Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 58: So sánh phân số Kết nối tri thức

vVới lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

1/8
Gii VBT Toán 4 Bài 58 KNTT: So sánh phân s
Tiết 1
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 68 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 68 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 68 Bài 3
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 68 Bài 4
Tiết 2
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 69 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 69 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 69 Bài 3
Tiết 3
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 70 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 70 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 70 Bài 3
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 70 Bài 4
Tiết 1
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 68 Bài 1
So sánh hai phân s ch s phần đã tô màu của mi nh.
2/8
Li gii
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 68 Bài 2
3/8
>; <; = ?
a) ............ 1
b) ............1
c) ............ 1
d) ................ 1
Li gii
a) < 1
b) > 1
c) = 1
d) < 1
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 68 Bài 3
Sp xếp các phân s ; ; ;
a) Theo th t t bé đến ln: …………………………………………………………
b) Theo th t t lớn đến bé: …………………………………………………………
Li gii
a) Các phân s sp xếp theo th t t bé đến ln: ;
;
;
b) Các phân s sp xếp theo th t t ln đến bé: ;
;
;
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 68 Bài 4
Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.
Trong các phân s ; ; ; phân s ln nht là:
A. B. C.
Li gii
D.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
4/8
< 1; > 1; < 1; < 1
Vy phân s ln nht là:
Tiết 2
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 69 Bài 1
So sánh hai phân s.
Li gii
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 69 Bài 2
Sp xếp các phân s ; ; ; theo th t t bé đến ln.
………………………………………………………………………………………..
Li gii
Ta có:
5/8
Gi nguyên
Mà: < < < nên < < <
Vy các phân s sp xếp theo th t t bé đến ln là < < <
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 69 Bài 3
S?
Đon đưng t c sên s 1 đến cây chui dài m, đon đưng t c sên s 2 đến cây chui
dài m, đoạn đường t c sên s 3 đến cây chui dài m.
a) Đoạn đường dài nhất là đoạn đường t c sên s ……. đến cây chui.
b) Đoạn đường ngn nhất là đoạn đường t c sên s …… đến cây chui.
Li gii
a) Đoạn đường dài nhất là đoạn đường t c sên s 1 đến cây chui.
6/8
b) Đoạn đường ngn nhất là đoạn đường t c sên s 2 đến cây chui.
Tiết 3
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 70 Bài 1
>; <; = ?
Li gii
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 70 Bài 2
Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.
ba t giy như nhau, mi bn ly mt t giy để màu. Vit u t giy, Mai tô
màu t giy, Nam tô màu t giy. Hi phn tô màu ca bn nào bé nht?
A. Vit B. Mai C. Nam
Li gii
Đáp án đúng là: C
Ta có:
7/8
<
Vy phn tô ca bn Nam màu bé nht.
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 70 Bài 3
Bốn bình nước A, B, C, D lần lượt đựng lượng nước như sau:
l; l; l; l
Viết tên các bình c theo th t đựng lượng c t ít nhất đến nhiu nht:
………………………………………………………………………………………...
Li gii
Vậy tên các bình nước theo th t đựng lượng nưc t ít nhất đến nhiu nht :
l; l; l; l;
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 70 Bài 4
Viết phân s thích hp vào ch chm.
Mi bn th A, B, C cân nng mt trong ba s đo kg; kg; kg. Biết các bn th
ngi lên cầu thăng bằng như hình vẽ.
Th A cân nặng …… kg
8/8
Th B cân nng …….kg
Th C cân nng …….kg
Li gii
Quan sát hình v ta thy th A nng hơn th B và th B nng hơn th C.
Vy:
Th A cân nng kg
Th B cân nng kg
Th C cân nng kg
...................................
| 1/8

Preview text:


Giải VBT Toán 4 Bài 58 KNTT: So sánh phân số Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 4 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 3 Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 70 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 70 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 70 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 70 Bài 4 Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 1
So sánh hai phân số chỉ số phần đã tô màu của mỗi hình. 1/8 Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 2 2/8 >; <; = ? a) ............ 1 b) ............1 c) ............ 1 d) ................ 1 Lời giải a) < 1 b) > 1 c) = 1 d) < 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 3 Sắp xếp các phân số ; ; ;
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………… Lời giải
a) Các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; ;
b) Các phân số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: ; ; ;
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Trong các phân số ; ; ; phân số lớn nhất là: A. B. C. D. Lời giải
Đáp án đúng là: B Ta có: 3/8 < 1; > 1; < 1; < 1
Vậy phân số lớn nhất là: Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 1 So sánh hai phân số. Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 2 Sắp xếp các phân số ; ; ;
theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………………………………………………………………………….. Lời giải Ta có: 4/8 Giữ nguyên Mà: < < < nên < < <
Vậy các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là < < <
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 3 Số?
Đoạn đường từ ốc sên số 1 đến cây chuối dài
m, đoạn đường từ ốc sên số 2 đến cây chuối dài
m, đoạn đường từ ốc sên số 3 đến cây chuối dài m.
a) Đoạn đường dài nhất là đoạn đường từ ốc sên số ……. đến cây chuối.
b) Đoạn đường ngắn nhất là đoạn đường từ ốc sên số …… đến cây chuối. Lời giải
a) Đoạn đường dài nhất là đoạn đường từ ốc sên số 1 đến cây chuối. 5/8
b) Đoạn đường ngắn nhất là đoạn đường từ ốc sên số 2 đến cây chuối. Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 70 Bài 1 >; <; = ? Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 70 Bài 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Có ba tờ giấy như nhau, mỗi bạn lấy một tờ giấy để tô màu. Việt tô màu tờ giấy, Mai tô
màu tờ giấy, Nam tô màu
tờ giấy. Hỏi phần tô màu của bạn nào bé nhất? A. Việt B. Mai C. Nam Lời giải
Đáp án đúng là: C Ta có: 6/8 Mà <
Vậy phần tô của bạn Nam màu bé nhất.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 70 Bài 3
Bốn bình nước A, B, C, D lần lượt đựng lượng nước như sau:
l; l; l; l
Viết tên các bình nước theo thứ tự đựng lượng nước từ ít nhất đến nhiều nhất:
………………………………………………………………………………………... Lời giải
Vậy tên các bình nước theo thứ tự đựng lượng nước từ ít nhất đến nhiều nhất là: l; l; l; l;
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 70 Bài 4
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.
Mỗi bạn thỏ A, B, C có cân nặng là một trong ba số đo kg; kg; kg. Biết các bạn thỏ
ngồi lên cầu thăng bằng như hình vẽ. Thỏ A cân nặng …… kg 7/8 Thỏ B cân nặng …….kg Thỏ C cân nặng …….kg Lời giải
Quan sát hình vẽ ta thấy thỏ A nặng hơn thỏ B và thỏ B nặng hơn thỏ C. Vậy: Thỏ A cân nặng kg Thỏ B cân nặng kg Thỏ C cân nặng kg
................................... 8/8