Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên Chân trời sáng tạo

Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 55, 56, 57: Phân số và phép chia số tự nhiên Chân trời sáng tạo là lời giải chi tiết cho Bài 61 của quyển Toán 4 (Tập 2) sách Chân trời sáng tạo. Bài giải biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4. Đồng thời các bậc phụ huynh tham khảo hướng dẫn con em mình trình bày bài giải cho phụ hợp.

3/20/24, 1:25 PM
1/7
Giải VBT Toán 4 Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 55 Cùng học
Đọc nội dung phần Khởi động trong SGK, viết phép tính tìm phần bánh mỗi bạn được chia:
……..
Viết vào chỗ chấm
Ví dụ 1: An, Hà, Lê, Tú tìm cách chia đều 3 cái bánh thành 4 phần bằng nhau. Mỗi bạn được
bao nhiêu phần cái bánh?
3 : 4 = ?
Dùng giấy kẻ ô vuông, thể hiện chia đều mỗi cái bánh thành 4 phần.
Ví dụ 2:Chia đều 5 quả cam cho 4 bạn. Tìm phần cam mỗi bạn.
3/20/24, 1:25 PM
2/7
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử
số là số ……… và mẫu số là ………...
Hướng dẫn gii
Đọc nội dung phần khởi động trong SGK, viết phép tính tìm phần bánh mỗi bạn được chia:
Ví dụ 1: An, Hà, Lê, Tú tìm cách chia đều 3 cái bánh thành 4 phần bằng nhau. Mỗi bạn được
bao nhiêu phần cái bánh?
Dùng giấy kẻ ô vuông, thể hiện chia đều mỗi cái bánh thành 4 phần.
Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 bạn. Tìm phần cam mỗi bạn.
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử
số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 55 Thực hành 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
3/20/24, 1:25 PM
3/7
a) 1 : 4 = ......
b) 1: 3 = ......
c) 2 : 5 = ......
d) 3 : 2 = ......
Hướng dẫn gii
a) 1 : 4 =
b) 1: 3 =
c) 2 : 5 =
d) 3 : 2 =
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 56 Thực hành 2
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu).
Mẫu:
Hướng dẫn gii
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 56 Thực hành 3
Viết mỗi phân số sau dưới dạng thương của hai số tự nhiên (theo mẫu).
Mẫu:
3/20/24, 1:25 PM
4/7
Hướng dẫn gii
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 56 Luyện tập 1
Tính theo mẫu.
Mẫu:
= 12 : 4 = 3 = ……………
= ……………
= …………
= …………
Hướng dẫn giải:
= 18 : 3 = 6
= 45 : 9 = 5
= 8 : 8 = 1
= 7 : 1 = 7
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 56 Luyện tập 2
Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu).
Mẫu:
5 = ...... 14 = ...... 327 = ...... 1 = ...... 0 = ......
Hướng dẫn gii
3/20/24, 1:25 PM
5/7
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 56 Luyện tập 3
Nối mỗi hình với phân số thích hợp.
Hướng dẫn gii
Giải thích
Hình 1. Hình vẽ chia thành 5 phần bằng nhau, tô màu 5 phần nên phân số biểu thị là i
bánh.
Hình 2. Hình vẽ chia thành 5 phần bằng nhau, tô màu 8 phần nên phân số biểu thị là i
bánh.
Hình 3. Hình vẽ chia thành 8 phần bằng nhau, tô màu 5 phần nên phân số biểu thị là i
bánh.
Hình 4. Hình vẽ chia thành 8 phần bằng nhau, tô màu 8 phần nên phân số biểu thị là i
bánh.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 57 Luyện tập 4
Đúng ghi đ, sai ghi s.
3/20/24, 1:25 PM
6/7
a) Chia đều 1 cái bánh bao cho 3 bạn, mỗi bạn được cái bánh.
b) Chia đều 3 cái cái bánh cho 5 bạn, mỗi bạn được cái bánh.
c) Mẫu số của một phân số luôn khác 0.
d) Có thể viết số 7 dưới dạng phân số theo nhiều cách , , , …
Hướng dẫn gii
a) Chia đều 1 cái bánh bao cho 3 bạn, mỗi bạn được cái bánh. Đ
b) Chia đều 3 cái cái bánh cho 5 bạn, mỗi bạn được cái bánh. S
Giải thích
Chia đều 3 cái cái bánh cho 5 bạn, mỗi bạn được cái bánh
c) Mẫu số của một phân số luôn khác 0. Đ
d) Có thể viết số 7 dưới dạng phân số theo nhiều cách
, , , … Đ
Giải thích
; ; ,….
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 57 Luyện tập 5
Quan sát hình ảnh các đoạn thẳng được chia thành các phần có độ dài bằng nhau để viết các
phân số thích hợp và nói theo mẫu trong SGK.
CK = ...... CD SV =........TV
Hướng dẫn gii
CK = CD SV = TV
3/20/24, 1:25 PM
7/7
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 57 Vui học
Quan sát tranh trong ảnh SGK và viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.
Bạn Sên đã bò được........quãng đường.
Hướng dẫn gii
Bạn Sên đã bò được quãng đường.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 57 Thử thách
Quan sát biểu đồ trong SGK và viết phân số biểu thị lượng nước uống của mỗi bạn trong một
ngày vào chỗ chấm.
An uống l nước, Tú uống.........l nước,
Lê uống ...... l nước, Hà uống.........l nước.
Hướng dẫn gii
An uống l nước, Tú uống l nước,
Lê uống l nước, Hà uống l
nước.
...................................
| 1/7

Preview text:

Giải VBT Toán 4 Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 55 Cùng học

Đọc nội dung phần Khởi động trong SGK, viết phép tính tìm phần bánh mỗi bạn được chia:

……..

