Vở bài tập Toán lớp 4 trang 60 Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 60 Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

47 24 lượt tải Tải xuống
1/14
Giải VBT Toán 4 Bài 18 KNTT: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông
Tiết 1
V bài tp Toán lp 4 trang 60 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 trang 60 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 trang 61 Bài 3
V bài tp Toán lp 4 trang 61 Bài 4
Tiết 2
V bài tp Toán lp 4 trang 61 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 trang 62 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 trang 62 Bài 3
V bài tp Toán lp 4 trang 62 Bài 4
Tiết 3
V bài tp Toán lp 4 trang 62 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 trang 63 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 trang 63 Bài 3
V bài tp Toán lp 4 trang 63 Bài 4
Tiết 4
V bài tp Toán lp 4 trang 63 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 trang 64 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 trang 64 Bài 3
V bài tp Toán lp 4 trang 65 Bài 4
Tiết 1
V bài tp Toán lp 4 trang 60 Bài 1
Hoàn thành bng sau (theo mu).
2/14
Li gii:
V bài tp Toán lp 4 trang 60 Bài 2
Quan sát hình v ri khoanh vào ch đặt trước câu đúng.
A. Din tích hình P lớn hơn diện tích hình Q.
B. Din tích hình P bng din tích hình Q.
C. Diện tích hình P bé hơn diện tích hình Q.
Li gii:
Đáp án đúng là: C
3/14
a) 4 dm
2
= ….. cm
2
b) 5 dm
2
= ….. cm
2
3 dm
2
27 cm
2
= ….. cm
2
400 cm
2
= ….. dm
2
500 cm
2
= ….. dm
2
400 cm
2
= 4 dm
2
500 cm
2
= 5 dm
2
a) 4 dm
2
= 400 cm
2
b) 5 dm
2
= 500 cm
2
3 dm
2
27 cm
2
= 327 cm
2
Ta có:
Qung cáo
Din tích hình P: 1 × 4 = 4 dm2 = 400 cm
2
Din tích hình Q: 9 × 50 = 450 cm
2
So sánh: 400 < 450 nên din tích hình P nh hơn diện tích hình Q.
V bài tp Toán lp 4 trang 61 Bài 3
Viết s thích hp vào ch chm.
Li gii:
V bài tp Toán lp 4 trang 61 Bài 4
Nam có mt tm bìa hình ch nht dài 30 cm, rng 10 cm. Nam ct tấm bìa đó thành đúng 3
hình vuông bng nhau. Tính din tích ca mi tm bìa hình vuông.
Bài gii
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
4/14
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Li gii:
Cnh mi hình vuông là:
30 : 3 = 10 (cm)
Din tích mi tm bìa hình vuông là:
10 × 10 = 100 (cm
2
)
Tiết 2
Đáp số: 100 cm
2
V bài tp Toán lp 4 trang 61 Bài 1
Ni s đo với cách đọc phù hp.
Li gii:
5/14
V bài tp Toán lp 4 trang 62 Bài 2
Ni mỗi đồ vt vi s đo diện tích phù hp.
Li gii:
V bài tp Toán lp 4 trang 62 Bài 3
Viết s thích hp vào ch chm.
6/14
b) 2 m
2
5 dm
2
= 205 dm
2
4 m
2
33 dm
2
= 433 dm
2
6 m
2
14 dm
2
= 614 dm
2
a) 3 m
2
= 300 dm
2
2 m
2
= 200 dm
2
400 dm
2
= 4 m
2
Li gii:
V bài tp Toán lp 4 trang 62 Bài 4
Bác Hai trồng dưa hấu trong một khu vưn hình ch nht có chiu dài 20 m, chiu rng 50 dm.
Tính diện tích khu vườn dưa hấu ca bác Hai.
Bài gii
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Li gii:
Đổi: 50 dm = 5 m
Diện tích khu vườn dưa hấu là:
20 × 5 = 100 (m
2
)
a) 3 m
2
= ….. dm
2
2 m
2
= ….. dm
2
400 dm
2
= ….. m
2
7/14
b) 2 cm
2
20 mm
2
= ….. mm
2
3 cm
2
15 mm
2
= ….. mm
2
a) 8 cm
2
= ….. mm
2
800 mm
2
= ….. cm
2
b) 2 cm
2
20 mm
2
= 220 mm
2
3 cm
2
15 mm
2
= 315 mm
2
a) 8 cm
2
= 800 mm
2
800 mm
2
= 8 cm
2
Tiết 3
Đáp số: 100 m
2
V bài tp Toán lp 4 trang 62 Bài 1
Hoàn thành bng sau (theo mu).
Li gii:
V bài tp Toán lp 4 trang 63 Bài 2
Viết s thích hp vào ch chm.
Li gii:
8/14
V bài tp Toán lp 4 trang 63 Bài 3
Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.Diện tích mt trên ca mt chiếc gọt bút chì như
hình bên khong:
A. 8 mm
2
B. 8 cm
2
C. 8 dm
2
D. 8 m
2
Li gii:
Đáp án đúng là: B
Chiếc gt bút chì có:
Chiu dài: 4 cm
Chiu rng: 2 cm
Vy din tích: 4 × 2 = 8 cm
2
V bài tp Toán lp 4 trang 63 Bài 4
Tính din tích ca chi tiết máy dưới đây.
