




Preview text:
VIẾT TẮT CHUYÊN NGÀNH HÀNG HOÁ
GW/NW : Gross Weight/Net Weight: khối l ợ
ư ng cả bì/ khối lượng tịnh
CBM: Cubic Meter: thể tíc h
DG: Dangerous Goods: hàng nguy hiểm
FCL: Full Container Load: hàng giao nguyên container
LCL: Less than Container Load: hàng giao lẻ containe r
FTL: Full Truck Load: hàng giao nguyên xe tải
LTL: Less than Truck Load: hàng giao lẻ xe tải
DC: Dry Container: container hàng khô
GP: General Purpose container: container hàng bách hóa
RF: Reefer Container: container hàng lạnh
HC/HQ: High Cube container: container thành cao
OT: Open – top container: container mở nó c
FR: Flat Rack container: container mặt phẳng
ULD: Unit Load Device: đơn vị xếp hàng chuyên dụng trên máy bay Bulk: hàng ời r
TEU: Twenty feet equivalent unit: đv đ
o kích thước của container 20’
FEU: Forty feet equivalent unit: đv đo kích thước của container 40’
MT: Metric tons: mét tấn: đơn vị đo lường 1 MT = 1000 kg
SOC: Shipper’s Own Container: cont của c ủ h hàng/người gửi hàng
COC: Carrier’s Own Container: người chuyên chở sở hữu container
SVC Type: Service type: loại ị d ch vụ VẬN ĐƠN:
BL: Bill of lading: vận đơn
MBL: Master Bill of lading: vận đơn chủ
HBL: House Bill of lading: vận đơn hàng lẻ
SWB: Sea Waybill: giấy gửi hàng đ ường biển
AWB: Air Waybill: giấy gửi hàng đường hàng không
POL: Port of Loading: cảng ố b c hàng/ ả c ng đi
POD: Port of Discharge: cảng dỡ hàng/cảng ế đ n
ICD: Inland Clearance Depot: cảng ạ c n/ ả c ng thông quan ộ n i địa
Bonded Warehouse: kho ngoại qua n
CY: Container Yard: bãi container
CFS: Container Freight Station: trạm giao n ậ h n đóng gói hàng lẻ
ETD: Estimate Time of Departure: thời gian rời cảng (đi0 dự kiến
ATD: Actual Time of Departure: thời gian rời cảng (đi) thực tế
ETA: Estimated Time of Arrival: thời gian cập cảng (đến) dự kiến
ATA: Actual Time of Arrival: thời gian cập cảng (đến) thực tế
NVOCC: Non-Vessel Operating Common Carrier: người chuyên chở không tàu
OBN: On Board Notations: ghi chú lên tàu
CÁC LOẠI PHÍ VÀ PHỤ PHÍ THÔNG DỤNG
OF: Ocean Freight: cước vận tải đường biển
AF: Air Freight: cước vận tải hàng không Sur-charge: p ụ h phí
LCC: Local charge: phí trả tại từng địa phươn g LSS: p ụ h phí lưu huỳnh/ p ụ h phí môi trườn g
THC: Terminal Handling Charge: p ụ h phí xếp ỡ d tại cản g
DEM: Demurrage: phí lưu container tại cảng
DET: Detention: phí lưu container tại kho riêng
DOC: Documentation fee: phí chứng từ
SEAL: Seal fee: phí chì (dùng để niêm phong container)
CIC: Container Imbalance Charge: phụ phí mất cân đối containe r
CCL: Container Cleaning fee: phí vệ sinh containe r
AMS: Automatic Manifest System: phí khai báo hải quan tự động đi Mỹ, Canada
AFR: Advance Filling Rules: phí khai hải quan điện tử cho hàng nhập vào Nhật
PCS: Panama Canal Surcharge: phụ phí qua kênh đào Panam a
SCS: Suez Canal Surcharge: phụ phí qua kênh đào Sue z
ĐIỀU KHOẢN INCOTERM:
EXW (Ex Work): Giao hàng tại xưởng
FCA (Free Carrier): Giao hàng cho người chuyên chở
FAS (Free Alongside Ship): Giao hàng dọc mạn tàu
FOB (Free On Board): Giao hàng lên tàu
CPT (Carriage Paid To): Cước phí trả tới
CIP (Carriage and Insurance Paid To): CPT + bảo hiểm
CFR (Cost and Freight): Tiền hàng và c ớ ư c phí
CIF (Cost, Insurance, Freight): Tiền hàng, phí ả b o h ể i m và c ớ ư c phí
DAP (Delivered At Place): Giao hàng tại nơi đến
DPU (Delivered At Place Unloaded): Giao hàng đã dỡ tại nơi ế đ n
DDP (Deliver Duty Paid): Giao hàng đã thông quan nhập khẩu
1. Phương tiện vận tải nào có chi phí vận chuyển rẻ nhất ? a. Đường bộ b. Đường sắt c. Đường hàng không d. Đường thuỷ