Ví dụ về phủ định biện chứng - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Giai đoạn thai nhi:Từmộttếbàotrứngthụtinhđơnlẻ,quaquátrìnhpháttriển,thainhidầndầnhìnhthànhcáccơquan,bộphậnvàtrởthànhmộtcơthểhoànchỉnh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Ví dụ về phủ định biện chứng trong đời sống:
1. Phát triển của con người:
Giai đoạn thai nhi:Từmộttếbàotrứngthụtinhđơnlẻ,quaquátrình
pháttriển,thainhidầndầnhìnhthànhcácquan,bộphậntrở
thànhmộtthểhoànchỉnh.Đâyquátrìnhphủđịnhsựsốngđơn
giảnbanđầuđểhìnhthànhsựsốngphứctạphơn.
Giai đoạn thơ ấu:Trẻemhọctậpvàpháttriểnkhôngngừng,tiếpthu
kiếnthứcmớivàthayđổicáchnhìnnhậnthếgiới.Đâylàquátrìnhphủ
địnhnhữnghiểubiếtbanđầuđểhìnhthànhnhậnthứcđúngđắnhơn.
Giai đoạn trưởng thành:Conngườitrảiquanhiềubiếncốtrongcuộc
sống,họchỏitừnhữngsailầmvàdầnhoànthiệnbảnthân.Đâylàquá
trìnhphủđịnhnhữngthiếusótđểhướngđếnsựhoànthiện.
2. Phát triển của khoa học kỹ thuật:
Máy tính:Từnhữngchiếcmáytínhcồngkềnh,nặngnềbanđầu,máy
tínhngàynayđãtrởnênnhỏgọn,mạnhmẽthôngminhhơnrất
nhiều.Đâyquátrìnhphủđịnhthếhệmáytínhđểtạorathếhệ
máytínhmớitiêntiếnhơn.
Điện thoại thông minh:Điệnthoạithôngminhngàynaycónhiềutính
nănghơnnhiềusovớinhữngchiếcđiệnthoạidiđộngđầutiên.Đây
quátrìnhphủđịnhthếhệđiệnthoạiđểtạorathếhệđiệnthoạimới
đachứcnănghơn.
Xe hơi:Xehơingàynayvậnhànhêmái,tiếtkiệmnhiênliệuan
toànhơnnhiềusovớinhữngchiếcxehơiđầutiên.Đâylàquátrìnhphủ
địnhthếhệxehơicũđểtạorathếhệxehơimớihiệnđạihơn.
3. Phát triển của xã hội:
Xã hội phong kiến:Xãhộiphongkiếnđượcthaythếbởixãhộitưbản,
hộibảnđượcthaythếbởihộihộichủnghĩa.Đâylàquá
trìnhphủđịnhcácchếđộxãhộicũđểtạorachếđộxãhộimớitiếnbộ
hơn.
Cách mạng công nghiệp:Cáchmạngcôngnghiệpđãthayđổihoàn
toàncáchthứcsảnxuấtđờisốngcủaconngười,đưahộitừnền
sảnxuấtthủcôngsangnềnsảnxuấtcôngnghiệphiệnđại.Đâyquá
trìnhphủđịnhphươngthứcsảnxuấtcũđểtạoraphươngthứcsảnxuất
mớitiêntiếnhơn.
Toàn cầu hóa:Toàncầuhóađãtạorasựkếtnốichặtchẽgiữacácquốc
giatrênthếgiới,thúcđẩygiaolưuvănhóa,kinhtếxãhội.Đây
quátrìnhphủđịnhsựlập,chiacắtgiữacácquốcgiađểtạorathế
giớihòabìnhvàpháttriển.
| 1/2

Preview text:

Ví dụ về phủ định biện chứng trong đời sống:
1. Phát triển của con người:
Giai đoạn thai nhi:Từmộttếbàotrứngthụtinhđơnlẻ,quaquátrình
pháttriển,thainhidầndầnhìnhthànhcáccơquan,bộphậnvàtrở
thànhmộtcơthểhoànchỉnh.Đâylàquátrìnhphủđịnhsựsốngđơn
giảnbanđầuđểhìnhthànhsựsốngphứctạphơn. 
Giai đoạn thơ ấu:Trẻemhọctậpvàpháttriểnkhôngngừng,tiếpthu
kiếnthứcmớivàthayđổicáchnhìnnhậnthếgiới.Đâylàquátrìnhphủ
địnhnhữnghiểubiếtbanđầuđểhìnhthànhnhậnthứcđúngđắnhơn. 
Giai đoạn trưởng thành:Conngườitrảiquanhiềubiếncốtrongcuộc
sống,họchỏitừnhữngsailầmvàdầnhoànthiệnbảnthân.Đâylàquá
trìnhphủđịnhnhữngthiếusótđểhướngđếnsựhoànthiện.
2. Phát triển của khoa học kỹ thuật:
Máy tính:Từnhữngchiếcmáytínhcồngkềnh,nặngnềbanđầu,máy
tínhngàynayđãtrởnênnhỏgọn,mạnhmẽvàthôngminhhơnrất
nhiều.Đâylàquátrìnhphủđịnhthếhệmáytínhcũđểtạorathếhệ
máytínhmớitiêntiếnhơn. 
Điện thoại thông minh:Điệnthoạithôngminhngàynaycónhiềutính
nănghơnnhiềusovớinhữngchiếcđiệnthoạidiđộngđầutiên.Đâylà
quátrìnhphủđịnhthếhệđiệnthoạicũđểtạorathếhệđiệnthoạimới đachứcnănghơn. 
Xe hơi:Xehơingàynayvậnhànhêmái,tiếtkiệmnhiênliệuvàan
toànhơnnhiềusovớinhữngchiếcxehơiđầutiên.Đâylàquátrìnhphủ
địnhthếhệxehơicũđểtạorathếhệxehơimớihiệnđạihơn.
3. Phát triển của xã hội:
Xã hội phong kiến:Xãhộiphongkiếnđượcthaythếbởixãhộitưbản,
xãhộitưbảnđượcthaythếbởixãhộixãhộichủnghĩa.Đâylàquá
trìnhphủđịnhcácchếđộxãhộicũđểtạorachếđộxãhộimớitiếnbộ hơn. 
Cách mạng công nghiệp:Cáchmạngcôngnghiệpđãthayđổihoàn
toàncáchthứcsảnxuấtvàđờisốngcủaconngười,đưaxãhộitừnền
sảnxuấtthủcôngsangnềnsảnxuấtcôngnghiệphiệnđại.Đâylàquá
trìnhphủđịnhphươngthứcsảnxuấtcũđểtạoraphươngthứcsảnxuất mớitiêntiếnhơn. 
Toàn cầu hóa:Toàncầuhóađãtạorasựkếtnốichặtchẽgiữacácquốc
giatrênthếgiới,thúcđẩygiaolưuvănhóa,kinhtếvàxãhội.Đâylà
quátrìnhphủđịnhsựcôlập,chiacắtgiữacácquốcgiađểtạorathế
giớihòabìnhvàpháttriển.