Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 59: Luyện tập chung Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

1/10
Gii VBT Toán 4 Bài 59 KNTT: Luyn tp chung
Tiết 1
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 71 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 71 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 72 Bài 3
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 72 Bài 4
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 72 Bài 5
Tiết 2
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 72 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 72 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 73 Bài 3
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 73 Bài 4
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 73 Bài 5
Tiết 3
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 73 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 74 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 74 Bài 3
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 74 Bài 4
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 74 Bài 5
Tiết 1
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 71 Bài 1
S?
b) Rút gn các phân s.
Li gii
2/10
b) Rút gn các phân s.
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 71 Bài 2
Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.
a) Đã tô màu hình nào dưới đây?
b) Đã tô màu s ngôi sao của hình nào dưới đây?
c) Phân s bng phân s nào dưới đây?
A. B. C. D.
Li gii
a) Đáp án đúng là: B
Tô màu hình: phn tô màu là 4 phn
3/10
Vy hình có phn tô màu là hình là:
b) Đáp án đúng là: A
Đã tô màu s ngôi sao ca hình: phn tô màu là 3 phn.
Vy hình có phn màu s ngôi sao là:
c) Ta có:
Đáp án đúng là: C
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 72 Bài 3
Tính.
Li gii
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 72 Bài 4
Viết phân s thích hp vào ch chm.
T hai s 13 và 9 lập được:
a) Phân s bé hơn 1 là …………. b) Phân s lớn hơn 1 là ……………
c) Các phân s bng 1 là ………….
Li gii
a) Phân s bé hơn 1 là
4/10
b) Phân s lớn hơn 1 là
c) Các phân s bng 1 là ;
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 72 Bài 5
Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.
Phân s không bng phân s nào dưới đây?
Li gii
Đáp án đúng là: C
Vy phân s không bng phân s .
Tiết 2
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 72 Bài 1
a) Quy đồng mu s các phân s.
……………………..
……………………
…………………..
b) Rút gn rồi quy đồng mu s các phân s.
5/10
………………………………….
…………………………………
……………………………………
……………………………………
Li gii
a) Quy đồng mu s các phân s.
b) Rút gn rồi quy đồng mu s các phân s.
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 72 Bài 2
Quy đồng mu s các phân s.
a) ;
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) ; ;
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Li gii
6/10
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 73 Bài 3
Viết phân s thích hp vào ch chm (theo mu).
a)
AB = AC BC = ……. AC
b)
MN = ….. MP; NP = ….. MP
Li gii
a)
AB = AC BC = AC
b)
MN = MP; NP = MP
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 73 Bài 4
Viết 3; ; thành ba phân s đều có mu s24.
………………………………………………………………………………………..
7/10
Li gii
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 73 Bài 5
Đố em!
Làm thế nào lấy được đoạn dây dài m t đon dây dài m?
Li gii
Ta gp đôi đon dây sao cho hai đu dây trùng vi nhau.
Tiếp tc gp đôi đon dây mt ln na. Lúc này si dây ban đầu đưc chia thành 4 đon dài
bng nhau.
Cắt 1 đoạn dây va gập ta được đoạn dây dài m.
Tiết 3
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 73 Bài 1
>; <; = ?
Li gii
8/10
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 74 Bài 2
Đ, S ?
Mai có mt s viên bi. Mai cho Nam s viên bi và cho Vit s viên bi đó. Như vy:
a) Vit đưc Mai cho nhiu bi hơn Nam. …..
b) Nam đưc Mai cho nhiu bi hơn Vit. ..
Phương pháp gii:
So sánh hai phân s đ tr li câu hi.
Li gii
Ta có:
Vy:
a) Vit đưc Mai cho nhiu bi hơn Nam S
b) Nam đưc Mai cho nhiu bi hơn Vit. Đ
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 74 Bài 3
Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.
mt cái bánh pi-da, Nam ăn cái bánh, Mai ăn cái bánh, Vit ăn cái bánh. Bn ăn
nhiu bánh nht là:
A. Nam B. Mai C. Vit
Li gii
9/10
Đáp án đúng là: A
Ta có: < < nên < <
Vy bạn Nam ăn nhiều bánh nht.
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 74 Bài 4
Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
a) Các phân s ngoài hàng rào viết theo th t t bé đến ln là: .............................
b) Các phân s trong hàng rào viết theo th t t lớn đến bé là: ............................
;
Qu thanh long cân nng kg, qu i cân nng kg. Hi qu nào nng hơn?
;
;
;
;
;
10/10
Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
Qu ........................ nặng hơn.
Li gii
Ta có: < 1; > 1 nên >
Vy qu i nng n.
...................................
| 1/10