Viết vào chỗ chấm

Ví dụ 1: An, Hà, Lê, Tú tìm cách chia đều 3 cái bánh thành 4 phần bằng nhau. Mỗi bạn được bao nhiêu phần cái bánh?

3 : 4 = ?

Dùng giấy kẻ ô vuông, thể hiện chia đều mỗi cái bánh thành 4 phần.

Ví dụ 2:Chia đều 5 quả cam cho 4 bạn. Tìm phần cam mỗi bạn.

Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số ……… và mẫu số là ………...

Hướng dẫn giải

Đọc nội dung phần khởi động trong SGK, viết phép tính tìm phần bánh mỗi bạn được chia:

Ví dụ 1: An, Hà, Lê, Tú tìm cách chia đều 3 cái bánh thành 4 phần bằng nhau. Mỗi bạn được bao nhiêu phần cái bánh?

Dùng giấy kẻ ô vuông, thể hiện chia đều mỗi cái bánh thành 4 phần.

Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 bạn. Tìm phần cam mỗi bạn.

Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 55 Thực hành 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

  1. 1 : 4 = ......
  2. 1: 3 = ......
  3. 2 : 5 = ......
  4. 3 : 2 = ......

Hướng dẫn giải

  1. 1 : 4 =
  2. 1: 3 =
  3. 2 : 5 =
  4. 3 : 2 =

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 56 Thực hành 2

Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu). Mẫu:

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 56 Thực hành 3

Viết mỗi phân số sau dưới dạng thương của hai số tự nhiên (theo mẫu). Mẫu:

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 56 Luyện tập 1

Tính theo mẫu.

Mẫu:

= 12 : 4 = 3

= ……………

= ……………

= ……………

= ……………

Hướng dẫn giải:

= 18 : 3 = 6

= 45 : 9 = 5

= 8 : 8 = 1

= 7 : 1 = 7

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 56 Luyện tập 2

Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu). Mẫu:

5 = ......

14 = ......

327 = ......

1 = ......

0 = ......

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 56 Luyện tập 3

Nối mỗi hình với phân số thích hợp.

Hướng dẫn giải

Giải thích

Hình 1. Hình vẽ chia thành 5 phần bằng nhau, tô màu 5 phần nên phân số biểu thị là cái bánh.

Hình 2. Hình vẽ chia thành 5 phần bằng nhau, tô màu 8 phần nên phân số biểu thị là cái bánh.

Hình 3. Hình vẽ chia thành 8 phần bằng nhau, tô màu 5 phần nên phân số biểu thị là cái bánh.

Hình 4. Hình vẽ chia thành 8 phần bằng nhau, tô màu 8 phần nên phân số biểu thị là cái bánh.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 57 Luyện tập 4

Đúng ghi đ, sai ghi s.

  1. Chia đều 1 cái bánh bao cho 3 bạn, mỗi bạn được cái bánh.
  2. Chia đều 3 cái cái bánh cho 5 bạn, mỗi bạn được cái bánh.
  3. Mẫu số của một phân số luôn khác 0.
  4. Có thể viết số 7 dưới dạng phân số theo nhiều cách , , , …

Hướng dẫn giải

  1. Chia đều 1 cái bánh bao cho 3 bạn, mỗi bạn được cái bánh. Đ
  2. Chia đều 3 cái cái bánh cho 5 bạn, mỗi bạn được cái bánh. S Giải thích

Chia đều 3 cái cái bánh cho 5 bạn, mỗi bạn được cái bánh

  1. Mẫu số của một phân số luôn khác 0. Đ
  2. Có thể viết số 7 dưới dạng phân số theo nhiều cách , , , … Đ Giải thích

; ; ,….

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 57 Luyện tập 5

Quan sát hình ảnh các đoạn thẳng được chia thành các phần có độ dài bằng nhau để viết các phân số thích hợp và nói theo mẫu trong SGK.

CK = ...... CD SV = TV

Hướng dẫn giải

CK = CD SV = TV

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 57 Vui học

Quan sát tranh trong ảnh SGK và viết phân số thích hợp vào chỗ chấm. Bạn Sên đã bò được quãng đường.

Hướng dẫn giải

Bạn Sên đã bò được quãng đường.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 57 Thử thách

Quan sát biểu đồ trong SGK và viết phân số biểu thị lượng nước uống của mỗi bạn trong một ngày vào chỗ chấm.

An uống l nước, Tú uống l nước,

Lê uống ...... l nước, Hà uống l nước.

Hướng dẫn giải

An uống l nước, Tú uống l nước, Lê uống l nước, Hà uống l nước.

...................................