9/14
Li gii:
Tiết 4
Din tích hình 1 là:
4 × 4 = 16 (mm
2
)
Din tích hình 2 là:
4 × 2 = 8 (mm
2
)
Din tích chi tiết máy là:
16 + 8 = 24 (mm
2
)
Đáp số: 24 mm
2
V bài tp Toán lp 4 trang 63 Bài 1
Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
10/14
Vit có hai hình vuông cnh 2 cm. Việt đã ghép hai hình vuông đó thành một hình ch nht có
chiu dài là 4 cm. Vy din tích ca hình ch nhật đó là ..... mm
2
Li gii:
Vit có hai hình vuông cnh 2 cm. Việt đã ghép hai hình vuông đó thành một hình ch nht có
chiu dài là 4 cm. Vy din tích ca hình ch nhật đó là 800 mm
2
V bài tp Toán lp 4 trang 64 Bài 2
Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.
ới đây có hai hình vẽ phòng khách nhà An và nhà Bình. Biết din tích phòng khách nhà An
bng diện tích phòng khách nhà Bình nhưng chu vi phòng khách nhà An lớn hơn chu vi phòng
khách nhà Bình. Hỏi hình nào dưới đây mô tả phòng khách nhà Bình?
11/14
Li gii:
Đáp án đúng là: B
* Din tích các hình:
+) Đáp án A: 6 × 8 = 48 (m
2
)
+) Đáp án B: (4 × 3) + ( 9 × 4) = 12 + 36 = 48 (m
2
)
+) Đáp án C: (8 × 5) – (4 × 2) = 40 8 = 32 (m
2
)
+) Đáp án D: 8 × 5 = 40 (m
2
)
Do din tích phòng khách nhà An và Bình bằng nhau nên phòng khách nhà An và Bình là đáp
án A và B.
* Chu vi:
+) Đáp án A: (8 + 6) × 2 = 14 × 2 = 28 (m)
+) Đáp án B: [9 + 4 + 3 + 4 + (3 + 4)] = (20 + 7) = 27 (m)
So sánh: 27 < 28 nên phòng khách nhà Bình là: đáp án B
12/14
V bài tp Toán lp 4 trang 64 Bài 3
Tính din tích ca phần không tô màu trong hình dưới đây.
Bài gii
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Li gii:
Din tích hình ln là:
8 × 8 = 64 (mm
2
)
Độ dài cnh hình tô màu là:
8 (2 + 2) = 4 (mm)
13/14
Din tích hình tô màu là:
4 × 4 = 16 (mm
2
)
Din tích phn không tô màu là:
64 16 = 48 (mm
2
)
Đáp số: 48 mm
2
V bài tp Toán lp 4 trang 65 Bài 4
Chú Tư cần sơn một bức tường hình ch nht có chiu dài 5 m, chiu rng 4 m. Biết 1 l sơn đủ
để sơn 5 m2. Hỏi chú Tư cần dùng bao nhiêu lít sơn để đủ sơn kín bức tường đó?
Li gii:
Din tích bức tường cần sơn là:
5 ×4 = 20 (m
2
)
Chú Tư cần s lít sơn để sơn kín bức tường là:
20 : 5 = 4 (l)
Đáp số: 4 lít sơn
...................................
| 1/13

Preview text:


Giải VBT Toán 4 Bài 18 KNTT: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 60 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 60 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 61 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 61 Bài 4 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 61 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 62 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 62 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 62 Bài 4 Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 62 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Bài 4 Tiết 4
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 64 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 64 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 Bài 4 Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 60 Bài 1
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu). 1/14 Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 60 Bài 2
Quan sát hình vẽ rồi khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.
A. Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q.
B. Diện tích hình P bằng diện tích hình Q.
C. Diện tích hình P bé hơn diện tích hình Q. Lời giải:
Đáp án đúng là: C 2/14 Ta có: Quảng cáo
Diện tích hình P: 1 × 4 = 4 dm2 = 400 cm2
Diện tích hình Q: 9 × 50 = 450 cm2
So sánh: 400 < 450 nên diện tích hình P nhỏ hơn diện tích hình Q.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 61 Bài 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 4 dm2 = ….. cm2 400 cm2 = ….. dm2 b) 5 dm2 = ….. cm2 500 cm2 = ….. dm2 3 dm2 27 cm2 = ….. cm2 Lời giải: a) 4 dm2 = 400 cm2 400 cm2 = 4 dm2 b) 5 dm2 = 500 cm2 500 cm2 = 5 dm2 3 dm2 27 cm2 = 327 cm2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 61 Bài 4
Nam có một tấm bìa hình chữ nhật dài 30 cm, rộng 10 cm. Nam cắt tấm bìa đó thành đúng 3
hình vuông bằng nhau. Tính diện tích của mỗi tấm bìa hình vuông. Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………… 3/14
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………… Lời giải:
Cạnh mỗi hình vuông là: 30 : 3 = 10 (cm)
Diện tích mỗi tấm bìa hình vuông là: 10 × 10 = 100 (cm2) Đáp số: 100 cm2 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 61 Bài 1
Nối số đo với cách đọc phù hợp. Lời giải: 4/14
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 62 Bài 2
Nối mỗi đồ vật với số đo diện tích phù hợp. Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 62 Bài 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 5/14 a) 3 m2 = ….. dm2 b) 2 m2 5 dm2 = ….. dm2 2 m2 = ….. dm2 4 m2 33 dm2 = ….. dm2 400 dm2 = ….. m2 6 m2 14 dm2 = ….. dm2 Lời giải: a) 3 m2 = 300 dm2 b) 2 m2 5 dm2 = 205 dm2 2 m2 = 200 dm2 4 m2 33 dm2 = 433 dm2 400 dm2 = 4 m2 6 m2 14 dm2 = 614 dm2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 62 Bài 4
Bác Hai trồng dưa hấu trong một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 50 dm.
