Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75 Bài 22: Phép cộng các số có nhiều chữ số Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

Gii VBT Toán 4 Bài 22 KNTT: Phép cng các s nhiu ch s
Tiết 1
V bài tp Toán lp 4 trang 75 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 trang 75 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 trang 75 Bài 3
V bài tp Toán lp 4 trang 76 Bài 4
Tiết 2
V bài tp Toán lp 4 trang 77 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 trang 77 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 trang 78 Bài 3
V bài tp Toán lp 4 trang 78 Bài 4
Tiết 1
V bài tp Toán lp 4 trang 75 Bài 1
Tính rồi tô màu đỏ vào trang giy ghi phép tính có kết qu ln nht, màu vàng vào trang giy
ghi phép tính có kết qu bé nht.
Li gii
V bài tp Toán lp 4 trang 75 Bài 2
Đặt tính ri tính.
5 218 + 4 071
53 728 + 6 251
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
152 367 + 437 432
360 738 + 582 352
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
Li gii
V bài tp Toán lp 4 trang 75 Bài 3
Mt trang web, trong ngày th nhất có 215 382 lượt truy cp, ngày th hai có nhiều hơn ngày
th nht 20 213 lượt truy cp. Hi:
a) Ngày th hai có bao nhiêu lượt truy cp vào trang web?
b) C hai ngày có bao nhiêu lượt truy cp vào trang web?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Li gii
a)
Ngày th hai có s t truy cp vào trang web là:
215 382 + 20 213 = 235 595 (lượt)
b)
C hai ngày có s t truy cp vào trang web là:
215 382 + 235 595 = 450 977 (lượt)
Đáp số: a) 235 595 lượt
b) 450 977 lượt
V bài tp Toán lp 4 trang 76 Bài 4
Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
-bốt đang ở ô trung tâm ca mt bảng vuông như hình dưới đây.
mỗi bước, rô-bt ch di chuyển đến nhng ô vuông có chung cnh với ô vuông trước đó (tức
là rô-bt ch di chuyn theo hàng ngang hoc ct dc mà không di chuyển theo đường chéo) và
không quay li những ô đã đi qua.
Chng hn, vi cách đi theo đường mũi tên như trong hình vẽ trên, rô-bt s có được s 347
803.
S ln nht có sáu ch s mà rô-bốt có được nếu xut phát t ô trung tâm là …..
S bé nht có sáu ch s mà rô-bốt có được nếu xut phát t ô trung tâm là …..
Tng ca s ln nht và s bé nht trên là …..
Li gii
Qung cáo
S ln nht có sáu ch s mà rô-bốt có được nếu xut phát t ô trung tâm là 453 120
S bé nht có sáu ch s mà rô-bốt có được nếu xut phát t ô trung tâm là 120 322
Tng ca s ln nht và s bé nht trên là 555 442
Tiết 2
V bài tp Toán lp 4 trang 77 Bài 1
Đặt tính ri tính.
6 705 + 826
625 280 + 26 342
627 924 + 128 036
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
Li gii
V bài tp Toán lp 4 trang 77 Bài 2
Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng. Giá tiền ca mt s đồ chơi được cho như bảng
sau:
Giá tin ca mt s đồ chơi được cho như bảng sau:
a) Với 100 000 đồng, có th mua được xe buýt và đồ chơi nào?
A. Ô tô đua F1
B. Máy bay
C. Tàu thu
b) Mua hai đồ chơi nào dưới đây hết nhiu tin nht
A. Ô tô đua F1 và máy bay.
B. Xe buýt và tàu thu
C. Ô tô đua F1 và tàu thuỷ
Li gii
a)
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Mua xe buýt với ô tô đua F1: 73 000 + 35 000 = 108 000 (đồng)
Mua xe buýt với máy bay: 73 000 + 42 000 = 115 000 (đồng)
Mua xe buýt vi tàu thủy: 73 000 + 20 000 = 93 000 (đồng)
Vy với 100 000 đồng, có th mua được xe buýt và tàu thy
b)
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Mua hai đồ chơi nào dưới đây hết nhiu tin nht
Ô tô đua F1 và máy bay: 35 000 + 42 000 = 77 000 (đồng)
Xe buýt và tàu thuỷ: 73 000 + 20 000 = 93 000 (đồng)
Ô tô đua F1 và tàu thuỷ: 35 000 + 20 000 = 55 000 (đồng)
So sánh các giá tin: 55 000 < 77 000 < 93 000
Vy mua xe buýt và tàu thy hết nhiu tin nht.
V bài tp Toán lp 4 trang 78 Bài 3
Viết ch s thích hp vào ô trng.
Li gii
V bài tp Toán lp 4 trang 78 Bài 4
Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
Con chut túi s nhảy hai bước, mỗi bước nhy qua hai bc.
a) Chut túi s nhảy đến nhng bc thang ghi s ……………………………………
b) Tng các s thu được câu a là ………………………………………………….
Li gii
a) Chut túi s nhảy đến nhng bc thang ghi s: 25 400; 24 460
b) Tng các s thu được câu a là 49 860.
...................................
| 1/7

