Cùng học
Đáp án:
Thực hành:
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 63 Bài 1
a) Vẽ một hình vuông cạnh dài 1 dm trên giấy kẻ ô vuông, cắt hình vuông vừa vẽ để
được miếng giấy diện tích 1 dm
2
.
b) Ước lượng diện tích một số đồ vật theo đề-xi-mét vuông rồi dùng mảnh giấy trên
để đo diện tích các đồ vật.
Diện tích
Ước lượng
Đo
Bìa sách Toán 4
Khoảng ........ dm
2
........ dm
2
Mặt bàn học sinh
Khoảng ........ dm
2
........ dm
2
Đáp án:
a) Đổi 1 dm = 10 cm.
Em thể dùng thước kẻ đo cắt hình vuông cạnh dài 10 cm
b)
Diện tích
Ước lượng
Đo
Bìa sách Toán 4
Khoảng 5 dm
2
5 dm
2
Mặt bàn học sinh
Khoảng 50 dm
2
54 dm
2
Luyện tập
1: Số?
a) 4 dm
2
= ....... cm
2
7 dm
2
= ....... cm
2
12 dm
2
= ....... cm
2
b) 200 cm
2
= ....... dm
2
900 cm
2
= ....... dm
2
1 000 cm
2
= ....... dm
2
c) Mẫu: 3 dm
2
50 cm
2
= 350 cm
2
14 dm2 70 cm2 = ....... cm2
8 dm2 6 cm2 = ....... cm2
Đáp án:
a) 4 dm
2
= 400 cm
2
7 dm
2
= 700 cm
2
12 dm
2
= 1200 cm
2
b) 200 cm
2
= 2 dm
2
900 cm
2
= 9 dm
2
1 000 cm
2
= 10 dm
2
c) 14 dm
2
= 1400 cm
2
1400 cm
2
+ 70 cm
2
= 1470 cm
2
14 dm
2
70 cm
2
=1470 cm
2
8 dm
2
= 800 cm
2
800 cm
2
+ 6 cm2 = 806 cm2
8 dm
2
6 cm
2
= 806 cm
2
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 64 Bài 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Hình A hình B diện tích bằng nhau
b) Hình A hình B chu vi bằng nhau
c) Tổng diện tích hai hình 101dm
2
Đáp án:
a) Hình A hình B diện tích bằng nhau. Đ
b) Hình A hình B chu vi bằng nhau. S
c) Tổng diện tích hai hình 101 dm
2
. S
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 64 Bài 3
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Hình bên mặt bàn hình chữ nhật.
Diện tích mặt bàn là:
A. 480 cm
2
B. 480 dm
2
C. 48 cm
2
D. 48 dm
2
Đáp án:
Đổi 120 cm = 12 dm
Diện tích mặt bàn hình chữ nhật là:
4 × 12 = 48 (dm
2
)
Đáp số: 48 dm
2
Chọn đáp án đúng là: D
Thử thách
Hai miếng giấy kẻ ô vuông cạnh 1 dm được xếp như hình bên tạo thành hình
Chu vi của hình M
....... cm.
Diện tích của M ....... cm
2
.
Đáp án:
Chu vi của hình M 60 cm.
Diện tích của M 175 cm
2
.

Preview text:

Cùng học Đáp án: Thực hành:
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 63 Bài 1
a) Vẽ một hình vuông cạnh dài 1 dm trên giấy kẻ ô vuông, cắt hình vuông vừa vẽ để
được miếng giấy có diện tích 1 dm2.
b) Ước lượng diện tích một số đồ vật theo đề-xi-mét vuông rồi dùng mảnh giấy trên
để đo diện tích các đồ vật. Diện tích Ước lượng Đo Bìa sách Toán 4 Khoảng ........ dm2 ........ dm2 Mặt bàn học sinh Khoảng ........ dm2 ........ dm2 Đáp án: a) Đổi 1 dm = 10 cm.
Em có thể dùng thước kẻ đo và cắt hình vuông có cạnh dài 10 cm b) Diện tích Ước lượng Đo Bìa sách Toán 4 Khoảng 5 dm2 5 dm2 Mặt bàn học sinh Khoảng 50 dm2 54 dm2 Luyện tập 1: Số? a) 4 dm2 = ....... cm2 b) 200 cm2 = ....... dm2 7 dm2 = ....... cm2 900 cm2 = ....... dm2 12 dm2 = ....... cm2 1 000 cm2 = ....... dm2
c) Mẫu: 3 dm2 50 cm2 = 350 cm2 14 dm2 70 cm2 = ....... cm2 8 dm2 6 cm2 = ....... cm2 Đáp án: a) 4 dm2 = 400 cm2 b) 200 cm2 = 2 dm2 7 dm2 = 700 cm2 900 cm2 = 9 dm2 12 dm2 = 1200 cm2 1 000 cm2 = 10 dm2 c) 14 dm2 = 1400 cm2 1400 cm2 + 70 cm2 = 1470 cm2 14 dm2 70 cm2 =1470 cm2 8 dm2 = 800 cm2 800 cm2 + 6 cm2 = 806 cm2 8 dm2 6 cm2 = 806 cm2
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 64 Bài 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Hình A và hình B có diện tích bằng nhau
b) Hình A và hình B có chu vi bằng nhau
c) Tổng diện tích hai hình là 101dm2 Đáp án:
a) Hình A và hình B có diện tích bằng nhau. Đ
b) Hình A và hình B có chu vi bằng nhau. S
c) Tổng diện tích hai hình là 101 dm2. S
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 64 Bài 3
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Hình bên là mặt bàn hình chữ nhật. Diện tích mặt bàn là: A. 480 cm2 B. 480 dm2 C. 48 cm2 D. 48 dm2 Đáp án: Đổi 120 cm = 12 dm
Diện tích mặt bàn hình chữ nhật là: 4 × 12 = 48 (dm2) Đáp số: 48 dm2
Chọn đáp án đúng là: D Thử thách
Hai miếng giấy kẻ ô vuông cạnh 1 dm được xếp như hình bên tạo thành hình ● Chu vi của hình M là ....... cm.
● Diện tích của M là ....... cm2. Đáp án:
Chu vi của hình M là 60 cm.
Diện tích của M là 175 cm2.