Vở bài tập Toán lớp 4 trang 89 Bài 26: Luyện tập chung Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

1/11
Gii VBT Toán 4 Bài 26 KNTT: Luyn tp chung
Tiết 1
V bài tp Toán lp 4 trang 89 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 trang 89 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 trang 89 Bài 3
V bài tp Toán lp 4 trang 90 Bài 4
Tiết 2
V bài tp Toán lp 4 trang 90 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 trang 90 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 trang 91 Bài 3
V bài tp Toán lp 4 trang 91 Bài 4
V bài tp Toán lp 4 trang 92 Bài 5
Tiết 3
V bài tp Toán lp 4 trang 92 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 trang 92 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 trang 93 Bài 3
V bài tp Toán lp 4 trang 93 Bài 4
V bài tp Toán lp 4 trang 93 Bài 5
Tiết 1
V bài tp Toán lp 4 trang 89 Bài 1
Tính nhm.
a) 20 000 000 + 500 000 6 000 000 = …..
b) 7 000 000 + (3 000 000 500 000) = …..
c) 300 000 50 000 + 700 000 = …..
d) 5 000 000 (40 000 30 000) = …..
Li gii
a) 20 000 000 + 500 000 6 000 000 = 14 500 000
2/11
38 876 38 201 = 675
308 + 208 = …..
b) 7 000 000 + (3 000 000 500 000) = 9 500 000
c) 300 000 50 000 + 700 000 = 950 000
d) 5 000 000 (40 000 30 000) = 4 990 000
V bài tp Toán lp 4 trang 89 Bài 2
Đ, S?
Li gii
V bài tp Toán lp 4 trang 89 Bài 3
Tính kết qu các phép tính dưới đây rồi tô màu ô s th hin kết qu theo mẫu để đưc hình v
n.
3/11
8
100 000 000 99 999 992 = …..
8 279 476 7 565 942 = …..
Li gii
Tính kết qu các phép tính dưới đây rồi tô màu ô s th hin kết qu theo mẫu để đưc hình v
n.
38 876 38 201 = 675
308 + 208 = 516
81 56 = 25
16 183 + 39 141 = 55 324
1 000 000 999 905 = 95
1 872 + 4 430 = 6 302
100 000 000 99 999 992 = 8
8 279 476 7 565 942 = 713 534
V bài tp Toán lp 4 trang 90 Bài 4
Ca hàng có bán cuốn sách “Em yêu Toán học” với giá 125 000 đồng. Đang trong thời gian
khuyến mãi, khách hàng s đưc giảm 30 000 đồng khi mua hai cun sách cùng loại. Mai đã
mua hai cuốn sách đó. Hỏi Mai cn phi tr ca hàng bao nhiêu tin?
Bài gii
…………………………………………………………………………………………
1 56 = …..
16 183 + 39 141 = …..
1 000 000 999 905 = …..
1 872 + 4 430 = …..
4/11
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Li gii
Mai cn phi tr s tin là:
(125 000 × 2) 30 000 = 220 000 (đồng)
Tiết 2
Đáp số: 220 000 đồng
V bài tp Toán lp 4 trang 90 Bài 1
Đặt tính ri tính.
87 172 + 18 383
183 991 + 283 807
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
1 824 449 482 729
48 182 183 17 529 092
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
Li gii
5/11
V bài tp Toán lp 4 trang 90 Bài 2
Tính bng cách thun tin.
a) 981 827 110 + 59 498 118 81 827 110
= ………………………………………………
= ………………………………………………
= ………………………………………………
b) 78 000 + 18 298 + 2 000
= ………………………………………………
= ………………………………………………
= ………………………………………………
Li gii
a) 981 827 110 + 59 498 118 81 827 110
= (981 827 110 81 827 110) + 59 498 118
= 900 000 000 + 59 498 118
= 959 498 118
b) 78 000 + 18 298 + 2 000
6/11
= (78 000 + 2 000) + 18 298
= 80 000 + 18 298
= 98 298
V bài tp Toán lp 4 trang 91 Bài 3
Lp mt đ toán dựa vào sơ đồ sau ri giải bài toán đó.
Bài toán:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài gii
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Li gii
Bài toán:
Tng tui ca Anh và Em hin ti là 42 tui. Biết Anh hơn Em 12 tuổi. Hi tui ca Anh và Em
hin ti là bao nhiêu?
Bài gii
Tui ca Anh là:
7/11
(42 + 12) : 2 = 27 (tui)
Tui ca em là:
42 27 = 15 (tui)
Đáp số: Anh: 27 tui
Em: 15 tui
V bài tp Toán lp 4 trang 91 Bài 4
Cô Huyền có 11 500 000 đồng. Cô mua mt chiếc máy với giá 2 750 000 đồng. Sau đó, cô bán
chiếc máy đó với giá 3 250 000 đồng. Hi sau khi bán cô Huyn có bao nhiêu tin?
Li gii
Sau khi bán, cô Huyn có s tin là:
(11 500 000 2 750 000) + 3 250 000 = 12 000 000 (đồng)
Đáp số: 12 000 000 đồng
V bài tp Toán lp 4 trang 92 Bài 5
S 20 150 808 được ghép t 8 th s như hình dưới đây.