Preview text:


Giải VBT Toán 4 Bài 59 KNTT: Luyện tập chung Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 4
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 5 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 4
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 5 Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 4
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 5 Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 1 Số?
b) Rút gọn các phân số. Lời giải 1/10
b) Rút gọn các phân số.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Đã tô màu hình nào dưới đây? b) Đã tô màu
số ngôi sao của hình nào dưới đây?
c) Phân số bằng phân số nào dưới đây? A. B. C. D. Lời giải
a) Đáp án đúng là: B
Tô màu hình: phần tô màu là 4 phần 2/10
Vậy hình có phần tô màu là hình là:
b) Đáp án đúng là: A Đã tô màu
số ngôi sao của hình: phần tô màu là 3 phần.
Vậy hình có phần tô màu số ngôi sao là: c) Ta có:
Đáp án đúng là: C
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 3 Tính. Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 4
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.
Từ hai số 13 và 9 lập được:
a) Phân số bé hơn 1 là ………….
b) Phân số lớn hơn 1 là ……………
c) Các phân số bằng 1 là …………. Lời giải a) Phân số bé hơn 1 là 3/10
b) Phân số lớn hơn 1 là
c) Các phân số bằng 1 là ;
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 5
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Phân số
không bằng phân số nào dưới đây? Lời giải
Đáp án đúng là: C Vậy phân số
không bằng phân số . Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 1
a) Quy đồng mẫu số các phân số. và và và …………………….. …………………… …………………..
b) Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số. 4/10 và và
……………………………………
………………………………….
……………………………………
………………………………… Lời giải
a) Quy đồng mẫu số các phân số.
b) Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 2
Quy đồng mẫu số các phân số. a) ; và
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… b) ; ; và
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… Lời giải 5/10
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 3
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). a) AB = AC BC = ……. AC b) MN = ….. MP; NP = ….. MP Lời giải a) AB = AC BC = AC b) MN = MP; NP = MP
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 4 Viết 3; ;
thành ba phân số đều có mẫu số là 24.
……………………………………………………………………………………….. 6/10 Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 5 Đố em!
Làm thế nào lấy được đoạn dây dài m từ đoạn dây dài m? Lời giải
Ta gập đôi đoạn dây sao cho hai đầu dây trùng với nhau.
Tiếp tục gập đôi đoạn dây một lần nữa. Lúc này sợi dây ban đầu được chia thành 4 đoạn dài bằng nhau.
Cắt 1 đoạn dây vừa gập ta được đoạn dây dài m. Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 1 >; <; = ? Lời giải 7/10
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 2 Đ, S ?
Mai có một số viên bi. Mai cho Nam số viên bi và cho Việt
số viên bi đó. Như vậy:
a) Việt được Mai cho nhiều bi hơn Nam. …..
b) Nam được Mai cho nhiều bi hơn Việt. ….. Phương pháp giải: So sánh hai phân số và để trả lời câu hỏi. Lời giải Ta có: Vậy:
a) Việt được Mai cho nhiều bi hơn Nam S
b) Nam được Mai cho nhiều bi hơn Việt. Đ
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Có một cái bánh pi-da, Nam ăn cái bánh, Mai ăn cái bánh, Việt ăn cái bánh. Bạn ăn nhiều bánh nhất là: A. Nam B. Mai C. Việt Lời giải 8/10
Đáp án đúng là: A Ta có: < < nên < <
Vậy bạn Nam ăn nhiều bánh nhất.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 4
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Các phân số ở ngoài hàng rào viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: .............................
b) Các phân số ở trong hàng rào viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ............................ Lời giải
a) Các phân số ở ngoài hàng rào viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; ;
b) Các phân số ở trong hàng rào viết theo thứ tự từ lớn đến bé là ; ; ;
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 5 Đố em! Quả thanh long cân nặng
kg, quả bười cân nặng kg. Hỏi quả nào nặng hơn? 9/10
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Quả ........................ nặng hơn. Lời giải Ta có: < 1; > 1 nên >
Vậy quả bưởi nặng hơn.
................................... 10/10