Vở bài tập Toán lớp 4 trang 80 Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Chân trời sáng tạo

Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 80, 81 Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Chân trời sáng tạo là lời giải chi tiết cho Bài 27 của quyển Toán 4 (Tập 1) sách Chân trời sáng tạo. Bài giải biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4. Đồng thời các bậc phụ huynh tham khảo hướng dẫn con em mình trình bày bài giải cho phụ hợp.

Viết vào chỗ chấm
Đáp án:
Thực hành
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 80 Bài 1
>; <; =
a) 488 ...... 488 000
b) 1 200 485 ...... 845 002
c) 112 433 611 ...... 113 432 611
212 785 ...... 221 785
68 509 127 ...... 68 541 352
1500 000 ...... 1 000 000 + 5
Đáp án:
a) 488 < 488 000
b) 1 200 485 > 845 002
c) 112 433 611 < 113 432 611
212 785 < 221 785
68 509 127 < 68 541 352
1 500 000 > 1 000 000 + 5
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 81 Bài 2
Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164.
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
...............................; ...............................; ..............................; ...............................
b) Viết mỗi số câu a vào vị trí thích hợp trên tia số sau.
Đáp án:
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
381 164; 318 164; 164 318; 146 318.
b)
Vì:
- Số 146 318 < 150 000 nên vị trí nằm trong khoảng từ 100 000 đến 150 000 số 146
318.
- Số 150 000 < 164 318 < 200 000 nên nên vị trí nằm trong khoảng từ 150 000 đến
200 000 số 164 318.
- Số 300 000 < 318 164 < 350 000 nên nên vị trí nằm trong khoảng từ 300 000 đến
350 000 số 318 164.
- Số 350 000 < 381 164 < 400 000 nên vị trí nằm trong khoảng từ 350 000 đến 400
000 số 381 164.
Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 81 Bài 1
Viết một chữ số thích hợp vào mỗi chỗ chấm.
a) 417 184 213 > 4...7 184 213
887 743 441 < ...7 640 397
b) 2 860 117 = 2 ...00 000 + 60 117
15 000 899 > 15 000 000 + ...00
Đáp án:
a) 417 184 213 > 407 184 213
887 743 441 < 97 640 397
b) 2 860 117 = 2 800 000 + 60 117
15 000 899 > 15 000 000 + 800
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 81 Bài 1
Đọc dụ trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
a) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số ...........
b) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số ..........
Đáp án:
a) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số 600 000
b) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số 1 300 000
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 81 Bài 3
Quan sát biểu đồ trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
a) Dân số của tỉnh Điện Biên ............................. người.
Dân số của tỉnh Lai Châu ................................ người.
Dân số của tỉnh Sơn La .................................. người.
Dân số của tỉnh Hòa Bình ................................. người.
b) Sắp xếp dân số của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé:
.................; ...................; ..................; ..................;
c) Làm tròn dân số của tỉnh Hòa Bình đến hàng trăm nghìn thì được số .................
Đáp án:
a) Dân số của tỉnh Điện Biên 598 856 người.
Dân số của tỉnh Lai Châu 460 196 người.
Dân số của tỉnh Sơn La 1 248 415 người.
Dân số của tỉnh Hòa Bình 854 131 người.
b) Sắp xếp dân số của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé:
1 248 415; 854 131; 598 856; 460 196
c) Làm tròn dân số của tỉnh Hòa Bình đến hàng trăm nghìn thì được số 900 000
Đất nước em
Đọc nội dung trong SGK thực hiện theo yêu cầu.
Chú thích: Đất nước em SGK trang 65
Sản lượng cam năm 2020 của huyện Cao Phong (tỉnh Hòa Bình) đạt được trên 50 triệu
ki-lô-gam.
Chọn ý trả lời đúng
Năm 2020, sản lượng cam của huyện Cao Phong đạt được:
A. ít hơn 50 000 000 kg
B. nhiều hơn 50 000 000 kg
C. bằng 50 000 000 kg
Đáp án:
Cụm từ “trên 50 triệu ki-lô-gam” cùng nghĩa với “nhiều hơn 50 000 000 kg”.
Chọn đáp án đúng là: B
| 1/6