Mỗi lượt di chuyn, Vit ch có th đổi ch hai tm th cho nhau. Hi Vit cn ít nht mấy lưt
di chuyển để đưc s 80 080 215.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Li gii
Vit cn ít nhất 3 lượt di chuyển để đưc s 80 080 215.
ợt 1: Đổi ch s 8 (đơn vị) cho s 5 ta được 20 180 805
8/11
87 819 993 17 903 987
9 813 441 807 290
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
ợt 2: Đổi ch s 1 cho s 0 (chục) ta được s 20 080 815
ợt 3: Đổi ch s 2 cho s 8 (trăm) ta được s 80 080 215.
Tiết 3
V bài tp Toán lp 4 trang 92 Bài 1
Đặt tính ri tính.
Li gii
V bài tp Toán lp 4 trang 92 Bài 2
Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.
Hoá đơn nào tính sai giá tiền?
A. Hoá đơn 1
B. Hoá đơn 2
9/11
C. Hoá đơn 3
Li gii
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Hóa đơn 1: 13 000 + 7 500 + 27 500 = 48 000
Hóa đơn 2: 47 000 + 133 000 + 53 000 = 233 000
Hóa đơn: 11 000 + 5 000 + 84 500 = 100 500
Vậy hóa đơn 2 tính tiền sai.
V bài tp Toán lp 4 trang 93 Bài 3
Bo Ngc mua mt cun sách tô màu và mt hp bút màu. Giá ca cuốn sách đó là 45 000
đồng. Giá ca hp bút màu nhiều hơn giá của cuốn sách là 5 000 đồng. Hi Bo Ngc cn tr
cho ca hàng bao nhiêu tin?
Bài gii
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Li gii:
Giá ca hp bút màu là:
45 000 + 5 000 = 50 000 (đồng)
Bo Ngc cn tr cho ca hàng s tin là:
45 000 + 50 000 = 95 000 (đồng)
Đáp số: 95 000 đồng
V bài tp Toán lp 4 trang 93 Bài 4
10
/11
Trong dịp “Kế hoch nhỏ” vừa qua, Nam và Việt đã quyên góp được 30 kg giy vn. Nam
quyên góp ít hơn Việt 6 kg giy vn. Hi mi bạn đã quyền góp bao nhiêu ki--gam giy vn?
Bài gii
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Li gii
Nam quyên góp được s ki--gam giy vn là:
(30 6) : 2 = 12 (kg)
Việt quyên góp được s ki--gam giy vn là:
30 12 = 18 (kg)
Đáp số: Nam: 12 kg giy vn
Vit: 18 kg giy vn
V bài tp Toán lp 4 trang 93 Bài 5
Tô màu hai tm th mà khi đổi ch v trí hai tm th đó thì được phép tính đúng.
Li gii
...................................
| 1/10

Preview text:


Giải VBT Toán 4 Bài 26 KNTT: Luyện tập chung Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 89 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 89 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 89 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 90 Bài 4 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 90 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 90 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 91 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 91 Bài 4
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92 Bài 5 Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 93 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 93 Bài 4
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 93 Bài 5 Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 89 Bài 1 Tính nhẩm.
a) 20 000 000 + 500 000 – 6 000 000 = …..
b) 7 000 000 + (3 000 000 – 500 000) = …..
c) 300 000 – 50 000 + 700 000 = …..
d) 5 000 000 – (40 000 – 30 000) = ….. Lời giải
a) 20 000 000 + 500 000 – 6 000 000 = 14 500 000 1/11
b) 7 000 000 + (3 000 000 – 500 000) = 9 500 000
c) 300 000 – 50 000 + 700 000 = 950 000
d) 5 000 000 – (40 000 – 30 000) = 4 990 000
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 89 Bài 2 Đ, S? Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 89 Bài 3
Tính kết quả các phép tính dưới đây rồi tô màu ô số thể hiện kết quả theo mẫu để được hình vẽ bí ẩn. 38 876 – 38 201 = 675 308 + 208 = ….. 2/11 8 1 – 56 = ….. 16 183 + 39 141 = …..
1 000 000 – 999 905 = ….. 1 872 + 4 430 = …..
100 000 000 – 99 999 992 = …..
8 279 476 – 7 565 942 = ….. Lời giải
Tính kết quả các phép tính dưới đây rồi tô màu ô số thể hiện kết quả theo mẫu để được hình vẽ bí ẩn. 38 876 – 38 201 = 675 308 + 208 = 516 81 – 56 = 25 16 183 + 39 141 = 55 324 1 000 000 – 999 905 = 95 1 872 + 4 430 = 6 302
100 000 000 – 99 999 992 = 8
8 279 476 – 7 565 942 = 713 534
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 90 Bài 4
Cửa hàng có bán cuốn sách “Em yêu Toán học” với giá 125 000 đồng. Đang trong thời gian
khuyến mãi, khách hàng sẽ được giảm 30 000 đồng khi mua hai cuốn sách cùng loại. Mai đã
mua hai cuốn sách đó. Hỏi Mai cần phải trả của hàng bao nhiêu tiền? Bài giải
………………………………………………………………………………………… 3/11
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… Lời giải
Mai cần phải trả số tiền là:
(125 000 × 2) – 30 000 = 220 000 (đồng) Đáp số: 220 000 đồng Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 90 Bài 1 Đặt tính rồi tính. 87 172 + 18 383 183 991 + 283 807 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… 1 824 449 – 482 729 48 182 183 – 17 529 092 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… Lời giải 4/11
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 90 Bài 2
Tính bằng cách thuận tiện.
