác nêu trong tác phẩm Tư bản"
c. V.I.Lênin nêu trong tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật chủ nghĩa kinh nghiệm
phê phán".
d. V.I.Lênin nêu trong tác phẩm "Bút ký triết học".
4. Sai lầm của các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất:
a. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính.
b. Vật chất là tất cả các tổn tại khách quan.
c. Vật chất là cái có thể nhận thức được.
d. Vật chất tự thân vận động.
5. Trường phái triết học nào cho rằng, vận động đứng im không tách rời
nhau?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -XVIII.
6. Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
a. Biện chứng của tự nhiên
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
c. Bút ký triết học.
d. Nhà nước và cách mạng.
7. Theo Ph. Ängghen có thể chia vận động thành:
a. 3 hình thức vận động cơ bản
b. 4 hinh thức vận động cơ bản
c. 5 hinh thức vận động cơ bản.
d. hình thức vận động cơ bản.
8. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện tử
một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tö gì?
a. Vật chất chất không tồn tại thật sự
b. Vật chất tiêu tan mật
c. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
d. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được
9. Trong định nghĩa về vật chất của mình, V.I.Lênin cho thuộc tính chung nhất
của vật chất là:
a. Tự vận động
b. Cùng tồn tại
c. Đều có khả năng phản ánh
d. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác.
10. Xác định mệnh để sai:
a. Vật thể không phải là vật chất.
b. Vật chất không phải chỉ có một dạng tồn tại là vật thể.
c. Vật thể là dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
d. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó.
11. Theo Ph. Ångghen, tính thống nhất vật chất của thể giới được chứng minh
bởi:
a. Thực tiễn lịch sử
b. Thực tiễn cách mạng
c. Sự phát triển lâu dài của khoa học
d. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên.
12. Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số những luận điểm sau:
a. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó
b. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tinh thần
c. Thế giới thống nhất ở tính vật chất.
d. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất.
13. Xác định mệnh để đúng theo quan điểm duy vật biện chứng:
a. Các hình thức vận động thấp luôn bao hàm trong những hình thức vận động
cao hơn
b. Các hình thức vận động cao hiêm khi bao hàm trong những hình thức vận
động thấp hơn
c. Các hình thức vận động cao không bao hàm trong những hinh thức vận
động thấp hơn
d. Các hình thức vận động cao luôn bao hàm trong những hình thức vận động
thấp.
14. Đặc điểm của không gian và thời gian là gì?
a. Không gian và thời gian tách rời nhau
b. Không gian và thời gian gắn liền với vật chất.
c. Không gian và thời gian chứa vật chất bên trong nó.
d. Không gian và thời gian là sản phẩm tưởng tượng của con người.
15. Theo Ph. Ăngghen hình thức vận động đặc trưng cho con người hội loài
người là hình thức vận động nào?
a. Vận động sinh học
b. Vận động cơ học
c. Vận động xã hội.
d. Vận động vật lý học.
16. Theo Ph, Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại bản của vật chất
là:
a. Phát triển
b. Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
c. Phủ định
d. Vận động.
17. Theo quan niệm của triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a. Mô thức của trực quan cảm tính
b. Khái niệm của tư duy lý tính
c. Thuộc tính của vật chất.
d. Một dạng vật chất.
18. Theo Ph. Ångghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các phân
tử, các hạt cơ bản...?
a. Cơ học
b. Vật lý.
c. Xã hội
d. Hóa học.
19. Theo Ph. Ångghen, hinh thức vận động nào nói lên sự tương tác giữa các
nguyên từ, các quá trình hóa hợp và phân giải..?
a. Cơ học
b. Vật lý
c. Xã hội
d. Hóa học.
20. Theo Ph. Ångghen, hình thức vận động nào nói lên sự trao đổi chất giữa
thể sống và môi trường...?
a. Cơ học
b. Vật lý
c. Sinh học.
d. Xā hội.
21. Theo Ph. Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay thế các phương
thức sản xuất trong quá trình phát triển của xã hội loài người..?
a. Cơ học
b. Vật lý
c. Sinh học
d. Xā hội.
22. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với cách
một phạm trù triết học có đặc tính gì?
a. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tổn tại, độc lập với ý thức.
b. Có giới hạn, có sinh ra và mất đi.
c. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại.
23. Khi nói vật chất cái được cảm giác của chúng ta chép lại, phản ánh, về mặt
nhận thức luận V.I. Lênin muốn khẳng định điều gì?
a. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thể giới khách quan.
b. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thể giới khách quan.
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất.
24. Xác định mệnh để đúng theo quan điểm duy vật biện chứng:
a. Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất
b. Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan, là dạng cụ thể của vật chất.
c. Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các nhà vật lý học.
d. Phản vật chất không phải là vật chất.
25. Không gian và thời gian:
a. Không gian hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian phương thức tồn
tại của vật chất
b. Không gian phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian hình thức tồn
tại của vật chất
c. Không gian và thời gian đều là những hình thức cơ bản của tồn tại vật chất.
d. Không gian và thời gian đều là những phương thức cơ bản của tồn tại vật chất.
| 1/5

Preview text:

Vật chất
1. V. I. Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất: "Vật chất là một phạm trù triết học
dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong .... , được......
của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh, và tôn tại không lệ thuộc vào.....". Hãy
chọn từ điền vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung nên trên:
a. Ý thức b. Cảm giác. c. Nhận thức. d. Tư tưởng.
2. Khái niệm trung tâm mà V.I.Lênin sử dụng để định nghĩa về vật chất là khái niệm nào? a. Phạm trù triết học b. Thực tại khách quan. c. Cảm giác. d. Phản ánh.
3. Luận điểm cho răng: “Điện tử cũng vô cùng vô tận, tự nhiên là vô tận" do ai
nêu ra và trong tác phẩm nào?

a. Ph.Ångghen trong tác phẩm "Chống Đuy rinh"
b. C.Mác nêu trong tác phẩm Tư bản"
c. V.I.Lênin nêu trong tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán".
d. V.I.Lênin nêu trong tác phẩm "Bút ký triết học".
4. Sai lầm của các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất:
a. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính.
b. Vật chất là tất cả các tổn tại khách quan.
c. Vật chất là cái có thể nhận thức được.
d. Vật chất tự thân vận động.
5. Trường phái triết học nào cho rằng, vận động và đứng im không tách rời nhau?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -XVIII.
6. Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
a. Biện chứng của tự nhiên
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán. c. Bút ký triết học.
d. Nhà nước và cách mạng.
7. Theo Ph. Ängghen có thể chia vận động thành:
a. 3 hình thức vận động cơ bản
b. 4 hinh thức vận động cơ bản
c. 5 hinh thức vận động cơ bản.
d. hình thức vận động cơ bản.
8. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện tử là
một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tö gì?

a. Vật chất chất không tồn tại thật sự
b. Vật chất tiêu tan mật
c. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
d. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được
9. Trong định nghĩa về vật chất của mình, V.I.Lênin cho thuộc tính chung nhất của vật chất là: a. Tự vận động b. Cùng tồn tại
c. Đều có khả năng phản ánh
d. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác.
10. Xác định mệnh để sai:
a. Vật thể không phải là vật chất.
b. Vật chất không phải chỉ có một dạng tồn tại là vật thể.
c. Vật thể là dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
d. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó.
11. Theo Ph. Ångghen, tính thống nhất vật chất của thể giới được chứng minh bởi: a. Thực tiễn lịch sử
b. Thực tiễn cách mạng
c. Sự phát triển lâu dài của khoa học
d. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên.
12. Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số những luận điểm sau:
a. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó
b. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tinh thần
c. Thế giới thống nhất ở tính vật chất.
d. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất.
13. Xác định mệnh để đúng theo quan điểm duy vật biện chứng:
a. Các hình thức vận động thấp luôn bao hàm trong nó những hình thức vận động cao hơn
b. Các hình thức vận động cao hiêm khi bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn
c. Các hình thức vận động cao không bao hàm trong nó những hinh thức vận động thấp hơn
d. Các hình thức vận động cao luôn bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp.
14. Đặc điểm của không gian và thời gian là gì?
a. Không gian và thời gian tách rời nhau
b. Không gian và thời gian gắn liền với vật chất.
c. Không gian và thời gian chứa vật chất bên trong nó.
d. Không gian và thời gian là sản phẩm tưởng tượng của con người.
15. Theo Ph. Ăngghen hình thức vận động đặc trưng cho con người và xã hội loài
người là hình thức vận động nào?
a. Vận động sinh học b. Vận động cơ học c. Vận động xã hội.
d. Vận động vật lý học.
16. Theo Ph, Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại cơ bản của vật chất là: a. Phát triển
b. Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác c. Phủ định d. Vận động.
17. Theo quan niệm của triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a. Mô thức của trực quan cảm tính
b. Khái niệm của tư duy lý tính
c. Thuộc tính của vật chất.
d. Một dạng vật chất.
18. Theo Ph. Ångghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các phân
tử, các hạt cơ bản...?
a. Cơ học b. Vật lý. c. Xã hội d. Hóa học.
19. Theo Ph. Ångghen, hinh thức vận động nào nói lên sự tương tác giữa các
nguyên từ, các quá trình hóa hợp và phân giải..?
a. Cơ học b. Vật lý c. Xã hội d. Hóa học.
20. Theo Ph. Ångghen, hình thức vận động nào nói lên sự trao đổi chất giữa cơ
thể sống và môi trường...?
a. Cơ học b. Vật lý c. Sinh học. d. Xā hội.
21. Theo Ph. Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay thế các phương
thức sản xuất trong quá trình phát triển của xã hội loài người..?
a. Cơ học b. Vật lý c. Sinh học d. Xā hội.
22. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách là
một phạm trù triết học có đặc tính gì?

a. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tổn tại, độc lập với ý thức.
b. Có giới hạn, có sinh ra và mất đi.
c. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại.
23. Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, phản ánh, về mặt
nhận thức luận V.I. Lênin muốn khẳng định điều gì?

a. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thể giới khách quan.
b. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thể giới khách quan.
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất.
24. Xác định mệnh để đúng theo quan điểm duy vật biện chứng:
a. Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất
b. Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan, là dạng cụ thể của vật chất.
c. Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các nhà vật lý học.
d. Phản vật chất không phải là vật chất.
25. Không gian và thời gian:
a. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phương thức tồn tại của vật chất
b. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn tại của vật chất
c. Không gian và thời gian đều là những hình thức cơ bản của tồn tại vật chất.
d. Không gian và thời gian đều là những phương thức cơ bản của tồn tại vật chất.