Preview text:


Giải VBT Toán 4 Bài 22 KNTT: Phép cộng các số có nhiều chữ số Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 76 Bài 4 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 78 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 78 Bài 4 Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75 Bài 1
Tính rồi tô màu đỏ vào trang giấy ghi phép tính có kết quả lớn nhất, màu vàng vào trang giấy
ghi phép tính có kết quả bé nhất. Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75 Bài 2 Đặt tính rồi tính. 5 218 + 4 071 53 728 + 6 251 …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. 152 367 + 437 432 360 738 + 582 352 …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75 Bài 3
Một trang web, trong ngày thứ nhất có 215 382 lượt truy cập, ngày thứ hai có nhiều hơn ngày
thứ nhất 20 213 lượt truy cập. Hỏi:
a) Ngày thứ hai có bao nhiêu lượt truy cập vào trang web?
b) Cả hai ngày có bao nhiêu lượt truy cập vào trang web? Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………… Lời giải a)
Ngày thứ hai có số lượt truy cập vào trang web là:
215 382 + 20 213 = 235 595 (lượt) b)
Cả hai ngày có số lượt truy cập vào trang web là:
215 382 + 235 595 = 450 977 (lượt)
Đáp số: a) 235 595 lượt b) 450 977 lượt
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 76 Bài 4
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Rô-bốt đang ở ô trung tâm của một bảng vuông như hình dưới đây.
Ở mỗi bước, rô-bốt chỉ di chuyển đến những ô vuông có chung cạnh với ô vuông trước đó (tức
là rô-bốt chỉ di chuyển theo hàng ngang hoặc cột dọc mà không di chuyển theo đường chéo) và
không quay lại những ô đã đi qua.
Chẳng hạn, với cách đi theo đường mũi tên như trong hình vẽ trên, rô-bốt sẽ có được số 347 803.
Số lớn nhất có sáu chữ số mà rô-bốt có được nếu xuất phát từ ô trung tâm là …..
Số bé nhất có sáu chữ số mà rô-bốt có được nếu xuất phát từ ô trung tâm là …..
Tổng của số lớn nhất và số bé nhất ở trên là ….. Lời giải Quảng cáo
Số lớn nhất có sáu chữ số mà rô-bốt có được nếu xuất phát từ ô trung tâm là 453 120
Số bé nhất có sáu chữ số mà rô-bốt có được nếu xuất phát từ ô trung tâm là 120 322
Tổng của số lớn nhất và số bé nhất ở trên là 555 442 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Bài 1 Đặt tính rồi tính. 6 705 + 826 625 280 + 26 342 627 924 + 128 036 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Bài 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Giá tiền của một số đồ chơi được cho như bảng sau:
Giá tiền của một số đồ chơi được cho như bảng sau:
a) Với 100 000 đồng, có thể mua được xe buýt và đồ chơi nào? A. Ô tô đua F1 B. Máy bay C. Tàu thuỷ
b) Mua hai đồ chơi nào dưới đây hết nhiều tiền nhất
A. Ô tô đua F1 và máy bay. B. Xe buýt và tàu thuỷ
C. Ô tô đua F1 và tàu thuỷ Lời giải a)
Đáp án đúng là: C Ta có:
Mua xe buýt với ô tô đua F1: 73 000 + 35 000 = 108 000 (đồng)
Mua xe buýt với máy bay: 73 000 + 42 000 = 115 000 (đồng)
Mua xe buýt với tàu thủy: 73 000 + 20 000 = 93 000 (đồng)
Vậy với 100 000 đồng, có thể mua được xe buýt và tàu thủy b)
Đáp án đúng là: B Ta có:
Mua hai đồ chơi nào dưới đây hết nhiều tiền nhất
Ô tô đua F1 và máy bay: 35 000 + 42 000 = 77 000 (đồng)
Xe buýt và tàu thuỷ: 73 000 + 20 000 = 93 000 (đồng)
Ô tô đua F1 và tàu thuỷ: 35 000 + 20 000 = 55 000 (đồng)
So sánh các giá tiền: 55 000 < 77 000 < 93 000
Vậy mua xe buýt và tàu thủy hết nhiều tiền nhất.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 78 Bài 3
Viết chữ số thích hợp vào ô trống. Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 78 Bài 4
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Con chuột túi sẽ nhảy hai bước, mỗi bước nhảy qua hai bậc.
a) Chuột túi sẽ nhảy đến những bậc thang ghi số ……………………………………
b) Tổng các số thu được ở câu a là …………………………………………………. Lời giải
a) Chuột túi sẽ nhảy đến những bậc thang ghi số: 25 400; 24 460
b) Tổng các số thu được ở câu a là 49 860.
...................................