a) 981 827 110 + 59 498 118 – 81 827 110
= ………………………………………………
= ………………………………………………
= ……………………………………………… b) 78 000 + 18 298 + 2 000
= ………………………………………………
= ………………………………………………
= ……………………………………………… Lời giải
a) 981 827 110 + 59 498 118 – 81 827 110
= (981 827 110 – 81 827 110) + 59 498 118 = 900 000 000 + 59 498 118 = 959 498 118 b) 78 000 + 18 298 + 2 000 5/11 = (78 000 + 2 000) + 18 298 = 80 000 + 18 298 = 98 298
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 91 Bài 3
Lập một đề toán dựa vào sơ đồ sau rồi giải bài toán đó. Bài toán:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… Lời giải Bài toán:
Tổng tuổi của Anh và Em hiện tại là 42 tuổi. Biết Anh hơn Em 12 tuổi. Hỏi tuổi của Anh và Em hiện tại là bao nhiêu? Bài giải Tuổi của Anh là: 6/11 (42 + 12) : 2 = 27 (tuổi) Tuổi của em là: 42 – 27 = 15 (tuổi) Đáp số: Anh: 27 tuổi Em: 15 tuổi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 91 Bài 4
Cô Huyền có 11 500 000 đồng. Cô mua một chiếc máy với giá 2 750 000 đồng. Sau đó, cô bán
chiếc máy đó với giá 3 250 000 đồng. Hỏi sau khi bán cô Huyền có bao nhiêu tiền? Lời giải
Sau khi bán, cô Huyền có số tiền là:
(11 500 000 – 2 750 000) + 3 250 000 = 12 000 000 (đồng)
Đáp số: 12 000 000 đồng
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92 Bài 5
Số 20 150 808 được ghép từ 8 thẻ số như hình dưới đây.
Mỗi lượt di chuyển, Việt chỉ có thể đổi chỗ hai tấm thẻ cho nhau. Hỏi Việt cần ít nhất mấy lượt
di chuyển để được số 80 080 215.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… Lời giải
Việt cần ít nhất 3 lượt di chuyển để được số 80 080 215.
Lượt 1: Đổi chỗ số 8 (đơn vị) cho số 5 ta được 20 180 805 7/11
Lượt 2: Đổi chỗ số 1 cho số 0 (chục) ta được số 20 080 815
Lượt 3: Đổi chỗ số 2 cho số 8 (trăm) ta được số 80 080 215. Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92 Bài 1 Đặt tính rồi tính. 87 819 993 – 17 903 987 9 813 441 – 807 290 ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92 Bài 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Hoá đơn nào tính sai giá tiền? A. Hoá đơn 1 B. Hoá đơn 2 8/11 C. Hoá đơn 3 Lời giải
Đáp án đúng là: B Ta có:
Hóa đơn 1: 13 000 + 7 500 + 27 500 = 48 000
Hóa đơn 2: 47 000 + 133 000 + 53 000 = 233 000
Hóa đơn: 11 000 + 5 000 + 84 500 = 100 500
Vậy hóa đơn 2 tính tiền sai.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 93 Bài 3
Bảo Ngọc mua một cuốn sách tô màu và một hộp bút màu. Giá của cuốn sách đó là 45 000
đồng. Giá của hộp bút màu nhiều hơn giá của cuốn sách là 5 000 đồng. Hỏi Bảo Ngọc cần trả
cho cửa hàng bao nhiêu tiền? Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… Lời giải:
Giá của hộp bút màu là:
45 000 + 5 000 = 50 000 (đồng)
Bảo Ngọc cần trả cho cửa hàng số tiền là:
45 000 + 50 000 = 95 000 (đồng) Đáp số: 95 000 đồng
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 93 Bài 4 9/11
Trong dịp “Kế hoạch nhỏ” vừa qua, Nam và Việt đã quyên góp được 30 kg giấy vụn. Nam
quyên góp ít hơn Việt 6 kg giấy vụn. Hỏi mỗi bạn đã quyền góp bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… Lời giải
Nam quyên góp được số ki-lô-gam giấy vụn là: (30 – 6) : 2 = 12 (kg)
Việt quyên góp được số ki-lô-gam giấy vụn là: 30 – 12 = 18 (kg)
Đáp số: Nam: 12 kg giấy vụn Việt: 18 kg giấy vụn
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 93 Bài 5
Tô màu hai tấm thẻ mà khi đổi chỗ vị trí hai tấm thẻ đó thì được phép tính đúng. Lời giải
................................... 10 /11