Tính diện tích khu vườn dưa hấu của bác Hai. Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………… Lời giải: Đổi: 50 dm = 5 m
Diện tích khu vườn dưa hấu là: 20 × 5 = 100 (m2) 6/14 Đáp số: 100 m2 Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 62 Bài 1
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu). Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 8 cm2 = ….. mm2 b) 2 cm2 20 mm2 = ….. mm2 800 mm2 = ….. cm2 3 cm2 15 mm2 = ….. mm2 Lời giải: a) 8 cm2 = 800 mm2 b) 2 cm2 20 mm2 = 220 mm2 800 mm2 = 8 cm2 3 cm2 15 mm2 = 315 mm2 7/14
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Bài 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Diện tích mặt trên của một chiếc gọt bút chì như hình bên khoảng: A. 8 mm2 B. 8 cm2 C. 8 dm2 D. 8 m2 Lời giải:
Đáp án đúng là: B Chiếc gọt bút chì có: Chiều dài: 4 cm Chiều rộng: 2 cm
Vậy diện tích: 4 × 2 = 8 cm2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Bài 4
Tính diện tích của chi tiết máy dưới đây. 8/14 Lời giải: Diện tích hình 1 là: 4 × 4 = 16 (mm2) Diện tích hình 2 là: 4 × 2 = 8 (mm2)
Diện tích chi tiết máy là: 16 + 8 = 24 (mm2) Đáp số: 24 mm2 Tiết 4
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Bài 1
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. 9/14
Việt có hai hình vuông cạnh 2 cm. Việt đã ghép hai hình vuông đó thành một hình chữ nhật có
chiều dài là 4 cm. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là ..... mm2 Lời giải:
Việt có hai hình vuông cạnh 2 cm. Việt đã ghép hai hình vuông đó thành một hình chữ nhật có
chiều dài là 4 cm. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là 800 mm2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 64 Bài 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Dưới đây có hai hình vẽ phòng khách nhà An và nhà Bình. Biết diện tích phòng khách nhà An
bằng diện tích phòng khách nhà Bình nhưng chu vi phòng khách nhà An lớn hơn chu vi phòng
khách nhà Bình. Hỏi hình nào dưới đây mô tả phòng khách nhà Bình? 10/14 Lời giải:
Đáp án đúng là: B * Diện tích các hình:
+) Đáp án A: 6 × 8 = 48 (m2)
+) Đáp án B: (4 × 3) + ( 9 × 4) = 12 + 36 = 48 (m2)
+) Đáp án C: (8 × 5) – (4 × 2) = 40 – 8 = 32 (m2)
+) Đáp án D: 8 × 5 = 40 (m2)
Do diện tích phòng khách nhà An và Bình bằng nhau nên phòng khách nhà An và Bình là đáp án A và B. * Chu vi:
+) Đáp án A: (8 + 6) × 2 = 14 × 2 = 28 (m)
+) Đáp án B: [9 + 4 + 3 + 4 + (3 + 4)] = (20 + 7) = 27 (m)
So sánh: 27 < 28 nên phòng khách nhà Bình là: đáp án B 11/14
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 64 Bài 3
Tính diện tích của phần không tô màu trong hình dưới đây. Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………… Lời giải: Diện tích hình lớn là: 8 × 8 = 64 (mm2)
Độ dài cạnh hình tô màu là: 8 – (2 + 2) = 4 (mm) 12/14
Diện tích hình tô màu là: 4 × 4 = 16 (mm2)
Diện tích phần không tô màu là: 64 – 16 = 48 (mm2) Đáp số: 48 mm2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 Bài 4
Chú Tư cần sơn một bức tường hình chữ nhật có chiều dài 5 m, chiều rộng 4 m. Biết 1 l sơn đủ
để sơn 5 m2. Hỏi chú Tư cần dùng bao nhiêu lít sơn để đủ sơn kín bức tường đó? Lời giải:
Diện tích bức tường cần sơn là: 5 ×4 = 20 (m2)
Chú Tư cần số lít sơn để sơn kín bức tường là: 20 : 5 = 4 (l) Đáp số: 4 lít sơn
................................... 13/14