Viết vào chỗ chấm.
Đáp án:
Thực hành
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 83 Bài 1
Viết vào chỗ chấm.
Bạn A viết một số không quá tám chữ số: .....................................................
Bạn B viết số liền trước của số bạn A viết: ...................................................
Bạn C viết số liền sau của số bạn A viết: ......................................................
Sắp xếp các số trên để được ba số tự nhiên liên tiếp:
.........................; .......................;...........................;
Đáp án:
Bạn A viết một số không quá tám chữ số: 479 263
Bạn B viết số liền trước của số bạn A viết: 479 262
Bạn C viết số liền sau của số bạn A viết: 479 264
Sắp xếp các số trên để được ba số tự nhiên liên tiếp:
479 262; 479 263; 479 264.
Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 83 Bài 1
Số?
a) Số liền sau của số 100 ...............................
Số liền sau của số 99 999 999 ........................
b) Số liền trước của số 9 ..................................
Số liền trước của số 1 000 000 .............................
c) Nếu biểu diễn các số 100; 99 999 999; 9; 1 000 000 trên tia số thì số gần gốc 0 nhất
........................., số xa gốc 0 nhất ...........................
Đáp án:
a) Số liền sau của số 100 số 101.
Số liền sau của số 99 999 999 số 100 000 000.
b) Số liền trước của số 9 số 8.
Số liền trước của số 1 000 000 số 999 999.
c) Sắp xếp bốn số đã cho câu a câu b theo thứ tự từ đến lớn:
9; 100; 1 000 000; 99 999 999.
Nếu biểu diễn các số 100; 99 999 999; 9; 1 000 000 trên tia số thì số gần gốc 0 nhất
số 9, số xa gốc 0 nhất số 99 999 999
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 83 Bài 2
Viết ba số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây.
a) 994; 995; 996; 997; 998; .........; .........; .........
b) 0; 2; 4; 6; 8; .........; .........; .........
c) 1; 3; 5; 7; 9; .........; .........; .........
d) 3; 8; 13; 18; 23; .........; .........; .........
Đáp án:
a) 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1 000; 1 001
b) 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14
c) 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15
d) 3; 8; 13; 18; 23; 28; 33; 38
Thử thách
Viết ba số tiếp theo của dãy số: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; .....; .....; .....
Đáp án:
Ta thấy: Khi cộng tổng hai số đứng trước ta được số đứng sau, riêng số 1 không số
đứng trước nên ta cộng với 0.
1 + 0 = 1;
1 + 1 = 2;
1 + 2 = 3;
2 + 3 = 5;
3 + 5 = 8;
5 + 8 = 13;
Tương tự:
8 + 13 = 21
Ta được: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; ...
13 + 21 = 34
Ta được: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; ...
21 + 34 = 55
Ta được: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; ...
Điền đúng: Ba số tiếp theo của dãy số đó là: 21; 34; 55.

Preview text:

Viết vào chỗ chấm. Đáp án: Thực hành
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 83 Bài 1
Viết vào chỗ chấm.
Bạn A viết một số không quá tám chữ số: .....................................................
Bạn B viết số liền trước của số bạn A viết: ...................................................
Bạn C viết số liền sau của số bạn A viết: ......................................................
Sắp xếp các số trên để được ba số tự nhiên liên tiếp:
.........................; .......................;...........................; Đáp án:
Bạn A viết một số không quá tám chữ số: 479 263
Bạn B viết số liền trước của số bạn A viết: 479 262
Bạn C viết số liền sau của số bạn A viết: 479 264
Sắp xếp các số trên để được ba số tự nhiên liên tiếp: 479 262; 479 263; 479 264. Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 83 Bài 1 Số?
a) Số liền sau của số 100 là ...............................
Số liền sau của số 99 999 999 là ........................
b) Số liền trước của số 9 là ..................................
Số liền trước của số 1 000 000 là .............................
c) Nếu biểu diễn các số 100; 99 999 999; 9; 1 000 000 trên tia số thì số gần gốc 0 nhất
là ........................., số xa gốc 0 nhất là ........................... Đáp án:
a) Số liền sau của số 100 là số 101.
Số liền sau của số 99 999 999 là số 100 000 000.
b) Số liền trước của số 9 là số 8.
Số liền trước của số 1 000 000 là số 999 999.
c) Sắp xếp bốn số đã cho ở câu a và câu b theo thứ tự từ bé đến lớn: 9; 100; 1 000 000; 99 999 999.
Nếu biểu diễn các số 100; 99 999 999; 9; 1 000 000 trên tia số thì số gần gốc 0 nhất là
số 9, số xa gốc 0 nhất là số 99 999 999
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 83 Bài 2
Viết ba số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây.
a) 994; 995; 996; 997; 998; .........; .........; .........
b) 0; 2; 4; 6; 8; .........; .........; .........
c) 1; 3; 5; 7; 9; .........; .........; .........
d) 3; 8; 13; 18; 23; .........; .........; ......... Đáp án:
a) 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1 000; 1 001 b) 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14 c) 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15
d) 3; 8; 13; 18; 23; 28; 33; 38 Thử thách
Viết ba số tiếp theo của dãy số: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; .....; .....; ..... Đáp án:
Ta thấy: Khi cộng tổng hai số đứng trước ta được số đứng sau, riêng số 1 không có số
đứng trước nên ta cộng với 0. 1 + 0 = 1; 1 + 1 = 2; 1 + 2 = 3; 2 + 3 = 5; 3 + 5 = 8; 5 + 8 = 13; Tương tự: 8 + 13 = 21
Ta được: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; ... 13 + 21 = 34
Ta được: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; ... 21 + 34 = 55
Ta được: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; ...
Điền đúng: Ba số tiếp theo của dãy số đó là: 21; 34; 55.