Preview text:

Viết vào chỗ chấm Đáp án: Thực hành
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 80 Bài 1 >; <; = a) 488 ...... 488 000 212 785 ...... 221 785 b) 1 200 485 ...... 845 002 68 509 127 ...... 68 541 352
c) 112 433 611 ...... 113 432 611 1500 000 ...... 1 000 000 + 5 Đáp án: a) 488 < 488 000 212 785 < 221 785 b) 1 200 485 > 845 002 68 509 127 < 68 541 352
c) 112 433 611 < 113 432 611 1 500 000 > 1 000 000 + 5
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 81 Bài 2
Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164.
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
...............................; ...............................; ..............................; ...............................
b) Viết mỗi số ở câu a vào vị trí thích hợp trên tia số sau. Đáp án:
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
381 164; 318 164; 164 318; 146 318. b) Vì:
- Số 146 318 < 150 000 nên vị trí nằm trong khoảng từ 100 000 đến 150 000 là số 146 318.
- Số 150 000 < 164 318 < 200 000 nên nên vị trí nằm trong khoảng từ 150 000 đến 200 000 là số 164 318.
- Số 300 000 < 318 164 < 350 000 nên nên vị trí nằm trong khoảng từ 300 000 đến 350 000 là số 318 164.
- Số 350 000 < 381 164 < 400 000 nên vị trí nằm trong khoảng từ 350 000 đến 400 000 là số 381 164. Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 81 Bài 1
Viết một chữ số thích hợp vào mỗi chỗ chấm.
a) 417 184 213 > 4...7 184 213 887 743 441 < ...7 640 397
b) 2 860 117 = 2 ...00 000 + 60 117
15 000 899 > 15 000 000 + ...00 Đáp án:
a) 417 184 213 > 407 184 213
887 743 441 < 97 640 397
b) 2 860 117 = 2 800 000 + 60 117
15 000 899 > 15 000 000 + 800
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 81 Bài 1
Đọc ví dụ trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
a) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số ...........
b) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số .......... Đáp án:
a) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số 600 000
b) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số 1 300 000
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 81 Bài 3
Quan sát biểu đồ trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
a) Dân số của tỉnh Điện Biên là ............................. người.
Dân số của tỉnh Lai Châu là ................................ người.
Dân số của tỉnh Sơn La là .................................. người.
Dân số của tỉnh Hòa Bình là ................................. người.
b) Sắp xếp dân số của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé:
.................; ...................; ..................; ..................;
c) Làm tròn dân số của tỉnh Hòa Bình đến hàng trăm nghìn thì được số ................. Đáp án:
a) Dân số của tỉnh Điện Biên là 598 856 người.
Dân số của tỉnh Lai Châu là 460 196 người.
Dân số của tỉnh Sơn La là 1 248 415 người.
Dân số của tỉnh Hòa Bình là 854 131 người.
b) Sắp xếp dân số của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé:
1 248 415; 854 131; 598 856; 460 196
c) Làm tròn dân số của tỉnh Hòa Bình đến hàng trăm nghìn thì được số 900 000 Đất nước em
Đọc nội dung trong SGK và thực hiện theo yêu cầu.
Chú thích: Đất nước em SGK trang 65
Sản lượng cam năm 2020 của huyện Cao Phong (tỉnh Hòa Bình) đạt được trên 50 triệu ki-lô-gam. Chọn ý trả lời đúng
Năm 2020, sản lượng cam của huyện Cao Phong đạt được: A. ít hơn 50 000 000 kg B. nhiều hơn 50 000 000 kg C. bằng 50 000 000 kg Đáp án:
Cụm từ “trên 50 triệu ki-lô-gam” có cùng nghĩa với “nhiều hơn 50 000 000 kg”.
Chọn đáp án đúng là: B